Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Số hiệu: 121/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Nguyễn Văn Linh
Ngày ban hành: 20/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 13/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (STP 02b);
- Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPNC, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

STT

Tên Phụ lục

1

Phụ lục số 01: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Dân tộc

2

Phụ lục số 02: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý Khu công nghiệp

3

Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ công ích của Sở Công thương

4

Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông Vận tải

6

Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ

8

Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

9

Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Nội vụ

10

Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Ngoại vụ

11

Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài chính

13

Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài nguyên và Môi trường

14

Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp

15

Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông

16

Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng

18

Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế

19

Phụ lục số 19: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Thanh tra tỉnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Ban Dân tộc

2

Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn

Ban Dân tộc

3

Giải quyết khiếu nại

Ban Dân tộc

4

Giải quyết tố cáo

Ban Dân tộc

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Đầu tư

2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Đầu tư

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Đầu tư

5

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)

Đầu tư

6

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)

Đầu tư

7

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Đầu tư

8

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Đầu tư

9

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

Đầu tư

10

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đầu tư

11

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)

Đầu tư

12

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Đầu tư

13

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đầu tư

14

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư

15

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Đầu tư

16

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Đầu tư

17

Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

18

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Đầu tư

19

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

20

Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.

Đầu tư

21

Thủ tục Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư

22

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư

23

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Đầu tư

24

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp

Đầu tư

25

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp

Đầu tư

26

Thủ tục điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt của Khu công nghiệp nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch

Xây dựng

27

Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch

Xây dựng

28

Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch điều chỉnh

Xây dựng

29

Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở

Xây dựng

30

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn

Xây dựng

31

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng cho dự án

Xây dựng

32

Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

Xây dựng

33

Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng

Xây dựng

34

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm

Xây dựng

35

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

Xây dựng

36

Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng

Xây dựng

37

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức hợp đồng lao động

Lao động

38

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển nội bộ

Lao động

39

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

Lao động

40

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động

Lao động

41

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

Lao động

42

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ

Lao động

43

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ

Lao động

44

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ bị mất, hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ

Lao động

45

Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

Lao động

46

Thủ tục đăng ký đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày

Lao động

47

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

Lao động

48

Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu

Chứng nhận xuất xứ hàng hóa

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

 

 

x

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

 

 

x

3

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quản lý cạnh tranh

 

 

x

4

Xác nhận sự phù hợp phát triển điện lực tỉnh

Điện, năng lượng

 

 

x

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

An toàn thực phẩm

 

 

x

6

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

4

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

7

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

10

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

13

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

16

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân

An toàn thực phẩm

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

An toàn thực phẩm

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

An toàn thực phẩm

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

An toàn thực phẩm

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

An toàn thực phẩm

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

An toàn thực phẩm

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

An toàn thực phẩm

23

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

24

Cấp bổ sung, sửa đổi

Công nghiệp tiêu dùng

25

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

Công nghiệp tiêu dùng

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

29

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

Công nghiệp tiêu dùng

30

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

Công nghiệp tiêu dùng

31

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

Công nghiệp tiêu dùng

32

Bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp

Công nghiệp địa phương

33

Thành lập cụm công nghiệp

Công nghiệp địa phương

34

Mở rộng cụm công nghiệp

Công nghiệp địa phương

35

Hỗ trợ kinh phí khuyến công

Công nghiệp địa phương

36

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Công nghiệp địa phương

37

Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)

Công nghiệp địa phương

38

Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)

Công nghiệp địa phương

39

Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)

Công nghiệp địa phương

40

Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)

Công nghiệp địa phương

41

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Công nghiệp địa phương

42

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

43

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

Quản lý cạnh tranh

44

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

45

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

46

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

49

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

50

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

53

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

54

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

57

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

58

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

60

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

61

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

62

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

63

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

64

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

65

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

66

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

68

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

69

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

70

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

73

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

74

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

75

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

76

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

77

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

78

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

79

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

81

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

82

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

84

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

85

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

86

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng

87

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

88

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

89

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

90

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

91

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Hóa chất

92

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Hóa chất

93

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

94

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

Hóa chất

95

Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

96

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

97

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

98

Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

99

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

100

Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

101

Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

102

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

103

Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Hóa chất

104

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

Hóa chất

105

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

Điện, năng lượng

106

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV

Điện, năng lượng

107

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV

Điện, năng lượng

108

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Điện, năng lượng

109

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

Điện, năng lượng

110

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Điện, năng lượng

111

Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng

Điện, năng lượng

112

Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện

Điện, năng lượng

113

Cấp lại thẻ An toàn điện

Điện, năng lượng

114

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện

Điện, năng lượng

115

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Điện, năng lượng

116

Thẩm định thiết kế cơ sở

Điện, năng lượng

117

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình

Điện, năng lượng

118

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV)

Điện, năng lượng

119

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

120

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

121

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

122

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

123

Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

124

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

125

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

126

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

127

Thông báo thực hiện khuyến mại

Xúc tiến thương mại

128

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

Xuất khẩu - Nhập khẩu

129

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C

Công nghiệp nặng

130

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Khoa học - Công ngh

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo

 

 

x

2

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

 

 

x

3

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

nt

 

 

x

4

Đề nghị gia hạn đề án dạy và học bằng tiếng nước ngoài

nt

 

 

x

5

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

nt

 

 

x

6

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

nt

 

 

x

7

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng chứng chỉ

 

 

x

8

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng chứng chỉ

 

 

x

9

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

 

x

 

10

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

 

x

 

11

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

nt

 

x

 

12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

nt

 

x

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

nt

 

x

 

14

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

x

 

15

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

nt

 

x

 

16

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

nt

 

x

 

17

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

nt

 

x

 

18

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

nt

 

x

 

19

Giải thể trường trung học phổ thông

nt

 

x

 

20

Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp

nt

 

x

 

21

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

nt

 

x

 

22

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp

nt

 

x

 

23

Thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp

nt

 

x

 

24

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

nt

 

x

 

25

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

nt

 

x

 

26

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

nt

 

x

 

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và Đào tạo

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo

3

Cấp phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, các tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp và phân hiệu của những cơ sở này

