Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2873/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thị Thúy Hòa |
Ngày ban hành: | 30/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2873/QĐ-UBND |
Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 2131/TTr- UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 về việc xin xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2008 (theo hiện trạng) |
Quy hoạch đến năm 2010 |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Tỷ lệ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
7.098,80 |
100,00 |
7.098,80 |
100,00 |
7.098,80 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.241,06 |
31,57 |
1.819,75 |
25,63 |
1.496,82 |
21,09 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.795,90 |
25,30 |
1.535,79 |
21,63 |
1.244,89 |
17,54 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.576,38 |
22,21 |
1.299,74 |
18,31 |
962,45 |
13,56 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
1.143,35 |
16,11 |
980,61 |
13,81 |
747,29 |
10,53 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
433,03 |
6,10 |
319,13 |
4,50 |
215,16 |
3,03 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
219,52 |
3,09 |
236,05 |
3,33 |
282,44 |
3,98 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
436,41 |
6,15 |
276,36 |
3,89 |
244,33 |
3,44 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
418,80 |
5,90 |
263,06 |
3,71 |
236,57 |
3,33 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
17,61 |
0,25 |
13,30 |
0,19 |
7,76 |
0,11 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
7,65 |
0,11 |
7,60 |
0,11 |
7,60 |
0,11 |
1.4 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,10 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.751,69 |
66,94 |
5.187,79 |
73,08 |
5.535,71 |
77,98 |
2.1 |
Đất ở |
1.890,04 |
26,62 |
1.965,06 |
27,68 |
2.056,12 |
28,96 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
899,86 |
12,68 |
635,85 |
8,96 |
659,06 |
9,28 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
990,18 |
13,95 |
1.329,21 |
18,72 |
1.397,06 |
19,68 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.507,42 |
21,23 |
1.954,65 |
27,53 |
2.283,11 |
32,16 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
204,76 |
2,88 |
198,55 |
2,80 |
200,56 |
2,83 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
64,65 |
0,91 |
65,48 |
0,92 |
70,10 |
0,99 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
80,89 |
1,14 |
114,69 |
1,62 |
140,62 |
1,98 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
9,00 |
0,13 |
55,78 |
0,79 |
77,11 |
1,09 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
57,92 |
0,82 |
47,09 |
0,66 |
51,69 |
0,73 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
13,20 |
0,19 |
11,05 |
0,16 |
11,05 |
0,16 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
0,77 |
0,01 |
0,77 |
0,01 |
0,77 |
0,01 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1.157,12 |
16,30 |
1.575,93 |
22,20 |
1.871,83 |
26,37 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
677,52 |
9,54 |
738,07 |
10,40 |
825,41 |
11,63 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
68,32 |
0,96 |
74,23 |
1,05 |
86,34 |
1,22 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
0,61 |
0,01 |
0,61 |
0,01 |
0,61 |
0,01 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
39,46 |
0,56 |
152,45 |
2,15 |
262,38 |
3,70 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
13,43 |
0,19 |
25,02 |
0,35 |
27,38 |
0,39 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
94,76 |
1,33 |
177,31 |
2,50 |
245,53 |
3,46 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
26,79 |
0,38 |
164,97 |
2,32 |
177,59 |
2,50 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
8,69 |
0,12 |
12,53 |
0,18 |
15,55 |
0,22 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
227,54 |
3,21 |
230,74 |
3,25 |
231,04 |
3,25 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
148,98 |
2,10 |
137,75 |
1,94 |
137,75 |
1,94 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
620,67 |
8,74 |
546,33 |
7,70 |
482,56 |
6,80 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
578,55 |
8,15 |
577,97 |
8,14 |
570,14 |
8,03 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6,03 |
0,08 |
6,03 |
0,08 |
6,03 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
106,05 |
1,49 |
91,26 |
1,29 |
66,27 |
0,93 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2006 - 2010 |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
743,14 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
551,01 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
436,72 |
|
1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
330,43 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
106,29 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
114,29 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192,08 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
182,23 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9,85 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,05 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
- |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
33,00 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
33,00 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
- |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
- |
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
- |
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
