Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
Số hiệu: 52/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 08/01/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh phê duyệt tổng biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính cht đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4411/TTr-SNV ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh là 3.189 biên chế (theo Phụ lục I đính kèm).

Điều 2. Phân bổ số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh là 41.409 người (theo Phụ lục II đính kèm).

Điều 3. Phân bổ biên chế trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh là 355 biên chế (theo Phụ lục III đính kèm).

Điều 4. Cắt giảm 4.954 hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội có tính chất đặc thù thuộc UBND tỉnh quản lý đã được HĐND tỉnh phê duyệt năm 2019 để chuyển sang hình thức ký hợp đồng lao động theo Điều 3 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và Điều 4 Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ. (theo Phụ lục IV, V, VI đính kèm).

Điều 5. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số chỉ tiêu nêu trên cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm:

1. Ban hành Quyết định chung phân bổ tổng số biên chế, số người làm việc trong đó xây dựng các phụ lục phân bổ chi tiết cho từng phòng, ban, chi cục, đơn vị trực thuộc (theo hình thức quyết định phân bổ của Chủ tịch UBND tỉnh) gửi về Sở Nội vụ trước ngày 31/01/2020 để theo dõi.

2. Căn cứ số chỉ tiêu được phân bổ để thực hiện hoặc hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý nhân sự theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

1. Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý số chỉ tiêu được phân bổ và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện.

2. Căn cứ tình hình thực tế, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét thu hồi số biên chế công chức, số người làm việc của các cơ quan, đơn vị chưa sử dụng hết và đưa vào biên chế dự phòng của tỉnh (chỉ phân bổ lại khi cơ quan, đơn vị đã tuyển dụng được nhân sự).

3. Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiến hành cắt giảm biên chế theo lộ trình quy định.

Điều 8. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 9. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 9;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, THNC.
E/Hải-VX/122019

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Biên chế phân bổ năm 2019

Biên chế phân bổ năm 2020

Tăng (+) giảm (-) so với năm 2019

 

Tổng cộng

3.188

3.189

1

I

Cấp tỉnh

1.533

1.534

1

1

Thường trực và các ban HĐND tỉnh

11

11

0

2

Văn phòng HĐND tỉnh

22

22

0

3

Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6

6

0

4

Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh

0

1

1

5

Văn phòng UBND tỉnh

65

65

0

6

Sở Công Thương

59

59

0

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

61

61

0

8

Sở Giao thông vận tải

111

111

0

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67

67

0

10

Sở Khoa học và Công nghệ

47

47

0

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

83

83

0

12

Sở Nội vụ

91

91

0

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

268

268

0

14

Sở Ngoại vụ

28

28

0

15

Sở Tài chính

87

87

0

16

S Tài nguyên và Môi trường

107

107

0

17

Sở Tư pháp

37

37

0

18

Sở Thông tin và Truyền thông

34

34

0

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55

55

0

20

Sở Xây dựng

70

70

0

21

Sở Y tế

81

81

0

22

Thanh tra tỉnh

36

36

0

23

Ban Dân tộc

21

21

0

24

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

63

63

0

25

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

23

23

0

II

Cấp huyện

1.655

1.655

0

1

Thành phố Biên Hòa

207

207

0

2

Thành phố Long Khánh

143

143

0

3

Huyện Cẩm Mỹ

141

141

0

4

Huyện Định Qun

141

141

0

5

Huyện Long Thành

154

154

0

6

Huyện Nhơn Trạch

140

140

0

7

Huyện Tân Phú

136

136

0

8

Huyện Thống Nhất

147

147

0

9

Huyện Trng Bom

157

157

0

10

Huyện Vĩnh Cửu

143

143

0

11

Huyện Xuân Lộc

146

146

0

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Biên chế phân bổ năm 2019

Biên chế phân bổ năm 2020

Tăng (+) giảm (-) so với năm 2019

 