Giáo dục và Đào tạo

4

Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường

nt

5

Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường

nt

6

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

nt

7

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

nt

8

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

nt

9

Công nhận danh hiệu thư viện trường học

nt

10

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

nt

11

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

nt

12

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

nt

13

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

nt

14

Đăng ký tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên

nt

15

Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

16

Gia hạn Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài

nt

17

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

18

Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

nt

19

Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh trung học phổ thông

nt

20

Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh

nt

21

Mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

nt

22

Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài

nt

23

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

24

Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

nt

25

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

nt

26

Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp)

nt

27

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

28

Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

nt

29

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

nt

30

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông

nt

31

Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông

nt

32

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

nt

33

Xét cấp kinh phí hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

nt

34

Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông

nt

35

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

nt

36

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Quy chế thi, tuyển sinh

37

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Quy chế thi, tuyển sinh

38

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

Quy chế thi, tuyển sinh

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Đường bộ

 

 

x

2

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Đường bộ

 

 

x

3

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

nt

 

 

x

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

nt

 

 

x

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Đối với xe máy chuyên dùng được tạm nhập, tái xuất)

nt

 

 

x

6

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi mầu sơn hoặc Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị hỏng)

nt

 

 

x

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số)

nt

 

 

x

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời (Đối với xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải phải đăng ký tạm thời)

nt

 

 

x

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký được mua, bán, cho, tặng, thừa kế trong tỉnh)

nt

 

 

x

10

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký, di chuyển đến tỉnh, thành phố khác)

nt

 

 

x

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký tại tỉnh, thành phố khác di chuyển đến)

nt

 

 

X

12

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất, thanh lý hoặc bán ra nước ngoài)

nt

 

 

x

13

Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô.

nt

 

 

x

14

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép hoặc cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng.

nt

 

 

x

15

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị mất.

nt

 

 

x

16

Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe buýt, hợp đồng, taxi, xe tải, xe công ten nơ, xe đầu kéo, cấp phù hiệu "xe nội bộ", cấp phù hiệu "xe trung chuyển".

nt

 

 

x

17

Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn)

nt

 

 

x

18

Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn)

nt

 

 

x

19

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến

nt

 

 

x

20

Thủ tục giảm số chuyến chạy xe trên tuyến

nt

 

 

x

21

Ngừng khai thác tuyến đối với vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định

nt

 

 

x

22

Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt

nt

 

 

x

23

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

nt

 

 

x

24

Công bố lại bến xe khách

nt

 

 

x

25

Thủ tục công bố bến xe hàng vào khai thác

 

 

 

x

26

Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất)

nt

 

 

x

27

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất)

nt

 

 

x

28

Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

nt

 

 

x

29

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

nt

 

 

x

30

Gia hạn đối với xe Campuchia khi hoạt động tại Việt Nam

nt

 

 

x

31

Đăng ký biểu trưng xe taxi

nt

 

 

x

32

Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe buýt

nt

 

 

x

33

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

nt

 

 

x

34

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác.

nt

 

 

x

35

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác.

nt

 

 

x

36

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác.

nt

 

 

x

37

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL31, QL37, QL279, QL17...)

nt

 

 

x

38

Cấp phép thi công nút giao đầu nối vào quốc lộ (QL31, QL37, QL279, QL17...)

nt

 

 

x

39

Chấp thuận điểm đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác

nt

 

 

x

40

Cấp phép thi công nút giao đấu vào đường tỉnh.

nt

 

 

x

41

Gia hạn Giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh.

nt

 

 

x

42

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý (quốc lộ ủy thác: QL31, QL37, QL279, QL17... và các tuyến đường tỉnh, đường huyện đang khai thác).

nt

 

 

X

43

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

nt

 

 

x

44

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác

nt

 

 

x

45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

nt

 

 

x

46

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

nt

 

 

x

47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Đường thủy

 

 

x

48

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Đường bộ

 

 

x

49

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

Đường bộ

 

 

x

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng

Đường bộ

 

 

x

51

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy

 

 

x

52

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương

nt

 

 

x

53

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

nt

 

 

x

54

Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng)

nt

 

 

x

55

Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng)

nt

 

 

x

56

Công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.

nt

 

 

x

57

Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng)

nt

 

 

x

58

Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng)

nt

 

 

x

59

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

nt

 

 

x

60

Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

nt

 

 

x

61

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp Giấy phép hoạt động hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi vùng đất, vùng nước công dụng của bến)

nt

 

 

x

62

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến)

nt

 

 

x

63

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô.

nt

 

 

x

64

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh).

nt

 

 

x

65

Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đường thủy nội địa đối với tổ chức, cá nhân người Việt Nam

nt

 

 

x

66

Thủ tục chấp thuận vận tải khách ngang sông

nt

 

 

x

67

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

nt

 

 

x

68

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương

nt

 

 

x

69

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương

nt

 

 

x

70

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương

nt

 

 

x

71

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

nt

 

 

x

72

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

nt

 

 

x

73

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

nt

 

 

x

74

Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương

Đường thủy

 

 

x

75

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4

Đường bộ

 

x

 

76

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 khi hết hạn

Đường bộ

 

x

 

77

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

nt

 

x

 

78

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

nt

 

x

 

79

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

nt

 

x

 

80

Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái

nt

 

x

 

81

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

nt

 

x

 

82

Chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch loại 3

nt

 

x

 

83

Thỏa thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch đối với Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

nt

 

x

 

84

Sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

nt

 

x

 

85

Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995 bị hỏng

nt

 

x

 

86

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995

nt

 

x

 

87

Đi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.

nt

 

x

 

88

Đi Giấy phép lái xe hoặc bng lái xe của nước ngoài.

nt

 

x

 

89

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam.

nt

 

x

 

90

Cấp đổi Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý)

nt

 

x

 

91

Cấp lại Giy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn t 3 tháng đến dưới 1 năm

nt

 

x

 

92

Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên.

nt

 

x

 

93

Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.

nt

 

x

 

94

Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.

nt

 

x

 

95

Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.

nt

 

x

 

96

Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe lần thứ nhất.

nt

 

x

 

97

Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp giấy phép lần thứ hai.

nt

 

x

 

98

Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa.

nt

 

x

 

99

Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng

Đường bộ

x

 

 

100

Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

nt

x

 

 

101

Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán công trình

nt

x

 

 

102

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.

nt

x

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới (Tại Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang)

nt

2

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới (Ngoài Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang)

nt

3

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

nt

4

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

nt

5

Thủ tục nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.

nt

6

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng

nt

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dch v bưu chính công ích

Tiếp nhn

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý)

Thẩm định nguồn vốn

 

 

x

2

Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý)

Thẩm định nguồn vốn

 

 

x

3

Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn

Thẩm định nguồn vốn

 

 

x

4

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí

Quy hoạch

 

