Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu: | 662/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Ngọc Hoa |
Ngày ban hành: | 13/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 662/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 172/TTr-STT&TT ngày 07 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc cấp phát, quản lý; Tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc khai thác mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh sách mã định danh của các đơn vị thuộc, trực thuộc địa phương mình quản lý trực tiếp.
- Trong trường hợp cần bổ sung, thêm mới, chỉnh sửa tên gọi (hoặc cơ cấu tổ chức như: chia tách, sáp nhập, giải thể,... các đơn vị thuộc, trực thuộc) các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét cấp mới hoặc cấp lại mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 02/2018 của UBND tỉnh)
I. Danh sách mã định danh cấp 2
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An |
000.00.01.H41 |
2 |
UBND huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An |
000.00.02.H41 |
3 |
UBND huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An |
000.00.03.H41 |
4 |
UBND Huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
000.00.04.H41 |
5 |
UBND huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An |
000.00.05.H41 |
6 |
UBND huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
000.00.06.H41 |
7 |
UBND Huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An |
000.00.07.H41 |
8 |
UBND huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An |
000.00.08.H41 |
9 |
UBND huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An |
000.00.09.H41 |
10 |
UBND huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An |
000.00.10.H41 |
11 |
UBND huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An |
000.00.11.H41 |
12 |
UBND huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An |
000.00.12.H41 |
13 |
UBND huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An |
000.00.13.H41 |
14 |
UBND Huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
000.00.14.H41 |
15 |
UBND huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An |
000.00.15.H41 |
16 |
UBND huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An |
000.00.16.H41 |
17 |
UBND Huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An |
000.00.17.H41 |
18 |
UBND huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An |
000.00.18.H41 |
19 |
UBND Thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An |
000.00.19.H41 |
20 |
UBND Thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An |
000.00.20.H41 |
21 |
UBND thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An |
000.00.21.H41 |
22 |
UBND Thành phố Vinh tỉnh Nghệ An |
000.00.22.H41 |
23 |
Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An |
000.00.31.H41 |
24 |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
000.00.32.H41 |
25 |
Sở Du lịch tỉnh Nghệ An |
000.00.33.H41 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An |
000.00.34.H41 |
27 |
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An |
000.00.35.H41 |
28 |
Sở Khoa học Và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
000.00.37.H41 |
29 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An |
000.00.38.H41 |
30 |
Sở Nội Vụ tỉnh Nghệ An |
000.00.39.H41 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
000.00.40.H41 |
32 |
Sở Ngoại Vụ tỉnh Nghệ An |
000.00.41.H41 |
33 |
Sở Tài chính tỉnh Nghệ An |
000.00.42.H41 |
34 |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Nghệ An |
000.00.43.H41 |
35 |
Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An |
000.00.44.H41 |
36 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An |
000.00.45.H41 |
37 |
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An |
000.00.46.H41 |
38 |
Sở Xây Dựng tỉnh Nghệ An |
000.00.47.H41 |
39 |
Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
000.00.48.H41 |
40 |
Thanh Tra Tỉnh Nghệ An |
000.00.49.H41 |
41 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Nghệ An |
000.00.50.H41 |
42 |
Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đông Nam |
000.00.51.H41 |
43 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An |
000.00.52.H41 |
44 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh Nghệ An |
000.00.53.H41 |
II. Danh sách mã định danh cấp 3 và cấp 4
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Nhà xuất bản Nghệ An |
000.02.00.H41 |
2 |
Vườn Quốc gia Pù Mát |
000.03.00.H41 |
3 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
000.04.00.H41 |
4 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
000.05.00.H41 |
5 |
Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An |
000.06.00.H41 |
6 |
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
000.07.00.H41 |
7 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt Đức |
000.08.00.H41 |
8 |
Trường Cao đẳng nghề du lịch - thương mại Nghệ An |
000.09.00.H41 |
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Cổng thông tin điện tử Nghệ An |
000.02.01.H41 |
2 |
Nhà khách Nghệ An |
000.03.01.H41 |
3. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
TTGDTX số 1 Nghệ An |
000.01.34.H41 |
2 |
TTGDTX số 2 Nghệ An |
000.02.34.H41 |
3 |
Trung tâm KT-HNDN Nghệ An |
000.03.34.H41 |
4 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
000.04.34.H41 |
5 |
Trường THPT 1/5 Nghĩa Đàn |
000.05.34.H41 |
6 |
Trường THPT Anh Sơn 1 |
000.06.34.H41 |
7 |
Trường THPT Anh Sơn 2 |
000.07.34.H41 |
8 |
Trường THPT Anh Sơn 3 |
000.08.34.H41 |
9 |
Trường THPT Bắc Quỳnh Lưu |
000.09.34.H41 |
10 |
Trường THPT Bắc Yên Thành |
000.10.34.H41 |
11 |
Trường THPT Cát Ngạn |
000.11.34.H41 |
12 |
Trường THPT Con Cuông |
000.12.34.H41 |
13 |
Trường THPT Cờ Đỏ |
000.13.34.H41 |
14 |
Trường THPT Cù Chính Lan |
000.14.34.H41 |
15 |
Trường THPT Cửa Lò 1 |
000.15.34.H41 |
16 |
Trường THPT Cửa Lò 2 |
000.16.34.H41 |
17 |
Trường THPT Diễn Châu 2 |
000.17.34.H41 |
18 |
Trường THPT Diễn Châu 3 |
000.18.34.H41 |
19 |
Trường THPT Diễn Châu 4 |
000.19.34.H41 |
20 |
Trường THPT Diễn Châu 5 |
000.20.34.H41 |
21 |
Trường THPT DTNT số 1 |
000.21.34.H41 |
22 |
Trường THPT DTNT số 2 |
000.22.34.H41 |
23 |
Trường THPT Duy Tân |
000.23.34.H41 |
24 |
Trường THPT Đặng Thai Mai |
000.24.34.H41 |
25 |
trường THPT Đặng Thúc Hứa |
000.25.34.H41 |
26 |
Trường THPT Đinh Bạt Tụy |
000.26.34.H41 |
27 |
Trường THPT Đô Lương 1 |
000.27.34.H41 |
28 |
Trường THPT Đô Lương 2 |
000.28.34.H41 |
29 |
Trường THPT Đô Lương 3 |
000.29.34.H41 |
30 |
Trường THPT Đô Lương 4 |
000.30.34.H41 |
31 |
Trường THPT Đông Hiếu |
000.31.34.H41 |
32 |
Trường THPT Hà Huy Tập |
000.32.34.H41 |
33 |
Trường THPT Héc - Man |
000.33.34.H41 |
34 |
Trường THPT Hoàng Mai |
000.34.34.H41 |
35 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
000.35.34.H41 |
36 |
Trường THPT Kim Liên |
000.36.34.H41 |
37 |
Trường THPT Kỳ Sơn |
000.37.34.H41 |
38 |
Trường THPT Lê Doãn Nhã |
000.38.34.H41 |
39 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
000.39.34.H41 |
40 |
Trường THPT Lê Lợi |
000.40.34.H41 |
41 |
Trường THPT Lê Viết Thuật |
000.41.34.H41 |
42 |
Trường THPT Lý Tự Trọng |
000.42.34.H41 |
43 |
Trường THPT Mai Hắc Đế |
000.43.34.H41 |
44 |
Trường THPT Mường Quạ |
000.44.34.H41 |
45 |
Trường THPT Nam Đàn 1 |
000.45.34.H41 |
46 |
Trường THPT Nam Đàn 2 |
000.46.34.H41 |
47 |
Trường THPT Nam Yên Thành |
000.47.34.H41 |
48 |
Trường THPT Hoàng Mai 2 |
000.48.34.H41 |
49 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, Thành phố Vinh |
000.49.34.H41 |
50 |
Trường THPT Nghi Lộc 2 |
000.50.34.H41 |
51 |
Trường THPT Nghi Lộc 3 |
000.51.34.H41 |
52 |
Trường THPT Nghi Lộc 4 |
000.52.34.H41 |
53 |
Trường THPT Nghi Lộc 5 |
000.53.34.H41 |
54 |
Trường THPT Nghĩa Đàn |
000.54.34.H41 |
55 |
Trường THPT Ngô Trí Hòa |
000.55.34.H41 |
56 |
Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân |
000.56.34.H41 |
57 |
Trường THPT Nguyễn Du |
000.57.34.H41 |
58 |
Trường THPT Nguyễn Duy Trinh |
000.58.34.H41 |
59 |
Trường THPT Nguyễn Đức Mậu |
000.59.34.H41 |
60 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
000.60.34.H41 |
61 |
Trường THPT Nguyễn Sỹ Sách |
000.61.34.H41 |
62 |
Trường THPT Nguyễn Thúc Tự |
000.62.34.H41 |
63 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
000.63.34.H41 |
64 |
Trường THPT Nguyễn Văn Tố |
000.64.34.H41 |
65 |
Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn |
000.65.34.H41 |
66 |
Trường THPT Phạm Hồng Thái |
000.66.34.H41 |
67 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
000.67.34.H41 |
68 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu |
000.68.34.H41 |
69 |
Trường THPT Phan Thúc Trực |
000.69.34.H41 |
70 |
Trường THPT Quang Trung |
000.70.34.H41 |
71 |
Trường THPT Quế Phong |
000.71.34.H41 |
72 |
Trường THPT Quỳ Châu |
000.72.34.H41 |
73 |
Trường THPT Quỳ Hợp 1 |
000.73.34.H41 |
74 |
Trường THPT Quỳ Hợp 2 |
000.74.34.H41 |
75 |
Trường THPT Quỳ Hợp 3 |
000.75.34.H41 |
76 |
Trường THPT Quỳnh Lưu 1 |
000.76.34.H41 |
77 |
Trường THPT Quỳnh Lưu 2 |
000.77.34.H41 |
78 |
Trường THPT Quỳnh Lưu 3 |
000.78.34.H41 |
79 |
Trường THPT Quỳnh Lưu 4 |
000.79.34.H41 |
80 |
Trường THPT Sào Nam |
000.80.34.H41 |
81 |
Trường THPT Tân Kỳ |
000.81.34.H41 |
82 |
Trường THPT Tân Kỳ 3 |
000.82.34.H41 |
83 |
Trường THPT Tây Hiếu |
000.83.34.H41 |
84 |
Trường THPT Tương Dương 1 |
000.84.34.H41 |
85 |
Trường THPT Tương Dương 2 |