Tổng cộng

41.409

41.409

0

I

Khối trực thuộc UBND tỉnh

941

941

0

1

Trường Đại học Đồng Nai

399

399

0

2

Trường Cao đẳng Kỹ Thuật

75

75

0

3

Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao

97

97

0

4

Trường Cao đẳng Y tế

75

75

0

5

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa

295

295

0

II

Khối trực thuộc sở, ban, ngành

11.249

11.249

0

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.951

3.951

0

1.1

Trường THPT Bình Sơn

73

73

0

1.2

Trường THPT Cẩm Mỹ

80

80

0

1.3

Trường THPT Chu Văn An

51

51

0

1.4

Trường THPT Dầu Giây

93

93

0

1.5

Trường THPT Điểu Cải

78

78

0

1.6

Trường THPT Định Quán

75

75

0

1.7

Trường THPT Đoàn Kết

91

91

0

1.8

Trường THPT Hoàng Diệu

78

78

0

1.9

Trường THPT Kiệm Tân

78

78

0

1.10

Trường THPT Lê Hồng Phong

89

89

0

1.11

Trường THPT Long Khánh

90

90

0

1.12

Trường THPT Long Phước

91

91

0

1.13

Trường THPT Long Thành

87

87

0

1.14

Trường THPT Nam H

78

78

0

1.15

Trường THPT Ngô Quyền

78

78

0

1.16

Trường THPT Ngô Sĩ Liên

84

84

0

1.17

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

75

75

0

1.18

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

75

75

0

1.19

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

78

78

0

1.20

Trường THPT Nguyễn Trãi

80

80

0

1.21

Trường THPT Nhơn Trạch

82

82

0

1.22

Trường THPT Phú Ngọc

73

73

0

1.23

Trường THPT Phước Thiền

73

73

0

1.24

Trường THPT Sông Ray

87

87

0

1.25

Trường THPT Tam Hiệp

78

78

0

1.26

Trường THPT Tam Phước

78

78

0

1.27

Trường THPT Tân Ph

89

89

0

1.28

Trường THPT Tôn Đức Thắng

75

75

0

1.29

Trường THPT Thanh Bình

93

93

0

1.30

Trường THPT Thống Nhất

100

100

0

1.31

Trường THPT Thống Nhất A

89

89

0

1.32

Trường THPT Trấn Biên

112

112

0

1.33

Trường THPT Trần Phú

52

52

0

1.34

Trường THPT Trị An

82

82

0

1.35

Trường THPT Vĩnh Cửu

91

91

0

1.36

Trường THPT Võ Trường Toản

98

98

0

1.37

Trường THPT Xuân Hưng

91

91

0

1.38

Trường THPT Xuân Lộc

103

103

0

1.39

Trường THPT Xuân Thọ

75

75

0

1.40

Trường THPT Chun Lương Thế Vinh

125

125

0

1.41

Trường THCS & THPT Bàu Hàm

86

86

0

1.42

Trường THCS & THPT Đắc Lua

52

52

0

1.43

Trường THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ

77

77

0

1.44

Trường THCS & THPT Suối Nho

101

101

0

1.45

Trường THCS & THPT Tây Sơn

72

72

0

1.46

Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện Tân Phú - Định Quán

31

31

0

1.47

Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh

42

42

0

1.48

Trường PT Dân tộc nội trú - THCS - THPT Điểu Xiểng

56

56

0

1.49

Trung tâm GDTX tnh

30

30

0

1.50

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

13

13

0

1.51

Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật

43

43

0

2

Sở Y tế

6.320

6.320

0

2.1

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán

410

410

0

2.2

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành

443

443

0

2.3

Bệnh viện Da liễu

78

78

0

2.4

Bệnh viện Nhi đồng

822

822

0

2.5

Bệnh viện Phổi

164

164

0

2.6

Bệnh viện Y học Cổ truyền

145

145

0

2.7

Trung tâm Giám định y khoa

21

21

0

2.8

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm

31

31

0

2.9

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

355

355

0

2.10

Trung tâm Pháp y

21

21

0

2.11

Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa

240

240

0

2.12

Trung tâm Y tế thành phố Long Khánh

49

49

0

2.13

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ

231

231

0

2.14

Trung tâm Y tế huyện Định Quán

65

65

0

2.15

Trung tâm Y tế huyện Long Thành

56

56

0

2.16

Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch

221

221

0

2.17

Trung tâm Y tế huyện Tân Phú

280

280

0

2.18

Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất

193

193

0

2.19

Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom

287

287

0

2.20

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu

293

293

0

2.21

Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc

353

353

0

2.22

Các Trạm y tế trên địa bàn thành phố Biên Hòa

287

287

0

2.23

Các Trạm y tế trên địa bàn thành phố Long Khánh

119

119

0

2.24

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

118

118

0

2.25

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán

146

146

0

2.26

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành

123

123

0

2.27

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

107

107

0

2.28

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú

159

159

0

2.29

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nht

101

101

0

2.30

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom

154

154

0

2.31

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu

95

95

0

2.32

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc

153

153

0

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

311

311

0

3.1

Bảo tàng

43

43

0

3.2

Nhà hát Nghệ thuật

75

75

0

3.3

Thư viện

30

30

0

3.4

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

45

45

0

3.5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

31

31

0

3.6

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

11

11

0

3.7

Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao

36

36

0

3.8

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

40

40

0

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

172

172

0

4.1

Ban Qun lý nghĩa trang

7

7

0

4.2

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

44

44

0

4.3

Quỹ Bảo trợ trẻ em

3

3

0

4.4

Trung tâm Công tác xã hội

112

112

0

4.5

Trung tâm Giới thiệu việc làm

6

6

0

5

Sở Giao thông vận tải

72

72

0

5.1

Cảng vụ đường thủy nội địa

17

17

0

5.2

Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa

13

13

0

5.3

Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng

42

42

0

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

220

220

0

6.1

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

54

54

0

6.2

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

105

105

0

6.3

Trung lâm Dịch vụ nông nghiệp

61

61

0

7

Văn phòng UBND tỉnh

42

42

0

7.1

Cổng thông tin điện tử

10

10

0

7.2

Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện

20

20

0

7.3

Trung tâm Tin học

12

12

0

8

Sở Công Thương

29

29

0

8.1

Trung tâm Khuyến công

14

14

0

8.2

Trung tâm Xúc tiến thương mại

15

15

0

9

Sở Tư pháp

42

42

0

9.1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

10

10

0

9.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

32

32

0

10

Sở Nội vụ

7

7

0

10.1

Kho Lưu trữ

7

7

0

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

17

17

0

11.1

Trung tâm Công nghệ thông tin

17

17

0

12

Sở Thông tin và Truyền thông

15

15

0

12.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

15

15

0

13

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

12

12

0

13.1

Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật

12

12

0

14

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

20

20

0

14.1

Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học

20

20

0

15

Tỉnh đoàn

19

19

0

15.1

Nhà Thiếu nhi

19

19

0

III

Khối trực thuộc UBND cấp huyện

28.803

28.803

0

1

Thành phố Biên Hòa

6.604

6.604

0

1.1

Các trường công lập thuộc thành phố

6.550

6.550

0

1.2

Trung tâm GDNN và GDTX

26

26

0

1.3

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

28

28

0

2

Thành phố Long Khánh

1.818

1.818

0

2.1

Các trường công lập thuộc thành phố

1.755

1.755

0

2.2

Trung tâm GDNN và GDTX

22

22

0

2.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

5

5

0

2.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

36

36

0

3

Huyện Cẩm Mỹ

2.093

2.093

0

3.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.037

2.037

0

3.2

Trung tâm GDNN và GDTX

22

22

0

3.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

6

6

0

3.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

