Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 141/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Trần Ngọc Thực |
Ngày ban hành: | 31/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 492/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỂ PHỤC VỤ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ văn bản số 466/BTNMT-ĐCKS ngày 18/02/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên phục vụ việc tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 34/TTr-STNMT ngày 21/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, nội dung như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản đối với các loại khoáng sản ghi tại mục A và mục B trong bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
(nội dung sửa đổi, bổ sung theo Bảng giá đính kèm văn bản)
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 và Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 |
Quặng sắt |
|
|
|
a |
Hàm lượng ≥ 50% |
VNĐ/tấn |
830.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
b |
Hàm lượng < 50 % |
VNĐ/tấn |
600.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
2 |
Quặng Mangan |
|
|
|
a |
Quặng Mangan hàm lượng ≥ 25% |
VNĐ/tấn |
2.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
b |
Quặng Mangan hàm lượng < 25% |
VNĐ/tấn |
1.700.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
3 |
Quặng thiếc ≥ 70% SnO2 |
VNĐ/tấn |
150.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
4 |
Quặng Vonram ≥ 65% WO3 |
VNĐ/tấn |
300.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
5 |
Quặng chì - kẽm |
|
|
|
a |
Quặng chì - kẽm hàm lượng ≥ 15% ZnO2 |
VNĐ/tấn |
4.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
b |
Quặng chì - kẽm hàm lượng < 15% ZnO2 |
VNĐ/tấn |
2.000.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
6 |
Quặng Antimoan ≥ 45% Sn |
VNĐ/tấn |
40.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
7 |
Vàng hàm lượng 94% (Au) |
VNĐ/kg |
1.000.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
8 |
Quặng Titan |
|
|
|
a |
Quặng Titan hàm lượng ≤ 50% TiO2 |
VNĐ/tấn |
1.000.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
b |
Tinh quặng titan hàm lượng TiO2 > 50% |
VNĐ/tấn |
1.700.000 |
|
9 |
Quặng Đồng |
|
|
|
a |
Đồng Cu+3 ≥ 18% |
VNĐ/tấn |
19.000.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
b |
Đồng Cu+3 < 18% |
VNĐ/tấn |
12.000.000 |
|
B |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
VNĐ/m3 |
15.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
2 |
Đất sản xuất gạch, ngói |
VNĐ/m3 |
20.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
3 |
Đất sản xuất xi măng (sét sản xuất xi măng) |
VNĐ/m3 |
20.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
4 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
VNĐ/m3 |
50.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
5 |
Đá vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
a |
Đá hộc |
VNĐ/m3 |
80.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
b |
Đá base, đá vụn |
VNĐ/m3 |
95.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
c |
Đá (4x6) |
VNĐ/m3 |
100.000 |
|
d |
Đá (2x4) |
VNĐ/m3 |
120.000 |
|
e |
Đá (0,5x1) và (1x2) |
VNĐ/m3 |
130.000 |
|
6 |
Đá vôi trắng (đá khối) |
VNĐ/m3 |
2.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
7 |
Đá ốp lát nguyên khối |
VNĐ/m3 |
12.000.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
8 |
Cát, sỏi |
|
|
|
a |
Cát |
VNĐ/m3 |
70.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
b |
Sỏi chọn |
VNĐ/m3 |
100.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
c |
Sỏi xô |
VNĐ/m3 |
90.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
9 |
Quặng Barit |
|
|
|
a |
Quặng Barit, tỷ trọng ≥ 2,3 tấn/m3 |
VNĐ/m3 |
700.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
b |
Quặng Barit, tỷ trọng < 2,3 tấn/m3 |
VNĐ/m3 |
600.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
10 |
Quặng Felspat |
VNĐ/m3 |
200.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
11 |
Cao Lanh |
VNĐ/m3 |
100.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
12 |
Đolomit |
|
|
|
a |
Đá đolomit |
VNĐ/tấn |
120.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
b |
Bột đolomit |
VNĐ/tấn |
140.000 |
|
13 |
Đá mỹ nghệ, đá cảnh |
VNĐ/tấn |
10.000.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
14 |
Grafit |
|
|
|
a |
Grafit nguyên khai |
VNĐ/tấn |
600.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
b |
Grafit qua dây chuyền công nghệ chế biến |
VNĐ/tấn |
6.600.000 |
|
15 |
Quarzit |
VNĐ/tấn |
160.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
16 |
Thạch anh |
|
|
|
a |
Thạch anh kỹ thuật |
VNĐ/tấn |
250.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
b |
Thạch anh tinh thể |
VNĐ/tấn |
25.000.000 |
|
17 |
Phosphorit quy về hàm lượng 30% P2O5 |
VNĐ/tấn |
600.000 |
Bổ sung vào danh mục khoáng sản |
18 |
Than khác |
VNĐ/tấn |
1.000.000 |
Giữ nguyên theo QĐ 492 |
Ghi chú: Đối với các khoáng sản kim loại có hàm lượng khác với sản phẩm nêu trong danh mục trên thì được tính quy đổi theo đơn giá 1% hàm lượng sản phẩm theo đơn giá sản phẩm đã xác định.
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp hoạt động trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định về chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; huyện, thành phố Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 492/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 35/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bán đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 492/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình Sửa chữa và nâng cấp tuyến đường Tỉnh lộ, sử dụng vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án giá dịch vụ trông giữ xe tại trường học trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dinh dưỡng và An toàn Vệ sinh Thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Ngãi Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 52/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bình Dương năm 2016 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật đề cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt “Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2015 về bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2014 công bố khu vực quy hoạch kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề năm 2013 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2013 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND Ban hành: 02/03/2013 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 271/QĐ-UBND thực hiện Thông tư 08/2009/TT-BNN hướng dẫn chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2011 về kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Đại hội XI của Đảng, Nghị quyết Đại hội XVIII Đảng bộ tỉnh về Cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, tổ chức đối với Sở xây dựng và Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2020 Ban hành: 10/03/2008 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch ngành giáo dục và đào tạo đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 492/UBND-CN về đính chính Quyết định 09/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021