000.85.34.H41 |
86 |
Trường THPT Thái Lão |
000.86.34.H41 |
87 |
Trường THPT Thanh Chương 1 |
000.87.34.H41 |
88 |
Trường THPT Thanh Chương 3 |
000.88.34.H41 |
89 |
Trường THPT Trần Đình Phong |
000.89.34.H41 |
90 |
Trường THPT Văn Tràng |
000.90.34.H41 |
91 |
Trường THPT VTC |
000.91.34.H41 |
92 |
Trường THPT Yên Thành 2 |
000.92.34.H41 |
93 |
Trường THPT Yên Thành 3 |
000.93.34.H41 |
94 |
Ban quản lý dự án Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.94.34.H41 |
95 |
Công đoàn ngành Giáo dục |
000.95.34.H41 |
96 |
Trường THPT Hoàng Mai 2 |
000.96.34.H41 |
4. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Y tế
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Bệnh viện chấn thương chỉnh hình |
000.01.48.H41 |
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc |
000.02.48.H41 |
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam |
000.03.48.H41 |
4 |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
000.04.48.H41 |
5 |
Bệnh viện hữu nghị đa khoa tỉnh |
000.05.48.H41 |
6 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
000.06.48.H41 |
7 |
Bệnh viện Mắt |
000.07.48.H41 |
8 |
Bệnh viện Nội tiết |
000.08.48.H41 |
9 |
Bệnh viện Sản Nhi |
000.09.48.H41 |
10 |
Bệnh viện Tâm Thần |
000.10.48.H41 |
11 |
Bệnh viện Ung bướu |
000.11.48.H41 |
12 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.12.48.H41 |
13 |
TT kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm |
000.13.48.H41 |
14 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
000.14.48.H41 |
15 |
Trung tâm chống Phong- Da liễu |
000.15.48.H41 |
16 |
Trung tâm giám định y khoa |
000.16.48.H41 |
17 |
Trung tâm huyết học truyền máu |
000.17.48.H41 |
18 |
Trung tâm Pháp y |
000.18.48.H41 |
19 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
000.19.48.H41 |
20 |
Trung tâm phòng chống sốt rét-KST-CT |
000.20.48.H41 |
21 |
Trung tâm tư vấn dịch vụ dân số - KHHGĐ |
000.21.48.H41 |
22 |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe |
000.22.48.H41 |
23 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
000.23.48.H41 |
5. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể Thao
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban quản lý di tích |
000.01.46.H41 |
2 |
Bảo tàng Nghệ An |
000.02.46.H41 |
3 |
Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh |
000.03.46.H41 |
4 |
Ban quản lý các dự án xây dựng công trình Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.04.46.H41 |
5 |
Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và tượng đài Bác Hồ |
000.05.46.H41 |
6 |
Ban quản lý dự án bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên gắn với phát triển du lịch |
000.06.46.H41 |
7 |
Đoàn ca múa nhạc dân tộc |
000.07.46.H41 |
8 |
Khu di tích Kim Liên |
000.08.46.H41 |
9 |
Tạp chí Văn hóa |
000.09.46.H41 |
10 |
Thư viện tỉnh |
000.10.46.H41 |
11 |
Trung tâm bảo tồn và phát huy di sản dân ca Xứ Nghệ |
000.11.46.H41 |
12 |
Trung tâm thi đấu và dịch vụ thể thao |
000.12.46.H41 |
13 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
000.13.46.H41 |
14 |
Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể dục thể thao |
000.14.46.H41 |
15 |
Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
000.15.46.H41 |
6. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
000.02.38.H41 |
2 |
Làng trẻ em SOS Vinh |
000.03.38.H41 |
3 |
Trung tâm Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Vinh |
000.04.38.H41 |
4 |
Trung tâm Công tác xã hội Nghệ An |
000.05.38.H41 |
5 |
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề người khuyết tật Nghệ An |
000.06.38.H41 |
6 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công |
000.07.38.H41 |
7 |
Trường THPT Hermann Gmeiner |
000.08.38.H41 |
8 |
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghệ An |
000.09.38.H41 |
9 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em Nghệ An |
000.10.38.H41 |
10 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Nghệ An |
000.11.38.H41 |
11 |
Nhà nuôi dưỡng Thân nhân liệt sỹ |
000.12.38.H41 |
12 |
Trung tâm Quản lý sau cai nghiện Ma túy |
000.13.38.H41 |
13 |
Khu điều dưỡng thương binh - Tâm thần kinh |
000.14.38.H41 |
14 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh |
000.15.38.H41 |
15 |
Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An |
000.16.38.H41 |
16 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An |
000.17.38.H41 |
17 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An |
000.18.38.H41 |
18 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật miền tây Nghệ An |
000.19.38.H41 |
19 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Nghệ An |
000.20.38.H41 |
20 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội II |
000.21.38.H41 |
21 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội I |
000.22.38.H41 |
22 |
Ban Quản lý nghĩa trang Việt - Lào |
000.23.38.H41 |
7. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
000.02.37.H41 |
2 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
001.02.37.H41 |
2 |
Trung tâm Thông tin KHCN và Tin học |
000.03.37.H41 |
3 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT |
000.04.37.H41 |
4 |
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn |
000.05.37.H41 |
8. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất |
000.02.43.H41 |
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
000.03.43.H41 |
3 |
Trung Tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường |
000.04.43.H41 |
4 |
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất |
000.05.43.H41 |
5 |
Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin |
000.06.43.H41 |
6 |
Quỹ Bảo Vệ Môi Trường |
000.07.43.H41 |
7 |
Trung Tâm Quan Trắc Tài nguyên và Môi trường |
000.08.43.H41 |
9. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
000.02.45.H41 |
10. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Nội vụ
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Nghệ An |
000.02.39.H41 |
2 |
Ban Tôn giáo tỉnh Nghệ An |
000.03.39.H41 |
3 |
Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh Nghệ An |
000.04.39.H41 |
11. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Tư pháp
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 1 |
000.02.44.H41 |
2 |
Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 2 |
000.03.44.H41 |
3 |
Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 3 |
000.04.44.H41 |
4 |
Phòng Công chứng số I |
000.05.44.H41 |
5 |
Phòng Công chứng số II |
000.06.44.H41 |
6 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước Nghệ An |
000.07.44.H41 |
7 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.08.44.H41 |
12. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Công Thương
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung Tâm Tiết kiệm năng lượng |
000.02.32.H41 |
2 |
Trung Tâm Xúc tiến thương mại |
000.03.32.H41 |
3 |
Trung Tâm Khuyến công & Tư vấn phát triển Công nghiệp |
000.04.32.H41 |
4 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.05.32.H41 |
13. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Tài chính
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Hỗ trợ tư vấn tài chính |
000.02.42.H41 |
2 |
Thanh tra Tài chính |
000.03.42.H41 |
14. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Xây dựng
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Kiểm định xây dựng |
000.02.47.H41 |
2 |
Viện Quy hoạch kiến trúc XD |
000.03.47.H41 |
15. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Giao thông Vận tải
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Thanh Tra Giao thông vận tải |
000.02.35.H41 |
2 |
Ban Quản dự án công trình giao thông Nghệ An |
000.03.35.H41 |
3 |
Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp kinh tế |
000.04.35.H41 |
4 |
Trung Tâm Đăng Kiểm xe cơ giới Nghệ An |
000.05.35.H41 |
5 |
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Nghệ An |
000.06.35.H41 |
6 |
Văn phòng quỹ bảo trì đường bộ Nghệ An |
000.07.35.H41 |
7 |
Công đoàn ngành GTVT |
000.08.35.H41 |
8 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Nghệ An |
000.09.35.H41 |
16. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Nghệ An |
000.02.52.H41 |
17. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Dân tộc
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số |
000.02.31.H41 |
18. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Du lịch
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Thanh tra Sở Du lịch |
000.02.33.H41 |
2 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
000.03.33.H41 |
19. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đông Nam
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Quản lý dự án - BQL Khu Kinh tế Đông Nam |
000.02.51.H41 |
2 |
Công Ty Phát Triển Hạ Tầng Khu Công Nghiệp |
000.03.51.H41 |
20. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
000.02.40.H41 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.03.40.H41 |
3 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.04.40.H41 |
3.1 |
Đội Cơ động & Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 |
001.04.40.H41 |
3.2 |
Đội Cơ động & Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 |
002.04.40.H41 |
3.3 |
Đội Cơ động & Phòng cháy chữa cháy rừng số 3 |
003.04.40.H41 |
3.4 |
Hạt Kiểm lâm Anh Sơn |
004.04.40.H41 |
3.5 |
Hạt Kiểm lâm Cửa Lò |
005.04.40.H41 |
3.6 |
Hạt Kiểm lâm Con Cuông |
006.04.40.H41 |
3.7 |