28

28

0

4

Huyện Định Quán

2.648

2.648

0

4.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.583

2.583

0

4.2

Trung tâm GDNN và GDTX

24

24

0

4.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

7

7

0

4.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Th thao

34

34

0

5

Huyện Long Thành

2.191

2.191

0

5.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.126

2.126

0

5.2

Trung tâm GDNN và GDTX

20

20

0

5.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

7

7

0

5.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

38

38

0

6

Huyện Nhơn Trạch

2.013

2.013

0

6.1

Các trường công lập thuộc huyện

1.966

1.966

0

6.2

Trung tâm GDNN và GDTX

14

14

0

6.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

6

6

0

6.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

27

27

0

7

Huyện Tân Phú

2.210

2.210

0

7.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.151

2.151

0

7.2

Trung tâm GDNN và GDTX

20

20

0

7.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

8

0

7.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

31

31

0

8

Huyện Thống Nhất

1.858

1.858

0

8.1

Các trường công lập thuộc huyện

1.803

1.803

0

8.2

Trung tâm GDNN v GDTX

20

20

0

8.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

6

6

0

8.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

29

29

0

9

Huyện Trảng Bom

2.739

2.739

0

9.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.677

2.677

0

9.2

Trung tâm GDNN và GDTX

22

22

0

9.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

7

7

0

9.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

33

33

0

10

Huyện Vĩnh Cửu

1.696

1.696

0

10.1

Các trường công lập thuộc huyện

1.639

1.639

0

10.2

Trung tâm GDNN và GDTX

21

21

0

10.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

8

0

10.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

28

28

0

11

Huyện Xuân Lộc

2.933

2.933

0

11.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.881

2.881

0

11.2

Trung tâm GDNN và GDTX

17

17

0

11.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

6

6

0

11.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

29

29

0

IV

Biên chế dự phòng (ưu tiên cho giáo dục)

416

416

0

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Biên chế phân bổ năm 2019

Biên chế phân bổ năm 2020

Tăng (+) giảm (-) so vi năm 2019

 

Tổng cộng

355

355

0

I

Cấp tỉnh

113

113

0

I

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai

6

6

0

2

Hội Cựu Thanh niên xung phong tnh Đồng Nai

6

6

0

3

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Đồng Nai

6

6

0

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai

14

14

0

5

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai

8

8

0

6

Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai

5

5

0

7

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai

6

6

0

8

Hội Người mù tỉnh Đồng Nai

7

7

0

9

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai

4

4

0

10

Hội Sinh viên tnh Đồng Nai

3

3

0

11

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai

10

10

0

12

Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai

9

9

0

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai

14

14

0

14

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

15

15

0

II

Cấp huyện

242

242

0

1

Thành phố Biên Hòa

22

22

0

1.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Biên Hòa

3

3

0

1.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày thành phố Biên Hòa

3

3

0

1.3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa

5

5

0

1.4

Hi Khuyến học thành phố Biên Hòa

4

4

0

1.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Biên Hòa

3

3

0

1.6

Hội Người mù thành phố Biên Hòa

4

4

0

2

Thành phố Long Khánh

22

22

0

2.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Long Khánh

3

3

0

2.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị dịch bắt tù đày thành phố Long Khánh

