Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường đất tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 141/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 29/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 141/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 29 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2030.

Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường; Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt “Mạng lưới điểm quan trắc môi trường đất, nước và không khí tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020” vi các nội dung sau:

1. Mục đích, yêu cầu:

1.1. Mục đích:

- Xây dựng mạng lưới điểm quan trắc chất lượng môi trường đất, nước và không khí có cơ sở khoa học, phù hp với điều kiện phát triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020.

- Cung cấp dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý môi trường và xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh.

- Xác định các vị trí, thông số, tần suất quan trắc môi trường phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

1.2. Yêu cầu:

- Thực hiện quan trắc môi trường phải đảm bảo tính chính xác, khoa học.

- Điểm quan trắc môi trường phải mang tính đại diện, đặc trưng cho khu vực quan trắc để phản ánh được din biến các thành phần môi trường một cách khách quan, trung thực.

2. Nội dung thực hiện:

2.1. Phạm vi quan trắc: 10/10 huyện, thị xã, thành phố của tỉnh.

2.2. Đối tượng quan trắc: Môi trường nước mặt (32 điểm), môi trường nước ngầm (28 điểm), môi trường không khí xung quanh (32 điểm), môi trường khí thải công nghiệp (5 điểm), môi trường đất (31 điểm).

Vị trí các điểm và mục đích quan trắc theo Phụ lục kèm theo.

2.3. Tần suất quan trắc: 2 lần/năm.

2.4. Thời gian thực hiện: Năm 2016-2020.

2.5. Kinh phí thực hiện quan trắc: Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường hàng năm của tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Triển khai thực hiện các hoạt động quan trắc môi trường đất, nước và không khí theo mạng lưới điểm quan trắc được phê duyệt, yêu cầu đảm bảo quan trắc theo đúng tiến độ, định kỳ báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm: Hàng năm cân đối bố trí nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường của tỉnh để thực hiện công tác quan trắc hiện trạng môi trường đảm bảo theo đúng kế hoạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- L/đ
UBND tnh;
- Lưu: VT, TN, TTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

PHỤ LỤC

MẠNG LƯỚI ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHÔNG KHÍ TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 141/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Điện Biên)

I. Mạng lưới điểm quan trắc môi trường Đất

TT

KHU VỰC

VỊ TRÍ QUAN TRẮC

TỌA ĐỘ
(X:Y)

MỤC ĐÍCH

QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

1

Thành phố Điện Biên Phủ

Cánh đng Mường Thanh (khu vực P. Nam Thanh)

0501850

2363767

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

2

 

Đất khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ phường Mường Thanh

0501342

2365734

Kiểm tra cht lượng đất khu dân cư phường Mường Thanh chịu ảnh hưởng của kho thuốc vật tư nông nghiệp cũ

1

3

 

Cánh đồng Mường Thanh (khu vực phường Thanh Trường)

0500778

2366215

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

4

 

Bãi rác Noong Bua

0503963

2365149

Quan trắc chất lượng đất khu vực bãi rác

1

5

 

Cánh đồng Kênh Tả, phường Him Lam

0503408

2367774

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

6

Huyện Điện Biên

Kho thuc BVTV tỉnh - C17 xã Thanh Xương

0500738

2362437

Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuc BVTV

1

7

 

Cánh đồng xã Noong Hẹt

0500911

2357418

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

8

 

Cánh đồng xã Sam Mứn

0502343

2353760

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

9

Huyện Mường Ảng

Cánh đồng xã Ẳng Cang

0523836

2379723

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

10

 

Cánh đồng bản Quyết Tiến xã Búng Lao

0536112

2380360

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

11

 

Cánh đồng bản Đng xã Mường Đăng

0518100

2384509

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

12

Huyện Tuần Giáo

Kho thuốc BVTV huyện

0544272

2389249

Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuốc BVTV

1

13

 

Cánh đồng Chiềng Chung

0543524

2387883

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

14

 

