Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 118 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 966/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Hải Anh |
Ngày ban hành: | 31/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 118 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 118 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục 118 thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017; Quyết định 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018; Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và trên Trang thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang; Mục XIII Phụ lục I Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Mục XII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
118 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
15 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
16 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường PT, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
18 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp -hướng nghiệp |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
19 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
20 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
21 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
22 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
23 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
24 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
25 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
26 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
28 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
35 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
29 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
25 ngày làm |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
30 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
31 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
32 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
33 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
34 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
35 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
36 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
38 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
39 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
40 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
41 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
42 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học |
x |
|
43 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học |
x |
|
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
45 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
46 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
47 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
48 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
49 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
x |
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trong trường mầm non |
x |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
x |
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
x |
|
53 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
x |
|
54 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
55 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
60 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn, đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức độ chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
56 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
57 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
58 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
59 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngyaf 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
60 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 23/4/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
x |
|
61 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông |
x |
|
62 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông |
x |
|
63 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Ứng viên gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ sở giáo dục |
Không |
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy chế quản lý người nước ngoài học tập tịa Việt Nam |
x |
|
64 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Quy định mốc thời gian chi trả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
x |
|
65 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Quy định mốc thời gian chi trả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
66 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Quy định mốc thời gian chi trả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
67 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
10 ngày làm việc đối với CSGD công lập; 40 ngày đối với CSGD ngoài công lập |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
x |
|
68 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Quy định mốc thời gian chi trả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
- Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021; - Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
x |
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH |
|||||||
69 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định |
Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Theo quy định |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT về quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
x |
|
70 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Không quy định |
Trực tiếp |
Không |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
x |
|
71 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không quy định |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến nới thí sinh đăng ký |
Không |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
72 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Không quy định |
Trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi |
Không |
Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
73 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
15 ngày |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
74 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Theo đợt tuyển sinh |
Trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc khai hồ sơ theo yêu cầu phần mềm tuyển sinh (qua mạng internet đối với các cơ sở dự bị đại học có phần mềm tuyển sinh trực tuyến) |
Không |
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học |
x |
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
||||||
75 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Trong ngày |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Theo quy định |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
x |
|
76 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Không |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
x |
|
77 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang hoặc qua bưu điện |
Theo quy định |
Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007; Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
40 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
40 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
45 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
40 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Không quy định |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
40 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
15 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
17 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
19 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
35 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
30 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
21 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
30 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
22 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
35 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
24 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
15 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
x |
|
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 23/4/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
x |
|
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
x |
|
27 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
40 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
30 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. |
x |
|
29 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. |
x |
|
30 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường THCS, THPT |
x |
|
31 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
x |
|
32 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở |
x |
|
33 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học; Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 về Điều lệ Trường tiểu học |
x |
|
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Quy định mốc thời gian |
Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
10 ngày làm việc tại các cơ sở giáo dục công lập; 40 ngày làm việc tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập |
Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
x |
|
36 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học theo quy định |
Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 06/2018NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
25 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
Không quy định |
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
x |
|
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn la Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 849/QĐ-UBND về Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai tỉnh Lào Cai năm 2020 Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 18 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Tập tài liệu giảng dạy lập kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội cấp xã Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Rà soát, sắp xếp lại mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 4300/QĐ-UBND và Quyết định 5355/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2018-2025 và tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi Hệ thống quản lý chất lượng từ tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 sang TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT về sửa đổi Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 về quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua thuốc bổ sung cho các cơ sở y tế công lập trực thuộc Sở Y tế Ninh Bình Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2017-2018 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí tạm thời xây dựng vườn mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các thôn thuộc tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 25/01/2017
Thông tư 26/2016/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 850/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 29/07/2017
Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 01/2010/QĐ-UBND về chuyển giao các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 08/10/2015
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy định tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 70/2014/QĐ-TTg về Điều lệ trường đại học Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Thông tư 25/2014/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và phê duyệt Điều lệ hoạt động Quỹ Khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án cấp nước thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT về Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Thông tư 02/2014/TT-BGDĐT về Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy chế đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động của tỉnh về xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều lệ Trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Thông tư 47/2012/TT-BGDĐT về Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước theo hình thức chỉ định cho tổ chức, cá nhân đang thuê nhà để kinh doanh tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch thoát nước thành phố Cần Thơ đến năm 2030 Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chính sách hỗ trợ phòng, trừ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 21/05/2009
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt mức thu một phần viện phí đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 03/07/2013
Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 09/09/2008
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2008 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án hiệu chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống chợ tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 12/08/2006
Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phố cập giáo dục trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào ban hành Ban hành: 28/04/2003 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành Ban hành: 25/12/2002 | Cập nhật: 14/06/2007