 

x

5

Thủ tục thẩm định quy hoạch

Quy hoạch

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

2

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

3

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

4

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

5

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

6

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

7

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

8

Chia công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

9

Chia công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

10

Chia công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

11

Tách công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

12

Tách công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

13

Tách công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

14

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

15

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

16

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

17

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

21

Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

22

Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

23

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

24

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

25

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

26

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

27

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

28

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

29

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

30

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

31

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

32

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

33

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

34

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

35

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

36

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

37

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

38

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

39

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

40

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

41

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

42

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

43

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

44

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

45

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

46

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

47

Giải thdoanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

48

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

49

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

51

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

52

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

53

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

54

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

55

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

57

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

58

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

59

Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

60

Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

61

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

62

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

63

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

64

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

65

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

66

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

67

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

68

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

69

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

70

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

71

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư

72

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư

73

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư

74

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư

75

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư

76

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Đầu tư

77

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Đu tư

78

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư

79

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Đầu tư

80

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

81

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Đầu tư

82

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư

83

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư

84

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng)

Đầu tư

85

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)

Đầu tư

86

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)

Đầu tư

87

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)

Đầu tư

88

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)

Đầu tư

89

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Đầu tư

90

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Đầu tư

91

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

92

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

93

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

94

Giãn tiến độ đầu tư

Đầu tư

95

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư

96

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư

97

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư

98

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư

99

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Đầu tư

100

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Đầu tư

101

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Đầu tư

102

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư

103

Tiếp nhận dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

104

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

105

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

106

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

107

Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

108

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

109

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

110

Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

111

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

112

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

113

Xác nhận chuyên gia

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

114

Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

115

Thủ tục tham gia kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư)

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

116

Thủ tục thẩm định HSMT mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

117

Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

118

Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

119

Thủ tục Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

120

Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

121

Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

122

Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

123

Thủ tục kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

124

Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

125

Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

126

Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên

Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

x

2

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đạt giải thưởng chất lượng

nt

 

 

x

3

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

nt

 

 

x

4

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

2

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

3

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

4

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tchức khoa học và công ngh

Phát triển tim lực khoa học và công nghệ

5

Cấp Giấy chứng nhận trong trưng hp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

6

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tchức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

7

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

8

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

9

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

10

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

11

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

12

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

13

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

14

Cấp Giấy chng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

15

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

16

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

17

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

18

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

19

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN

Hoạt động khoa học và công nghệ

20

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN

Hoạt động khoa học và công nghệ

21

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Hoạt động khoa học và công nghệ

22

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động khoa học và công nghệ

23

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động khoa học và công nghệ

24

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

25

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

26

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

27

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

29

Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân đăng ký

Hoạt động khoa học và công nghệ

30

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

Hoạt động khoa học và công nghệ

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

32

Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư

Hoạt động khoa học và công nghệ

33

Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao

Hoạt động khoa học và công nghệ

34

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

35

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

36

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

37

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

38

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

39

Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

40

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

41

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

42

Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư

Sở hữu trí tuệ

43

Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý

Sở hữu trí tuệ

44

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ

Phát triển tiềm lực KHCN

45

Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

46

Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

47

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

48

Tiếp nhận, xác nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

49

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

50

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

51

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

52

Giải quyết khiếu nại

Thanh tra

53

Giải quyết tố cáo

Thanh tra

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Di chuyển hồ sơ đi

Người có công

 

 

x

2

Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh

Người có công

 

 

x

3

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm - An toàn lao động

 

 

x

4

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm - An toàn lao động

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân

Người có công

2

Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân

Người có công

3

Cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ, cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ

Người có công

4

Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ

Người có công

5

Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

6

Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

Người có công

7

Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Người có công

8

Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Người có công

9

Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)

Người có công

10

Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)

Người có công

11

Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật

Người có công

12

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

Người có công

13

Giám định vết thương còn sót

Người có công

14

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.

Người có công

15

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

16

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

17

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

18

Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần

Người có công

19

Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần

Người có công

20

Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

Người có công

21

Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

22

Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

23

Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần

Người có công

24

Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

Người có công

25

Mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ VNAH, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

Người có công

26

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ

Người có công

27

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

28

Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến

Người có công

29

Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”

Người có công

30

Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

Người có công

31

Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

Người có công

32

Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ

Người có công

33

Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ

Người có công

34

Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Người có công

35

Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Người có công

36

Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Người có công

37

Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Người có công

38

Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp

Người có công

39

Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

Người có công

40

Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

Người có công

41

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đi với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an.

Người có công

42

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an

Người có công

43

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

Người có công

44

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

45

Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.

Người có công

46

Thủ tục thực hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng.

Người có công

47

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Người có công

48

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

Người có công

49

Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế.

Người có công

50

Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với dân công hỏa tuyến

Người có công

51

Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm - An toàn lao động

52

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm - An toàn lao động

53

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm - An toàn lao động

55

Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Việc làm - An toàn lao động

56

Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn trình UBND tỉnh

Việc làm - An toàn lao động

57

Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

Việc làm - An toàn lao động

58

Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

Việc làm - An toàn lao động

59

Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp

Việc làm - An toàn lao động

60

Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Việc làm - An toàn lao động

61

Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động cá nhân (xuất khẩu lao động)

Việc làm - An toàn lao động

62

Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Việc làm - An toàn lao động

63

Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp

Việc làm - An toàn lao động

64

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm - An toàn lao động

65

Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm - An toàn lao động

66

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động không thực hiện thông báo v/v tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục theo quy định hoặc 02 lần người lao động từ chối việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Giang giới thiệu mà không có lý do chính đáng theo quy định.

Việc làm - An toàn lao động

67

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động thuộc đối tượng còn lại theo quy định tại Điều 53 Luật Việc làm.

Việc làm - An toàn lao động

68

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Việc làm - An toàn lao động

69

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Việc làm - An toàn lao động

70

Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm - An toàn lao động

71

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Việc làm - An toàn lao động

72

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Việc làm - An toàn lao động

73

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Việc làm - An toàn lao động

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện và cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.

Việc làm - An toàn lao động

75

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.

Việc làm - An toàn lao động

76

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.

Việc làm - An toàn lao động

77

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.

Việc làm - An toàn lao động

78

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có).

Việc làm - An toàn lao động

79

Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.

Việc làm - An toàn lao động

80

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.

Việc làm - An toàn lao động

81

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.

Việc làm - An toàn lao động

82

Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

Việc làm - An toàn lao động

83

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội

84

Đăng ký Nội quy lao động

Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội

85

Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.

Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội

86

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội

87

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội

88

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội

89

Thủ tục Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại, thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước

Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội

90

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Bảo trợ xã hội

91

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.