Hạt Kiểm lâm Diễn Châu |
007.04.40.H41 |
3.8 |
Hạt Kiểm lâm Đô Lương |
008.04.40.H41 |
3.9 |
Hạt Kiểm lâm Hưng Nguyên |
009.04.40.H41 |
3.10 |
Hạt Kiểm lâm Hoàng Mai |
010.04.40.H41 |
3.11 |
Hạt Kiểm lâm Kỳ Sơn |
011.04.40.H41 |
3.12 |
Hạt Kiểm lâm Nam Đàn |
012.04.40.H41 |
3.13 |
Hạt Kiểm lâm Nghi Lộc |
013.04.40.H41 |
3.14 |
Hạt Kiểm lâm Nghĩa Đàn |
014.04.40.H41 |
3.15 |
Hạt Kiểm lâm Quế Phong |
015.04.40.H41 |
3.16 |
Hạt Kiểm lâm Quỳ Châu |
016.04.40.H41 |
3.17 |
Hạt Kiểm lâm Quỳ Hợp |
017.04.40.H41 |
3.18 |
Hạt Kiểm lâm Quỳnh Lưu |
018.04.40.H41 |
3.19 |
Hạt Kiểm Lâm Tân Kỳ |
019.04.40.H41 |
3.20 |
Hạt Kiểm lâm Thái Hòa |
020.04.40.H41 |
3.21 |
Hạt Kiểm Lâm Thanh Chương |
021.04.40.H41 |
3.22 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố Vinh |
022.04.40.H41 |
3.23 |
Hạt Kiểm lâm Tương Dương |
023.04.40.H41 |
3.24 |
Hạt Kiểm lâm Yên Thành |
024.04.40.H41 |
4 |
Chi cục Thủy sản |
000.05.40.H41 |
5 |
Chi cục Thủy lợi |
000.06.40.H41 |
6 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
000.07.40.H41 |
7 |
Chi cục Quản lí chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
000.08.40.H41 |
8 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.09.40.H41 |
9 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn |
000.10.40.H41 |
10 |
Trung tâm Giống cây trồng |
000.11.40.H41 |
11 |
Trung tâm giống chăn nuôi |
000.12.40.H41 |
12 |
Trung tâm Giống thủy sản |
000.13.40.H41 |
13 |
Ban quản lý cảng cá |
000.14.40.H41 |
14 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Phù Huống |
000.15.40.H41 |
15 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt |
000.16.40.H41 |
16 |
Ban quản lý Rừng đặc dụng Nam Đàn |
000.17.40.H41 |
17 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Huyện Kỳ Sơn |
000.18.40.H41 |
18 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tương Dương |
000.19.40.H41 |
19 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Con Cuông |
000.20.40.H41 |
20 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn |
000.21.40.H41 |
21 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ |
000.22.40.H41 |
22 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp |
000.23.40.H41 |
23 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu |
000.24.40.H41 |
24 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương |
000.25.40.H41 |
25 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc |
000.26.40.H41 |
26 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu |
000.27.40.H41 |
27 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Yên Thành |
000.28.40.H41 |
28 |
Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp |
000.29.40.H41 |
29 |
Đoàn ĐT QH NN và Thủy sản |
000.30.40.H41 |
30 |
Ban QLDA ngành NN và PTNN |
000.31.40.H41 |
31 |
Ban QLDA NN và PTNN (NAPMU) |
000.32.40.H41 |
32 |
Quỹ Bảo vệ phát triển rừng |
000.33.40.H41 |
33 |
Văn phòng ĐP CT nông thôn mới |
000.34.40.H41 |
34 |
Ban quản lý dự án Bản Mồng |
000.35.40.H41 |
35 |
Ban QLDA Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ Nghệ An (Jica2) |
000.36.40.H41 |
36 |
Chương trình Lâm nghiệp |
000.37.40.H41 |
37 |
Khu dự trữ sinh quyển |
000.38.40.H41 |
38 |
Dự án CRSD |
000.39.40.H41 |
39 |
Ban quản lý rừng và đồng bằng (VFD) |
000.40.40.H41 |
40 |
Dự án WB4 |
000.41.40.H41 |
41 |
Công Đoàn Ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
000.42.40.H41 |
42 |
Văn phòng Đảng ủy sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
000.43.40.H41 |
21. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Anh Sơn
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Anh Sơn |
000.01.02.H41 |
2 |
UBND Thị trấn Anh Sơn Huyện Anh Sơn |
000.02.02.H41 |
3 |
UBND xã Bình Sơn Huyện Anh Sơn |
000.03.02.H41 |
4 |
UBND xã Cao Sơn Huyện Anh Sơn |
000.04.02.H41 |
5 |
UBND xã Cẩm Sơn Huyện Anh Sơn |
000.05.02.H41 |
6 |
UBND xã Đỉnh Sơn Huyện Anh Sơn |
000.06.02.H41 |
7 |
UBND xã Đức Sơn Huyện Anh Sơn |
000.07.02.H41 |
8 |
UBND xã Hoa Sơn Huyện Anh Sơn |
000.08.02.H41 |
9 |
UBND xã Hội Sơn Huyện Anh Sơn |
000.09.02.H41 |
10 |
UBND xã Hùng Sơn Huyện Anh Sơn |
000.10.02.H41 |
11 |
UBND xã Khai Sơn Huyện Anh Sơn |
000.11.02.H41 |
12 |
UBND xã Lạng Sơn Huyện Anh Sơn |
000.12.02.H41 |
13 |
UBND xã Lĩnh Sơn Huyện Anh Sơn |
000.13.02.H41 |
14 |
UBND xã Long Sơn Huyện Anh Sơn |
000.14.02.H41 |
15 |
UBND xã Phúc Sơn Huyện Anh Sơn |
000.15.02.H41 |
16 |
UBND xã Tam Sơn Huyện Anh Sơn |
000.16.02.H41 |
17 |
UBND xã Tào Sơn Huyện Anh Sơn |
000.17.02.H41 |
18 |
UBND xã Tường Sơn Huyện Anh Sơn |
000.18.02.H41 |
19 |
UBND xã Thạch Sơn Huyện Anh Sơn |
000.19.02.H41 |
20 |
UBND xã Thành Sơn Huyện Anh Sơn |
000.20.02.H41 |
21 |
UBND xã Thọ Sơn Huyện Anh Sơn |
000.21.02.H41 |
22 |
UBND xã Vĩnh Sơn Huyện Anh Sơn |
000.22.02.H41 |
23 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Anh Sơn |
000.23.02.H41 |
24 |
Phòng Dân tộc Huyện Anh Sơn |
000.24.02.H41 |
25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Anh Sơn |
000.25.02.H41 |
26 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Anh Sơn |
000.26.02.H41 |
27 |
Phòng Nội vụ Huyện Anh Sơn |
000.27.02.H41 |
28 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Anh Sơn |
000.28.02.H41 |
29 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch Huyện Anh Sơn |
000.29.02.H41 |
30 |
Phòng Tài nguyên môi trường Huyện Anh Sơn |
000.30.02.H41 |
31 |
Phòng Tư pháp Huyện Anh Sơn |
000.31.02.H41 |
32 |
Phòng Thanh tra Huyện Anh Sơn |
000.32.02.H41 |
33 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Anh Sơn |
000.33.02.H41 |
34 |
Phòng Y tế Huyện Anh Sơn |
000.34.02.H41 |
35 |
Ban Quản lý dự án Huyện Anh Sơn |
000.35.02.H41 |
36 |
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất Huyện Anh Sơn |
000.36.02.H41 |
37 |
Đài truyền hình huyện Anh Sơn |
000.38.02.H41 |
38 |
Trung tâm văn hóa huyện Anh Sơn |
000.39.02.H41 |
22. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Con Cuông
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Con Cuông |
000.01.03.H41 |
2 |
UBND Thị trấn Con Cuông Huyện Con Cuông |
000.02.03.H41 |
3 |
UBND Xã Bình Chuẩn Huyện Con Cuông |
000.03.03.H41 |
4 |
UBND Xã Bồng Khê Huyện Con Cuông |
000.04.03.H41 |
5 |
UBND Xã Cam Lâm Huyện Con Cuông |
000.05.03.H41 |
6 |
UBND Xã Châu Khê Huyện Con Cuông |
000.06.03.H41 |
7 |
UBND Xã Chi Khê Huyện Con Cuông |
000.07.03.H41 |
8 |
UBND Xã Đôn Phục Huyện Con Cuông |
000.08.03.H41 |
9 |
UBND Xã Lạng Khê Huyện Con Cuông |
000.09.03.H41 |
10 |
UBND Xã Lục Dạ Huyện Con Cuông |
000.10.03.H41 |
11 |
UBND Xã Mậu Đức Huyện Con Cuông |
000.11.03.H41 |
12 |
UBND Xã Môn Sơn Huyện Con Cuông |
000.12.03.H41 |
13 |
UBND Xã Thạch Ngàn Huyện Con Cuông |
000.13.03.H41 |
14 |
UBND Xã Yên Khê Huyện Con Cuông |
000.14.03.H41 |
15 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Con Cuông |
000.15.03.H41 |
16 |
Phòng Dân tộc Huyện Con Cuông |
000.16.03.H41 |
17 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Con Cuông |
000.17.03.H41 |
18 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Con Cuông |
000.18.03.H41 |
19 |
Phòng Nội vụ Huyện Con Cuông |
000.19.03.H41 |
20 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Huyện Con Cuông |
000.20.03.H41 |
21 |
Phòng Tài chính Kế Hoạch Huyện Con Cuông |
000.21.03.H41 |
22 |
Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện Con Cuông |
000.22.03.H41 |
23 |
Phòng Tư pháp Huyện Con Cuông |
000.23.03.H41 |
24 |
Phòng Thanh tra Huyện Con Cuông |
000.24.03.H41 |
25 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Con Cuông |
000.25.03.H41 |
26 |
Phòng Y tế Huyện Con Cuông |
000.26.03.H41 |
23. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân nhân dân huyện Diễn Châu
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn Phòng UBND Huyện Diễn Châu |
000.01.04.H41 |
2 |
Phòng Tài chính Kế hoạch Huyện Diễn Châu |
000.03.04.H41 |
3 |
Phòng Nội vụ Huyện Diễn Châu |
000.04.04.H41 |
4 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT Huyện Diễn Châu |
000.05.04.H41 |
5 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Diễn Châu |
000.06.04.H41 |
6 |
Phòng Tài nguyên & Môi trường Huyện Diễn Châu |
000.07.04.H41 |
7 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Diễn Châu |
000.08.04.H41 |
8 |
Phòng Tư pháp Huyện Diễn Châu |
000.09.04.H41 |
9 |
Phòng Thanh tra Huyện Diễn Châu |
000.10.04.H41 |
10 |
Phòng Y tế Huyện Diễn Châu |
000.11.04.H41 |
11 |
Phòng Giáo dục Huyện Diễn Châu |
000.12.04.H41 |
12 |
Phòng Văn hóa - Thông tin Huyện Diễn Châu |
000.13.04.H41 |
13 |
Văn phòng Đăng Ký QSD Đất Huyện Diễn Châu |
000.14.04.H41 |
14 |
Ban Quản lý Dự án Huyện Diễn Châu |
000.15.04.H41 |
15 |
UBND Thị trấn Diễn Châu |
000.16.04.H41 |
16 |
UBND xã Diễn Cát Huyện Diễn Châu |
000.17.04.H41 |
17 |
UBND xã Diễn Vạn Huyện Diễn Châu |
000.18.04.H41 |
18 |
UBND xã Diễn Yên Huyện Diễn Châu |
000.19.04.H41 |
19 |
UBND xã Diễn An Huyện Diễn Châu |
000.20.04.H41 |
20 |
UBND xã Diễn Bích Huyện Diễn Châu |
000.21.04.H41 |
21 |
UBND xã Diễn Bình Huyện Diễn Châu |
000.22.04.H41 |
22 |
UBND xã Diễn Đoài Huyện Diễn Châu |
000.23.04.H41 |
23 |
UBND xã Diễn Đồng Huyện Diễn Châu |
000.24.04.H41 |
24 |
UBND xã Diễn Hải Huyện Diễn Châu |
000.25.04.H41 |
25 |
UBND xã Diễn Hạnh Huyện Diễn Châu |
000.26.04.H41 |
26 |
UBND xã Diễn Hoa Huyện Diễn Châu |
000.27.04.H41 |
27 |
UBND xã Diễn Hoàng Huyện Diễn Châu |
000.28.04.H41 |
28 |
UBND xã Diễn Hồng Huyện Diễn Châu |
000.29.04.H41 |
29 |
