Quyết định 272/QĐ-UBND về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016
Số hiệu: 272/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Văn Yên
Ngày ban hành: 17/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 272/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 17 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 143/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2016, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 282/STC-NS ngày 02 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Lâm Đồng, Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VP, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tng s thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

6.800.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

6.700.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

100.000

II

Thu ngân sách địa phương

10.344.610

1

Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp

4.733.661

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.733.661

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.266.438

 

- Bổ sung cân đối

1.674.380

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.592.058

3

Thu chuyn nguồn thực hiện chế độ tin lương

444.511

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.900.000

III

Chi ngân sách địa phương

10.344.610

1

Chi đầu tư phát triển

1.218.531

2

Chi thường xuyên

6.143.949

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.000

4

Dự phòng ngân sách

166.055

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

28.748

7

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

884.327

8

Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.900.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.013.253

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.797.008

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.797.008

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.266.438

 

- Bổ sung cân đối

1.674.380

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.592.058

3

Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương

381.807

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.568.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.013.253

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.731.250

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.925.475

 

- Bổ sung cân đối

808.369

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.117.106

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.000

4

Dự phòng ngân sách

54.625

7

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

730.903

8

Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.568.000

B

Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.256.832

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.936.653

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.936.653

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.925.475

 

- Bổ sung cân đối

808.369

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.117.106

3

Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương

62.704

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

332.000

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.256.832

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

*

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C)

6.800.000

A

THU NI ĐA

4.800.000

I

Thu thuế, phí và lệ phí

3.720.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

1.004.600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

159.647

 

- Thuế tài nguyên

335.750

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

508.141

 

- Thuế môn bài

316

 

- Thu khác

746

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

77.600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.570

 

- Thuế tài nguyên

9.452

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

47.444

 

- Thuế môn bài

267

 

- Thu khác

867

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

99.800

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.418

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

34.592

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

4.645

 

- Thuế môn bài

279

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

28.049

 

- Thu khác

2.817

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

1.426.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

224.135

 

- Thuế tài nguyên

165.715

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

926.677

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

58.457

 

- Thuế môn bài

24.772

 

- Thu khác

26.744

5

Thuế thu nhập cá nhân

406.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

50

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.450

8

Lệ phí trước bạ

256.300

9

Thu phí, lệ phí

210.700

10

Thuế bảo vệ môi trường

226.000

II

Thu đất, nhà

680.000

1

Thu tiền sử dụng đất

400.000

2

Thu tin bán và cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước

85.000

3

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

195.000

III

Thu khác ngân sách

400.000

 

Trong đó:

 

1

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

27.800

2

Các khoản thu khác tại xã

13.200

3

Thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ

65.700

B

THU TỪ HOT ĐNG XUT, NHP KHU

100.000

C

THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.900.000

1

Thu đóng góp xây dựng CSHT và đóng góp khác

1.057.300

2

Thu học phí

107.700

3

Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng

85.000

4

Thu bán nhà và đất tạo vốn đầu tư Trung tâm hành chính tỉnh

220.000

5

Thu xổ số kiến thiết

430.000

**

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

10.344.610

I

Thu cân đối ngân sách

8.444.610

1

Thu được hưởng theo phân cấp

4.733.661

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.266.438

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

1.674.380

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.592.058

3

Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương

444.511

II

Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.900.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

10.344.610

A

Tng chi cân đối ngân sách địa phương

8.444.610

I

Chi đu tư phát triển

1.218.531

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

178.289

 

- Chi khoa học và công nghệ

24.700

II

Chi thường xuyên

6.143.949

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.752.484

 

- Chi khoa học và công nghệ

35.785

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.000

IV

Dự phòng ngân sách

166.055

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

28.748

VI

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

884.327

B

Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.900.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CP TNH

5.087.778

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.519.778

I

Chi đầu tư phát triển

918.800

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

916.900

2

Chi đầu tư phát triển khác

1.900

II

Chi thường xuyên

1.812.450

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

662.230

2

Chi sự nghiệp y tế

336.776

3

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

23.639

4

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

14.042

5

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

18.861

6

Chi đảm bảo xã hội

28.289

7

Chi sự nghiệp môi trường

26.221

8

Chi an ninh

11.386

9

Chi quốc phòng

38.300

10

Chi quản lý hành chính

312.275

11

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

35.785

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

24.500

13

Chi sự nghiệp kinh tế

210.191

14

Chi khác ngân sách

34.955

15

Chi cấp vốn cho các quỹ

35.000

III

Dự phòng ngân sách

54.625

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.000

VII

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ và chi thực hiện mt số nhim vụ khác

730.903

B

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

1.568.000

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Dự toán chi

Trong đó

Chi đầu tư XDCB

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi phát triển KT- XH

Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực

Chi sự nghiệp GD-ĐT

Chi sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp Văn hóa

Chi sự nghiệp PT-TH

Chi sự nghiệp TD-TT

Chi sự nghiệp KH-CN

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp đảm bảo XH

Chi sự nghiệp khác

Chi quản lý hành chính

1

Văn phòng UBND tỉnh

25.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.023

 

 

17.435

 

- Văn phòng UBND tỉnh

17.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.435

 

- Trung tâm Công báo

841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

841

 

 

 

 

- Ban quản lý trung tâm hành chính Lâm Đồng

7.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.182

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

11.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.306

3

Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

 

 

 

4

Sở Ngoi vụ

3.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.179

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

65.543

 

 

 

 

 

 

 

 

3.514

1.369

38.191

 

 

22.469

 

- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.283

 

- Chi cc Phát triển nông thôn

1.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.724

 

- Chi cc Bảo vệ thực vật

3.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

 

 

2.460

 

- Chi cc Thú y

2.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.243

 

 

1.602

 

- Chi cục Lâm nghiệp

1.877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.877

 

- Chi cục Kim lâm

6.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.739

 

- Chi cục Thủy lợi

1.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.636

 

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sn và thủy sn

1.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.148

 

- Trung tâm Khuyến nông

3.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.751

 

 

 

 

- Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật nông nghiệp

1.421

 

 

 

 

 

 

 

 

1.421

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm NCCGKT cây công nghiệp và cây ăn quả

2.093

 

 

 

 

 

 

 

 

2.093

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Nước sch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.369

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án

32.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.499

 

 

 

6

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

15.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

261

7.226

 

 

8.290

 

- Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

14.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

261

6.252

 

 

8.290

 

- Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

 

 

 

- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.866

8

Sở Tư pháp

7.359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.359

9

Phòng Công chứng số 5

701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

701

 

 

 

10

Phòng Công chứng số 3

142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

 

 

 

11

Phòng Công chứng số 4

606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

606

 

 

 

12

Trung tâm Tr giúp pháp lý nhà nước

2.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.561

 

 

 

13

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

1.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.214

 

 

 

14

Sở Công thương

6.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

1.260

 

 

4.779

15

Chi cục Quản lý thị trường

7.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.878

16

Trung tâm Khuyến công

4.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.001

 

 

 

17

Ban Quản lý khu ký túc xá sinh viên

336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

336

 

 

 

18

Trung tâm Đăng kim xe cơ giới

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

25.657

 

 

 

 

 

 

 

 

21.020

 

 

 

 

4.636

 

- Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

23.600

 

 

 

 

...    