Cánh đồng khối Đồng Tâm

0512112

2387504

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

15

Huyên Tủa Chùa

Kho thuốc BVTV thị trấn

0534296

2418052

Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuc BVTV

 

16

 

Cánh đồng bản Cáp

0531589

2417866

Quan trắc chất lưng đất sản xuất nông nghiệp

1

17

 

Cánh đồng Mường Báng

0536195

2417409

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

18

Huyện Mưng Nhé

Cánh đồng Mường Toong

0455172

2451139

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

19

 

Cánh đồng Chung Chải

0430818

2464780

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

20

Huyện Mường Chà

Cánh đồng bản Mường Mươn

0506749

2396274

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

21

 

Cánh đồng Na Sang

0508101

2401913

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

22

 

Cánh đồng thị trấn

0509095

2405840

Quan trắc chất lượng đất sản xut nông nghiệp

1

23

Thị xã Mường Lay

Cánh đồng Lay Nưa (khu vực suối Nậm Cản)

0515395

2435614

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

24

 

Cánh đồng Lay Nưa (vùng bán ngập)

0516063

2435385

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

 

25

 

Cánh đồng Lay Nưa (khu vực suối Nậm Lay)

0515676

2433391

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

 

26

Huyện Điện Biên Đông

Cánh đồng tổ 1, thị trn

0523861

2356013

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

27

 

Cánh đồng tổ 2, thị trấn

0523248

2356267

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

28

 

Cánh đồng tổ 5, thị trấn

0523940

2356372

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

29

Huyện Nm Pồ

Cánh đồng Chà Cang

485285

2429776

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

30

 

Cánh đồng bản Phiêng Ngúa đối diện cây xăng

0474733

2414405

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

31

 

Cánh đồng bản Nà Hỳ đối diện đường lên UBND xã Nà Hỳ

0475379

2412646

Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp

1

Số điểm quan trắc

 

Tổng: 31

31

II. Mạng lưới điểm quan trc môi trưng nước

TT

KHU VỰC

VỊ TRÍ QUAN TRẮC

TỌA ĐỘ
(X:Y)

MỤC ĐÍCH

ĐỐI TƯỢNG QUAN TRẮC

Nước mt

Nước ngm

1

Thành phố Điện Biêu Phủ

Sông Nậm Rốm (điểm đầu thành phố)

0504486

2368982

Sông chảy qua khu dân cư xã Thanh Minh

1

 

2

 

Sông Nậm Rốm (điểm cuối thành phố)

0500352

2363587

Sông chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

3

 

Suối Nậm Khẩu Hú

0504139

2372111

Suối cấp nước phục vụ sinh hoạt cho khu vực Thành phố Điện Biên Phủ

1

 

4

 

Hồ Huổi Phạ

0504201

2368139

Hồ cấp nước thủy lợi

1

 

5

 

Sui Hồng Líu (chảy qua cầu trắng Nam Thanh)

501488

2364959

Sui chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

6

 

Nước giếng sinh hoạt khu tái định cư Noong Bua

0503109

2366514

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Noong Bua

 

1

7

 

Nước sinh hoạt phường Tân Thanh

0502364

2366334

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Tân Thanh

 

1

8

 

Nước sinh hoạt phường Nam Thanh

0501383

2364103

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Nam Thanh

 

1

9

 

Nước sinh hoạt phường Thanh Bình

0500816

2367174

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Thanh Bình

 

1

10

 

Nước giếng sinh hoạt phường Thanh Trường

0500357

2368025

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Thanh Trường

 

1

11

Huyện Điện Biên

Sông Nậm Lúa

0500185

2353900

Sông chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

12

 

Hồ Pa Khoang

0509127

2373133

Hồ cấp nước sản xuất nông nghiệp cho khu vực lòng chảo thành phố Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên; phục vụ du lịch

1

 

13

 

Hồ Co Nôm xã Noong Luống

0497783

2358188

Hồ cấp nước cho sản xuất nông nghiệp khu vực xã Noong luống

1

 