UBND xã Diễn Hùng Huyện Diễn Châu |
000.30.04.H41 |
30 |
UBND xã Diễn Kim Huyện Diễn Châu |
000.31.04.H41 |
31 |
UBND xã Diễn Kỷ Huyện Diễn Châu |
000.32.04.H41 |
32 |
UBND xã Diễn Lâm Huyện Diễn Châu |
000.33.04.H41 |
33 |
UBND xã Diễn Liên Huyện Diễn Châu |
000.34.04.H41 |
34 |
UBND xã Diễn Lộc Huyện Diễn Châu |
000.35.04.H41 |
35 |
UBND xã Diễn Lợi Huyện Diễn Châu |
000.36.04.H41 |
36 |
UBND xã Diễn Minh Huyện Diễn Châu |
000.37.04.H41 |
37 |
UBND xã Diễn Mỹ Huyện Diễn Châu |
000.38.04.H41 |
38 |
UBND xã Diễn Ngọc Huyện Diễn Châu |
000.39.04.H41 |
39 |
UBND xã Diễn Nguyên Huyện Diễn Châu |
000.40.04.H41 |
40 |
UBND xã Diễn Phong Huyện Diễn Châu |
000.41.04.H41 |
41 |
UBND xã Diễn Phú Huyện Diễn Châu |
000.42.04.H41 |
42 |
UBND xã Diễn Phúc Huyện Diễn Châu |
000.43.04.H41 |
43 |
UBND xã Diễn Quảng Huyện Diễn Châu |
000.44.04.H41 |
44 |
UBND xã Diễn Tân Huyện Diễn Châu |
000.45.04.H41 |
45 |
UBND xã Diễn Thái Huyện Diễn Châu |
000.46.04.H41 |
46 |
UBND xã Diễn Thắng Huyện Diễn Châu |
000.47.04.H41 |
47 |
UBND xã Diễn Thành Huyện Diễn Châu |
000.48.04.H41 |
48 |
UBND xã Diễn Tháp Huyện Diễn Châu |
000.49.04.H41 |
49 |
UBND xã Diễn Thịnh Huyện Diễn Châu |
000.50.04.H41 |
50 |
UBND xã Diễn Thọ Huyện Diễn Châu |
000.51.04.H41 |
51 |
UBND xã Diễn Trung Huyện Diễn Châu |
000.52.04.H41 |
52 |
UBND xã Diễn Trường Huyện Diễn Châu |
000.53.04.H41 |
53 |
UBND xã Diễn Xuân Huyện Diễn Châu |
000.54.04.H41 |
54 |
Đài Truyền Hình Diễn Châu Huyện Diễn Châu |
000.55.04.H41 |
55 |
Trung Tâm Văn Hóa Huyện Diễn Châu |
000.56.04.H41 |
56 |
Trung Tâm Giáo dục Thường xuyên Huyện Diễn Châu |
000.57.04.H41 |
24. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương
STT |
Tên Cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Đô Lương |
000.01.05.H41 |
2 |
Phòng Nội Vụ huyện Đô Lương |
000.02.05.H41 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Đô Lương |
000.03.05.H41 |
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đô Lương |
000.04.05.H41 |
5 |
Phòng Tư pháp huyện Đô Lương |
000.05.05.H41 |
6 |
Phòng Thanh tra huyện Đô Lương |
000.06.05.H41 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Đô Lương |
000.07.05.H41 |
8 |
Phòng Y tế huyện Đô Lương |
000.08.05.H41 |
9 |
Phòng Kinh tế huyện Đô Lương |
000.09.05.H41 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đô Lương |
000.10.05.H41 |
11 |
Phòng Giáo dục huyện Đô Lương |
000.11.05.H41 |
12 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đô Lương |
000.12.05.H41 |
13 |
Văn phòng Đăng ký QSD Đất huyện Đô Lương |
000.13.05.H41 |
14 |
Trung tâm VHTT&TT huyện Đô Lương |
000.14.05.H41 |
15 |
Đài truyền thanh truyền hình huyện Đô Lương |
000.16.05.H41 |
16 |
Ban quản lý dự án huyện Đô Lương |
000.17.05.H41 |
17 |
Thị trấn Đô Lương huyện Đô Lương |
000.30.05.H41 |
18 |
UBND Xã Bắc Sơn huyện Đô Lương |
000.31.05.H41 |
19 |
UBND Xã Bài Sơn huyện Đô Lương |
000.32.05.H41 |
20 |
UBND Xã Bồi Sơn huyện Đô Lương |
000.33.05.H41 |
21 |
UBND Xã Đà Sơn huyện Đô Lương |
000.34.05.H41 |
22 |
UBND Xã Đại Sơn huyện Đô Lương |
000.35.05.H41 |
23 |
UBND Xã Đặng Sơn huyện Đô Lương |
000.36.05.H41 |
24 |
UBND Xã Đông Sơn huyện Đô Lương |
000.37.05.H41 |
25 |
UBND Xã Giang Sơn Đông huyện Đô Lương |
000.38.05.H41 |
26 |
UBND Xã Giang Sơn Tây huyện Đô Lương |
000.39.05.H41 |
27 |
UBND xã Hiến Sơn huyện Đô Lương |
000.40.05.H41 |
28 |
UBND Xã Hòa Sơn huyện Đô Lương |
000.41.05.H41 |
29 |
UBND Xã Hồng Sơn huyện Đô Lương |
000.42.05.H41 |
30 |
UBND Xã Lạc Sơn huyện Đô Lương |
000.43.05.H41 |
31 |
UBND Xã Lam Sơn huyện Đô Lương |
000.44.05.H41 |
32 |
UBND Xã Lưu Sơn huyện Đô Lương |
000.45.05.H41 |
33 |
UBND Xã Minh Sơn huyện Đô Lương |
000.46.05.H41 |
34 |
UBND Xã Mỹ Sơn huyện Đô Lương |
000.47.05.H41 |
35 |
UBND Xã Nam Sơn huyện Đô Lương |
000.48.05.H41 |
36 |
UBND Xã Ngọc Sơn huyện Đô Lương |
000.49.05.H41 |
37 |
UBND Xã Nhân Sơn huyện Đô Lương |
000.50.05.H41 |
38 |
UBND Xã Quang Sơn huyện Đô Lương |
000.51.05.H41 |
39 |
UBND Xã Tân Sơn huyện Đô Lương |
000.52.05.H41 |
40 |
UBND Xã Thái Sơn huyện Đô Lương |
000.53.05.H41 |
41 |
UBND Xã Thịnh Sơn huyện Đô Lương |
000.54.05.H41 |
42 |
UBND Xã Thuận Sơn huyện Đô Lương |
000.55.05.H41 |
43 |
UBND Xã Thượng Sơn huyện Đô Lương |
000.56.05.H41 |
44 |
UBND Xã Tràng Sơn huyện Đô Lương |
000.57.05.H41 |
45 |
UBND Xã Trù Sơn huyện Đô Lương |
000.58.05.H41 |
46 |
UBND Xã Trung Sơn huyện Đô Lương |
000.59.05.H41 |
47 |
UBND Xã Văn Sơn huyện Đô Lương |
000.60.05.H41 |
48 |
UBND Xã Xuân Sơn huyện Đô Lương |
000.61.05.H41 |
49 |
UBND Xã Yên Sơn huyện Đô Lương |
000.62.05.H41 |
25. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hưng Nguyên
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Hưng Nguyên |
000.01.06.H41 |
2 |
UBND Thị Trấn Hưng Nguyên huyện Hưng Nguyên |
000.02.06.H41 |
3 |
UBND xã Hưng Châu huyện Hưng Nguyên |
000.03.06.H41 |
4 |
UBND xã Hưng Đạo huyện Hưng Nguyên |
000.04.06.H41 |
5 |
UBND xã Hưng Khánh huyện Hưng Nguyên |
000.05.06.H41 |
6 |
UBND xã Hưng Lam huyện Hưng Nguyên |
000.06.06.H41 |
7 |
UBND xã Hưng Lĩnh huyện Hưng Nguyên |
000.07.06.H41 |
8 |
UBND xã Hưng Lợi huyện Hưng Nguyên |
000.08.06.H41 |
9 |
UBND xã Hưng Long huyện Hưng Nguyên |
000.09.06.H41 |
10 |
UBND xã Hưng Mỹ huyện Hưng Nguyên |
000.10.06.H41 |
11 |
UBND xã Hưng Nhân huyện Hưng Nguyên |
000.11.06.H41 |
12 |
UBND xã Hưng Phú huyện Hưng Nguyên |
000.12.06.H41 |
13 |
UBND xã Hưng Phúc huyện Hưng Nguyên |
000.13.06.H41 |
14 |
UBND xã Hưng Tân huyện Hưng Nguyên |
000.14.06.H41 |
15 |
UBND xã Hưng Tây huyện Hưng Nguyên |
000.15.06.H41 |
16 |
UBND xã Hưng Thăng huyện Hưng Nguyên |
000.16.06.H41 |
17 |
UBND xã Hưng Thịnh huyện Hưng Nguyên |
000.17.06.H41 |
18 |
UBND xã Hưng Thông huyện Hưng Nguyên |
000.18.06.H41 |
19 |
UBND xã Hưng Tiến huyện Hưng Nguyên |
000.19.06.H41 |
20 |
UBND xã Hưng Trung huyện Hưng Nguyên |
000.20.06.H41 |
21 |
UBND xã Hưng Xá huyện Hưng Nguyên |
000.21.06.H41 |
22 |
UBND xã Hưng Xuân huyện Hưng Nguyên |
000.22.06.H41 |
23 |
UBND xã Hưng Yên Bắc huyện Hưng Nguyên |
000.23.06.H41 |
24 |
UBND xã Hưng Yên Nam huyện Hưng Nguyên |
000.24.06.H41 |
25 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hưng Nguyên |
000.25.06.H41 |
26 |
Văn phòng Đăng ký QSD đất huyện Hưng Nguyên |
000.26.06.H41 |
27 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hưng Nguyên |
000.27.06.H41 |
28 |
Phòng Hành chính Tư pháp huyện Hưng Nguyên |
000.28.06.H41 |
29 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hưng Nguyên |
000.29.06.H41 |
30 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Hưng Nguyên |
000.30.06.H41 |
31 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hưng Nguyên |
000.31.06.H41 |
32 |
Phòng Nội vụ huyện Hưng Nguyên |
000.32.06.H41 |
33 |
Phòng Thanh tra huyện Hưng Nguyên |
000.33.06.H41 |
34 |
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hưng Nguyên |
000.34.06.H41 |
35 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hưng Nguyên |
000.35.06.H41 |
36 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Hưng Nguyên |
000.36.06.H41 |
37 |
Phòng Y Tế huyện Hưng Nguyên |
000.37.06.H41 |
26. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Kỳ Sơn |
000.01.07.H41 |
2 |
UBND Thị trấn Mường Xén Huyện Kỳ Sơn |
000.02.07.H41 |
3 |
UBND Xã Bảo Nam Huyện Kỳ Sơn |
000.03.07.H41 |
4 |
UBND Xã Hữu Kiệm Huyện Kỳ Sơn |
000.04.07.H41 |
5 |
UBND Xã Bắc Lý Huyện Kỳ Sơn |
000.05.07.H41 |
6 |
UBND Xã Bảo Thắng Huyện Kỳ Sơn |
000.06.07.H41 |
7 |
UBND Xã Chiêu Lưu Huyện Kỳ Sơn |
000.07.07.H41 |
8 |
UBND Xã Đọoc Mạy Huyện Kỳ Sơn |
000.08.07.H41 |
9 |
UBND Xã Hữu Lập Huyện Kỳ Sơn |
000.09.07.H41 |
10 |
UBND Xã Huồi Tụ Huyện Kỳ Sơn |
000.10.07.H41 |
11 |
UBND Xã Keng Đu Huyện Kỳ Sơn |
000.11.07.H41 |
12 |
UBND Xã Mường Ải Huyện Kỳ Sơn |
000.12.07.H41 |
13 |
UBND Xã Mường Lống Huyện Kỳ Sơn |
000.13.07.H41 |
14 |
UBND Xã Mỹ Lý Huyện Kỳ Sơn |
000.14.07.H41 |
15 |
UBND Xã Mường Típ Huyện Kỳ Sơn |
000.15.07.H41 |
16 |
UBND Xã Nậm Càn Huyện Kỳ Sơn |
000.16.07.H41 |
17 |
UBND Xã Nậm Cắn Huyện Kỳ Sơn |
000.17.07.H41 |
18 |
UBND Xã Na Loi Huyện Kỳ Sơn |
000.18.07.H41 |
19 |
UBND Xã Na Ngoi Huyện Kỳ Sơn |
000.19.07.H41 |
20 |
UBND Xã Phà Đánh Huyện Kỳ Sơn |
000.20.07.H41 |
21 |
UBND Xã Tà Cạ Huyện Kỳ Sơn |
000.21.07.H41 |
22 |
UBND Xã Tây Sơn Huyện Kỳ Sơn |
000.22.07.H41 |
23 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Kỳ Sơn |
000.23.07.H41 |
24 |
Phòng Dân tộc Huyện Kỳ Sơn |
000.24.07.H41 |
25 |
Phòng GD&ĐT Huyện Kỳ Sơn |
000.25.07.H41 |
26 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Kỳ Sơn |
000.26.07.H41 |
27 |
Phòng Nội vụ Huyện Kỳ Sơn |
000.27.07.H41 |
28 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Kỳ Sơn |
000.28.07.H41 |
29 |
Phòng TC&KH Huyện Kỳ Sơn |
000.29.07.H41 |
30 |
Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện Kỳ Sơn |
000.30.07.H41 |
31 |
Phòng Tư pháp Huyện Kỳ Sơn |
000.31.07.H41 |
32 |
Phòng Thanh tra Huyện Kỳ Sơn |
000.32.07.H41 |
33 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Kỳ Sơn |
000.33.07.H41 |
34 |
Phòng Y tế Huyện Kỳ Sơn |
000.34.07.H41 |
35 |
Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Kỳ Sơn |
000.35.07.H41 |
36 |
Trung tâm GDLĐXH Huyện Kỳ Sơn |
000.36.07.H41 |
37 |
Trung tâm VH-TT Huyện Kỳ Sơn |
000.37.07.H41 |
38 |
Ban Quản Lý Dự Án Huyện Kỳ Sơn |
000.38.07.H41 |
39 |
Văn phòng ĐK QSD đất Huyện Kỳ Sơn |
000.39.07.H41 |
40 |
Đài truyền hình Huyện Kỳ Sơn |
