Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: 2540/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 30/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Dân tộc, Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2540/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 30 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2015 - 2020” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2018;

Căn cứ Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025”;

Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 2096/BTC-NSNN ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020” năm 2017;

Căn cứ Công văn số 138/UBDT-DTTS ngày 28/02/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc thực hiện Quyết định 498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 324/TTr-BDT ngày 13/7/2018 và ý kiến tham gia của Sở Tài chính tại Công văn số 1612/STC-TCHCSN ngày 03/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh như sau:

STT

Nội dung theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

Nội dung điều chỉnh

Ghi chú

1

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

Kế hoạch thực hiện: 2.100 triệu đồng (Hai tỷ một trăm triệu đồng)

Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà nước

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

Kế hoạch thực hiện: 3.420 triệu đồng (Ba tỷ bốn trăm hai chục triệu đồng)

Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà nước; Trong đó:

- Kinh phí Trung ương: 1.120 triệu đồng

- Kinh phí địa phương: 2.300 triệu đồng

 

(Có Phụ lục Kế hoạch hoạt động và kinh phí thực hiện Đề án kèm theo).

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc, Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp, Y tế; Chủ tịch UBND các huyện: An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát và Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Châu

 

PHỤ LỤC

NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN (2015 - 2020)
(Kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Kế hoạch thực hiện

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Hoạt động

Thời gian thực hiện

Đơn vị chịu trách nhiệm

Kinh phí (VNĐ)

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Địa phương

ĐP bổ sung

Trung ương

Tổng cộng

1

Khảo sát, đánh giá thực trạng và kết quả thực hiện Đề án

2016

2020

Ban Dân tộc

60

 

0

60

2

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống

2016

2020

Ban Dân tộc tỉnh

250

30

240

520

3

Biên soạn, cung cấp thông tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

2016

2020

Ban Dân tộc tỉnh

250

110

352

712

4

Xây dựng, triển khai, duy trì, nhân rộng mô hình điểm đối với địa bàn vùng DTTS có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao

2016

2020

Ban Dân tộc

1.140

60

286

1.486

5

Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án

2016

2020

Ban Dân tộc

150

 

130

280

6

Tổ chức các hội nghị, hội thảo, hội thi, tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội

2016

2020

Ban Dân tộc

150

 

76

226

7

Quản lý, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án

2016

2020

Ban Dân tộc

100

 

36

136

 

Tổng

 

 

 

2.100

200

1.120

3.420

(Ba tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng).

2. Dự toán kinh phí chi tiết theo từng năm triển khai, duy trì và nhân rộng thực hiện Mô hình

* Năm: 2016  

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung hoạt động

ĐVT

Số lượng

Định mức

Kinh phí (VNĐ)

Địa phương

Nguồn khác

Tổng cộng

1

Khảo sát, đánh giá thực trạng và kết quả thực hiện Đề án

Mô hình

01

30

30

0

30

2

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống

Mô hình

01

50

50

0

50

3

Biên soạn, cung cấp thông tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

Mô hình

01

50

50

0

50

4

Xây dựng, triển khai, nhân rộng mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao

Mô hình

02

80

80

0

80

5

Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án

Mô hình

01

30

30

0

30

6

Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội

Mô hình

01

30

30

0

30

7

Quản lý, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án

Mô hình

01

20

20

0

20

 

Tổng

 

 

290

290

 

290

(Hai trăm chín mươi triệu đồng);

* Năm: 2017

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung hoạt động

ĐVT

Số lượng

Định mức

Kinh phí (VNĐ)

Địa phương

Nguồn khác

Tổng cộng

1

Khảo sát, đánh giá thực trạng và kết quả thực hiện Đề án

Mô hình

0

0

0

0

0

2

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống

Mô hình

01

50

50

0

50

3

Biên soạn, cung cấp thông tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

Mô hình

01

50

50

0

50

4

Xây dựng, triển khai, nhân rộng mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao

Mô hình

02

80

80

0

80

5

Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án

Mô hình

01

30

30

0

30

6

Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội

Mô hình

01

30

30

0

30

7

Quản lý, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án

Mô hình

01

20

20

0

20

 

Tổng

 

 

260

260

 

260

(Hai trăm sáu mươi triệu đồng);

* Năm: 2018 

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung hoạt động

ĐVT

Số lượng

Định mức

Kinh phí (VNĐ)

Địa phương theo KH

ĐP bổ sung

Trung ương

Tổng cộng

1

Khảo sát, đánh giá thực trạng và kết quả thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

02

30

30

 

 

30

2

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống

Mô hình và rộng

05

200

50

30

120

200

3

Biên soạn, cung cấp thông tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

Mô hình và nhân rộng

05

336

50

110

176

336

4

Xây dựng, triển khai, nhân rộng mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao

Mô hình và nhân rộng

05

253

50

60

143

253

5

Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

05

95

30

 

65

95

6

Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội

Mô hình và nhân rộng

05

68

30

 

38

68

7

Quản lý, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

05

38

20

 

18

38

 

Tổng

 

 

1.020

260

200

560

1.020

(Một tỷ không trăm hai mươi triệu đồng)

* Năm: 2019  

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung hoạt động

ĐVT

Số lượng

Định mức

Kinh phí (VNĐ)

Địa phương

Trung ương

Tổng cộng

1

Khảo sát, đánh giá thực trạng và kết quả thực hiện Đề án

Mô hình

0

0

0

0

0

2

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống

Mô hình và nhân rộng

05

110

50

60

110

3

Biên soạn, cung cấp thông tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

Mô hình và nhân rộng

05

138

50

88

138

4

Xây dựng, triển khai, nhân rộng mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao

Mô hình và nhân rộng

05

522

450

72

522

5

Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

05

62

30

32

62

6

Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội

Mô hình và nhân rộng

05

49

30

19

49

7

Quản lý, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

05

29

20

9

29

 

Tổng

 

 

910

630

280

910

(Chín trăm mười triệu đồng)

* Năm: 2020

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung hoạt động

ĐVT

Số lượng

Định mức

Kinh phí (VNĐ)

Địa phương

Trung ương

Tổng cộng

1

Khảo sát, đánh giá thực trạng và kết quả thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

05

30

30

0

30

2

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống

Mô hình và nhân rộng

05

110

50

60

110

3

Biên soạn, cung cấp thông tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

Mô hình và nhân rộng

05

138

50

88

138

4

Xây dựng, triển khai, nhân rộng mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao

Mô hình và nhân rộng

05

522

450

72

522

5

Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

05

62

30

32

62

6

Tổ chức các hội nghị, hội thảo, tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội

Mô hình & nhân rộng

05

49

30

19

49

7

Quản lý, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án

Mô hình và nhân rộng

05

29

20

9

29

 

Tổng

 

 

940

660

280

940

(Chín trăm bốn mươi triệu đồng)