14

 

Kho Chi cục BVTV tỉnh - C17 Thanh Xương

0500738

2362347

Nước giếng sinh hoạt của dân cư cạnh kho thuốc BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc

 

1

15

 

Trung tâm huyện mới

0503228

2362152

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực bản Pú Tửu

 

1

16

 

Nước sinh hoạt xã Noong Hẹt

0500855

2357605

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực xã Noong Hẹt

 

1

17

Huyện Mường Ẳng

Trung tâm thị trấn (Suối bản Hon)

0522569

2380722

Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

18

 

Suối Ằng Cang

0523906

2379704

Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

19

 

Sui Nậm Cô (điểm chân cu bản Búng xã Búng Lao)

0534963

2380258

Suối chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát, hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

20

 

Mó nước bản Kéo

0522566

2377878

Ngun nước cp sinh hoạt khu vực thị trấn Mường Ẳng và xã Ẳng Cang

 

1

21

 

Nước sinh hoạt khối 1 và 2 thị trấn Mường Ảng

0522022

2380225

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

22

 

Nước giếng sinh hoạt khối 7 và 8 thị trấn Mường Ảng

0523064

2380403

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

23

Huyện Tuần Giáo

Sui Tun Giáo (đi diện Bưu điện )

0544280

2389370

Suối chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

24

 

Suối Tuần Giáo (điểm đầu thị trấn)

0542341

2387699

Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

25

 

Suối Tun Giáo (điểm chân cầu Tuần Giáo)

0543481

2387955

Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

26

 

Nước sinh hoạt khối Thng Lợi, thị trấn Tuần Giáo

0543738

2388505

Quan trc cht lượng nước sinh hoạt khu vực khối Thắng Lợi

 

1

27

 

Kho thuốc BVTV thị trấn

0544281

2389267

Nước sinh hoạt của dân cư cạnh kho thuộc BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc

 

1

28

 

Nước sinh hoạt khối Đng Tâm, thị trấn Tuần Giáo

0542001

2387461

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực khối Đồng Tâm

 

1

29

Huyn Tủa Chùa

Mó Két-Bản Đi A1 xã Mường Báng

0536290

2417275

Ngun nước cp sinh hoạt cho bản đi A1 xã Mường Báng và sản xuất nông nghiệp

1

 

30

 

Suối chảy qua khu vực thị trấn (đng sau kho thuốc BVTV thị trấn)

0534371

2418054

Suối cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

1

 

31

 

Hồ Tông Lệnh

0533894

2418567

Hồ cấp nước cho sản xuất nông nghiệp cánh đồng bản Cáp

1

 

32

 

Nước sinh hoạt khu Thng Lợi, thị trấn Tủa Chùa

0535122

2417795

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực Thắng Lợi

 

1

33

 

Kho thuốc BVTV thị trấn

0534365

2417978

Nước sinh hoạt của dân cư cạnh kho thuc BVTV, chịu ảnh hưng từ kho thuốc

 

1

34

 

Nước sinh hoạt khu Thành Công, thị trấn Tủa Chùa

0534172

2418259

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực Thành Công

 

1

35

Huyện Mường Nhé

Suối Pang Pỏi (điểm bản Đoàn Kết) xã Chung Chải

0437658

2466716

Suối cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

1

 

36

 

Suối Nậm Nhé (chân cu treo Mường Nhé)

0444711

2454232

Nơi tiếp nhận ngun thải khu vực dân cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

1

 

37

 

Mó nước trung tâm huyện

0444497

2454540

Quy hoạch cp nước sinh hoạt cho khu vực thị trấn

 

1

38

Huyện Mường Chà

Suối chảy qua khu vực thị trấn (điểm đầu thị trấn )

0508766

2404378

Nơi tiếp nhận nguồn thải khu vực dân cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

1

 

39

 

Suối (điểm chân cầu Na Pheo)

0509417

2407338

Nơi tiếp nhận nguồn thải khu vực dân cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