 

 

 

18.964

 

 

 

 

4.636

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lưng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ

637

 

 

 

 

 

 

 

 

637

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phân tích ca Chứng nhn chất lượng

372

 

 

 

 

 

 

 

 

372

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Tin hc và Thông tin khoa hc công nghệ

430

 

 

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

 

 

 

- BQL Khu công nghệ sinh học và NN ứng dụng CNC Đà Lt

617

 

 

 

 

 

 

 

 

617

 

 

 

 

 

20

Sở Tài chính

9.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.014

21

Sở Xây dng

4.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.988

22

Sở Giao thông vn tải

6.257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.257

 

- Văn phòng Sở Giao thông vn tải

3.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.240

 

- Thanh tra Sở Giao thông vn ti

2.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.601

 

- Văn phòng Ban An toàn giao thông

417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

595.198

 

 

 

588.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.245

 

- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

6.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.245

 

- Giáo dc tiểu học

8.729

 

 

 

8.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục trung học cơ sở

59.890

 

 

 

59.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục trung học ph thông

395.032

 

 

 

395.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục thường xuyên

11.410

 

 

 

11.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt

19.802

 

 

 

19.802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Cao đng Kinh tế - Kỹ thut

12.640

 

 

 

12.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo theo chế đ cử tuyển

3.600

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghip ngành

77.850

 

 

 

77.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Y tế

158.909

 

 

 

3.060

149.776

 

 

 

 

 

 

 

 

6.074

 

- Văn phòng Sở Y tế

6.631

 

 

 

3.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.571

 

- Chi cục Dân s - Kế hoạch hóa gia đình

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

- Chi cục An toàn v sinh thc phm

1.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.203

 

- Bệnh vin Đa khoa

45.073

 

 

 

 

45.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bnh vin II

26.735

 

 

 

 

26.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học c truyền Phạm Ngọc Thch

9.701

 

 

 

 

9.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học c truyền Bảo Lộc

5.200

 

 

 

 

5.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bnh viện Điều dưỡng và phc hồi chức năng

6.794

 

 

 

 

6.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Nhi

3.527

 

 

 

 

3.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tri điều tr phong Di Linh

3.089

 

 

 

 

3.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng

7.460

 

 

 

 

7.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Chăm sóc sức khe sinh sản

2.845

 

 

 

 

2.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

4.190

 

 

 

 

4.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chng HIV/AIDS

2.846

 

 

 

 

2.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kiểm nghim Dược phẩm - mỹ phẩm

2.507

 

 

 

 

2.507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

2.093

 

 

 

 

2.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Pháp y

1.172

 

 

 

 

1.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghip ngành

17.735

 

 

 

 

17.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vn đi ứng các chương trình MTQG

8.810

 

 

 

 

8.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Lao đng - Thương binh và hội

34.464

 

 

 

4.030

 

 

 

 

 

 

 

23.789

 

6.645

 

- Văn phòng Sở Lao đng - Thương binh và Xã hội

5.429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.429

 

- Chi cục Phòng chống t nn xã hội

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

 

- Chi cục Bảo tr xã hội, bo vệ và chăm sóc trẻ em

712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

712

 

- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ và CLB hưu trí

647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

647

 

 

 

- Trung tâm Giới thiu vic làm

1.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.028

 

 

 

- Trung tâm tư vấn và điều trị nghin ma túy tnh Lâm Đồng

6.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.930

 

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

4.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.676

 

 

 

- Trung tâm Điều dưỡng người có công

884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

884

 

 

 

- Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc

2.230

 

 

 

2.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội

1.800

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp ngành

9.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.625

 

 

26

Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

27

Hỗ trợ lãi suất cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và cho vay xuất khẩu lao đng

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

28

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48.980

 

 

 

 

 

23.639

 

18.861

 

 

80

 

 

6.400

 

- Văn phòng S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12.893

 

 

 

 

 

5.693

 

720

 

 

80

 

 

6.400

 

- Trung tâm Văn hóa

3.677

 

 

 

 

 

3.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bo tàng

3.232

 

 

 

 

 

3.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thư vin

2.887

 

 

 

 

 

2.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn Ca múa nhc dân tộc

4.208

 

 

 

 

 

4.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

2.446

 

 

 

 

 

2.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Quản lý di tích Cát Tiên

1.496

 

 

 

 

 

1.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Thể dc thể thao

18.141

 

 

 

 

 

 

 

18.141

 

 

 

 

 

 

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.709

 

 

 

5.529

30

Chi cục Bảo v môi trường

1.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

1.177

31

Văn phòng Đăng ký đất đai

8.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.709

 

 

 

32

Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường

2.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.322

 

 

 

 

33

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.043

 

 

 

34

Sở Thông tin và Truyền thông

13.355

 

 

 

 

 

 

 

 

7.506

 

 

 

 

5.849

35

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

897

 

 

 

 

 

 

 

 

897

 

 

 

 

 

36

Trung tâm Quản lý cng thông tin đin t

2.274

 

 

 

 

 

 

 

 

2.274

 

 

 

 

 

37

Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tp trung

574

 

 

 

 

 

 

 

 

574

 

 

 

 

 

38

Sở Ni vụ

5.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.122

39

Ban Tôn giáo

2.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.225

40

Ban Thi đua - Khen thưởng

10.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.887

41

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

3.813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.013

 

 

800

42

Thanh tra tnh

7.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.828

43

Ban Dân tc

2.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.476

44

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.234

45

Trung tâm Hoạt đng thanh thiếu nhi

758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

758

46

Trường Chính tr

15.992

 

 

 

15.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đng Y tế

8.098

 

 

 

8.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lt

18.914

 

 

 

18.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

8.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.852

 

 

 

50

Nhà khách Dân tc

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

51

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

14.042

 

 

 

 

 

 

14.042

 

 

 

 

 

 

 

52

Công ty Phát triển h tầng Khu công nghiệp Phú Hội

982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

982

 

 

 