Bảo trợ xã hội

92

Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

93

Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

Bảo trợ xã hội

94

Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

Bảo trợ xã hội

95

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

96

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

97

Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội

Phòng chống tệ nạn xã hội

98

Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội

Phòng chống tệ nạn xã hội

99

Đưa người vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội

Phòng chống tệ nạn xã hội

100

Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội

Thủ tục “Tiếp nhận người có quyết định vào cơ sở cai nghiện bắt buộc”

Phòng chống tệ nạn xã hội

101

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

102

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

103

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

104

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

105

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

106

Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Phòng chống tệ nạn xã hội

107

Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Phòng chống tệ nạn xã hội

108

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Phòng chống tệ nạn xã hội

109

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tư thục

Dạy nghề

110

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Dạy nghề

111

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các doanh nghiệp

Dạy nghề

112

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

Dạy nghề

 

PHỤ LỤC SỐ 09

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhn

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước

 

 

x

2

Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập

Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước

 

 

x

3

Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý

Cán bộ, công chức

 

 

x

4

Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại

Cán bộ, công chức

 

 

x

5

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III)

Cán bộ, công chức

 

 

x

6

Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương)

Cán bộ, công chức

 

 

x

7

Thẩm định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ

Cán bộ, công chức

 

 

x

8

Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ chuyên trách cấp xã

Cán bộ, công chức

 

 

x

9

Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở

Cán bộ, công chức

 

 

x

10

Thẩm định xét tuyển dụng Chỉ huy trưởng Quân sự, Trưởng Công an cấp xã

Cán bộ, công chức

 

 

x

11

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Cán bộ, công chức

 

 

x

12

Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý và sử dụng

Cán bộ, công chức

 

 

x

13

Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện

Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ

 

 

x

14

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

nt

 

 

x

15

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

nt

 

 

x

16

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

nt

 

 

x

17

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

nt

 

 

x

18

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

nt

 

 

x

19

Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ

nt

 

 

x

20

Đổi tên Quỹ

nt

 

 

x

21

Quỹ tự giải th

nt

 

 

x

22

Công nhận Ban vận động thành lập Hội

nt

 

 

x

23

Thành lập hội

nt

 

 

x

24

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

nt

 

 

x

25

Phê duyệt điều lệ hội

nt

 

 

x

26

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

nt

 

 

x

27

Hội tự giải thể

nt

 

 

x

28

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

nt

 

 

x

29

Đổi tên hội

nt

 

 

x

30

Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc hội

nt

 

 

x

31

Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh

Quản lý biên chế

 

 

x

32

Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể

Quản lý biên chế

 

 

x

33

Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh

Quản lý biên chế

 

 

x

34

Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh

Quản lý biên chế

 

 

x

35

Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã

nt

 

 

x

36

Thẩm định kết quả thi tuyển công chức cấp xã

nt

 

 

x

37

Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển

nt

 

 

x

38

Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã

nt

 

 

x

39

Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở

nt

 

 

x

40

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia tách, sáp nhập)

Chính quyền địa phương

 

 

x

41

Đổi tên thôn, tổ dân phố

nt

 

 

x

42

Chuyển thôn thành tổ dân phố

nt

 

 

x

43

Phân loại thôn, tổ dân phố

nt

 

 

x

44

Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn

nt

 

 

x

45

Thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp huyện

nt

 

 

x

46

Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Tôn giáo

 

 

x

47

Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Tôn giáo

 

 

x

48

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

n giáo

 

 

x

49

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

Tôn giáo

 

 

x

50

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

Tôn giáo

 

 

x

51

Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Tôn giáo

 

 

x

52

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Tôn giáo

 

 

x

53

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

 

 

x

54

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

Tôn giáo

 

 

x

55

Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

Tôn giáo

 

 

x

56

Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Tôn giáo

 

 

x

57

Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

 

 

x

58

Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

 

 

x

59

Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

 

x

60

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

 

x

61

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

 

 

x

62

Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tôn giáo

 

 

x

63

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ

Thanh tra

 

 

x

64

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ

Thanh tra

 

 

x

65

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ

Văn thư - lưu trữ

 

 

x

66

Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng

Thi đua khen thưng

 

 

x

67

Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Thi đua khen thưởng

 

 

x

68

Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

Thi đua khen thưởng

 

 

x

69

Khen thưởng cho tập thể và cá nhân đạt thành tích trong lĩnh vực Thể thao, Văn hóa - Nghệ thuật, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và truyền thông

Thi đua khen thưởng

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Trao quyết định tuyển dụng công chức

Quản lý biên chế

2

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

Văn thư - lưu trữ

3

Khai thác, sử dụng tài liệu

Văn thư - lưu trữ

 

PHỤ LỤC SỐ 10

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý

Ngoại vụ

 

 

x

2

Thủ tục cấp thẻ đi lại cho doanh nhân APEC (thẻ ABTC)

Ngoại vụ

 

 

x

3

Thủ tục cho phép phóng viên thường trú nước ngoài đến làm việc tại tỉnh

nt

 

 

x

4

Thủ tục cho phép Tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

 

 

x

5

Thẩm định và phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

nt

 

 

x

6

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

nt

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự

Ngoại vụ

2

Thủ tục tiếp nhận và xử lý đơn thư

Ngoại vụ

3

Thủ tục tiếp công dân

Ngoại vụ

4

Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần đầu

Ngoại v

5

Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần hai

Ngoại vụ

6

Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố cáo

Ngoại vụ

 

PHỤ LỤC SỐ 11

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

Thủy sản

 

 

x

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lồng bè cá

Thủy sản

 

 

x

3

Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

Thủy sản

 

 

x

4

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

 

 

x

5

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

Lâm nghiệp

 

 

x

6

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Nông nghiệp

 

x

 

7

Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nông nghiệp

 

x

 

8

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản

Nông nghiệp

 

x

 

9

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản

Nông nghiệp

 

x

 

10

Cp lại chứng chỉ hành nghthú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thy sn; tư vn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản

Nông nghiệp

 

x

 

11

Cp chứng nhận điu kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ đng vt, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vt; khu cách ly kim dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý

Nông nghiệp

 

x

 

12

Cp lại chng nhận điu kiện vệ sinh thú y đi với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ đng vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm đng vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vt, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do đa phương quản lý

Nông nghiệp

 

x

 

13

Kim dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Nông nghiệp

 

x

 

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý)

Nông nghiệp

 

x

 

15

Gia hạn giy chng nhận đủ điều kiện vsinh thú y thủy sản

Nông nghiệp

 

x

 

16

Cấp Giy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống

Nông nghiệp

 

x

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Nông nghiệp

 

x

 