3

3

0

2.3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Long Khánh

5

5

0

2.4

Hội Khuyến học thành phố Long Khánh

4

4

0

2.5

Hội Nn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Long Khánh

3

3

0

2.6

Hi Người mù thành phố Long Khánh

4

4

0

3

Huyện Cẩm Mỹ

22

22

0

3.1

Ban Đi diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ

3

3

0

3.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Cẩm Mỹ

3

3

0

3.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ

5

5

0

3.4

Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ

4

4

0

3.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ

3

3

0

3.6

Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ

4

4

0

4

Huyện Định Quán

22

22

0

4.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán

3

3

0

4.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Định Quán

3

3

0

4.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán

5

5

0

4.4

Hội Khuyến học huyện Định Quán

4

4

0

4.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán

3

3

0

4.6

Hội Người mù huyện Định Quán

4

4

0

5

Huyện Long Thành

22

22

0

5.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành

3

3

0

5.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Long Thành

3

3

0

5.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành

5

5

0

5.4

Hội Khuyến học huyện Long Thành

4

4

0

5.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành

3

3

0

5.6

Hội Người mù huyện Long Thành

4

4

0

6

Huyện Nhơn Trạch

22

22

0

6.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch

3

3

0

6.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Nhơn Trạch

3

3

0

6.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch

5

5

0

6.4

Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch

4

4

0

6.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch

3

3

0

6.6

Hội Người mù huyện Nhơn Trạch

4

4

0

7

Huyện Tân Phú

22

22

0

7.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú

3

3

0

7.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Tân Phú

3

3

0

7.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú

5

5

0

7.4

Hội Khuyến học huyện Tân Phú

4

4

0

7.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú

3

3

0

7.6

Hội Người mù huyện Tân Phú

4

4

0

8

Huyện Thống Nhất

22

22

0

8.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất

3

3

0

8.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Thống Nhất

3

3

0

8.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất

5

5

0

8.4

Hội Khuyến học huyện Thống Nhất

4

4

0

8.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất

3

3

0

8.6

Hội Người mù huyện Thống Nhất

4

4

0

9

Huyện Trảng Bom

22

22

0

9.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom

3

3

0

9.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Trảng Bom

3

3

0

9.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom

5

5

0

9.4

Hội Khuyến học huyện Trảng Bom

4

4

0

9.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom

3

3

0

9.6

Hội Người mù huyện Trảng Bom

4

4

0

10

Huyện Vĩnh Cửu

22

22

0

10.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu

3

3

0

10.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Vĩnh Cửu

3

3

0

10.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu

5

5

0

10.4

Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu

4

4

0

10.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu

3

3

0

10.6

Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu

4

4

0

11

Huyện Xuân Lộc

22

22

0

11.1

Ban Đi diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc

3

3

0

11.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Xuân Lộc

3

3

0

11.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc

5

5

0

11.4

Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc

4

4

0

11.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc

3

3

0

11.6

Hội Người mù huyện Xuân Lộc

4

4

0

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH PHÂN BỔ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Hợp đồng phân bổ năm 2019

Hợp đồng phân bổ năm 2020

Tăng (+) giảm (-) so với năm 2019

 

Tổng cộng

313

0

-313

I

Cấp tỉnh

173

0

-173

1

Thường trực và các ban HĐND tỉnh

0

0

0

2

Văn phòng HĐND tỉnh

6

0

-6

3

Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh

0

0

0

4

Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh

0

0

0

5

Văn phòng UBND tỉnh

28

0

-28

6

Sở Công Thương

3

0

-3

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

0

-6

8

Sở Giao thông vận tải

11

0

-11

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

0

-3

10

Sở Khoa học và Công nghệ

5

0

-5

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8

0

-8

12

Sở Nội vụ

11

0

-11

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

0

-24

14

Sở Ngoại vụ

5

0

-5

15

Sở Tài chính

8

0

-8

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

0

-4

17

Sở Tư pháp

3

0

-3

18

Sở Thông tin và Truyền thông

6

0

-6

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

0

-4

20

Sở Xây dựng

5

0

-5

21

Sở Y tế

13

0

-13

22

Thanh tra tỉnh

5

0

-5

23

Ban Dân tộc

4

0

-4

24

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

6

0

-6

25

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

5

0

-5

II

Cấp huyện

140

0

-140

1

Thành phố Biên Hòa

3

0

-3

2

Thành phố Long Khánh

10

0

-10

3

Huyện Cẩm Mỹ

20

0

-20

4

Huyện Định Quán

11

0

-11

5

Huyện Long Thành

12

0

-12

6

Huyện Nhơn Trạch

15

0

-15

7

Huyện Tân Phú

6

0

-6

8

Huyện Thống Nhất

18

0

-18

9

Huyện Trng Bom

15

0

-15

10

Huyện Vĩnh Cửu

15

0

-15

11

Huyện Xuân Lộc

15

0

-15

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH PHÂN BỔ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Hợp đồng phân bổ năm 2019

Hợp đồng phân bổ năm 2020

Tăng (+) giảm (-) so với năm 2019

 

Tổng cộng

4.627

0

-4.627

I

Khối trực thuộc UBND tỉnh

67

0

-67

1

Trường Đại học Đồng Nai

36

0

-36

2

Trường Cao đẳng Kỹ Thuật

0

0

0

3

Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao

6

0

-6

4

Trường Cao đẳng Y tế

0

0

0

5

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa

25

0

-25

II

Khối trực thuộc sở, ban, ngành

690

0

-690

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

235

0

-235

1.1

Trường THPT Bình Sơn

4

0

-4

1.2

Trường THPT Cẩm Mỹ

4

0

-4

1.3

Trường THPT Chu Văn An

3

0

-3

1.4

Trường THPT Dầu Giây

4

0

-4

1.5

Trường THPT Điểu Cải

4

0

-4

1.6

Trường THPT Đnh Quán

4

0

-4

1.7

Trường THPT Đoàn Kết

4

0

-4

1.8

Trường THPT Hoàng Diệu

4

0

-4

1.9

Trường THPT Kiệm Tân

4

0

-4

1.10

Trường THPT Lê Hồng Phong

4

0

-4

1.11

Trường THPT Long Khánh

3

0

-3

1.12

Trường THPT Long Phước

4

0

-4

1.13

Trường THPT Long Thành

4

0

-4

1.14

Trường THPT Nam Hà

4

0

-4

1.15

Trường THPT Ngô Quyền

4

0

-4

1.16

Trường THPT Ngô Sĩ Liên

4

0

-4

1.17

Trường THP.T Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

0

-4

1.18

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

4

0

-4

1.19

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

4

0

-4

1.20

Trường THPT Nguyễn Trãi

4

0

-4

1.21

Trường THPT Nhơn Trạch

4

0

-4

1.22

Trường THPT Phú Ngọc

4

0

-4

1.23

Trường THPT Phước Thiền

4

0

-4

1.24

Trường THPT Sông Ray

4

0

-4

1.25

Trường THPT Tam Hiệp

4

0

-4

1.26

Trường THPT Tam Phước

4

0

-4

1.27

Trường THPT Tân Phú

4

0

-4

1.28

Trường THPT Tôn Đức Thắng

4

0

-4

1.29

Trường THPT Thanh Bình

4

0

-4

1.30

Trường THPT Thống Nhất

4

0

-4

1.31

Trường THPT Thống Nhất A

3

0

-3

1.32

Trường THPT Trấn Biên

4

0

-4

1.33

Trường THPT Trần Phú

4

0

-4

1.34

Trường THPT Trị An

4

0

-4

1.35

Trường THPT Vĩnh Cửu

4

0

-4

1.36

Trường THPT Võ Trường Toản

4

0

-4

1.37

Trường THPT Xuân Hưng

4

0

-4

1.38

Trường THPT Xuân Lộc

4

0

-4

1.39

Trường THPT Xuân Thọ

4

0

-4

1.40

Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh

8

0

-8

1.41

Trường THCS & THPT Bàu Hàm

4

0

-4

1.42

Trường THCS & THPT Đắc Lua

4

0

-4

1.43

Trường THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ

4

0

-4

1.44

Trường THCS & THPT Suối Nho

3

0

-3

1.45

Trường THCS & THPT Tây Sơn

4

0

-4

1.46

Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện Tân Phú - Định Quán

12

0

-12

1.47

Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh

10

0

-10

1.48

Trường PT Dân tộc nội trú - THCS - THPT Điểu Xiểng

16

0

-16

1.49

Trung tâm GDTX tỉnh

5

0

-5

1.50

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

0

0

0

1.51

Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật

12

0

-12

2

Sở Y tế

266

0

-266

2.1

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán

30

0

-30

2.2

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành

8

0

-8

2.3

Bệnh viện Da liễu

7

0

-7

2.4

Bệnh viện Nhi đồng

15

0

-15

2.5

Bệnh viện Phổi

16

0

-16

2.6

Bệnh viện Y học Cổ truyền

15

0

-15

2.7

Trung tâm Giám định y khoa

3

0

-3

2.8

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm

2

0

-2

2.9

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

23

0

-23

2.10

Trung tâm Pháp y

3

0

-3

2.11

Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa

10

0

-10

2.12

Trung tâm Y tế thnh phố Long Khánh

3

0

-3

2.13

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ

15

0

-15

2.14

Trung tâm Y tế huyện Định Quán

4

0

-4

2.15

Trung tâm Y tế huyện Long Thành

5

0

-5

2.16

Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch

15

0

-15

2.17

Trung tâm Y tế huyện Tân Phú

14

0

-14

2.18

Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất

16

0

-16

2.19

Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom

15

0

-15

2.20

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu

24

0

-24

2.21

Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc

22

0

-22

2.22

Các Trạm y tế trên địa bàn thành phố Biên Hòa

0

0

0

2.23

Các Trạm y tế trên địa bàn thành phố Long Khánh

0

0

0

2.24

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

2.25

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán

0

0

0

2.26

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành

0

0

0

2.27

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

0

0

0

2.28

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú

0

0

0

2.29

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất

1

0

-1

2.30

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom

0

0

0

2.31

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu

0

0

0

2.32

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc

0

0

0

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

0

-46

3.1

Bảo tàng

12

0

-12

3.2

Nh hát Nghệ thuật

3

0

-3

3.3

Thư viện

4

0

-4

3.4

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

18

0

-18

3.5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

2

0

-2

3.6

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

1

0

-1

3.7

Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao

3

0

-3

3.8

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

3

0

-3

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

103

0

-103

4.1

Ban Quản lý nghĩa trang

1 1

0

-11

4.2

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

66

0

-66

4.3

Quỹ Bảo trợ trẻ em

0

0

0

4.4

Trung tâm Công tác xã hội

26

0

-26

4.5

Trung tâm Giới thiệu việc làm

0

0

0

5

Sở Giao thông vận tải

1

0

-1

5.1

Cảng vụ đường thủy nội địa

1

0

-1

5.2

Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa

0

0

0

5.3

Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng

0

0

0

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

0

-6

6.1

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thnh

1

0

-1

6.2

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

2

0

-2

6.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

3

0

-3

7

Văn phòng UBND tỉnh

22

0

-22

7.1

Cổng thông tin điện tử

0

0

0

7.2

Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện

22

0

-22

7.3

Trung tâm Tin học

0

0

0

8

Sở Công Thương

3

0

-3

8.1

Trung tâm Khuyến công

1

0

-1

8.2

Trung tâm Xúc tiến thương mại

2

0

-2

9

Sở Tư pháp

0

0

0

9.1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

0

0

0

9.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

0

0

0

10

Sở Nội vụ

0

0

0

10.1

Kho Lưu trữ

0

0

0

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

0

0

0

11.1

Trung tâm Công nghệ thông tin

0

0

0

12

Sở Thông tin và Truyền thông

0

0

0

12.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

0

0

0

13

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

0

0

0

13.1

Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật

0

0

0

14

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

4

0

-4

14.1

Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học

4

0

-4

15

Tỉnh đoàn

4

0

-4

15.1

Nhà Thiếu nhi

4

0

-4

III

Khối trực thuộc UBND cấp huyện

3.870

0

-3.870

1

Thành phố Biên Hòa

557

0

-557

1.1

Các trường công lập thuộc thành phố

552

0

-552

1.2

Trung tâm GDNN và GDTX

2

0

-2

1.3

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

3

0

-3

2

Thành phố Long Khánh

288

0

-288

2.1

Các trường công lập thuộc thành phố

280

0

-280

2.2

Trung tâm GDNN và GDTX

2

0

-2

2.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

2.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

6

0

-6

3

Huyện Cẩm Mỹ

354

0

-354

3.1

Các trường công lập thuộc huyện

348

0

-348

3.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

3.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

3.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

3

0

-3

4

Huyện Định Quán

445

0

-445

4.1

Các trường công lập thuộc huyện

431

0

-431

4.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

4.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

4.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

11

0

-11

5

Huyện Long Thành

286

0

-286

5.1

Các trường công lập thuộc huyện

274

0

-274

5.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

5.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

5.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

9

0

-9

6

Huyện Nhơn Trạch

345

0

-345

6.1

Các trường công lập thuộc huyện

322

0

-322

6.2

Trung tâm GDNN và GDTX

4

0

-4

6.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

1

0

-1

6.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

18

0

-18

7

Huyện Tân Phú

363

0

-363

7.1

Các trường công lập thuộc huyện

352

0

-352

7.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

7.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

7.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

8

0

-8

8

Huyện Thống Nhất

272

0

-272

8.1

Các trường công lập thuộc huyện

260

0

-260

8.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

8.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

8.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Th thao

9

0

-9

9

Huyện Trảng Bom

319

0

-319

9.1

Các trường công lập thuộc huyện

313

0

-313

9.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

9.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

9.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

3

0

-3

10

Huyện Vĩnh Cửu

213

0

-213

10.1

Các trường công lập thuộc huyện

200

0

-200

10.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

10.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

10.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

10

0

-10

11

Huyện Xuân Lộc

428

0

-428

11.1

Các trường công lập thuộc huyện

422

0

-422

11.2

Trung tâm GDNN và GDTX

3

0

-3

11.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

0

0

0

11.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

3

0

-3

IV

Biên chế dự phòng (ưu tiên cho giáo dục)

0

0

0

 

PHỤ LỤC VI

DANH SÁCH PHÂN BỔ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Hợp đồng phân bổ năm 2019

Hợp đồng phân bổ năm 2020

Tăng(+) giảm (-) so với năm 2019

 

Tổng cộng

14

0

-14

I

Cấp tỉnh

14

0

-14

1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai

1

0

-1

2

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai

0

0

0

3

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Đồng Nai

0

0

0

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai

2

0

-2

5

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai

1

0

-1

6

Hội Luật gia tnh Đồng Nai

0

0

0

7

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai

1

0

-1

8

Hội Người mù tỉnh Đồng Nai

1

0

-1

9

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai

1

0

-1

10

Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai

0

0

0

11

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai

1

0

-1

12

Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai

1

0

-1

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai

0

0

0

14

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

5

0

-5

II

Cấp huyện

0

0

0

1

Thành phố Biên Hòa

0

0

0

1.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Biên Hòa

0

0

0

1.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị dịch bắt tù đày thành phố Biên Hòa

0

0

0

1.3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa

0

0

0

1.4

Hội Khuyến học thành phố Biên Hòa

0

0

0

1.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Biên Hòa

0

0

0

1.6

Hội Người mù thành phố Biên Hòa

0

0

0

2

Thành phố Long Khánh

0

0

0

2.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Long Khánh

0

0

0

2.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày thành phố Long Khánh

0

0

0

2.3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Long Khánh

0

0

0

2.4

Hội Khuyến học thành phố Long Khánh

0

0

0

2.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Long Khánh

0

0

0

2.6

Hội Người mù thành phố Long Khánh

0

0

0

3

Huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

3.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

3.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bát tù đày huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

3.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

3.4

Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

3.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

3.6

Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ

0

0

0

4

Huyện Đnh Quán

0

0

0

4.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán

0

0

0

4.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Định Quán

0

0

0

4.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán

0

0

0

4.4

Hội Khuyến học huyện Định Quán

0

0

0

4.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán

0

0

0

4.6

Hội Người mù huyện Định Quán

0

0

0

5

Huyện Long Thành

0

0

0

5.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành

0

0

0

5.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bát tù đày huyện Long Thành

0

0

0

5.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành

0

0

0

5.4

Hội Khuyến học huyện Long Thành

0

0

0

5.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thnh

0

0

0

5.6

Hội Người mù huyện Long Thành

0

0

0

6

Huyện Nhơn Trạch

0

0

0

6.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch

0

0

0

6.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Nhơn Trạch

0

0

0

6.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch

0

0

0

6.4

Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch

0

0

0

6.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch

0

0

0

6.6

Hội Người mù huyện Nhơn Trạch

0

0

0

7

Huyện Tân Phú

0

0

0

7.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú

0

0

0

7.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Tân Phú

0

0

0

7.3

Hội Chữ thập đhuyện Tân Phú

0

0

0

7.4

Hội Khuyến học huyện Tân Phú

0

0

0

7.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú

0

0

0

7.6

Hội Người mù huyện Tân Phú

0

0

0

8

Huyện Thống Nhất

0

0

0

8.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất

0

0

0

8.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Thống Nhất

0

0

0

8.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất

0

0

0

8.4

Hội Khuyến học huyện Thống Nhất

0

0

0

8.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất

0

0

0

8.6

Hội Người mù huyện Thống Nhất

0

0

0

9

Huyện Trảng Bom

0

0

0

9.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom

0

0

0

9.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Trảng Bom

0

0

0

9.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom

0

0

0

9.4

Hội Khuyến học huyện Trng Bom

0

0

0

9.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom

0

0

0

9.6

Hội Người mù huyện Trảng Bom

0

0

0

10

Huyện Vĩnh Cửu

0

0

0

10.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu

0

0

0

10.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Vĩnh Cửu

0

0

0

10.3

Hội Chữ thập đhuyện Vĩnh Cửu

0

0

0

10.4

Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu

0

0

0

10.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu

0

0

0

10.6

Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu

0

0

0

11

Huyện Xuân Lộc

0

0

0

11.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc

0

0

0

11.2

Hội Chiến sĩ Cách mng bị địch bất tù đày huyện Xuân Lộc

0

0

0

11.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc

0

0

0

11.4

Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc

0

0

0

11.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc

0

0

0

11.6

Hội Người mù huyện Xuân Lộc

0

0

0

 





Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010