53

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghip Lc Sơn

1.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.136

 

 

 

54

Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

3.257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.257

 

 

 

55

BQL dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tnh

1.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.015

 

 

 

56

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.250

 

 

 

57

Đội Quản lý lòng hồ Đan Kia và no vét lòng Hồ

940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

940

 

 

 

58

Nhà Thiếu nhi

5.184

 

 

 

5.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trung tâm Dy nghề và Hỗ tr nông dân

259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

259

60

Liên minh Hợp tác xã

1.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.134

61

Ủy ban Mt trn Tổ quốc tnh

6.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.213

62

Tnh Đoàn

5.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.786

63

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.321

64

Hội Nông dân tỉnh

4.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.481

65

Hội Cu chiến binh tnh

1.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.627

66

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thut tỉnh

779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

779

67

Hội Văn học ngh thut tỉnh

1.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.656

68

Hội Nhà báo tỉnh

1.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.009

69

Hội Luật gia tỉnh

394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

394

70

Hội Chữ thập đỏ tnh

1.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.683

71

Hội Nạn nhân chất đc da cam/dioxin

404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

72

Hội Người mù

538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

538

73

Hội Bo trợ bệnh nhân nghèo - Người tàn tt và tr mồ côi

388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

388

74

Hội Cu thanh niên xung phong

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

75

Hội Đông y

213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

76

Hội Kiến trúc sư

193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

77

Hội Khuyến học

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

78

Hỗ trợ ngân sách đảng

79.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79.262

79

Công an tnh

11.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.386

 

80

Bộ chỉ huy quân s tỉnh

38.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.300

 

81

Kinh phí chi tr giá, tr cước

24.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.500

 

82

Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2015 - 2016

15.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.300

 

 

 

83

Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

84

Kinh phí trồng cây phân tán

3.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.150

 

 

 

85

Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy li phí

21.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.072

 

 

 

86

Kinh phí đào tạo nghề cho doanh nghiệp

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

87

Kinh phí phòng, chống lt bão

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

88

Kinh phí thc hin nhim v, d án quy hoch

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

89

Hot động xử lý rác thải

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.200

 

 

 

 

90

Kinh phí cấp bù cho Xí nghiệp xử lý nước thi

8.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.100

 

 

 

 

91

Hoạt động cảnh sát môi trường

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

92

Kinh phí hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp

8.100

 

 

 

8.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, nâng cao và phát triển nguồn nhân lc

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Kinh phí hỗ trợ Trung tâm học tp cộng đồng

5.400

 

 

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

60.000

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Bảo hiểm y tế cho người nghèo

120.000

 

 

 

 

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Kinh phí hỗ trợ cơ quan, đơn vị có hợp đồng lao động là học sinh, sinh viên dân tộc gốc Tây Nguyên

6.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.300

99

Kinh phí hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tnh

594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

594

100

Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

101

Kinh phí tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

102

Hoạt động cải cách tư pháp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

104

Kinh phí thi đua - khen thưởng

8.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.370

 

105

Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

106

Kinh phí tổ chức đi hội Đảng các cấp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

 

108

Phục vụ công tác xử phạt vi phm hành chính

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

109

Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

990

 

110

Kinh phí chi trả phí ứng vốn KBNN và Quỹ ĐTPT

2.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.970

 

111

Kinh phí phục vụ cho các hoạt động khác

13.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.025

 

112

Kinh phí hỗ trợ giống để thực hiện Kế hoạch tái canh, ci tạo giống cà p

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

113

D án cải to năng suất chất lượng cây điều

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

114

Mua sắm, sửa chữa tài sản của các đơn vị quản lý nhà nước và của các tổ chức đoàn thể

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

115

Cp vn cho các quỹ

51.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

16.200

 

35.000

 

 

- Quỹ bo vệ môi trường

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

- Quỹ Bo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

- Quỹ H trợ nông dân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

- Quỹ H trợ đào tạo nghề

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

- Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

- Quỹ bảo trì đường bộ

16.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.200

 

 

 

 

- Quỹ Khoa học và Công nghệ

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

TNG CỘNG

1.812.450

 

 

 

662.230

336.776

23.639

14.042

18.861

35.785

26.221

210.191

28.289

144.141

312.275

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

DANH MỤC ĐU TƯ

Địa điểm

Quy mô

Thời gian khởi công

Tổng mức đầu tư

Đã b trí đến hết năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Quyết định đầu tư

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG S

 

 

 

 

8.080.574

3.795.900

1.393.800

I

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

 

 

 

 

2.275.244

972.840

563.800

a

Các dự án trả nợ hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

168.836

141.028

23.020

1

XD đường Phan Chu Trinh-Bảo Lộc

Bảo Lộc

2.174 km

2010-2012

2561/UBND ngày 21/10/2009, 95/QĐ-UBND ngày 11/5/2010, 2100/QĐ-UBND ngày 20/5/2015

10.715

9.695

1.020

2

XD trường THCS Phan Chu Trinh Bo Lộc

Bảo Lộc

30 phòng

2011

381/QĐ-UBND ngày 24/2/2009 1578/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 2726/QĐ-UBND 12/12/2014

22.040

20.249

1.790

3

Trường tiểu học Hoài Đức 1

Lâm Hà

XD 8 phòng học và hạ tầng

2010

1112/QĐ-UBND ngày 17/6/2010, 3165/QĐ-UBND ngày 21/12/2012

15.362

13.313

1.700

4

Đường Lộc Nga - Tân Lạc

Bảo Lộc

2,6 km

2012-2014

1117/QĐ-UBND ngày 12/5/2011; 2379/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

22.068

17.400

4.668

5

Bệnh viện y học cổ truyền Bảo Lộc

Bo Lộc

150 giường

2009-2011

113/QĐ-UBND ngày 4/01/2008, 1086/QĐ-UBND ngày 20/5/2010

30.972

29.799

174

6

Cầu và đường dẫn qua suối Đạ Lê, xã Tam Bố huyện Di Linh

Di Linh

129,13 m

2013-2014

1729/QĐ-UBND ngày 10/7/2013

1.571

1.500

370

7

Cầu số 1 trên tuyến đường Hòa Ninh, huyện Di Linh

Di Linh

33 m

2014-2016

3479/QĐ-UBND ngày 02/12/2009, 2873/QĐ-UBND ngày 20/11/2013

13.512

8.000

5.500

8

Hệ thống nước thải Chợ đầu mối ra Quốc lộ 20 huyện Đức Trọng

Đức Trọng

1289 m

2013-2014

4651/QĐ-UBND 11/10/2010, 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2012