000.40.07.H41 |
27. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Nam Đàn |
000.01.08.H41 |
2 |
UBND Thị Trấn Nam Đàn Huyện Nam Đàn |
000.02.08.H41 |
3 |
UBND Xã Hồng Long Huyện Nam Đàn |
000.03.08.H41 |
4 |
UBND Xã Hùng Tiến Huyện Nam Đàn |
000.04.08.H41 |
5 |
UBND Xã Khánh Sơn Huyện Nam Đàn |
000.05.08.H41 |
6 |
UBND Xã Kim Liên Huyện Nam Đàn |
000.06.08.H41 |
7 |
UBND Xã Nam Anh Huyện Nam Đàn |
000.07.08.H41 |
8 |
UBND Xã Nam Cát Huyện Nam Đàn |
000.08.08.H41 |
9 |
UBND Xã Nam Cường Huyện Nam Đàn |
000.09.08.H41 |
10 |
UBND Xã Nam Giang Huyện Nam Đàn |
000.10.08.H41 |
11 |
UBND Xã Nam Hưng Huyện Nam Đàn |
000.11.08.H41 |
12 |
UBND Xã Nam Kim Huyện Nam Đàn |
000.12.08.H41 |
13 |
UBND Xã Nam Lĩnh Huyện Nam Đàn |
000.13.08.H41 |
14 |
UBND Xã Nam Lộc Huyện Nam Đàn |
000.14.08.H41 |
15 |
UBND Xã Nam Nghĩa Huyện Nam Đàn |
000.15.08.H41 |
16 |
UBND Xã Nam Phúc Huyện Nam Đàn |
000.16.08.H41 |
17 |
UBND Xã Nam Tân Huyện Nam Đàn |
000.17.08.H41 |
18 |
UBND Xã Nam Thái Huyện Nam Đàn |
000.18.08.H41 |
19 |
UBND Xã Nam Thanh Huyện Nam Đàn |
000.19.08.H41 |
20 |
UBND Xã Nam Thượng Huyện Nam Đàn |
000.20.08.H41 |
21 |
UBND Xã Nam Trung Huyện Nam Đàn |
000.21.08.H41 |
22 |
UBND Xã Nam Xuân Huyện Nam Đàn |
000.22.08.H41 |
23 |
UBND Xã Vân Diên Huyện Nam Đàn |
000.23.08.H41 |
24 |
UBND Xã Xuân Hòa Huyện Nam Đàn |
000.24.08.H41 |
25 |
UBND Xã Xuân Lâm Huyện Nam Đàn |
000.25.08.H41 |
26 |
Văn Phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất Huyện Nam Đàn |
000.26.08.H41 |
27 |
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Huyện Nam Đàn |
000.27.08.H41 |
28 |
Phòng Kinh Tế - Hạ Tầng Huyện Nam Đàn |
000.28.08.H41 |
29 |
Phòng Nội Vụ Huyện Nam Đàn |
000.29.08.H41 |
30 |
Phòng Thanh Tra Huyện Nam Đàn |
000.30.08.H41 |
31 |
Phòng Tài Nguyên - Môi Trường Huyện Nam Đàn |
000.31.08.H41 |
32 |
Phòng Tư Pháp Huyện Nam Đàn |
000.32.08.H41 |
33 |
Phòng Văn Hóa - Thông Tin Huyện Nam Đàn |
000.33.08.H41 |
34 |
Phòng Y Tế Huyện Nam Đàn |
000.34.08.H41 |
35 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Nam Đàn |
000.35.08.H41 |
36 |
Phòng Nông Nghiệp Và PTNT Huyện Nam Đàn |
000.36.08.H41 |
37 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch Huyện Nam Đàn |
000.37.08.H41 |
38 |
Ban Quản Lý Dự Án Huyện Nam Đàn |
000.38.08.H41 |
28. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghi Lộc
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Nghi Lộc |
000.01.09.H41 |
2 |
UBND Thị Trấn Quán Hành huyện Nghi Lộc |
000.02.09.H41 |
3 |
UBND xã Nghi Công Bắc huyện Nghi Lộc |
000.03.09.H41 |
4 |
UBND Xã Nghi Công Nam huyện Nghi Lộc |
000.04.09.H41 |
5 |
UBND Xã Nghi Diên huyện Nghi Lộc |
000.05.09.H41 |
6 |
UBND Xã Nghi Đồng huyện Nghi Lộc |
000.06.09.H41 |
7 |
UBND Xã Nghi Hoa huyện Nghi Lộc |
000.07.09.H41 |
8 |
UBND Xã Nghi Hợp huyện Nghi Lộc |
000.08.09.H41 |
9 |
UBND Xã Nghi Hưng huyện Nghi Lộc |
000.09.09.H41 |
10 |
UBND Xã Nghi Khánh huyện Nghi Lộc |
000.10.09.H41 |
11 |
UBND Xã Nghi Kiều huyện Nghi Lộc |
000.11.09.H41 |
12 |
UBND Xã Nghi Lâm huyện Nghi Lộc |
000.12.09.H41 |
13 |
UBND Xã Nghi Long huyện Nghi Lộc |
000.13.09.H41 |
14 |
UBND Xã Nghi Mỹ huyện Nghi Lộc |
000.14.09.H41 |
15 |
UBND Xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc |
000.15.09.H41 |
16 |
UBND Xã Nghi Phương huyện Nghi Lộc |
000.16.09.H41 |
17 |
UBND Xã Nghi Quang huyện Nghi Lộc |
000.17.09.H41 |
18 |
UBND Xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc |
000.18.09.H41 |
19 |
UBND Xã Nghi Thái huyện Nghi Lộc |
000.19.09.H41 |
20 |
UBND Xã Nghi Thiết huyện Nghi Lộc |
000.20.09.H41 |
21 |
UBND Xã Nghi Thịnh huyện Nghi Lộc |
000.21.09.H41 |
22 |
UBND Xã Nghi Thuận huyện Nghi Lộc |
000.22.09.H41 |
23 |
UBND Xã Nghi Tiến huyện Nghi Lộc |
000.23.09.H41 |
24 |
UBND Xã Nghi Trung huyện Nghi Lộc |
000.24.09.H41 |
25 |
UBND Xã Nghi Trường huyện Nghi Lộc |
000.25.09.H41 |
26 |
UBND Xã Nghi Văn huyện Nghi Lộc |
000.26.09.H41 |
27 |
UBND Xã Nghi Vạn huyện Nghi Lộc |
000.27.09.H41 |
28 |
UBND Xã Nghi Xá huyện Nghi Lộc |
000.28.09.H41 |
29 |
UBND Xã Nghi Xuân huyện Nghi Lộc |
000.29.09.H41 |
30 |
UBND Xã Nghi Yên huyện Nghi Lộc |
000.30.09.H41 |
31 |
UBND Xã Phúc Thọ huyện Nghi Lộc |
000.31.09.H41 |
32 |
Phòng Nội Vụ huyện Nghi Lộc |
000.32.09.H41 |
33 |
Phòng Nông Nghiệp và PTNT huyện Nghi Lộc |
000.33.09.H41 |
34 |
Phòng Kinh Tế Hạ Tầng huyện Nghi Lộc |
000.34.09.H41 |
35 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Nghi Lộc |
000.35.09.H41 |
36 |
Phòng Giáo Dục Đào Tạo huyện Nghi Lộc |
000.36.09.H41 |
37 |
Phòng Tài Chính- Kế Hoạch huyện Nghi Lộc |
000.37.09.H41 |
38 |
Phòng Tài Nguyên Môi Trường huyện Nghi Lộc |
000.38.09.H41 |
39 |
Phòng Tư Pháp UBND huyện Nghi Lộc |
000.39.09.H41 |
40 |
Phòng Văn Hóa - Thông Tin huyện Nghi Lộc |
000.40.09.H41 |
41 |
Phòng Thanh Tra huyện Nghi Lộc |
000.41.09.H41 |
42 |
Phòng Y Tế huyện Nghi Lộc |
000.42.09.H41 |
43 |
Văn Phòng Đăng Ký QSD Đất UBND huyện Nghi Lộc |
000.43.09.H41 |
44 |
Ban Quản Lý Dự Án Và Đầu Tư Xây Dựng Huyện Nghi Lộc |
000.45.09.H41 |
45 |
Đài Truyền thanh Truyền hình huyện Nghi Lộc |
000.52.09.H41 |
29. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Nghĩa Đàn |
000.01.10.H41 |
2 |
Phòng Dân Tộc huyện Nghĩa Đàn |
000.02.10.H41 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Nghĩa Đàn |
000.03.10.H41 |
4 |
Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Đàn |
000.04.10.H41 |
5 |
Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Nghĩa Đàn |
000.05.10.H41 |
6 |
Phòng Y tế huyện Nghĩa Đàn |
000.06.10.H41 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghĩa Đàn |
000.07.10.H41 |
8 |
Phòng Văn hóa & Thông tin huyện Nghĩa Đàn |
000.08.10.H41 |
9 |
Phòng NN&PTNT huyện Nghĩa Đàn |
000.09.10.H41 |
10 |
Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Đàn |
000.10.10.H41 |
11 |
Phòng Thanh tra huyện Nghĩa Đàn |
000.11.10.H41 |
12 |
Phòng GD&ĐT huyện Nghĩa Đàn |
000.12.10.H41 |
13 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Nghĩa Đàn |
000.13.10.H41 |
14 |
Văn phòng ĐKQSD đất huyện Nghĩa Đàn |
000.14.10.H41 |
15 |
Trung tâm VHTT huyện Nghĩa Đàn |
000.15.10.H41 |
16 |
Đài TT-TH huyện Nghĩa Đàn |
000.17.10.H41 |
17 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nghĩa Đàn |
000.18.10.H41 |
18 |
Trung tâm dạy nghề huyện Nghĩa Đàn |
000.19.10.H41 |
19 |
UBND xã Nghĩa Trung huyện Nghĩa Đàn |
000.20.10.H41 |
20 |
UBND Thị trấn Nghĩa Đàn huyện Nghĩa Đàn |
000.21.10.H41 |
21 |
UBND xã Nghĩa Tân huyện Nghĩa Đàn |
000.22.10.H41 |
22 |
UBND xã Nghĩa Mai huyện Nghĩa Đàn |
000.23.10.H41 |
23 |
UBND xã Nghĩa Lợi huyện Nghĩa Đàn |
000.24.10.H41 |
24 |
UBND xã Nghĩa Lạc huyện Nghĩa Đàn |
000.25.10.H41 |
25 |
UBND xã Nghĩa Phú huyện Nghĩa Đàn |
000.26.10.H41 |
26 |
UBND xã Nghĩa Sơn huyện Nghĩa Đàn |
000.27.10.H41 |
27 |
UBND xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Đàn |
000.28.10.H41 |
28 |
UBND xã Nghĩa Lộc huyện Nghĩa Đàn |
000.29.10.H41 |
29 |
UBND xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Đàn |
000.30.10.H41 |
30 |
UBND xã Nghĩa Yên huyện Nghĩa Đàn |
000.31.10.H41 |
31 |
UBND xã Nghĩa Thọ huyện Nghĩa Đàn |
000.32.10.H41 |
32 |
UBND xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Đàn |
000.33.10.H41 |
33 |
UBND xã Nghĩa Khánh huyện Nghĩa Đàn |
000.35.10.H41 |
34 |
UBND xã Nghĩa Hưng huyện Nghĩa Đàn |
000.36.10.H41 |
35 |
UBND xã Nghĩa Hồng huyện Nghĩa Đàn |
000.37.10.H41 |
36 |
UBND xã Nghĩa Hội huyện Nghĩa Đàn |
000.38.10.H41 |
37 |
UBND xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Đàn |
000.39.10.H41 |
38 |
UBND xã Nghĩa An huyện Nghĩa Đàn |
000.40.10.H41 |
39 |
UBND xã Nghĩa Long huyện Nghĩa Đàn |
000.41.10.H41 |
40 |
UBND xã Nghĩa Đức huyện Nghĩa Đàn |
000.42.10.H41 |
41 |
UBND xã Nghĩa Minh huyện Nghĩa Đàn |
000.43.10.H41 |
42 |
UBND xã Nghĩa Hiếu huyện Nghĩa Đàn |
000.44.10.H41 |
43 |
UBND xã Nghĩa Liên huyện Nghĩa Đàn |
000.45.10.H41 |
30. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Quế Phong |
000.01.11.H41 |
2 |
Phòng Dân tộc huyện Quế Phong |
000.02.11.H41 |
3 |
Phòng Tư pháp huyện Quế Phong |
000.03.11.H41 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quế Phong |
000.04.11.H41 |
5 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quế Phong |
000.05.11.H41 |
6 |
Phòng Nông nghiệp huyện Quế Phong |
000.06.11.H41 |
7 |
Phòng Nội vụ huyện Quế Phong |
000.07.11.H41 |
8 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Quế Phong |
000.08.11.H41 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quế Phong |
000.09.11.H41 |
10 |
Phòng Thanh tra huyện Quế Phong |
000.10.11.H41 |
11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quế Phong |
000.11.11.H41 |
12 |
Phòng Văn hóa & Thông tin huyện Quế Phong |
000.12.11.H41 |
13 |
Phòng Y tế huyện Quế Phong |
000.13.11.H41 |
14 |
UBND Thị trấn Kim Sơn huyện Quế Phong |
000.16.11.H41 |
15 |
UBND Xã Cắm Muộn huyện Quế Phong |
000.17.11.H41 |
16 |
UBND Xã Châu Kim huyện Quế Phong |
000.18.11.H41 |
17 |
UBND Xã Châu Thôn huyện Quế Phong |
000.19.11.H41 |
18 |
UBND Xã Đồng Văn huyện Quế Phong |
000.20.11.H41 |
19 |
UBND Xã Hạnh Dịch huyện Quế Phong |
000.21.11.H41 |
20 |
UBND Xã Mường Nọc huyện Quế Phong |
000.22.11.H41 |
21 |
UBND Xã Nậm Giải huyện Quế Phong |
000.23.11.H41 |
22 |
UBND Xã Nậm Nhoóng huyện Quế Phong |
000.24.11.H41 |
23 |
UBND Xã Quang Phong huyện Quế Phong |
000.25.11.H41 |
24 |
UBND Xã Quế Sơn huyện Quế Phong |