- |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
65,84 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
28,87 |
|
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
- |
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
- |
|
3.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14,52 |
|
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14,35 |
|
3.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
|
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
32,75 |
|
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
4,22 |
|
3.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi: Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Cả thời kỳ |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
743,14 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
551,01 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
436,72 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
330,43 |
|
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
106,29 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
114,29 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192,08 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
182,23 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9,85 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,05 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
- |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
713,07 |
|
2.1 |
Đất ở |
439,26 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
301,80 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
137,46 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
103,11 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
11,09 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4,46 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
27,78 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
59,78 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
11,23 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
145,59 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng |
13,88 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
Đất phi nông nghiệp |
45,74 |
|
1.1 |
Đất ở |
29,45 |
|
1.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
1.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
29,45 |
|
1.2 |
Đất chuyên dùng |
13,97 |
|
1.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
1.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
1.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
5,04 |
|
1.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
8,93 |
|
1.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
1.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
1.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2,32 |
|
1.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỷ lệ 1/10000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Năm hiện trạng |
Diện tích tính đến năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
7.098,80 |
7.098,80 |
7.098,80 |
7.098,80 |
7.098,80 |
7.098,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.241,06 |
2.104,68 |
2.089,84 |
1.819,75 |
1.630,29 |
1.496,82 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.795,90 |
1.751,45 |
1.736,67 |
1.535,79 |
1.363,53 |
1.244,89 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.576,38 |
1.564,31 |
1.549,53 |
1.299,74 |
1.104,60 |
962,45 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
1.143,35 |
1.135,22 |
1.127,17 |
980,61 |
837,19 |
747,29 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
433,03 |
429,09 |
422,36 |
319,13 |
267,41 |
215,16 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
219,52 |
187,14 |
187,14 |
236,05 |
258,93 |
282,44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
436,41 |
345,58 |
345,57 |
276,36 |
259,16 |
244,33 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
418,80 |
327,97 |
327,96 |
263,06 |
248,44 |
236,57 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
17,61 |
17,61 |
17,61 |
13,30 |
10,72 |
7,76 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
7,65 |
7,65 |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
1.4 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.751,69 |
4.886,35 |
4.904,23 |
5.187,79 |
5.392,10 |
5.535,71 |
2.1 |
Đất ở |
1.890,04 |
1.931,57 |
1.929,58 |
1.965,06 |
2.044,64 |
2.056,12 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
899,86 |
621,40 |
624,76 |
635,85 |
646,31 |
659,06 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
990,18 |
1.310,17 |
1.304,82 |
1.329,21 |
1.398,33 |
1.397,06 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.507,42 |
1.652,27 |
1.673,74 |
1.954,65 |
2.112,47 |
2.283,11 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
204,76 |
193,67 |
195,53 |
198,55 |
200,50 |
200,56 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
64,65 |
61,05 |
64,86 |
65,48 |
69,33 |
70,10 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
80,89 |
80,41 |
81,63 |
114,69 |
125,79 |
140,62 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
9,00 |
10,35 |
25,80 |
55,78 |
65,88 |
77,11 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
57,92 |
58,24 |
44,01 |
47,09 |
48,09 |
51,69 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
13,20 |
11,05 |
11,05 |
11,05 |
11,05 |
11,05 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1.157,12 |
1.317,14 |
1.331,72 |
1.575,93 |
1.716,85 |
1.871,83 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