12.849

9.828

1.837

9

Trường năng khiếu Champasak - Lào

Lào

700 m2

2013-2014

186/QĐ-KHĐT ngày 19/12/2013 170/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014

9.155

5.244

3.911

10

Xây dựng trụ sở làm việc huyện ủy Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2155 m2

 

256a/QĐ-UBND ngày 6/4/2011, 1362/QĐ-UBND ngày 30/9/2015

30.592

26.000

2.050

b

Các dự án hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

96.534

64.562

31.700

1

Xây dựng đường Đồng Tâm thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

0,823 km

2013-2015

1474/QĐ-UBND ngày 20/10/2011

13.000

9.000

4.000

2

Trường THCS Lạc Lâm, Đơn Dương

Đơn Dương

12 phòng học

2013-2015

1008/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

14.000

10.000

4.000

3

Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn

Đạ Tẻh

2,6 km

2013-2015

852a/QĐ-UBND ngày 15/10/2011

35.790

20.578

15.000

4

Trường Tiểu học thực nghiệm Lê Quý Đôn

Đà Lạt

21 PH-VP-HT

2010

2453/QĐ-UBND ngày 03/10/2007; 1680/QĐ-UBND 27/8/2013

33.744

24.984

8.700

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

621.696

246.910

138.000

1

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi thị trấn ĐamM'ri, Đạ Huoai

Đạ Huoai

14 phòng học

2013-2015

759/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

24.000

14.920

8.000

2

Trường Mầm non xã Phước Cát 1, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

7p và khu hiệu bộ, VP

2015-2017

740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

9.000

4.090

3.000

3

Xây dựng đường Phước Trung, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

3,6 km

2015-2017

3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 2618/QĐ-UBND 02/12/2014

21.888

7.700

10.000

4

Đường Tân Hà - Đan Phượng

Lâm Hà

10.6 km

2011-2016

116/QĐ-UBND 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014

69.236

42.000

15.000

5

Nâng cấp đường t QL 27 vào xã Đạ K' Nàng

Đam Rông

9 km

2013-2017

2719/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

67.775

33.300

13.000

6

Xây dựng đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Đarahoa (đường 723 nối dài vào Tp Đà Lạt)

Đà Lạt

5,4 km

2013-2015

65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013

43.373

23.500

14.000

7

Hồ chứa nước Sao Mai

Đơn Dương

160 ha

2013-2017

16/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

61.796

20.000

8.000

8

Hồ chứa nước Hương Thanh - Hương Sơn

Đạ Tẻh

150 ha

Từ 2011

1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010; 1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011

46.932

25.400

14.000

9

Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bo Lâm

Bảo Lâm

17,882 km

2015-2019

1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013

177.814

36.000

20.000

10

Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

2,5 km

2013-2017

1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013

99.882

40.000

18.000

11

Dự án Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng

Các huyện

 

 

 

 

 

10.000

12

Chương trình nông nghiệp công nghệ cao và hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Các huyện

 

 

 

 

 

5.000

d

Đi ứng các dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

1.017.310

519.340

128.520

d.1

Đối ứng theo quyết định 60

 

 

 

 

452.437

272.024

72.025

1

Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

Đà Lạt

1085 km

2013-2015

228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013

49.596

28.700

4.000

2

Đường thôn 6, 7, 8 Tân Lâm đi thôn 15 xã Đinh Trang Hòa

Di Linh

10km

2011-2015

2406/QĐ-UBND ngày 09/8/2010, 1932/QĐ-UBND ngày 30/7/2013

24.270

20.643

3.600

3

Đường giao thông Lộc Thắng-Lộc Phú- Lộc Lâm

Bảo Lâm

11 km

2010-2015

987/QĐ-UBND ngày 11/3/2014

59.584

53.619

3.425

4

Đường cứu hộ cứu nạn và sn xuất Nao Đơ - Nao Quang

Bảo Lâm

22,5 km

2012-2015

QĐ số 3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của UBND huyện

98.277

57.300

14.000

5

Đường nội thị trung tâm Thị trấn Thạnh Mỹ

Đơn Dương

10km

2008-2015

2638/QĐ-UBND 28/9/2006; 2467/QĐ-UBND , 30/11/2012

83.235

71.814

9.000

6

Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km

Lạc Dương

9,286 km

2013-2017

2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014

137.475

39.948

38.000

d.2

Đi ứng khác

 

 

 

 

146.603

67.570

37.495

1

Đường Tân Hà - Phúc Thọ

Lâm Hà

6,87 km

2013-2015

3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

36.983

22.026

14.150

2

Dự án xây dựng đường liên thôn 3,4,6,8,9 xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm (vào dự án Trại bò Kobe)

Bảo Lâm

4,1 km

2015-2017

5271/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 4274/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

8.345

5.600

2.745

3

Dự án xây dựng công trình kiên cố hóa dầm và mặt cầu các cầu số 1,2,3,5 và 6 trên tuyến đường B'sar - Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

05 cầu, dài 91,2 mét

2014-2016

66/QĐ-KHĐT ngày 23/5/2013

19.822

15.000

4.000

4

Xây dựng hệ thống x lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1), trong đó:

 

300 m3/ngđ

2013-2014

1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012

54.765

11.600

7.600

-

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế cho Bệnh viện y học cổ truyền Bảo Lộc

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

3.800

-

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế cho bệnh viện y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch

Đà Lạt

 

 

 

 

 

3.800

5

Sửa chữa cải tạo đường Nguyễn Hoàng

Đà Lạt

1,625 km

2015-2017

190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014

26.688

13.344

9.000

d.3

Đối ứng ODA

 

 

 

 

377.363

141.839

16.000

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

377.363

141.839

16.000

1

Dự án phát triển lâm nghiệp

Các huyện

Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng

2007-2016

1052/QĐ-BNN-LN ngày 4/2007; 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014

296.276

77.346

5.000

2

Đường liên xã Đạ R'Sal - Đạ M' Rông

Đam Rông

13,17

2012-2016

381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009; 639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015

81.087

64.493

11.000

d.4

Đối ứng TPCP

 

 

 

 

40.907

37.907

3.000

1

Đường Păng Tiên - Đạ Nghịt

Lạc dương

10,8

2008-2009

2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007, 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012

40.907

37.907

3.000

đ

Hỗ trợ doanh nghiệp

Các huyện

 

 

 

 

 

1.900

e

Khởi công mới

 

 

 

 

370.868

1.000

106.488

1

Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh

Di Linh

12 P và hạ tầng

2016

2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

14.641

1.000

4.100

2

Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh

Di Linh

12 P và hạ tầng

2016

2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

19.500

 