000.26.11.H41 |
25 |
UBND Xã Thông Thụ huyện Quế Phong |
000.27.11.H41 |
26 |
UBND Xã Tiền Phong huyện Quế Phong |
000.28.11.H41 |
27 |
UBND Xã Tri Lễ huyện Quế Phong |
000.29.11.H41 |
31. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Châu
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Quỳ Châu |
000.01.12.H41 |
2 |
Phòng Dân tộc huyện Quỳ Châu |
000.02.12.H41 |
3 |
Phòng Tư pháp huyện Quỳ Châu |
000.03.12.H41 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quỳ Châu |
000.04.12.H41 |
5 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quỳ Châu |
000.05.12.H41 |
6 |
Phòng Nông nghiệp huyện Quỳ Châu |
000.06.12.H41 |
7 |
Phòng Nội vụ huyện Quỳ Châu |
000.07.12.H41 |
8 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Quỳ Châu |
000.08.12.H41 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳ Châu |
000.09.12.H41 |
10 |
Phòng Thanh tra huyện Quỳ Châu |
000.10.12.H41 |
11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quỳ Châu |
000.11.12.H41 |
12 |
Phòng Văn hóa & Thông tin huyện Quỳ Châu |
000.12.12.H41 |
13 |
Phòng Y tế huyện Quỳ Châu |
000.13.12.H41 |
14 |
Văn phòng ĐKQSD Đất huyện Quỳ Châu |
000.15.12.H41 |
15 |
UBND xã Châu Bình huyện Quỳ Châu |
000.16.12.H41 |
16 |
UBND xã Châu Bính huyện Quỳ Châu |
000.17.12.H41 |
17 |
UBND xã Châu Hạnh huyện Quỳ Châu |
000.18.12.H41 |
18 |
UBND xã Châu Hoàn huyện Quỳ Châu |
000.19.12.H41 |
19 |
UBND xã Châu Hội huyện Quỳ Châu |
000.20.12.H41 |
20 |
UBND xã Châu Nga huyện Quỳ Châu |
000.21.12.H41 |
21 |
UBND xã Châu Phong huyện Quỳ Châu |
000.22.12.H41 |
22 |
UBND xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu |
000.23.12.H41 |
23 |
UBND xã Châu Thuận huyện Quỳ Châu |
000.24.12.H41 |
24 |
UBND xã Châu Tiến huyện Quỳ Châu |
000.25.12.H41 |
25 |
UBND xã Diên Lãm huyện Quỳ Châu |
000.26.12.H41 |
26 |
UBND Thị trấn Tân Lạc huyện Quỳ Châu |
000.27.12.H41 |
32. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Quỳ Hợp |
000.01.13.H41 |
2 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quỳ Hợp |
000.02.13.H41 |
3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quỳ Hợp |
000.03.13.H41 |
4 |
Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Quỳ Hợp |
000.04.13.H41 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Quỳ Hợp |
000.05.13.H41 |
6 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quỳ Hợp |
000.06.13.H41 |
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Quỳ Hợp |
000.07.13.H41 |
8 |
Phòng Thanh tra huyện Quỳ Hợp |
000.08.13.H41 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳ Hợp |
000.09.13.H41 |
10 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Quỳ Hợp |
000.10.13.H41 |
11 |
Phòng Tư pháp huyện Quỳ Hợp |
000.11.13.H41 |
12 |
Phòng Y tế huyện Quỳ Hợp |
000.12.13.H41 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Quỳ Hợp |
000.13.13.H41 |
14 |
Phòng Dân tộc huyện Quỳ Hợp |
000.14.13.H41 |
15 |
Ban quản lý Dự án huyện Quỳ Hợp |
000.15.13.H41 |
16 |
UBND Thị Trấn Quỳ Hợp huyện Quỳ Hợp |
000.16.13.H41 |
17 |
UBND Xã Bắc Sơn huyện Quỳ Hợp |
000.17.13.H41 |
18 |
UBND Xã Châu Cường huyện Quỳ Hợp |
000.18.13.H41 |
19 |
UBND Xã Châu Đình huyện Quỳ Hợp |
000.19.13.H41 |
20 |
UBND Xã Châu Hồng huyện Quỳ Hợp |
000.20.13.H41 |
21 |
UBND Xã Châu Lộc huyện Quỳ Hợp |
000.21.13.H41 |
22 |
UBND Xã Châu Lý huyện Quỳ Hợp |
000.22.13.H41 |
23 |
UBND Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp |
000.23.13.H41 |
24 |
UBND Xã Châu Thái huyện Quỳ Hợp |
000.24.13.H41 |
25 |
UBND Xã Châu Thành huyện Quỳ Hợp |
000.25.13.H41 |
26 |
UBND Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp |
000.26.13.H41 |
27 |
UBND Xã Đồng Hợp huyện Quỳ Hợp |
000.27.13.H41 |
28 |
UBND Xã Hạ Sơn huyện Quỳ Hợp |
000.28.13.H41 |
29 |
UBND Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp |
000.29.13.H41 |
30 |
UBND Xã Minh Hợp huyện Quỳ Hợp |
000.30.13. H41 |
31 |
UBND Xã Nam Sơn huyện Quỳ Hợp |
000.31.13.H41 |
32 |
UBND Xã Nghĩa Xuân huyện Quỳ Hợp |
000.32.13.H41 |
33 |
UBND Xã Tam Hợp huyện Quỳ Hợp |
000.33.13.H41 |
34 |
UBND Xã Thọ Hợp huyện Quỳ Hợp |
000.34.13.H41 |
35 |
UBND Xã Văn Lợi huyện Quỳ Hợp |
000.35.13.H41 |
36 |
UBND Xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp |
000.36.13.H41 |
33. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn Phòng UBND Huyện Quỳnh Lưu |
000.01.14.H41 |
2 |
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Quỳnh Lưu |
000.03.14.H41 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Quỳnh Lưu |
000.04.14.H41 |
4 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Quỳnh Lưu |
000.05.14.H41 |
5 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quỳnh Lưu |
000.06.14.H41 |
6 |
Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Quỳnh Lưu |
000.07.14.H41 |
7 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quỳnh Lưu |
000.08.14.H41 |
8 |
Phòng Tư pháp huyện Quỳnh Lưu |
000.09.14.H41 |
9 |
Phòng Thanh tra huyện Quỳnh Lưu |
000.10.14.H41 |
10 |
Phòng Y tế huyện Quỳnh Lưu |
000.11.14.H41 |
11 |
Phòng Giáo dục huyện Quỳnh Lưu |
000.12.14.H41 |
12 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Quỳnh Lưu |
000.13.14.H41 |
13 |
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất huyện Quỳnh Lưu |
000.14.14.H41 |
14 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Lưu |
000.15.14.H41 |
15 |
Đài Truyền hình Quỳnh Lưu |
000.16.14.H41 |
16 |
Trung Tâm Văn Hóa Huyện huyện Quỳnh Lưu |
000.17.14.H41 |
17 |
UBND Thị Trấn Cầu Giát huyện Quỳnh Lưu |
000.18.14.H41 |
18 |
UBND Xã An Hòa huyện Quỳnh Lưu |
000.19.14.H41 |
19 |
UBND Xã Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu |
000.20.14.H41 |
20 |
UBND Xã Quỳnh Bá huyện Quỳnh Lưu |
000.21.14.H41 |
21 |
UBND Xã Quỳnh Bảng huyện Quỳnh Lưu |
000.22.14.H41 |
22 |
UBND Xã Quỳnh Châu huyện Quỳnh Lưu |
000.23.14.H41 |
23 |
UBND Xã Quỳnh Diện huyện Quỳnh Lưu |
000.24.14.H41 |
24 |
UBND Xã Quỳnh Đôi huyện Quỳnh Lưu |
000.25.14.H41 |
25 |
UBND Xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu |
000.26.14.H41 |
26 |
UBND Xã Quỳnh Hậu huyện Quỳnh Lưu |
000.27.14.H41 |
27 |
UBND Xã Quỳnh Hoa huyện Quỳnh Lưu |
000.28.14.H41 |
28 |
UBND Xã Quỳnh Hồng huyện Quỳnh Lưu |
000.29.14.H41 |
29 |
UBND Xã Quỳnh Hưng huyện Quỳnh Lưu |
000.30.14.H41 |
30 |
UBND Xã Quỳnh Lâm huyện Quỳnh Lưu |
000.31.14.H41 |
31 |
UBND Xã Quỳnh Long huyện Quỳnh Lưu |
000.32.14.H41 |
32 |
UBND Xã Quỳnh Lương huyện Quỳnh Lưu |
000.33.14.H41 |
33 |
UBND Xã Quỳnh Minh huyện Quỳnh Lưu |
000.34.14.H41 |
34 |
UBND Xã Quỳnh Mỹ huyện Quỳnh Lưu |
000.35.14.H41 |
35 |
UBND Xã Quỳnh Nghĩa huyện Quỳnh Lưu |
000.36.14.H41 |
36 |
UBND Xã Quỳnh Ngọc huyện Quỳnh Lưu |
000.37.14.H41 |
37 |
UBND Xã Quỳnh Tam huyện Quỳnh Lưu |
000.38.14.H41 |
38 |
UBND Xã Quỳnh Tân huyện Quỳnh Lưu |
000.39.14.H41 |
39 |
UBND Xã Quỳnh Thạch huyện Quỳnh Lưu |
000.40.14.H41 |
40 |
UBND Xã Quỳnh Thắng huyện Quỳnh Lưu |
000.41.14.H41 |
41 |
UBND Xã Quỳnh Thanh huyện Quỳnh Lưu |
000.42.14.H41 |
42 |
UBND Xã Quỳnh Thọ huyện Quỳnh Lưu |
000.43.14.H41 |
43 |
UBND Xã Quỳnh Thuận huyện Quỳnh Lưu |
000.44.14.H41 |
44 |
UBND Xã Quỳnh Văn huyện Quỳnh Lưu |
000.45.14.H41 |
45 |
UBND Xã Quỳnh Yên huyện Quỳnh Lưu |
000.46.14.H41 |
46 |
UBND Xã Sơn Hải huyện Quỳnh Lưu |
000.47.14.H41 |
47 |
UBND Xã Tiến Thủy huyện Quỳnh Lưu |
000.48.14.H41 |
48 |
UBND Xã Tân Sơn huyện Quỳnh Lưu |
000.49.14.H41 |
49 |
UBND Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu |
000.50.14.H41 |
34. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Tân Kỳ |
000.01.15.H41 |
2 |
Phòng Kinh Tế Hạ Tầng huyện Tân Kỳ |
000.03.15.H41 |
3 |
Phòng Nội Vụ huyện Tân Kỳ |
000.04.15.H41 |
4 |
Phòng Văn hóa - Thông Tin huyện Tân Kỳ |
000.05.15.H41 |
5 |
Phòng Nông nghiệp -PTNT huyện Tân Kỳ |
000.06.15.H41 |
6 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Tân Kỳ |
000.07.15.H41 |
7 |
Phòng Thanh tra huyện Tân Kỳ |
000.08.15.H41 |
8 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Tân Kỳ |
000.09.15.H41 |
9 |
Phòng Y tế huyện Tân Kỳ |
000.10.15.H41 |
10 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Kỳ |
000.11.15.H41 |
11 |
Phòng TC-KH huyện Tân Kỳ |
000.12.15.H41 |
12 |
Phòng Tư Pháp huyện Tân Kỳ |
000.13.15.H41 |
13 |
Phòng GD-ĐT huyện Tân Kỳ |
000.14.15.H41 |
14 |
Phòng Dân Tộc huyện Tân Kỳ |
000.15.15.H41 |
15 |
UBND Xã Giai Xuân huyện Tân Kỳ |
000.16.15.H41 |
16 |
UBND Xã Hương Sơn huyện Tân Kỳ |
000.17.15.H41 |
17 |
UBND Xã Kỳ Sơn huyện Tân Kỳ |
000.18.15.H41 |
18 |
UBND Xã Kỳ Tân huyện Tân Kỳ |
000.19.15.H41 |
19 |
UBND Xã Nghĩa Bình huyện Tân Kỳ |
000.20.15.H41 |
20 |
UBND xã Nghĩa Đồng huyện Tân Kỳ |
000.21.15.H41 |
21 |
UBND xã Nghĩa Dũng huyện Tân Kỳ |
000.22.15.H41 |
22 |
UBND xã Nghĩa Hành huyện Tân Kỳ |
000.23.15.H41 |
23 |
UBND xã Nghĩa Hợp huyện Tân Kỳ |
000.24.15.H41 |
24 |
UBND xã Nghĩa Phúc huyện Tân Kỳ |
000.25.15.H41 |
25 |
UBND xã Nghĩa Thái huyện Tân Kỳ |
000.26.15.H41 |
26 |
UBND xã Phú Sơn huyện Tân Kỳ |
000.27.15.H41 |
27 |
UBND xã Tân An huyện Tân Kỳ |
000.28.15.H41 |
28 |
UBND xã Tân Hợp huyện Tân Kỳ |
000.29.15.H41 |
29 |
UBND xã Tân Hương huyện Tân Kỳ |
000.30.15.H41 |
30 |
UBND xã Tân Long huyện Tân Kỳ |
000.31.15.H41 |
31 |
UBND xã Tân Phú huyện Tân Kỳ |
000.32.15.H41 |
32 |
UBND xã Tân Xuân huyện Tân Kỳ |
000.33.15.H41 |
33 |
UBND xã Tiên Kỳ huyện Tân Kỳ |
000.34.15.H41 |
34 |
UBND Xã Đồng Văn huyện Tân Kỳ |
000.35.15.H41 |
35 |
UBND Xã Nghĩa Hoàn huyện Tân Kỳ |
000.36.15.H41 |
