Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2036/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 18/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2036/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2418/TTr-SNN ngày 06 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Kinh tế trang trại (03 thủ tục) |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
01 |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
02 |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
03 |
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01 thủ tục) |
|||
4 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
04 |
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (02 thủ tục) |
|||
5 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
05 |
6 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
06 |
Lĩnh vực: Thủy sản (04 thủ tục) |
|||
7 |
Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thủy sản của thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
07 |
8 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thủy sản của thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
08 |
9 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
09 |
|
10 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
10 |
|
Tổng số: 10 thủ tục |
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. - Chuyển Công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận đơn đề nghị hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận |
Công chức phụ trách của UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác nhận đơn đề nghị chuyển đến UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nếu không cấp |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. - Chuyển Công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận đơn đề nghị hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận |
Công chức phụ trách của UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác nhận đơn đề nghị chuyển đến UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nếu không cấp đổi |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nếu không cấp |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản không cần xác minh |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
1.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
|||
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác minh |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản, trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ DỰ ÁN LIÊN KẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: - Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 5. - Trường hợp không đạt: Có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Hội đồng thẩm định |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Hoàn tất hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
QUY TRÌNH SỐ: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
20 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
28 ngày |
Bước 4 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc |
10 ngày |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO THIÊN TAI GÂY RA TRÊN BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: - Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 5. - Trường hợp không đạt: Có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Hội đồng thẩm định |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Hoàn tất hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG (THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
13 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
04 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG (THUỘC ĐỊA BÀN TỪ HAI HUYỆN TRỞ LÊN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
|||
* Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
13 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
04 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ LOẠI 3 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
1.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức quản lý cảng cá loại 3 đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc |
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 132/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 2920/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Hè Thu năm 2020 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu) Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huể Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã được thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của Ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 132/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2020 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2920/QĐ-UBND về điều chỉnh ngành nghề đăng ký trong Danh mục lĩnh vực đào tạo sau đại học năm 2019 kèm theo Quyết định 1642/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực thu hút và Danh mục lĩnh vực đào tạo sau đại học tỉnh Tây Ninh năm 2019 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 662/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Đổi mới hệ thống truyền thanh cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bải bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 118 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Bình Định Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về triển khai Đề án tuyên truyền, phổ biến trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu giải quyết việc làm mới cho huyện, thành phố năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2920/QĐ-UBND phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư nước ngoài năm 2016 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2015 công bố các cơ sở đủ điều kiện đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ thép (bổ sung) Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động của Ban quản lý Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2014 công nhận cơ quan, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” năm 2013 Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2012 Quy định tạm thời về tuyển dụng viên chức đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Định Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2012 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2011 về bảng thang điểm lựa chọn xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 132/QĐ- UBND bãi bỏ Quyết định 55/2004/QĐ-UB và Quyết định 56/2004/QĐ-UB Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013