4.700

3

Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh

Di Linh

16 phòng

2016

2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

12.500

 

3.900

4

Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2016

129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012

4.990

 

1.700

5

Trường THCS Lộc Nga

Bảo Lộc

8p, 6p bộ môn, khối VP + hội

2016

2694/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

7.899

 

2.700

6

Trường mẫu giáo Lộc Nam

Bảo Lâm

8 phòng

2016

2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

8.000

 

2.800

7

Trường THCS Phước Cát 2, Cát Tiên

Cát Tiên

8 phòng học, 4 phòng thực hành

2016

960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

12.400

 

4.300

8

Trường Tiểu học Kim Đồng

Cát Tiên

8 P học, 2P chức năng

2016

960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

8.000

 

3.100

9

Dự án xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

8 phòng

2016

324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014

7.829

 

2.700

10

Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

6 phòng học và hạ tầng

2016

3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014

7.900

 

2.800

11

Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức trọng

Đức Trọng

4 phòng học và khối phòng chức năng

2016

3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

7.150

 

2.500

12

Dự án xây dựng Trường tiểu học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

8 phòng

2016

1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015

7.000

 

2.000

13

Trường Tiểu học K'Long

Đức Trọng

6 phòng học

2016

3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011

6.934

 

2.500

14

Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã NThol Hạ đi xã Bình Thạnh)

Đức Trọng

 

2016

2786/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

36.000

 

12.000

15

Nâng cấp, cải tạo trường THCS Phù Mỹ, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2016

960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

6.000

 

2.100

16

Dự án xây dựng 04 phòng học Trường mầm non Madaguoi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

4 phòng học

2016

1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

3.000

 

2.000

17

Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học Madaguoi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

6 phòng học

2016

1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.897

 

2.388

18

Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học - THCS Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

6 phòng học

2016

1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.291

 

2.000

19

Dự án xây dựng Trường THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6 phòng học

2016

3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

3.631

 

1.500

20

Dự án xây dựng Trường Tiểu học Từ Liêm, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6 phòng và hạ tầng

2016

3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

6.700

 

2.300

21

Dự án xây dựng Trường THCS Long Lanh, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

2016

1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

 

1.500

22

Trường mầm non Đạ Nghịt

Lạc Dương

2P học và các Pchức năng

2016

1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6.000

 

2.100

23

Dự án xây dựng Trường TH Đạ Sar, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

6 phòng học

2016

1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

4.000

 

2.000

24

Dự án xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

2016

234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 (H)

5.200

 

1.800

25

Dự án xây dựng Trường Mầm non Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

1150 m2

2016

1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

 

2.800

26

Dự án xây dựng Trường Mm non Đạ Rsal, huyện Đam Rông

Đam Rông

4 phòng, nhà hiệu bộ, sân

2016

1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

 

2.800

27

Dự án xây dựng Trường THCS Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

10 phòng học

2016

1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

15.000

 

5.200

28

Dự án xây dựng trường Mầm non 8, Tp Đà Lạt

Đà Lạt

10 phòng học

2016

2632/QĐ-UBND ngày 09/12/2015

13.000

 

2.800

29

Đối ứng xây dựng Sở Ch huy - Bộ Chỉ huy quân sự tnh Lâm Đồng

Đà Lạt

3252 m2

2016

4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014

94.406

 

10.000

30

Dự án đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020

Đà Lạt

 

2016

2625/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

5.000

 

3.000

31

Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác

Đạ Huoai

 

2016

1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

8.000

 

2.800

32

Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

4,5 km

2016

1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

8.000

 

2.800

33

Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết

Đạ Huoai

 

2016

754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011

8.000

 

2.800

f

Chuẩn b đầu tư

Các huyện

 

 

 

 

 

4.172

g

Phân cấp cho các địa phương

 

 

 

 

-

-

130.000

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

 

 

 

 

28.395

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

 

 

 

 

6.337

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

 

 

 

 

5.825

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

 

 

 

 

10.072

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

 

 

 

 

 

6.550

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

 

 

 

 

12.622

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

 

 

 

 

 

13.294

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

20.709

9

Phân cấp cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

 

 

 

 

 

10.206

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

Đa Huoai

 

 

 

 

 

5.272

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đa Tẻh

 

 

 

 

 

5.258

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

 

 

 

 

5.460

II

Nguồn vốn Sử dụng đất

 

 

 

 

3.542.735

1.603.572

400.000

a

Tr nợ các dự án hoàn thành

 

 

 

 

476.201

449.769

25.962

1

Đường Lương Văn Can - Bảo Lộc

Bảo Lộc

1,3 km

2012-2014

2181/QĐ-UBND ngày 17/8/2011; 1046/QĐ-UBND ngày 25/3/2015

11.562

10.600

962

2

Đường ĐT 725 đoạn Lộc Bắc - Đạ Tẻh

Bảo Lâm

28,2 km

2010-2014

2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006, 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014

464.639

439.169

25.000

b

Các dự án hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

129.992

93.639

21.900

1

Hồ chứa nước Phát Chi - Trạm Hành

Đà Lạt

130 ha

2009-2015

2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006, 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009, 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011, 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014

41.108

36.660

2.090

2

Đường Đoàn Thị Điểm thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1 km

2013-2015

716/QĐ-UBND ngày 04/4/2011, 1234/QĐ-UBND ngày 24/5/2011

36.123

21.048

5.000

3

Nâng cấp đường Trần Nhân Tông

Đà Lạt

0,72 km

2013-2015

1342/QĐ-UBND ngày 30/3/2013

24.000

17.069

5.000

4

Đường vào bãi xử lý rác và nghĩa trang thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

4,063 km

2012-2016

2727QĐ-UBND ngày 18/10/2011

24.261

15.672

8.500

5

Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Ban, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

444,74 m2

2014-2016

573/QĐ-UBND ngày 14/3/2013

4.500

3.190

1.310

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

1.598.734

710.349

153.000

1

Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

1,3 km

2013-2017

864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011

49.874

29.762

15.000

2

Đường Trần Quốc Ton, Bảo Lộc

Bảo Lộc

2,013 km

2013-2015

445/QĐ-UBND ngày 2/3/2010; 742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013

33.232

18.000

13.000

3

Nâng cấp đường Thông Thiên Học TP Đà Lạt

Đà Lạt

0,712 km

2013-2015

1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

20.214

8.900

2.000

4

Đường Lô 2, Cát Tiên (gđ 1)

Cát Tiên

4,57 km

2010-2017

2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008, 983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013