36 |
UBND Thị Trấn Tân Kỳ huyện Tân Kỳ |
000.37.15.H41 |
37 |
Đài TT-TH huyện Tân Kỳ |
000.42.15.H41 |
38 |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tân Kỳ |
000.43.15.H41 |
39 |
Ban Quản lý dự án huyện Tân Kỳ |
000.45.15.H41 |
40 |
Trung tâm Văn hóa huyện Tân Kỳ |
000.46.15.H41 |
35. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Than Chương
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Thanh Chương |
000.01.16.H41 |
2 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Thanh Chương |
000.02.16.H41 |
3 |
Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Thanh Chương |
000.03.16.H41 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Thanh Chương |
000.04.16.H41 |
5 |
Phòng Nông nghiệp huyện Thanh Chương |
000.05.16.H41 |
6 |
Phòng Nội vụ huyện Thanh Chương |
000.06.16.H41 |
7 |
Phòng Tư pháp huyện Thanh Chương |
000.07.16.H41 |
8 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch huyện Thanh Chương |
000.08.16.H41 |
9 |
Phòng Thanh tra huyện Thanh Chương |
000.09.16.H41 |
10 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Thanh Chương |
000.10.16.H41 |
11 |
Phòng Văn hóa huyện Thanh Chương |
000.11.16.H41 |
12 |
Phòng Y tế huyện Thanh Chương |
000.12.16.H41 |
13 |
Ban Dự án huyện Thanh Chương |
000.13.16.H41 |
14 |
Phòng Dân tộc huyện Thanh Chương |
000.14.16.H41 |
15 |
Văn phòng Đăng ký QSD đất huyện Thanh Chương |
000.15.16.H41 |
16 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Thanh Chương |
000.17.16.H41 |
17 |
Trung tâm văn hóa huyện Thanh Chương |
000.18.16.H41 |
18 |
Đài truyền thanh truyền hình huyện Thanh Chương |
000.19.16.H41 |
19 |
UBND xã Cát Văn huyện Thanh Chương |
000.30.16.H41 |
20 |
UBND xã Phong Thịnh huyện Thanh Chương |
000.31.16.H41 |
21 |
UBND xã Thanh Hòa huyện Thanh Chương |
000.32.16.H41 |
22 |
UBND xã Thanh Nho huyện Thanh Chương |
000.33.16.H41 |
23 |
UBND xã Thanh Đức huyện Thanh Chương |
000.34.16.H41 |
24 |
UBND xã Hạnh Lâm huyện Thanh Chương |
000.35.16.H41 |
25 |
UBND xã Thanh Mỹ huyện Thanh Chương |
000.36.16.H41 |
26 |
UBND xã Thanh Liên huyện Thanh Chương |
000.37.16.H41 |
27 |
UBND xã Thanh Tiên huyện Thanh Chương |
000.38.16.H41 |
28 |
UBND xã Thanh Lĩnh huyện Thanh Chương |
000.39.16.H41 |
29 |
UBND xã Thanh Thịnh huyện Thanh Chương |
000.40.16.H41 |
30 |
UBND xã Thanh Hương huyện Thanh Chương |
000.41.16.H41 |
31 |
UBND xã Thanh Chi huyện Thanh Chương |
000.42.16.H41 |
32 |
UBND xã Thanh An huyện Thanh Chương |
000.43.16.H41 |
33 |
UBND xã Thanh Khê huyện Thanh Chương |
000.44.16.H41 |
34 |
UBND xã Thanh Thủy huyện Thanh Chương |
000.45.16.H41 |
35 |
UBND xã Võ Liệt huyện Thanh Chương |
000.46.16.H41 |
36 |
UBND xã Thanh Long huyện Thanh Chương |
000.47.16.H41 |
37 |
UBND xã Thanh Hà huyện Thanh Chương |
000.48.16.H41 |
38 |
UBND xã Thanh Tùng huyện Thanh Chương |
000.49.16.H41 |
39 |
UBND xã Thanh Mai huyện Thanh Chương |
000.50.16.H41 |
40 |
UBND xã Thanh Giang huyện Thanh Chương |
000.51.16.H41 |
41 |
UBND xã Thanh Xuân huyện Thanh Chương |
000.52.16.H41 |
42 |
UBND xã Thanh Lâm huyện Thanh Chương |
000.53.16.H41 |
43 |
UBND xã Thanh Hưng huyện Thanh Chương |
000.54.16.H41 |
44 |
UBND xã Thanh Văn huyện Thanh Chương |
000.55.16.H41 |
45 |
UBND xã Thanh Tường huyện Thanh Chương |
000.56.16.H41 |
46 |
UBND xã Thanh Đồng huyện Thanh Chương |
000.57.16.H41 |
47 |
UBND xã Thanh Phong huyện Thanh Chương |
000.58.16.H41 |
48 |
UBND xã Thanh Ngọc huyện Thanh Chương |
000.59.16.H41 |
49 |
UBND thị trấn Thanh Chương huyện Thanh Chương |
000.60.16.H41 |
50 |
UBND xã Đồng Văn huyện Thanh Chương |
000.61.16.H41 |
51 |
UBND xã Ngọc Sơn huyện Thanh Chương |
000.62.16.H41 |
52 |
UBND xã Xuân Tường huyện Thanh Chương |
000.63.16.H41 |
53 |
UBND xã Thanh Dương huyện Thanh Chương |
000.64.16.H41 |
54 |
UBND xã Thanh Lương huyện Thanh Chương |
000.65.16.H41 |
55 |
UBND xã Thanh Yên huyện Thanh Chương |
000.66.16.H41 |
56 |
UBND xã Thanh Khai huyện Thanh Chương |
000.67.16.H41 |
57 |
UBND xã Thanh Sơn huyện Thanh Chương |
000.68.16.H41 |
58 |
UBND xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương |
000.69.16.H41 |
36. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND huyện Tương Dương |
000.01.17.H41 |
2 |
UBND Thị trấn Hòa Bình Huyện Tương Dương |
000.02.17.H41 |
3 |
UBND Xã Hữu Khuông Huyện Tương Dương |
000.03.17.H41 |
4 |
UBND Xã Lưu Kiền Huyện Tương Dương |
000.04.17.H41 |
5 |
UBND Xã Lượng Minh Huyện Tương Dương |
000.05.17.H41 |
6 |
UBND Xã Mai Sơn Huyện Tương Dương |
000.06.17.H41 |
7 |
UBND Xã Nhôn Mai Huyện Tương Dương |
000.07.17.H41 |
8 |
UBND Xã Nga My Huyện Tương Dương |
000.08.17.H41 |
9 |
UBND Xã Tam Đình Huyện Tương Dương |
000.09.17.H41 |
10 |
UBND Xã Thạch Giám Huyện Tương Dương |
000.10.17.H41 |
11 |
UBND Xã Tam Hợp Huyện Tương Dương |
000.11.17.H41 |
12 |
UBND Xã Tam Quang Huyện Tương Dương |
000.12.17.H41 |
13 |
UBND Xã Tam Thái Huyện Tương Dương |
000.13.17.H41 |
14 |
UBND Xã Xá Lượng Huyện Tương Dương |
000.14.17.H41 |
15 |
UBND Xã Xiêng My Huyện Tương Dương |
000.15.17.H41 |
16 |
UBND Xã Yên Hòa Huyện Tương Dương |
000.16.17.H41 |
17 |
UBND Xã Yên Na Huyện Tương Dương |
000.17.17.H41 |
18 |
UBND Xã Yên Thắng Huyện Tương Dương |
000.18.17.H41 |
19 |
UBND Xã Yên Tĩnh Huyện Tương Dương |
000.19.17.H41 |
20 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Tương Dương |
000.20.17.H41 |
21 |
Phòng Dân tộc Huyện Tương Dương |
000.21.17.H41 |
22 |
Phòng GD&ĐT Huyện Tương Dương |
000.22.17.H41 |
23 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Tương Dương |
000.23.17.H41 |
24 |
Phòng Nội vụ Huyện Tương Dương |
000.24.17.H41 |
25 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Huyện Tương Dương |
000.25.17.H41 |
26 |
Phòng TC&KH Huyện Tương Dương |
000.26.17.H41 |
27 |
Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện Tương Dương |
000.27.17.H41 |
28 |
Phòng Tư pháp Huyện Tương Dương |
000.28.17.H41 |
29 |
Phòng Thanh tra Huyện Tương Dương |
000.29.17.H41 |
30 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Tương Dương |
000.30.17.H41 |
31 |
Phòng Y tế Huyện Tương Dương |
000.31.17.H41 |
32 |
Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Tương Dương |
000.32.17.H41 |
33 |
Trung tâm GDLĐXH Huyện Tương Dương |
000.33.17.H41 |
34 |
Trung tâm VH-TT Huyện Tương Dương |
000.34.17.H41 |
35 |
Đài Truyền hình Huyện Tương Dương |
000.35.17.H41 |
36 |
Văn phòng ĐK QSD đất Huyện Tương Dương |
000.36.17.H41 |
37 |
Ban QLDA Huyện Tương Dương |
000.37.17.H41 |
37. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Thành
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn Phòng UBND Huyện Yên Thành |
000.01.18.H41 |
2 |
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Yên Thành |
000.03.18.H41 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Yên Thành |
000.04.18.H41 |
4 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Yên Thành |
000.05.18.H41 |
5 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Yên Thành |
000.06.18.H41 |
6 |
Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Yên Thành |
000.07.18.H41 |
7 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thành |
000.08.18.H41 |
8 |
Phòng Tư pháp huyện Yên Thành |
000.09.18.H41 |
9 |
Phòng Thanh tra huyện Yên Thành |
000.10.18.H41 |
10 |
Phòng Y tế huyện Yên Thành |
000.11.18.H41 |
11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Yên Thành |
000.12.18.H41 |
12 |
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất huyện Yên Thành |
000.13.18.H41 |
13 |
Phòng Giáo dục huyện Yên Thành |
000.14.18.H41 |
14 |
Ban Quản lý Dự án huyện Yên Thành |
000.15.18.H41 |
15 |
UBND Thị Trấn Yên Thành Huyện Yên Thành |
000.16.18.H41 |
16 |
UBND Xã Bắc Thành Huyện Yên Thành |
000.17.18.H41 |
17 |
UBND Xã Bảo Thành Huyện Yên Thành |
000.18.18.H41 |
18 |
UBND Xã Công Thành Huyện Yên Thành |
000.19.18.H41 |
19 |
UBND Xã Đại Thành Huyện Yên Thành |
000.20.18.H41 |
20 |
UBND Xã Đồng Thành Huyện Yên Thành |
000.21.18.H41 |
21 |
UBND Xã Đô Thành Huyện Yên Thành |
000.22.18.H41 |
22 |
UBND Xã Đức Thành Huyện Yên Thành |
000.23.18.H41 |
23 |
UBND Xã Hậu Thành Huyện Yên Thành |
000.24.18.H41 |
24 |
UBND Xã Hoa Thành Huyện Yên Thành |
000.25.18.H41 |
25 |
UBND Xã Hồng Thành Huyện Yên Thành |
000.26.18.H41 |
26 |
UBND Xã Hợp Thành Huyện Yên Thành |
000.27.18.H41 |
27 |
UBND Xã Hùng Thành Huyện Yên Thành |
000.28.18.H41 |
28 |
UBND Xã Khánh Thành Huyện Yên Thành |
000.29.18.H41 |
29 |
UBND Xã Kim Thành Huyện Yên Thành |
000.30.18.H41 |
30 |
UBND Xã Lăng Thành Huyện Yên Thành |
000.31.18.H41 |
31 |
UBND Xã Liên Thành Huyện Yên Thành |
000.32.18.H41 |
32 |
UBND Xã Long Thành Huyện Yên Thành |
000.33.18.H41 |
33 |
UBND Xã Lý Thành Huyện Yên Thành |
000.34.18.H41 |
34 |
UBND Xã Mã Thành Huyện Yên Thành |
000.35.18.H41 |
35 |
UBND Xã Minh Thành Huyện Yên Thành |
000.36.18.H41 |
36 |
UBND Xã Mỹ Thành Huyện Yên Thành |
000.37.18.H41 |
37 |
UBND Xã Nam Thành Huyện Yên Thành |
000.38.18.H41 |
38 |
UBND Xã Nhân Thành Huyện Yên Thành |
000.39.18.H41 |
39 |
UBND Xã Phúc Thành Huyện Yên Thành |
000.40.18.H41 |
40 |
UBND Xã Phú Thành Huyện Yên Thành |
000.41.18.H41 |
41 |
UBND Xã Quang Thành Huyện Yên Thành |
000.42.18.H41 |
42 |
UBND Xã Sơn Thành Huyện Yên Thành |
000.43.18.H41 |
43 |
UBND Xã Tăng Thành Huyện Yên Thành |
000.44.18.H41 |
44 |
UBND Xã Tân Thành Huyện Yên Thành |
000.45.18.H41 |
45 |
UBND Xã Tây Thành Huyện Yên Thành |
000.46.18.H41 |
46 |