677,52 |
717,98 |
688,18 |
738,07 |
777,66 |
825,41 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
68,32 |
71,42 |
71,03 |
74,23 |
79,50 |
86,34 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
39,46 |
45,92 |
63,25 |
152,45 |
205,59 |
262,38 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
13,43 |
15,52 |
17,32 |
25,02 |
25,82 |
27,38 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
94,76 |
125,06 |
143,14 |
177,31 |
207,12 |
245,53 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
26,79 |
103,94 |
109,22 |
164,97 |
174,71 |
177,59 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
8,69 |
9,15 |
11,43 |
12,53 |
14,80 |
15,55 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
227,54 |
227,54 |
227,54 |
230,74 |
231,04 |
231,04 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
148,98 |
137,78 |
137,75 |
137,75 |
137,75 |
137,75 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
620,67 |
577,37 |
575,73 |
546,33 |
514,82 |
482,56 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
578,55 |
581,33 |
581,40 |
577,97 |
576,39 |
570,14 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6,03 |
6,03 |
6,03 |
6,03 |
6,03 |
6,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
106,05 |
107,77 |
104,73 |
91,26 |
76,41 |
66,27 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất chuyển đổi mục đích trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
743,14 |
135,28 |
14,84 |
270,09 |
189,46 |
133,47 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
551,01 |
44,45 |
14,78 |
200,88 |
172,26 |
118,64 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
436,72 |
0,86 |
5,78 |
183,79 |
152,14 |
94,15 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
114,29 |
43,59 |
9,00 |
17,09 |
20,12 |
24,49 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192,08 |
90,83 |
0,01 |
69,21 |
17,20 |
14,83 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
182,23 |
90,83 |
0,01 |
64,90 |
14,62 |
11,87 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9,85 |
- |
- |
4,31 |
2,58 |
2,96 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
33,00 |
4,00 |
2,00 |
11,00 |
7,00 |
9,00 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
33,00 |
4,00 |
2,00 |
11,00 |
7,00 |
9,00 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng TS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
65,84 |
23,77 |
24,25 |
6,33 |
6,74 |
4,75 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
28,87 |
5,94 |
22,93 |
- |
- |
- |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14,52 |
- |
14,52 |
- |
- |
- |
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14,35 |
5,94 |
8,41 |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
32,75 |
17,83 |
0,72 |
3,99 |
6,74 |
3,47 |
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
4,22 |
- |
0,60 |
2,34 |
- |
1,28 |
3.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
743,14 |
135,28 |
14,84 |
270,09 |
189,46 |
133,47 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
551,01 |
44,45 |
14,78 |
200,88 |
172,26 |
118,64 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
436,72 |
0,86 |
5,78 |
183,79 |
152,14 |
94,15 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
114,29 |
43,59 |
9,00 |
17,09 |
20,12 |
24,49 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
192,08 |
90,83 |
0,01 |
69,21 |
17,20 |
14,83 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
182,23 |
90,83 |
0,01 |
64,90 |
14,62 |
11,87 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9,85 |
- |
- |
4,31 |
2,58 |
2,96 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
713,07 |
409,62 |
99,56 |
64,83 |
58,33 |
80,73 |
2.1 |
Đất ở |
439,26 |
307,39 |
37,36 |
27,68 |
24,94 |
41,89 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
301,80 |
291,07 |
7,77 |
- |
2,24 |
0,72 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
137,46 |
16,32 |
29,59 |
27,68 |
22,70 |
41,17 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
103,11 |
44,34 |
57,92 |
0,22 |
0,30 |
0,33 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
11,09 |
11,09 |
- |
- |
- |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4,46 |
3,75 |
0,71 |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
27,78 |
12,38 |
15,40 |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
59,78 |
17,12 |
41,81 |
0,22 |
0,30 |
0,33 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
11,23 |
11,20 |
0,03 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
145,59 |
46,59 |
1,73 |
33,50 |
31,51 |
32,26 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
13,88 |
0,10 |
2,52 |
3,43 |
1,58 |
6,25 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào SD trong thời kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
45,74 |
1,92 |
5,36 |
13,47 |
14,85 |
10,14 |
1.1 |
Đất ở |
29,45 |
|
1,09 |
9,76 |
9,97 |
8,63 |
1.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
29,45 |
|
1,09 |
9,76 |
9,97 |
8,63 |
1.2 |
Đất chuyên dùng |
13,97 |
1,92 |
1,95 |
3,71 |
4,88 |
1,51 |
1.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
5,04 |
|
|
3,50 |
0,76 |
0,78 |
1.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
8,93 |
1,92 |
1,95 |
0,21 |
4,12 |
0,73 |
1.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
2,32 |
|
2,32 |
|
|
|
1.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương, Văn hoá Thể Thao và Du lịch; Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |