Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức chi một số nội dung cho công tác phổ cập giáo dục giai đoạn 2006 - 2010, của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: 878/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Hoàng Thị Tảo
Ngày ban hành: 08/06/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 878/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 6 năm 2007.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI MỘT SỐ NỘI DUNG CHO CÔNG TÁC PHỔ CẬP GIÁO DỤC GIAI ĐOẠN 2006 - 2010, CỦA TỈNH BẮC KẠN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Công văn số: 5690/BGD&ĐT-KHTC ngày 04/7/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2006 – 2010;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Bắc Kạn tại Tờ trình số: 50/TTr-STC ngày 28/5/2007 về việc phê duyệt định mức chi một số nội dung cho công tác phổ cập giáo dục (PCGD) giai đoạn 2006 – 2010; Công văn số: 428/STC-QLNN ngày 04/6/2007 về việc đính chính Tờ trình số: 50/TTr-STC ngày 28/5/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1. Quy định mức chi một số nội dung cho công tác PCGD giai đoạn 2006 – 2010 của tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

1- Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho học viên lớp xoá mù chữ: 45.000 đồng/ 01 học viên.

2- Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho học viên lớp sau xoá mù chữ: 61.000 đồng/ 01 học viên.

3- Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho học viên lớp bổ túc tiểu học:

- Lớp 1: 85.000 đồng/ 01 học viên.

- Lớp 2: 81.000 đồng/ 01 học viên.

- Lớp 3: 84.000 đồng/ 01 học viên.

- Lớp 4: 105.000 đồng/ 01 học viên.

- Lớp 5: 111.000 đồng/ 01 học viên.

4- Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho học viên lớp bổ túc THCS:

- Lớp 6: 149.000 đồng/ 01 học viên.

- Lớp 7: 161.000 đồng/ 01 học viên.

- Lớp 8: 177.000 đồng/ 01 học viên.

- Lớp 9: 181.000 đồng/ 01 học viên.

5- Chi mua hồ sơ theo dõi PCGD tiểu học – xoá mù chữ và PCGD tiểu học đúng độ tuổi (cấp cho 1 đơn vị cấp xã trong 5 năm): 645.000 đồng.

6- Chi mua hồ sơ theo dõi PCGD THCS (cấp cho 1 đơn vị cấp xã trong 5 năm): 1.145.000 đồng.

7- Chi mua hồ sơ theo dõi PCGD bậc Trung học (cấp cho 1 đơn vị cấp xã trong 5 năm): 1.645.000 đồng.

8- Chi mua hồ sơ quản lý lớp xoá mù chữ, lớp sau xoá mù chữ, lớp bổ túc tiểu học: 16.500 đồng/ 01 lớp.

9- Chi mua hồ sơ quản lý lớp bổ túc THCS: 42.000 đồng/ 01 lớp.

10- Chi hỗ trợ giáo dục hòa nhập cho trẻ khuyết tật và các đối tượng khó khăn khác chưa đi học: 20.000 đồng/ người/ tháng.

11- Chi tiền thắp sáng cho các lớp bổ túc học ban đêm: 100.000 đồng/ lớp/ tháng học.

12- Chi hỗ trợ cho cán bộ tổ chức quản lý lớp học xóa mù chữ, sau xóa mù chữ, bổ túc tiểu học, bổ túc THCS (chi cho cán bộ quản lý trực tiếp và giáo viên chủ nhiệm lớp học): 200.000 đồng/ lớp/ tháng học.

13- Chi hỗ trợ hoạt động của Ban chỉ đạo cấp huyện (tính theo số xã của đơn vị huyện quản lý) bao gồm chi hội nghị triển khai thực hiện, sơ kết, tổng kết; chi công tác kiểm tra, đánh giá công nhận: 1.500.000 đồng/ xã/ năm.

14- Chi hỗ trợ hoạt động của Ban chỉ đạo cấp xã, bao gồm chi hội nghị triển khai thực hiện, sơ kết, tổng kết; chi công tác tự kiểm tra, đánh giá: 4.000.000 đồng/ xã/ năm.

(có bảng kê chi tiết một số nội dung chi bằng hiện vật cho công tác PCGD giai đoạn 2006 – 2010 kèm theo).

* Kinh phí thực hiện: Từ nguồn chi Chương trình quốc gia về công tác Phổ cập giáo dục.

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương, các cơ sở giáo dục trong tỉnh tổ chức thực hiện các nội dung ghi tại điều 1 quyết định này và thực hiện thanh quyết toán đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/hiện);
- Bộ GD&ĐT (B/c);
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPTH;
- Lưu: VT-TH&KT-P.VX 28b.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hoàng Thị Tảo

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT MỘT SỐ NỘI DUNG CHI BẰNG HIỆN VẬT CHO CÔNG TÁC PCGD GIAI ĐOẠN 2006 – 2010

(kèm theo Quyết định số:878/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 của UBND tỉnh).

Đơn vị tính: đồng.

STT

Nội dung

Định mức

Lấy tròn

1

Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho 01 học viên lớp xoá mù chữ.

44.500

45.000

- Sách giáo khoa quyển 1

4.200

- Sách giáo khoa quyển 2

6.100

- Sách giáo khoa quyển 3

5.200

- Vở ô ly 06 quyển

12.000

- Bút bi 10 chiếc

15.000

- Học bạ

2.000

2

Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho 01 học viên lớp sau xoá mù chữ.

60.200

61.000

- Sách giáo khoa quyển 1

5.300

- Sách giáo khoa quyển 2

5.300

- Sách giáo khoa quyển 3

5.600

- Sách giáo khoa quyển 4

5.600

- Vở ô ly 06 quyển

15.400

- Bút bi 10 chiếc

21.000

- Học bạ

2.000

3

Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho 01 học viên lớp bổ túc tiểu học.

 

 

Lớp 1

- Sách giáo khoa (cả bộ)

42.300

85.000

- Vở ô ly 09 quyển

17.325

- Bút bi 15 chiếc

22.500

- Học bạ

2.000

Lớp 2

- Sách giáo khoa (cả bộ)

40.500

81.000

- Vở ô ly 09 quyển

17.325

- Bút bi 15 chiếc

22.500

Lớp 3

- Sách giáo khoa (cả bộ)

43.800

84.000

- Vở ô ly 09 quyển

17.325

- Bút bi 15 chiếc

22.500

Lớp 4

- Sách giáo khoa (cả bộ)

65.100

105.000

- Vở ô ly 09 quyển

17.325

- Bút bi 15 chiếc

22.500

Lớp 5

- Sách giáo khoa (cả bộ)

70.400

111.000

- Vở ô ly 09 quyển

17.325

- Bút bi 15 chiếc

22.500

4

Chi sách giáo khoa, học phẩm tối thiểu cho 01 học viên lớp bổ túc THCS.

 

 

Lớp 6

- Sách giáo khoa (cả bộ)

97.600

149.000

- Vở kẻ ngang 11 quyển

18.810

- Bút bi 20 chiếc

30.000

- Học bạ

2.000

Lớp 7

- Sách giáo khoa (cả bộ)

111.400

161.000

- Vở kẻ ngang 11 quyển

18.810

- Bút bi 20 chiếc

30.000

Lớp 8

- Sách giáo khoa (cả bộ)

128.100

177.000

- Vở kẻ ngang 11 quyển

18.810

- Bút bi 20 chiếc

30.000

Lớp 9

- Sách giáo khoa (cả bộ)

131.400

181.000

- Vở kẻ ngang 11 quyển

18.810

- Bút bi 20 chiếc

30.000

5

Chi mua hồ sơ theo dõi PCGD tiểu học – xoá mù chữ và PCGD tiểu học đúng độ tuổi (cấp cho 1 đơn vị cấp xã trong 5 năm)

645.000

645.000

- Sổ theo dõi phổ cập

50.000

- Sổ đăng bộ

95.000

- In mẫu biểu

500.000

6

Chi mua hồ sơ theo dõi PCGD THCS (cấp cho 1 đơn vị cấp xã trong 5 năm)

1.145.000

1.145.000

- Sổ theo dõi phổ cập

50.000

- Sổ đăng bộ

95.000

- In mẫu biểu

1.000.000

7

Chi mua hồ sơ theo dõi PCGD bậc trung học (cấp cho 1 đơn vị cấp xã trong 5 năm)

1.645.000

1.645.000

- Sổ theo dõi phổ cập

50.000

- Sổ đăng bộ

95.000

- In mẫu biểu

1.500.000

8

Chi mua hồ sơ quản lý lớp xoá mù chữ, lớp sau xóa mù chữ, lớp bổ túc tiểu học (cấp cho 1 lớp)

16.500

16.500

- Sổ gọi tên, ghi điểm

5.500

- Sổ đầu bài

4.500

- Sổ chủ nhiệm

6.500

9

Chi mua hồ sơ quản lý lớp bổ túc THCS (cấp cho 1 lớp)

42.000

42.000

- Sổ gọi tên, ghi điểm

7.000

- Sổ đầu bài

4.500

- Sổ chủ nhiệm

6.500

 

- Sổ điểm cá nhân

24.000

 

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.