18

Gia hạn Giy chứng nhận đủ điều kin buôn bán thuốc thú y

Nông nghiệp

 

x

 

19

Cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

Nông nghiệp

 

x

 

20

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

 

x

 

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

 

x

 

22

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

 

x

 

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

Thủy sản

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn

Thủy sản

3

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

Thủy sản

4

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

Thủy sản

5

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Thủy sản

6

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Nông nghiệp

7

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Nông nghiệp

8

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Nông nghiệp

9

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

Nông nghiệp

10

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp

11

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Nông nghiệp

12

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Thủy lợi

13

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Thủy lợi

14

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Thủy lợi

15

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới giành cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi

Thủy lợi

16

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Thủy lợi

17

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Thủy lợi

18

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Thủy lợi

19

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Thủy lợi

20

Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều

Thủy lợi

21

Cấp giấy phép cho hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều

Thủy lợi

22

Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt (bao gồm: công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm; cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến dân cư trong vùng dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông

Thủy lợi

23

Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều

Thủy lợi

24

Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền, bè, mảng

Thủy lợi

25

Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông

Thủy lợi

26

Cấp giấy phép cho hoạt động Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều

Thủy lợi

27

Cấp phép cho hoạt động xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

Thủy lợi

28

Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều

Thủy lợi

29

Cấp giấy phép cho hoạt động vận chuyển trên đê

Thủy lợi

30

Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Thủy lợi

31

Thẩm định điều chỉnh dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Thủy lợi

32

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Thủy lợi

33

Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Thủy lợi

34

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Lâm nghiệp

35

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức

Lâm nghiệp

36

Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

37

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

Lâm nghiệp

38

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

Lâm nghiệp

39

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES

Lâm nghiệp

40

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

41

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

42

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

43

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

44

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

45

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

46

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

47

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

48

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

49

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

50

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

51

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Lâm nghiệp

52

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

Lâm nghiệp

53

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

54

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng

Lâm nghiệp

55

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

Lâm nghiệp

56

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

Lâm nghiệp

57

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Lâm nghiệp

58

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

Lâm nghiệp

59

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Lâm nghiệp

60

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Lâm nghiệp

61

Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng chi cục Kiểm lâm huy động lực lượng và phương tiện)

Lâm nghiệp

62

Giao rừng, cho thuê rừng

Lâm nghiệp

63

Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Nông thôn mới

64

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

Nông thôn mới

65

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới

Nông thôn mới

66

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

Phát triển nông thôn

67

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Phát triển nông thôn

68

Công nhận làng nghề

Phát triển nông thôn

69

Công nhận làng nghề truyền thống

Phát triển nông thôn

70

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn

Phát triển nông thôn

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

Quản lý công sản

 

 

x

2

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

Quản lý giá

 

 

x

3

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

Quản lý giá

 

 

x

4

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

Quản lý giá

 

 

x

5

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

Quản lý giá

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Quản lý công sản

2

Thủ tục hành chính thẩm định giá đất, mức thu tiền sử dụng đất các dự án phát triển đô thị, giao các nhà đầu tư thực hiện

Quản lý công sản

3

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Tài chính ngân sách

4

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Sở Tài chính ra quyết định

Tài chính ngân sách

5

Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách địa phương

Tài chính ngân sách

6

Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách địa phương

Tài chính ngân sách

7

Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư thuộc ngân sách địa phương

Tài chính ngân sách

8

Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án thuộc ngân sách địa phương

Tài chính ngân sách

9

Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư thuộc ngân sách địa phương

Tài chính ngân sách

10

Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách địa phương

Tài chính ngân sách

11

Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh

Quản lý công sản

12

Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Quản lý công sản

13

Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện

Quản lý giá

14

Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí

Tài chính DN

15

Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền Sở Tài chính

Khiếu nại - tố cáo

16

Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền Sở Tài chính

Khiếu nại - tố cáo

17

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài chính ngân sách

18

Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Quản lý công sản

19

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của các công ty Nhà nước

Quản lý công sản

20

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện DA đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện DAĐT

Quản lý công sản

21

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất (nếu có) của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương

Quản lý công sản

 

PHỤ LỤC SỐ 13

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

 

 

x

2

Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo BC đánh giá TĐMT

Môi trường

 

 

x

3

Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng BC đánh giá TĐMT)

Môi trường

 

 

x

4

Xác nhận hoàn thành một phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo môi trường bổ sung

Môi trường

 

 

x

5

Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Môi trường

 

 

x

6

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Môi trường

 

 

x

7

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Sở TNMT

Môi trường

 

 

x

8

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Môi trường

 

 

x

9

Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Môi trường

 

 

x

10

Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Môi trường

 

 

x

11

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Đo đạc bản đồ

 

 

x

12

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Đo đạc bản đồ

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

2

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

3

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Tài nguyên nước

4

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Tài nguyên nước

5

Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Giang

Tài nguyên nước

6

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây để phát điện với công suất lắp máy trên 50 kW đến dưới 2.000 kW

Tài nguyên nước

7

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0 m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát điện với công suất lắp máy trên 50kW đến dưới 2.000 kW

Tài nguyên nước

8

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

9

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

10

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT

Tài nguyên nước

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 05 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT

Tài nguyên nước

12

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

13

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

14

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

15

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

16

Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang

Tài nguyên nước

17

Cấp lại GP hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

18

Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản chấp thuận cho thuê mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản, kinh doanh du lịch, giải trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý

Tài nguyên nước

20

Cấp giấy phép Thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

21

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

22

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

23

Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

24

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Khoáng sản

25

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

Khoáng sản

26

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Khoáng sản

27

Chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản

Khoáng sản

28

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

Khoáng sản

29

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Khoáng sản

30

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Khoáng sản

31

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Khoáng sản

32

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Khoáng sản

33

Chấp thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền

Khoáng sản

34

Chấp thuận cho san gạt mặt bằng hạ cốt nền

Khoáng sản

35

Gia hạn chấp thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền

Khoáng sản

36

Hồ sơ gia hạn san gạt mặt bằng hạ cốt nền

Khoáng sản

37

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

38

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

39

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

40

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

Đất đai

41

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

42

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

Đất đai

43

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

44

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

45

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

46

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

47

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

48

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

49

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

50

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đất đai

51

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

52

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Đất đai

53

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

54

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

55

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

Đất đai

56

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

57

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai

58

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai

59

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

60

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

61

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đất đai

62

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai

63

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

64

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

65

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (lần đầu)