71.080

56.590

5.000

5

Dự án đường nối khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn

Đà Lạt

7,8 km

2011-2016

3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

244.826

130.000

28.000

6

Dự án đường liên xã Rô Men - Đạ R'sal

Đam Rông

9,04 km

2014-2016

924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013

36.259

10.630

10.000

7

Khu Công nghiệp Phú Hội

Đức Trọng

174 ha

2006-2008

1858/QĐ-UBND ngày 04/7/2008

504.000

120.935

22.000

8

Khu công nghiệp Lộc Sơn

Bảo Lộc

200,02 ha

2007

757/QĐ-UB ngày 24/3/2004

426.380

250.099

15.000

9

Đường Phan Đình Phùng

Bảo Lộc

7,285 km

2013-2017

2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014

139.462

49.933

18.000

10

Nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh

Đà Lạt

1,4 km

2013-2015

3685/QĐ-UBND ngày 22/11/2011

38.407

17.400

12.000

11

Đường Đoàn thị Điểm xã Lộc Thanh thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

7 km

2013-2015

470/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 (TP)

35.000

18.100

13.000

d

Đi ứng theo quyết định 60

 

 

 

 

202.176

100.136

10.000

1

Hồ chứa nước K'Nai - Đức Trọng

Đức Trọng

674 ha

2009-2013

1666/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009

143.192

52.176

5.000

2

Hồ ĐạĐắk

Đạ Huoai

151 ha

2012-2016

825/QĐ-UBND ngày 18/10/2011; 878/QĐ-UBND ngày 02/11/2012

58.984

47.960

5.000

đ

B trí cho các dự án chuyển tiếp đối ứng ODA

 

 

 

 

1.015.043

249.679

31.600

1

Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA)

Đà Lạt

6 bể hệ thống tuyến ống cấp I, II, III

2014-2018

2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014

382.733

28.759

10.000

2

Dự án nâng cao chất lượng an toàn SPNN và phát triển chương trình khí sinh học

Các huyện

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật và phát triển giống cây trồng

2011-2016

2770/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 917/QĐ-UBND ngày 23/4/2012, 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013; 1059/QĐ-UBND ngày 16/5/2014

151.259

122.241

2.600

3

Hồ chứa nước Tư Nghĩa

Cát Tiên

200 ha

2010-2015

3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008, 1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012;

96.682

75.398

8.000

4

Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2

Đà Lạt

12400 m3/ngđ

2013-2016

578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014, 2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015

384.369

23.281

11.000

e

Cấp vốn cho quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính

 

 

 

 

-

 

35.000

1

Cấp vốn cho quỹ phát triển đất của tỉnh

Các huyện

 

 

 

-

 

20.000

2

Kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất và hồ sơ đo đạc địa chính

Các huyện

 

 

 

-

 

15.000

f

Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương cho ngân sách tỉnh do đã tạm mượn đ bù đắp hụt thu tiền sử dụng đất năm 2013

Các huyện

 

 

 

 

 

20.000

g

Bố trí hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh kinh phí kiểm kê đất đai

Các huyện

 

 

 

 

 

5.000

h

Hoàn trả tiền bồi thường GPMB khu Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông cho Công ty CP địa ốc Trung Nam

Đà Lạt

 

 

 

 

 

3.920

i

Hoàn trả kinh phí đu giá đất đường Lô 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

 

 

 

 

10.000

j

Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả cho Công ty CP Thái Thịnh do không thực hiện dự án khu VHTT tnh

Đà Lạt

 

 

 

 

 

20.000

k

Bố trí vốn xây dựng trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Đức Trọng (từ nguồn bản đấu giá Hạt Kiểm lâm cũ đã nộp NS năm 2014)

Đức Trọng

 

 

 

 

 

5.000

l

Bố trí vốn đầu tư một số hạng mục thiết yếu tại Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt (DA thực hiện theo phương án đầu tư khai thác quỹ đất để tạo vốn đầu tư kết cu hạ tầng)

Đà Lạt

 

 

 

 

 

6.080

k

Khởi công mới

 

 

 

 

120.589

-

51.120

1

Cải tạo mở rộng cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp

Đà Lạt

12 m

2016

1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015

6.280

 

3.000

2

Cải tạo nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn văn Cừ - Hải Thượng và cầu Hải Thượng

Đà Lạt

Hệ thống giao thông và cầu

2016

1813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015

11.279

 

5.588

3

Hồ chứa nước Tân Rai, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

Nâng cấp, sửa chữa

2016

3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

10.000

 

3.500

4

Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Ton (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân Tông)

Đà Lạt

Hệ thống giao thông và cầu

2016

3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

27.448

 

11.000

5

Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

 

2016

1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011

9.750

 

3.500

6

Đường trục chính khu quy hoạch Trung tâm xã Đung K'N

Lạc Dương

500 m

2016

1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.800

 

2.500

7

Đường nối từ Chi Lăng đến đường Tố Hữu

Bảo Lộc

 

2016

1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015

10.000

 

3.500

8

Dự án Xây dựng bãi đậu, đỗ xe của VP đoàn đại biu quốc hội và HĐND Tnh

Đà Lạt

XD bãi đỗ xe, cổng nhà bảo vệ

2016

1000/QĐ-UBND ngày 27/4/2015

984

-

984

9

Đường vào bãi rác xã Hòa Bắc

Di Linh

3,061 km

2016

1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

12.000

 

4.200

10

Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh

Đà Lạt

2192 m2

2016

849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015

1.548

-

1.548

11

Trường tiểu học Nam Thiên

Đà Lạt

 

2016

2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

10.000

 

3.500

12

Trường THPT Próh

Đơn Dương

 

2016

 

3.000

 

1.500

13

Đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

Bảo Lộc

3,2 km

2016

2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013

14.500

 

6.800

h

Chuẩn bị đầu tư

Các huyện

 

 

 

 

 

1.418

III

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

2.262.595

1.219.488

430.000

a

Các dự án hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

485.625

335.319

129.759

1

Căn cứ hậu cần Sa Võ

Di Linh

H chứa nước 30 ha, nhà quản lý và 9,6 km

2011-2016

969/QĐ-UBND ngày 24/4/2009, 1027/QĐ-UBND ngày 5/5/2011, 1365/QĐ-UBND ngày 12/6/2009

70.944

58.325

12.000

2

Trạm xá H32

Đà Lạt

1965 m2

2014-2016

75/QĐ-KHĐT ngày 25/6/2013

24.977

11.500

12.000

3

Trường mẫu giáo Đan Phượng, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6p, 1.547m2

2014-2016

2100/QĐ-UBND ngày 22/10/2010

8.000

6.000

2.000

4

Trường Mầm non Đạm Bri, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

10 P học và phòng bộ môn

2014-2016

1572/QĐ-UBND ngày 22/6/2011

8.000

5.500

2.300

5

Trường Tiểu học Đinh Văn IV, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2124 m2