1

 

40

 

Suối (điểm chân cu Mường Mươn)

0508362

2399873

Suối chảy qua khu vực chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp, khai thác cát sỏi

1

 

41

 

Nước sinh hoạt khối 3, thị trấn Mường Chà

509065

2406695

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

42

 

Nước sinh hoạt khối 5, thị trấn Mường Chà

0509472

2407022

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

43

 

Nước sinh hoạt khối 11, thị trn Mường Chà

0509482

2407351

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

44

Thị xã Mường Lay

Lòng hthủy điện Sơn La (chân cầu bản Xá)

0516502

2439685

Quan trắc chất lượng nước mặt lòng hồ thủy điện Sơn La

1

 

45

 

Suối Nậm Lay

0515676

2433391

Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi và các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

46

 

Suối Nậm Cản

0515084

2435868

Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

47

 

Nước sinh hoạt xã Na Lay

0515571

2433260

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

48

Huyện Điện Biên Đông

Bể nước đầu nguồn thị trấn

0521980

2354539

Quy hoạch cấp nước sinh hoạt cho thị trấn

1

 

49

 

Sông Mã

0525983

2351165

Sông chảy qua khu vực chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, sản xuất nông nghiệp

1

 

50

 

Suối (điểm chân cầu Huổi Múa)

0514339

2350914

Suối chảy qua khu vực chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

51

 

Giếng sinh hoạt t7, thị trấn Điện Biên Đông

0522929

2355624

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

52

 

Giếng nước sinh hoạt t9, thị trấn Điện Biên Đông

0522531

2355618

Quan trắc chất lượng nưc sinh hoạt

 

1

53

 

Giếng nưc sinh hoạt t1, thị trấn Điện Biên Đông

0522662

2355682

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

54

Huyện Nậm Pồ

Nước sinh hoạt bản Mới xã Chà Cang

0485804

2429963

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

55

 

Giếng nước sinh hoạt Chi cục thuế trung tâm huyện

0472777

2417401

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

56

 

Giếng nước sinh hoạt chợ trung tâm xã Nà Hỳ (Quán sửa xe Đào Thủy)

0475289

2412202

Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt

 

1

57

 

Suối Nậm Pai xã Phìn H(Chân cầu KM45)

0492198

2415878

Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

59

 

Suối Nậm Ngà trung tâm huyện (chân cầu treo Huổi Hâu)

0472508

2417364

Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp và nguồn thải của khu dân cư

1

 

59

 

Suối Nậm P xã Chà Cang (chân cầu Nậm Pồ)

0483477

2430687

Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

60

 

Suối Nậm Ngà (sau trường tiểu học Nậm Ngà 2)

0473320

2416868

Suối chảy qua trung tâm huyện, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp

1

 

Số điểm quan trắc

Tổng: 60

32

28

III. Mạng lưới điểm quan trc môi trường không khí

TT

KHU VỰC

VỊ TRÍ QUAN TRẮC

TA ĐỘ
(X:Y)

MỤC ĐÍCH

ĐỐI TƯỢNG QUAN TRC

Không khí xung quanh

Khí thải công nghip

1

Thành phố Điện Biên Phủ

Chợ trung tâm I

0501435

2366422

Trục đường quốc lộ, ngã ba vòng xuyến nơi có mật độ người và xe cao

1

 

2

 

Khu tái định cư Noong Bua

0502841

2366088

Kiểm tra chất lượng không khí khu tái định cư mới, nơi tập trung đông dân cư

1

 

3

 

Ngã tư sân vận động và trường tiểu học Hà Nội Điện Biên Phủ

0502133

2365696

Ngã tư nơi có mật độ người và xe cao

1

 

4

 

Khu ngã ba bến xe (giao đường Trần Đăng Ninh và đường Nguyễn Hữu Thọ)

0500879

2366410

Trục đường quốc lộ, điểm giao thông chịu nhiều ảnh hưởng của các hoạt động vận tải hành khách