Đất đai

66

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai

67

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

68

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

69

Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Khí tượng thủy văn

70

Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Khí tượng thủy văn

71

Trình thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) bổ sung cùng với thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM

Môi trường

72

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Môi trường

73

Chấp thuận thời gian kéo dài vận hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Môi trường

74

Chấp thuận điều chỉnh thay đổi một số nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

Môi trường

75

Xét tặng giải thưởng môi trường

Môi trường

 

PHỤ LỤC SỐ 14

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1

Hành chính tư pháp

 

 

x

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2

Hành chính tư pháp

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Bổ trợ tư pháp

2

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Bổ trợ tư pháp

4

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Bổ trợ tư pháp

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

6

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

8

Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự

Bổ trợ tư pháp

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Bổ trợ tư pháp

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

11

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Bổ trợ tư pháp

12

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Bổ trợ tư pháp

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

14

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

15

Thành lập Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

16

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Btrợ tư pháp

17

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Btrợ tư pháp

18

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

Bổ trợ tư pháp

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập

Bổ trợ tư pháp

20

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

21

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

22

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Bổ trợ tư pháp

23

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

24

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sáp nhập

Bổ trợ tư pháp

25

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

26

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển nhượng

Bổ trợ tư pháp

27

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Bổ trợ tư pháp

28

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Bổ trợ tư pháp

29

Thành lập Hội công chứng viên

Bổ trợ tư pháp

30

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

31

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

32

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

33

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

34

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

35

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Bổ trợ tư pháp

36

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

37

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên

Bổ trợ tư pháp

38

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Bổ trợ tư pháp

39

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Bổ trợ tư pháp

40

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

41

Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

42

Hợp nhất công ty luật

Bổ trợ tư pháp

43

Sáp nhập công ty luật

Bổ trợ tư pháp

44

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật

Bổ trợ tư pháp

45

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

Bổ trợ tư pháp

46

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

47

Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

48

Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật.

Bổ trợ tư pháp

49

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

50

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

51

Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Bổ trợ tư pháp

52

Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

53

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

Bổ trợ tư pháp

55

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản

Bổ trợ tư pháp

56

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

Bổ trợ tư pháp

57

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

58

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Bổ trợ tư pháp

59

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Bổ trợ tư pháp

60

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Bổ trợ tư pháp

61

Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

Bổ trợ tư pháp

62

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

63

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

64

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

65

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

66

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

67

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

Bổ trợ tư pháp

68

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

69

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng

Bổ trợ tư pháp

70

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất.

Bổ trợ tư pháp

71

Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

Bổ trợ tư pháp

72

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Bổ trợ tư pháp

73

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Bổ trợ tư pháp

74

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Bổ trợ tư pháp

75

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Bổ trợ tư pháp

76

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Bổ trợ tư pháp

77

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Bổ trợ tư pháp

78

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Bổ trợ tư pháp

79

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

80

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

81

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

82

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

83

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

84

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

85

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

Bổ trợ tư pháp

86

Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

87

Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh

Bổ trợ tư pháp

88

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Bổ trợ tư pháp

89

Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Bổ trợ tư pháp

90

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

91

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

92

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

93

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

94

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

95

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

96

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Bồi thường nhà nước

97

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Bồi thường nhà nước

98

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Bồi thường nhà nước

99

Trả lại tài sản

Bồi thường nhà nước

100

Chi trả tiền bồi thường

Bồi thường nhà nước

101

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Bồi thường nhà nước

102

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Bồi thường nhà nước

103

Công chứng bản dịch

Công chứng, chứng thực

104

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Công chứng, chứng thực

105

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Công chứng, chứng thực

106

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Công chứng, chứng thực

107

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Công chứng, chứng thực

108

Công chứng di chúc

Công chứng, chứng thực

109

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Công chứng, chứng thực

110

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Công chứng, chứng thực

111

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Công chứng, chứng thực

112

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Công chứng, chứng thực

113

Nhận lưu giữ di chúc

Công chứng, chứng thực

114

Cấp bản sao văn bản công chứng

Công chứng, chứng thực

115

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Công chứng, chứng thực

116

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Công chứng, chứng thực

117

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh)

Con nuôi

118

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh)

Con nuôi

119

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (nhận trẻ có nhu cầu chăm sóc đặc biệt)

Con nuôi

120

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Con nuôi

121

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Con nuôi

122

Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi

Con nuôi

123

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

124

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

125

Nhập quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

126

Thôi quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

127

Trở lại quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

128

Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

129

Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài

Quốc tịch

130

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

131

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

132

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

133

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

134

Công nhận báo cáo viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

135

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

PHỤ LỤC SỐ 15

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet

Viễn thông và internet

 

 

x

2

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

3

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

4

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

5

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

6

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

7

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

8

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

9

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

10

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

x

11

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước)

Báo chí

 

 

x

12

Cho phép họp báo (trong nước)

Báo chí

 

 

x

13

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản

 

 

x

14

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản

 

 

x

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Xuất bản

 

 

x

16

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Xuất bản

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

Bưu chính

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn

Bưu chính

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

7

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

9

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

10

Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo chí địa phương

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

11

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

12

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

13

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử.

14

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Báo chí

15

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

Báo chí

16

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ quan, tổ chức nước ngoài)

Báo chí

17

Cho phép họp báo (cơ quan, tổ chức nước ngoài)

Báo chí

18

Phát hành thông cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài)

Báo chí

19

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản

20

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản

21

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản

22

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Xuất bản

23

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Xuất bản

24

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Xuất bản

25

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản

26

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản

27

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Xuất bản

28

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản

29

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

Xuất bản

 

PHỤ LỤC SỐ 16

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập

Di sản văn hóa

 

 

x

2

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

 

 

x

3

Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

 

 

x

4

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Quảng cáo

 

 

x

5

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

 

 

x

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

 

 

x

7

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

 

 

x

8

Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Biểu diễn nghệ thuật

 

 

x

9

Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Biểu diễn nghệ thuật

 

 

x

10

Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

nt

 

 

x

11

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương

nt

 

 

x

12

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

nt

 

 

x

13

Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương

nt

 

 

x

14

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

nt

 

 

x

15

Cấp giấy phép phổ biến phim

Điện ảnh

 

 

x

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Điện ảnh

 

 

x

17

Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke

Văn hóa cơ sở

 

 

x

18

Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường

nt

 

 

x

19

Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội

nt

 

 

x

20

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

 

x

21

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

 

x

22

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

 

x

23

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

Thư viện

 

 

x

24

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

 

 

x

25

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

nt

 

 

x

26

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

nt

 

 

x

27

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

nt

 

 

x

28

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

nt

 

 

x

29

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

nt

 

 

x

30

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

nt

 

 

x

31

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

nt

 

 

x

32

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

nt

 

 

x

33

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

nt

 

 

x

34

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

nt

 

 

x

35

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

nt

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

2

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Di sản văn hóa

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Di sản văn hóa

5

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

6

Thẩm định đề nghị cấp phép khai quật khẩn cấp

Di sản văn hóa

7

Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản văn hóa

8

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia

Di sản văn hóa

9

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

10

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

11

Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu)

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

12

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

13

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

14

Thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

15

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc.