2014-2016

3968/QĐ-UBND ngày 9/11/2011, 3339/QĐ-UBND ngày 27/12/2013

16.675

8.500

8.000

6

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

12 P học và phòng bộ môn

2014-2016

2852/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

10.369

7.203

3.000

7

Trung tâm văn hóa - Thể thao Di Linh

Di Linh

9,3 ha

2011-2015

1319/QĐ-UBND ngày 16/6/2010, 121/QĐ-UBND ngày 22/01/2013

47.994

36.615

972

8

Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên LĐ: phần trong và ngoài nhà

Đà Lạt

Hạ tầng, sửa chữa các khối nhà

2010-2015

472/QĐ-UBND ngày 02/3/2010

54.448

47.221

4.227

9

Quảng trường trung tâm huyện Cát Tiên

Cát Tiên

5,7 ha

2012-2016

18/QĐ-UBND ngày 14/01/2011; 141/QĐ-UBND ngày 26/2/2013

39.636

33.000

6.000

10

Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

San gạt mặt bằng, cng

2011-2016

176/QĐ-UBND ngày 18/01/2010

38.337

31.000

6.500

11

Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng thôn 4,6 và bầu cỏ thị trấn Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

5740 m

2014-2016

864/QĐ-UBND ngày 18/7/2014

13.755

8.000

5.500

12

Trung tâm văn hóa huyện Lạc Dương

Lạc Dương

3363 m2

2014-2016

1518/QĐ-UBND ngày 8/10/2011; 1208/QĐ-UBND ngày 20/12/2012

34.407

28.586

5.000

13

Trường Mu giáo Tân Hội, xã Tân Hội, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

396m2

2015-2016

3650/QĐ-UBND ngày 31/10/2011

2.700

1.000

1.700

14

Đường GTNT từ thôn Pró kinh tế - Hamanhai 1 - Đông hồ, xã Pró huyện Đơn Dương.

Đơn Dương

3,47 km

2014-2016

1056/QĐ-UBND ngày 26/10/2010

16.853

9.400

7.000

15

Trạm bơm Phú Ao, xã Tà Hine, Đức Trọng

Đức Trọng

130 ha

2014-2016

1273/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

14.241

10.418

3.500

16

Đường giao thông Liên Đầm đi thôn 9 Hòa Trung, Di Linh

Di Linh

6,833 km

2013-2015

3119/QĐ-UBND ngày 11/12/2013

19.000

8.000

10.500

17

Trạm y tế xã B'Lá, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

396 m2

2015-2016

141/QĐ-KHĐT ngày 06/10/2014

3.500

1.300

2.200

18

Trạm y tế xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

396 m2

2015-2016

142/QĐ-KHĐT ngày 06/10/2014

3.500

1.300

2.200

19

Trạm y tế xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh

Di Linh

396 m2

2015-2016

154/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2014

3.324

1.300

2.000

20

Trạm y tế phường Blao, Tp Bảo Lộc

Bảo Lộc

396 m2

2015-2016

153/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2014

3.500

1.300

2.200

21

Trạm y tế phường 5, Tp Đà Lạt

Đà Lạt

396 m2

2015-2016

156/QĐ-KHĐT ngày 28/10/2014

3.500

1.300

2.000

22

Trạm y tế phường 10, Tp Đà Lạt

Đà Lạt

396 m2

2015-2016

157/QĐ-KHĐT ngày 28/10/2014

3.109

1.300

1.700

23

Trạm y tế xã Tà Nung, Tp Đà Lạt

Đà Lạt

396 m2

2015-2016

193/QĐ-KHĐT ngày 31/12/2013

3.500

1.300

2.000

24

Trạm y tế xã Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

396 m2

2015-2016

167/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.492

1.300

2.190

25

Trạm y tế xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

396 m2

2015-2016

165/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.214

1.300

1.900

26

Trạm y tế xã Hòa Ninh, huyện Di Linh

Di Linh

396 m2

2015-2016

163/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.466

1.300

2.100

27

Trạm y tế xã Liên Đầm, huyện Di Linh

Di Linh

397 m2

2015-2016

146a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013

3.500

1.300

2.200

28

Trạm y tế xã Lát, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

398 m2

2015-2016

166/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.475

1.300

2.170

29

Trạm y tế xã Nam Hà, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

399 m2

2015-2016

162/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.500

1.300

2.200

30

Trạm y tế thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

400 m2

2015-2016

169/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.500

1.300

2.200

31

Trạm y tế xã Đưng K'N, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

401 m2

2015-2016

168/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.500

1.300

2.200

32

Trạm y tế xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

402 m2

2015-2016

164/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014

3.332

1.300

2.000

33

Trường tiểu học Lộc Bảo

Bảo Lâm

473,76 m2

2015-2016

2994a/QĐ-UBND 31/10/2014

3.377

1.751

1.600

34

Trường THCS Châu Sơn, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

1004 m2

2015-2016

355/QĐ-UBND ngày 03/4/2013

7.000

2.500

4.500

b

Các dự án chuyển tiếp sau năm 2016

 

 

 

 

1.310.369

781.802

115.800

1

Quảng trường trung tâm TP. Đà Lạt

Đà Lạt

33700 m2

2010-2015

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009, 1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011; 2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

681.517

490.324

30.000

2

Hệ thống xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm

Đà Lạt

23.850 m ống HDPE và hệ thống khác

2013-2017

1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015

66.917

39.907

8.000

3

Xây dựng nhà văn hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung

Đà Lạt

1044 m2

2015-2017

2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013

8.468

3.000

3.000

4

Nhà máy nước Cát Tiên

Cát Tiên

2.700 m3/ngđ

2008-2017

3439/QĐ-UBND ngày 02/12/2015, 3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010, 332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015

47.561

26.591

8.000

5

DA Khu căn cứ cách mạng khu VI

Cát Tiên

47,75 ha

2011-2017

1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 1102/QĐ-UBND ngày 14/5/2015

91.496

54.220

10.000

6

Hồ chứa nước Đạ Chao (đối ứng 30a)

Đam Rông

230 ha

2009

1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012

84.011

65.880

8.000

7

Trường PTDT nội trú huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2.028 m2

2013-2016

105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009; 98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014

19.584

13.482

4.000

8

Trường THCS Nao Lùng, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

10P học và khối hiệu bộ

2015-2017

2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014

13.580

4.800

5.000

9

Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh

Đà Lạt

30,98 ha

2014-2018

2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

198.223

60.000

20.000

10

Dự án vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh trên toàn tuyến QL 20 đoạn qua thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, (bố trí cho hạng mục điện chiếu sáng)

Đức Trọng

11.464m đường dây điện và 282 trụ đèn

2015-2017

4531/QĐ-UBND ngày 04/10/2010

39.162

5.000

6.500

11

Công viên Trần Hưng Đạo TP Đà Lạt

Đà Lạt

15.448 m2

2015-2017

1663/QĐ-UBND ngày 11/8/2014

59.850

18.598

13.300

c

Đối ứng Quyết định 60

 

 

 

 

38.610

22.800

1.089

1

Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

40 giường

2014-2016

2200/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

38.610

22.800

1.089

d

Đối ứng cho các chương trình dự án ODA

 

 

 

 

293.128

18.634

7.000

1

Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II

Các huyện

05 Trường THPT

2015-2018

QĐ 2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012

24.773

2.959

2.000

2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

Các huyện

03 công trình thủy lợi tại huyện Đạ Tẻ, Di Linh và Đơn Dương

2014-2018

1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015

268.355

15.675

5.000

đ

Đối ứng TPCP

 

 

 

 

67.201

58.033

9.008

1

Trung tâm y tế Đơn Dương

Đơn Dương

80 giường

2010-2016

2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

67.201

58.033

9.008

e

Chương trình xây dựng nông thôn mới

Các huyện

 

 

 

 

 

15.000

f

Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các huyện

 

 

 

 

 

128.500

g

Khởi công mới

Các huyện

 

 

 

67.662

2.900

20.600

1

Nhà tạm giữ hành chính Công an các huyện Đạ Huoai, Cát Tiên

Các huyện

5 phòng

2016

199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010

3.543

 

2.000

2

Dự án xây dựng hệ thống cấp nước tự chảy Đạ M'ri, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2016

2196/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

5.400

2.900

1.500

3

Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

300 ha

2016

2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

39.219

 

10.000

4

Trường mầm non Xuân Trường

Đà Lạt

 

2016

 

8.000

 

2.800

5

Trạm y tế thị trấn Liên Nghĩa

Đức Trọng

 

2016

2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.500

 

1.300

6

Dự án xây dựng trụ sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3 tại huyện Đức Trọng

Đức Trọng

840 m2

2016

2650/QĐ-UBND ngày 10/12/2015

8.000

 

3.000

h

Chuẩn bị đầu tư

Các huyện

 

 

 

 

 

3.244

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

Chương trình mục tiêu quốc gia

142.497

82.880

59.617

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

106.797

67.080

39.717

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

35.700

15.800

19.900

B

Chi thực hiện mt s nhim v theo mc tiêu

588.406

494.465

93.941

I

Nguồn vốn đầu tư XDCB

494.465

494.465

 

1

Vốn ngoài nước

168.000

168.000

 

2

Vốn trong nước

326.465

326.465

 

2.1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng

238.200

238.200

 

2.2

Chương trình hỗ trợ vốn đối ứng ODA

2.500

2.500

 

2.3

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

20.000

20.000

 

2.4

Chương trình tái cơ cu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

24.000

24.000

 

2.5

Chương trình đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

13.895

13.895

 

2.6

Chương trình phát triển văn hóa

7.000

7.000

 

2.7

Chương trình phát triển hạ tầng du lịch

16.870

16.870

 

2.8

Chương trình quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

4.000

4.000

 

II

Nguồn vốn sự nghiệp

93.941

 

93.941

1

Vốn ngoài nước

35.484

 

35.484

2

Vốn trong nước

58.457

 

58.457

2.1

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng HTX

200

 

200

2.2

Đào tạo, bồi dưỡng CB hội LHPN

202

 

202

2.3

Học bng cho học sinh nội trú

1.621

 

1.621

2.4

Hỗ trợ học sinh vùng có điều kiện KTXH ĐBKK

10.319

 

10.319

2.5

Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật

1.790

 

1.790

2.6

Kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ

13.220

 

13.220

2.7

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh công an xã

6.720

 

6.720

2.8

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo

10.985

 

10.985

2.9

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trng lúa

13.400

 

13.400

Tng cộng

730.903

577.345

153.558

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên các Huyện, Thành phố thuộc Tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Tổng chi Ngân sách Huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh cho Ngân sách cấp Huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mc tiêu

1

Thành phố Đà Lạt

3.681.280

608.059

164.072

 

164.072

2

Huyện Lạc Dương

68.170

239.555

191.835

63.360

128.475

3

Huyện Đơn Dương

116.870

384.363

296.563

137.821

158.742

4

Huyện Đức Trọng

745.300

607.394

90.607

29.145

61.462

5

Huyện Lâm Hà

154.780

582.588

443.398

82.825

360.573

6

Huyện Đam Rông

45.670

309.018

269.850

114.533

155.317

7

Huyện Di Linh

294.900

604.771

399.661

49.991

349.670

8

Huyện Bảo Lâm

658.400

472.099

121.734

7.523

114.211

9

Thành phố Bảo Lộc

863.600

505.162

148.251

 

148.251

10

Huyện Đạ Huoai

66.490

285.960

235.845

87.266

148.579

11

Huyện Đạ Tẻh

50.770

346.214

301.344

123.779

177.565

12

Huyện Cát Tiên

53.770

311.650

262.315

112.126

150.189

Tổng cộng

6.800.000

5.256.832

2.925.475

808.369

2.117.106

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: %

STT

Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của Tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

1

Thành phố Đà Lạt

22,75%

22,75%

22,75%

2

Huyện Đức Trọng

100%

100%

100%

3

Huyện Đơn Dương

100%

100%

100%

4

Huyện Lâm Hà

100%

100%

100%

5

Huyện Di Linh

100%

100%

100%

6

Thành phố Bảo Lộc

58,34%

58,34%

58,34%

7

Huyện Bảo Lâm

100%

100%

100%

8

Huyện Đạ Huoai

100%

100%

100%

9

Huyện Đạ Tẻh

100%

100%

100%

10

Huyện Cát Tiên

100%

100%

100%

11

Huyện Lạc Dương

100%

100%

100%

12

Huyện Đam Rông

100%

100%

100%

 

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết các khoản thu (Theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế chuyển quyn sử dụng đất

Thuế nhà đất

Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân (bậc 1-3)

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn xã

5

5

70

70

70

70

70

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn xã

5

5

70

70

70

70

70

5

Các huyện còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn phường

 

 

70

70

70

70

70

 

- Trên địa bàn xã

20

20

70

70

70

70

70

 





Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính văn bản Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019

Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016