1

 

5

 

Khu chợ cây xăng C4

0500745

2363595

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

6

 

Nhà máy gạch Thành phố Đin Biên Phủ

0502182

2367403

Quan trc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh

 

1

7

Huyện Điện Biên

Chợ Bản Phủ

0500914

2357989

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

8

 

Trung tâm huyện mới

0503286

2362169

Trung tâm huyện mới, nơi tập trung đông dân cư và mật độ người và xe cao

1

 

9

 

Trung tâm xã Noong Lung

0497630

2357771

Nơi tập trung đông dân cư

1

 

10

 

Nhà máy Xi măng Điện Biên

0496683

2353756

Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh

 

1

11

 

Nhà máy gạch Tuynel xã Sam Mứn

0497198

2353616

Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh

 

1

12

 

Nhà máy gạch Tuynel xã Thanh Xương

0502423

2363636

Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh

 

1

13

Huyện Mường Ảng

Trung tâm thị trấn huyện (Trước cổng Đài phát thanh - truyền hình huyện)

0522855

2380544

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

14

 

Chợ trung tâm

0523059

2380530

Tập chung đông dân cư, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

15

 

Hồ chứa nước Ằng Cang

0523182

2380265

Nơi quy hoạch các nhà máy công nghiệp

1

 

16

Huyện Tuần Giáo

Ngã Ba Tuần Giáo

0543418

2388176

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

17

 

Chợ trung tâm

0543644

2388552

Tập chung đông dân cư, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

18

 

Điểm đầu thị trấn

0542468

2387736

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

19

 

Nhà máy chế biến gỗ ghép thanh (bản Kết, xã Quài Cang)

0545061

2391793

Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh

 

1

20

Huyên Tủa Chùa

Trung tâm thị trấn

0535209

2417743

Nơi có mật độ người và xe cao

1

 

21

 

Khu tái định cư Huổi Lực

0535734

2416059

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu tái đnh cư

1

 

22

 

Chợ trung tâm

0534888

2417924

Nơi có mật độ người và xe cao

1

 

23

Huyện Mường Nhé

Trung tâm huyện

0444065

2455052

Nơi có mật độ người và xe cao

1

 

24

 

Bến xe huyện Mường nhé

0444168

2454952

Điểm giao thông chịu nhiu ảnh hưởng của các hoạt động vận tải hành khách

1

 

25

 

Điểm đầu trung tâm huyện

0444412

2454648

Trục đường huyện lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

26

Huyện Mường Chà

Ngã Ba cầu Na Pheo

0509482

2407351

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

27

 

Cổng chợ thị trấn Mường Chà

0509444

2406938

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

28

 

Điểm đầu thị trấn

0508892

2405578

Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

29

Thị xã Mường Lay

Đi diện trường tiu học Nậm Cản

0515588

2436092

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vực dân cư, nơi có mật độ xe và người cao

1

 

30

 

Khu tái định cư Chi Luông

0515774

2438016

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vc tái đnh cư

1

 

31

 

Khu tái định cư Cơ Khí

0516199

2436379

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vực tái đnh cư

1

 

32

Huyện Điện Biên Đông

Trung tâm thị trấn

0523053

2355862

Quan trc chất lượng không khí xung quanh khu dân cư, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

33

 

Khu vực tổ 8, thị trấn Điện Biên Đông

0522515

2355627

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu dân cư

1

 

34

 

Điểm đầu thị trấn

0522780

2355613

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

35

Huyện Nm Pồ

Trung tâm huyện (ngã tư cạnh Chi cục thuế)

0472763

2417382

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu dân cư, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

36

 

Điểm đu trung tâm huyện (cng trụ sở công an huyện)

0473156

2417077

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

37

 

Ngã 3 KM 45 xã Phìn Hồ đường vào huyện

0492259

2415950

Quan trắc chất lượng không khí xung quanh, nơi có mật độ người và xe cao

1

 

Số điểm quan trắc

Tổng: 37

32

5