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

16

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

17

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

18

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

19

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

25

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

26

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

27

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

28

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

29

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

30

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

31

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

32

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker

Thể dục, thể thao

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

Thể dục, thể thao

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Thể dục, thể thao

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Thể dục, thể thao

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

Thể dục, thể thao

38

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

Thể dục, thể thao

39

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

Thể dục, thể thao

40

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Thể dục, thể thao

41

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

Thể dục, thể thao

42

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

Thể dục, thể thao

43

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

Thể dục, thể thao

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh

Thể dục, thể thao

45

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông

Thể dục, thể thao

46

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá

Thdục, thể thao

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn

Thdục, thể thao

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

Thdục, thể thao

49

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

Thể dục, thể thao

50

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục, thể thao

51

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục, thể thao

52

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

Thể dục, thể thao

53

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatado

Thể dục, thể thao

54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Thể dục, thể thao

55

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục, thể thao

56

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch ngoài tại Việt Nam

Du lịch

57

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

58

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.

Du lịch

59

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

60

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

61

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam

Du lịch

62

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài

Du lịch

63

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam

Du lịch

 

PHỤ LỤC SỐ 17

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Tham gia ý kiến dự thảo hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định đầu tư

Xây dựng

 

 

x

2

Xác nhận thông báo khởi công xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Xây dựng

 

 

x

3

Kiểm tra khi định vị công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Xây dựng

 

 

x

4

Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Xây dựng

 

 

x

5

Tiếp nhận Thông báo thông tin về văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam

Xây dựng

 

 

x

6

Tham gia ý kiến về giá vật tư, vật liệu xây dựng trong quá trình chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Vật liệu xây dựng

 

 

x

7

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Xây dựng

2

Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

Xây dựng

3

Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị

Xây dựng

4

Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng

Xây dựng

5

Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

Xây dựng

6

Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo

Xây dựng

7

Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn

nt

8

Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án

nt

9

Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

nt

10

Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

nt

11

Cấp lại Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

 

12

Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

nt

13

Cấp Giấy phép di dời công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

nt

14

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

nt

15

Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng

nt

16

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

nt

17

Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình

nt

18

Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề cho kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình

nt

19

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2

nt

20

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)

nt

21

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)

nt

22

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng

nt

23

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng

nt

24

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C

nt

25

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách

nt

26

Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch tổng mặt bằng

Quy hoạch xây dựng

27

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng

Quy hoạch xây dựng

28

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng

nt

29

Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng; lập dự án và thiết kế xây dựng (đối với công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước)

nt

30

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

31

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

nt

32

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh

Quy hoạch xây dựng

33

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

nt

34

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

35

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

36

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

37

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

38

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

nt

39

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

40

Cấp Giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

41

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

nt

42

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha

Hạ tầng kỹ thuật

43

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất từ 20ha đến dưới 100ha sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ xây dựng

Hạ tầng kỹ thuật

44

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 10ha, không thuộc vị trí có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng, không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt

nt

45

Chấp thuận đầu tư sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng đối với các dự án tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất từ 10ha đến 50ha thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt

nt

46

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng đối với dự án thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc phòng, khu vực di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt được cấp có thẩm quyền công nhận tại các đô thị

nt

47

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị không thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc phòng, khu vực di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt được cấp có thẩm quyền công nhận tại các đô thị

nt

48

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có phần diện tích tái thiết của dự án có quy mô sử dụng đất từ 10ha trở lên hoặc phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt

nt

49

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có quy mô sử dụng đất dưới 20ha (trừ các dự án có phần diện tích tái thiết của dự án có quy mô sử dụng đất từ 10ha trở lên hoặc phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt)

nt

50

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có quy mô sử dụng đất từ 20ha - 100ha (trừ các dự án có phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt)

nt

51

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch cấp nước vùng thuộc tỉnh

nt

52

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt)

nt

53

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng thuộc tỉnh

nt

54

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng thuộc tỉnh

nt

55

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt)

nt

56

Thẩm định, phê duyệt các dự án phát triển nhà ở

Nhà ở và Công sở

57

Cấp chứng chỉ định giá bất động sản

Kinh doanh bất động sản

58

Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản

59

Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị rách nát hoặc bị mất)

Kinh doanh bất động sản

60

Tiếp nhận thông báo hoạt động sàn giao dịch bất động sản

Kinh doanh bất động sản

61

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng địa phương

Vật liệu xây dựng

 

PHỤ LỤC SỐ 18

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN&TKQ

1

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật

Hành nghề y

 

 

x

2

Thu hồi Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh đã được cấp Giấy phép hoạt động khi xin chấm dứt hoạt động

Hành nghề y

 

 

x

3

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

 

 

x

4

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

 

 

x

5

Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Hành nghề dược

 

 

x

6

Đăng ký hồ sơ thương nhân

Dược mỹ phẩm

 

 

x

7

Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện

Dược mỹ phẩm

 

 

x

8

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

nt

 

 

x

9

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

nt

 

 

x

10

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

nt

 

 

x

11

Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược

nt

 

 

x

12

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

nt

 

 

x

13

Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố

nt

 

 

x

14

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe

Khám sức khỏe

 

 

x

15

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đối với cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng; Hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng; Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hồi.

Tiêm chủng

 

 

x

16

Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi thay đổi địa điểm, các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.

nt

 

 

x

17

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong trường hợp quá 60 ngày mà chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực

nt

 

 

x

18

Cấp lại giy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên

nt

 

 

x

19

Cấp lại giy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng mà giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên trong trường hợp địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự không thay đổi

nt

 

 

x

20

Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu

Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới

 

 

x

21

Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung

Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới

 

 

x

22

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới

 

 

x

23

Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới

 

 

x

2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên lĩnh vực

1

Đăng kí hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có sự thay đổi về nhân sự

Hành nghề y

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

Hành nghề y

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KCB) khi CCHN bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi khi CCHN được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật.

Hành nghề y

4

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi khi người hành nghề: không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục hoặc được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; hoặc không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp

Hành nghề y

5

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Hành nghề y

6

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.

Hành nghề y

7

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Hành nghề y

8

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

Hành nghề y

9

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Hành nghề y

10

Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Hành nghề y

11

Cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền

Hành nghề y

12

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Hành nghề y

13

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật

Hành nghề y

14

Cấp điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Hành nghề y

15

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Hành nghề y

16

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế xã, trạm xá

Hành nghề y

17

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

Hành nghề y

18

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

Hành nghề y

19

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền

Hành nghề y

20

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

Hành nghề y

21

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh

Hành nghề y

22

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Xét nghiệm

Hành nghề y

23

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

Hành nghề y

24

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ làm răng giả

Hành nghề y

25

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Hành nghề y

26

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ kính thuốc

Hành nghề y

27

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Hành nghề y

28

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Hành nghề y

29

Cấp Giấy phép hoạt động đối với các loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác

Hành nghề y

30

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Tư vấn và điều trị dự phòng

Hành nghề y

31

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016

Bác sỹ gia đình

32

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

Bác sỹ gia đình

33

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Bác sỹ gia đình

34

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Bác sỹ gia đình

35

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Bác sỹ gia đình

36

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

Bác sỹ gia đình

37

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã

Bác sỹ gia đình

38

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Bác sỹ gia đình

39

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Bác sỹ gia đình

40

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Bác sỹ gia đình

41

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

Khám chữa bệnh nhân đạo

42

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

43

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

44

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch

Khám chữa bệnh nhân đạo

45

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Khám chữa bệnh nhân đạo

46

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Khám chữa bệnh nhân đạo

47

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Khám chữa bệnh nhân đạo

48

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Khám chữa bệnh nhân đạo

49

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Khám chữa bệnh nhân đạo

50

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

51

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

52

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

53

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

54

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

55

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Khám chữa bệnh nhân đạo

56

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám chữa bệnh nhân đạo

57

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Khám chữa bệnh nhân đạo

58

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Khám chữa bệnh nhân đạo

59

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám chữa bệnh nhân đạo

60

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Khám chữa bệnh nhân đạo

61

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt nam đăng ký hành nghề dược (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)

Hành nghề dược

62

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hành nghề dược ở Việt nam (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)

Hành nghề dược

63

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược

Hành nghề dược

64

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Hành nghề dược

65

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc/Thay đổi địa điểm, điều kiện kinh doanh

Hành nghề dược

66

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Hành nghề dược

67

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Hành nghề dược

68

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

Hành nghề dược

69

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

Hành nghề dược

70

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

Hành nghề dược

71

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

Hành nghề dược

72

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản thuốc

Hành nghề dược

73

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).

Hành nghề dược

74

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)

Hành nghề dược

75

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).

Hành nghề dược

76

Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Hành nghề dược

77

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh

Hành nghề dược

78

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thông với cấp giấy GPs)

Hành nghề dược

79

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng kí hành nghề dược trong trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị

Hành nghề dược

80

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng kí hành nghề dược trong trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị

Hành nghề dược

81

Cấp Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Trạm điểm sơ cấp cứu

82

Cấp Giấy phép hoạt động cho điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Trạm điểm sơ cấp cứu

83

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Trạm điểm sơ cấp cứu

84

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng

Trạm điểm sơ cấp cứu

85

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Thông tin quảng cáo khám chữa bệnh

86

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thông tin quảng cáo khám chữa bệnh

87

Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

Dược mỹ phẩm

88

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS)

Dược mỹ phẩm

89

Cấp Thẻ người giới thiệu thuốc

Dược mỹ phẩm

90

Thủ tục Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc

Dược mỹ phẩm

91

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT

Dược mỹ phẩm

92

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Dược mỹ phẩm

93

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Dược mỹ phẩm

94

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Dược mỹ phẩm

95

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Dược mỹ phẩm

96

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Khám sức khỏe

97

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Khám sức khỏe

98

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Khám sức khỏe

99

Khám sức khỏe định kỳ

Khám sức khỏe

100

Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

Tiêm chủng

101

Cấp Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II

An toàn sinh học

102

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II

An toàn sinh học

103

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy về an toàn thực phẩm

An toàn thực phẩm

104

Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

nt

105

Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

nt

106

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

nt

107

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

nt

108

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

nt

109

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

nt

110

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

nt

111

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

nt

112

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

nt

113

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh

nt

114

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

nt

115

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

nt

116

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

nt

117

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Giám định y khoa

118

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Giám định y khoa

119

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

nt

120

Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

nt

121

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

nt

122

Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

nt

123

Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

nt

124

Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

nt

125

Khám giám định xác định mức độ khuyết tật

nt

126

Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

nt

127

Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012

nt

128

Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

nt

129

Khám giám định sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự

nt

130

Khám giám định lần đầu (Để sinh con thứ 3)

nt

131

Khám giám định lại (Để sinh con thứ 3)

nt

132

Khám giám định thương tật lần đầu do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện

nt

133

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện

nt

134

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện

nt

135

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện

nt

136

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện

nt

137

Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV

Phòng chống HIV/AIDS

138

Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV

Phòng chống HIV/AIDS

139

Thủ tục công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV

nt

140

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

nt

141

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động

nt

142

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động

nt

143

Thủ tục cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

nt

144

Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện

nt

145

Thủ tục chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất dạng thuốc phiện

nt

146

Thủ tục thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

nt

147

Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

nt

148

Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

nt

149

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

nt

150

Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh thực phẩm ăn ngay

Y tế dự phòng

151

Chấp thuận kết quả đo môi trường làm việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại

Y tế dự phòng

152

Giám định pháp y

Giám định pháp y

153

Bổ nhiệm giám định viên pháp y

Giám định pháp y

154

Miễn nhiệm giám định viên pháp y

Giám định pháp y

 

PHỤ LỤC SỐ 19

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên lĩnh vực

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại

Khiếu ni, tố cáo

2

Thủ tục giải quyết tố cáo

Khiếu ni, tố cáo

 

Thủ tục tiếp công dân

Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

3

Thủ tục xử lý đơn

Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

4

Thủ tục kê khai tài sản thu nhập

Phòng chống tham nhũng

5

Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

Phòng chng tham nhũng

6

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Phòng chống tham nhũng

7

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng chống tham nhũng

8

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Phòng chống tham nhũng

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010