UBND Xã Thịnh Thành Huyện Yên Thành |
000.47.18.H41 |
47 |
UBND Xã Thọ Thành Huyện Yên Thành |
000.48.18.H41 |
48 |
UBND Xã Tiến Thành Huyện Yên Thành |
000.49.18.H41 |
49 |
UBND Xã Trung Thành Huyện Yên Thành |
000.50.18.H41 |
50 |
UBND Xã Văn Thành Huyện Yên Thành |
000.51.18.H41 |
51 |
UBND Xã Vĩnh Thành Huyện Yên Thành |
000.52.18.H41 |
52 |
UBND Xã Viên Thành Huyện Yên Thành |
000.53.18.H41 |
53 |
UBND Xã Xuân Thành Huyện Yên Thành |
000.54.18.H41 |
38. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thị xã Cửa Lò
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND Thị xã Cửa Lò |
000.01.19.H41 |
2 |
Phòng Y Tế Thị xã Cửa Lò |
000.02.19.H41 |
3 |
Phòng Nội Vụ Thị xã Cửa Lò |
000.03.19.H41 |
4 |
Phòng Tài Chính-Kế Hoạch Thị xã Cửa Lò |
000.04.19.H41 |
5 |
Phòng Tài Nguyên Môi Trường Thị xã Cửa Lò |
000.05.19.H41 |
6 |
Phòng Kinh Tế Thị xã Cửa Lò |
000.06.19.H41 |
7 |
Phòng Văn Hóa - Thông Tin Thị xã Cửa Lò |
000.07.19.H41 |
8 |
Phòng Tư Pháp Thị xã Cửa Lò |
000.08.19.H41 |
9 |
Phòng Quản Lý Đô Thị Thị xã Cửa Lò |
000.09.19.H41 |
10 |
Phòng Thanh Tra Thị xã Cửa Lò |
000.10.19.H41 |
11 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Thị xã Cửa Lò |
000.11.19.H41 |
12 |
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Thị xã Cửa Lò |
000.12.19.H41 |
13 |
Trung tâm phát triển quỹ đất Thị xã Cửa Lò |
000.13.19.H41 |
14 |
Văn phòng ĐK QSĐ đất Thị xã Cửa Lò |
000.14.19.H41 |
15 |
UBND Phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò |
000.15.19.H41 |
16 |
UBND Phường Nghi Hòa thị xã Cửa Lò |
000.16.19.H41 |
17 |
UBND Phường Nghi Hương thị xã Cửa Lò |
000.17.19.H41 |
18 |
UBND Phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò |
000.18.19.H41 |
19 |
UBND Phường Nghi Thu thị xã Cửa Lò |
000.19.19.H41 |
20 |
UBND Phường Nghi Thủy thị xã Cửa Lò |
000.20.19.H41 |
21 |
UBND Phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò |
000.21.19.H41 |
39. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thị xã Hoàng Mai
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND Thị xã Hoàng Mai |
000.01.20.H41 |
2 |
Ban Giải phóng mặt bằng Thị Xã Hoàng Mai |
000.02.20.H41 |
3 |
Phòng Tài chính Kế hoạch Thị xã Hoàng Mai |
000.03.20.H41 |
4 |
Phòng Nội vụ Thị xã Hoàng Mai |
000.04.20.H41 |
5 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Hoàng Mai |
000.05.20.H41 |
6 |
Phòng Tài nguyên & Môi trường Thị xã Hoàng Mai |
000.06.20.H41 |
7 |
Phòng Kinh tế Thị xã Hoàng Mai |
000.07.20.H41 |
8 |
Phòng Tư pháp Thị xã Hoàng Mai |
000.08.20.H41 |
9 |
Phòng Thanh tra Thị xã Hoàng Mai |
000.09.20.H41 |
10 |
Phòng Y tế Thị xã Hoàng Mai |
000.10.20.H41 |
11 |
Phòng Quản lý đô thị Thị xã Hoàng Mai |
000.11.20.H41 |
12 |
Phòng Giáo dục Thị xã Hoàng Mai |
000.12.20.H41 |
13 |
Phòng Văn hóa - Thông tin Thị xã Hoàng Mai |
000.13.20.H41 |
14 |
Văn phòng Đăng Ký QSD Đất Thị xã Hoàng Mai |
000.14.20.H41 |
15 |
Ban Quản lý Dự án Thị xã Hoàng Mai |
000.15.20.H41 |
16 |
UBND Phường Mai Hùng Thị Xã Hoàng Mai |
000.16.20.H41 |
17 |
UBND Phường Quỳnh Dị Thị Xã Hoàng Mai |
000.17.20.H41 |
18 |
UBND Phường Quỳnh Phương Thị Xã Hoàng Mai |
000.18.20.H41 |
19 |
UBND Phường Quỳnh Thiện Thị Xã Hoàng Mai |
000.19.20.H41 |
20 |
UBND Phường Quỳnh Xuân Thị Xã Hoàng Mai |
000.20.20.H41 |
21 |
UBND Xã Quỳnh Lộc Thị Xã Hoàng Mai |
000.21.20.H41 |
22 |
UBND Xã Quỳnh Trang Thị Xã Hoàng Mai |
000.22.20.H41 |
23 |
UBND Xã Quỳnh Vinh Thị Xã Hoàng Mai |
000.23.20.H41 |
24 |
UBND Xã Quỳnh Lập Thị Xã Hoàng Mai |
000.24.20.H41 |
25 |
UBND Xã Quỳnh Liên Thị Xã Hoàng Mai |
000.25.20.H41 |
26 |
Đài Truyền Hình Hoàng Mai Thị Xã Hoàng Mai |
000.27.20.H41 |
27 |
Trung Tâm Văn Hóa Hoàng Mai Thị Xã Hoàng Mai |
000.28.20.H41 |
40. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thị xã Thái Hòa
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND Thị xã Thái Hòa |
000.01.21.H41 |
2 |
Phòng Tài chính- Kế hoạch Thị xã Thái Hòa |
000.02.21.H41 |
3 |
Phòng Nội vụ Thị xã Thái Hòa |
000.03.21.H41 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Thái Hòa |
000.04.21.H41 |
5 |
Phòng Tài nguyên- Môi trường Thị xã Thái Hòa |
000.05.21.H41 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị Thị xã Thái Hòa |
000.06.21.H41 |
7 |
Phòng Tư pháp Thị xã Thái Hòa |
000.07.21.H41 |
8 |
Phòng Kinh tế Thị xã Thái Hòa |
000.08.21.H41 |
9 |
Phòng Thanh tra Thị xã Thái Hòa |
000.09.21.H41 |
10 |
Phòng VH&TT Thị xã Thái Hòa |
000.10.21.H41 |
11 |
Phòng Y tế Thị xã Thái Hòa |
000.11.21.H41 |
12 |
Ban Quản lý dự án Thị xã Thái Hòa |
000.12.21.H41 |
13 |
Phòng Giáo dục& Đào tạo Thị xã Thái Hòa |
000.13.21.H41 |
14 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Thị xã Thái Hòa |
000.14.21.H41 |
15 |
Đài Truyền thanh, Truyền hình Thị xã Thái Hòa |
000.15.21.H41 |
16 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, thể thao Thị xã Thái Hòa |
000.16.21.H41 |
17 |
Trung tâm GDTX Thị xã Thái Hòa |
000.17.21.H41 |
18 |
UBND phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa |
000.20.21.H41 |
19 |
UBND phường Quang Tiến Thị xã Thái Hòa |
000.21.21.H41 |
20 |
UBND phường Long Sơn Thị xã Thái Hòa |
000.22.21.H41 |
21 |
UBND phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa |
000.23.21.H41 |
22 |
UBND xã Nghĩa Tiến Thị xã Thái Hòa |
000.24.21.H41 |
23 |
UBND xã Tây Hiếu Thị xã Thái Hòa |
000.25.21.H41 |
24 |
UBND xã Nghĩa Hòa Thị xã Thái Hòa |
000.26.21.H41 |
25 |
UBND xã Nghĩa Mỹ Thị xã Thái Hòa |
000.27.21.H41 |
26 |
UBND xã Nghĩa Thuận Thị xã Thái Hòa |
000.28.21.H41 |
27 |
UBND xã Đông Hiếu Thị xã Thái Hòa |
000.29.21.H41 |
41. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Vinh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND Thành phố Vinh |
000.01.22.H41 |
2 |
Phòng Nội Vụ Thành phố Vinh |
000.02.22.H41 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Vinh |
000.03.22.H41 |
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố Vinh |
000.04.22.H41 |
5 |
Phòng Tư pháp Thành phố Vinh |
000.05.22.H41 |
6 |
Phòng Thanh tra Thành phố Vinh |
000.06.22.H41 |
7 |
Phòng Quản lý đô thị Thành phố Vinh |
000.07.22.H41 |
8 |
Phòng Y tế Thành phố Vinh |
000.08.22.H41 |
9 |
Phòng Kinh tế Thành phố Vinh |
000.09.22.H41 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Thành phố Vinh |
000.10.22.H41 |
11 |
Phòng Giáo dục Thành phố Vinh |
000.11.22.H41 |
12 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch Thành phố Vinh |
000.12.22.H41 |
13 |
Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố Vinh |
000.13.22.H41 |
14 |
Đội quản lý trật tự đô thị Thành phố Vinh |
000.14.22.H41 |
15 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Thành phố Vinh |
000.15.22.H41 |
16 |
Ban quản lý tiểu dự án phát triển đô thị Vinh |
000.16.22.H41 |
17 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thành phố Vinh |
000.17.22.H41 |
18 |
Ban quản lý chợ Vinh |
000.18.22.H41 |
19 |
Ban quản lý chợ Ga Vinh |
000.19.22.H41 |
20 |
Ban nghĩa trang Thành phố Vinh |
000.20.22.H41 |
21 |
Trung tâm văn hóa-thể thao Thành phố Vinh |
000.21.22.H41 |
22 |
Trường Trung cấp nghề kinh tế kỹ thuật công nghiệp Vinh |
000.22.22.H41 |
23 |
Nhà văn hóa thiếu nhi Việt Đức |
000.23.22.H41 |
24 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình Thành phố Vinh |
000.24.22.H41 |
25 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thành phố Vinh |
000.25.22.H41 |
26 |
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình Thành phố Vinh |
000.26.22.H41 |
27 |
Công ty cổ phần quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh |
000.27.22.H41 |
28 |
Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Nghệ An |
000.28.22.H41 |
29 |
Công ty cổ phần công viên cây xanh Thành phố Vinh |
000.29.22.H41 |
30 |
UBND Phường Bến Thủy Thành phố Vinh |
000.30.22.H41 |
31 |
UBND Phường Cửa Nam Thành phố Vinh |
000.31.22.H41 |
32 |
UBND Phường Đội Cung Thành phố Vinh |
000.32.22.H41 |
33 |
UBND Phường Đông Vĩnh Thành phố Vinh |
000.33.22.H41 |
34 |
UBND Phường Hà Huy Tập Thành phố Vinh |
000.34.22.H41 |
35 |
UBND Phường Hồng Sơn Thành phố Vinh |
000.35.22.H41 |
36 |
UBND Phường Hưng Bình Thành phố Vinh |
000.36.22.H41 |
37 |
UBND Phường Hưng Dũng Thành phố Vinh |
000.37.22.H41 |
38 |
UBND Phường Hưng Phúc Thành phố Vinh |
000.38.22.H41 |
39 |
UBND Phường Lê Lợi Thành phố Vinh |
000.39.22.H41 |
40 |
UBND Phường Lê Mao Thành phố Vinh |
000.40.22.H41 |
41 |
UBND Phường Quán Bàu Thành phố Vinh |
000.41.22.H41 |
42 |
UBND Phường Quang Trung Thành phố Vinh |
000.42.22.H41 |
43 |
UBND Phường Trung Đô Thành phố Vinh |
000.43.22.H41 |
44 |
UBND Phường Trường Thi Thành phố Vinh |
000.44.22.H41 |
45 |
UBND Phường Vinh Tân Thành phố Vinh |
000.45.22.H41 |
46 |
UBND Xã Hưng Chính Thành phố Vinh |
000.46.22.H41 |
47 |
UBND Xã Hưng Đông Thành phố Vinh |
000.47.22.H41 |
48 |
UBND Xã Hưng Hòa Thành phố Vinh |
000.48.22.H41 |
49 |
UBND Xã Hưng Lộc Thành phố Vinh |
000.49.22.H41 |
50 |
UBND Xã Nghi Đức Thành phố Vinh |
000.50.22.H41 |
51 |
UBND Xã Nghi Kim Thành phố Vinh |
000.51.22.H41 |
52 |
UBND Xã Nghi Liên Thành phố Vinh |
000.52.22.H41 |
53 |
UBND Xã Nghi Phú Thành phố Vinh |
000.53.22.H41 |
54 |
UBND Xã Nghi Ân Thành phố Vinh |
000.54.22.H41 |
55 |
Trạm chăn nuôi và thú y Thành phố Vinh |
000.55.22.H41 |
56 |
Trạm khuyến nông Thành phố Vinh |
000.56.22.H41 |
57 |
Trạm bảo vệ thực vật Thành phố Vinh |
000.57.22.H41 |
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016