Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 492/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Trần Ngọc Thực |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 492/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 466/TTr-STC ngày 30/11/2012 về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Tài nguyên chưa xác định được giá bán tài nguyên khai thác theo hướng dẫn tại khoản 1, điều 6 Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính
2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra; hoặc không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định.
3. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác, sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác định giá bán tài nguyên khai thác.
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013 và thay thế Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 22/01/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
||
1 |
Quặng sắt |
VNĐ/tấn |
830.000 |
|
2 |
Quặng Mangan |
VNĐ/tấn |
2.000.000 |
|
3 |
Quặng thiếc |
VNĐ/tấn |
150.000.000 |
|
4 |
Quặng Vonram |
VNĐ/tấn |
300.000.000 |
|
5 |
Quặng chì |
VNĐ/tấn |
4.000.000 |
|
6 |
Quặng kẽm |
VNĐ/tấn |
4.000.000 |
|
7 |
Quặng Antimoan |
VNĐ/tấn |
40.000.000 |
|
8 |
Vàng hàm lượng 94% (Au) |
VNĐ/kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
VNĐ/m3 |
15.000 |
|
2 |
Đất sản xuất gạch, ngói |
VNĐ/m3 |
20.000 |
|
3 |
Đất sản xuất xi măng |
VNĐ/m3 |
20.000 |
|
4 |
Đá hộc dùng làm vật liệu xây dựng |
VNĐ/m3 |
80.000 |
|
5 |
Đá hỗn hợp dùng làm vật liệu xây dựng |
VNĐ/m3 |
50.000 |
|
6 |
Đá khối |
VNĐ/m3 |
2.000.000 |
|
7 |
Cát |
VNĐ/m3 |
70.000 |
|
8 |
Sỏi chọn |
VNĐ/m3 |
100.000 |
|
9 |
Sỏi xô |
VNĐ/m3 |
90.000 |
|
10 |
Quặng Barit |
700.000 |
|
|
11 |
Quặng Pelspat |
200.000 |
|
|
12 |
Cao Lanh |
100.000 |
|
|
13 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
VNĐ/m3 |
50.000 |
|
14 |
Than khác |
VNĐ/tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Gỗ tròn |
|
|
|
1.1 |
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
Gỗ lát |
VNĐ/m3 |
9.500.000 |
|
1.2 |
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
- Gỗ đinh |
VNĐ/m3 |
17.000.000 |
|
|
- Gỗ nghiến, trai |
VNĐ/m3 |
11.500.000 |
|
|
- Gỗ khác nhóm II |
VNĐ/m3 |
9.500.000 |
|
1.3 |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
- Gỗ Dổi, Re, Chò, Chỉ, Sao |
VNĐ/m3 |
10.000.000 |
|
|
- Gỗ khác nhóm III |
VNĐ/m3 |
8.000.000 |
|
1.4 |
Gỗ nhóm IV |
VNĐ/m3 |
5.200.000 |
|
1.5 |
Gỗ nhóm V |
VNĐ/m3 |
3.500.000 |
|
1.6 |
Gỗ nhóm VI |
VNĐ/m3 |
3.000.000 |
|
1.7 |
Gỗ nhóm VII |
VNĐ/m3 |
2.700.000 |
|
1.8 |
Gỗ nhóm VIII |
VNĐ/m3 |
1.900.000 |
|
2 |
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy |
VNĐ/m3 |
500.000 |
|
3 |
Củi |
VNĐ/ster |
310.000 |
|
4 |
Tre, mai, luồng (cây) |
|
|
|
4.1 |
Đường kính > 9 cm |
VNĐ/cây |
20.000 |
|
4.2 |
Đường kính từ 6-9 cm |
VNĐ/cây |
18.000 |
|
4.3 |
Đường kính từ 3 đến 6 cm |
VNĐ/cây |
16.000 |
|
4.4 |
Tre, nứa làm nguyên liệu giấy |
VNĐ/tấn |
500.000 |
|
5 |
Giang, nứa |
VNĐ/cây |
18.000 |
|
6 |
Song |
|
|
|
6.1 |
Đường kính > 40 mm |
VNĐ/sợi |
40.000 |
|
6.2 |
Đường kính từ 30 đến 40mm |
VNĐ/sợi |
35.000 |
|
6.3 |
Đường kính từ 15 đến 30 mm |
VNĐ/sợi |
20.000 |
|
6.4 |
Đường kính < 15 mm |
VNĐ/sợi |
15.000 |
|
7 |
Dược liệu |
|
|
|
7.1 |
Ba kích tươi |
VNĐ/kg |
100.000 |
|
7.2 |
Vỏ quế khô |
VNĐ/kg |
70.000 |
|
7.3 |
Hồi khô |
VNĐ/kg |
130.000 |
|
7.4 |
Sa nhân khô |
VNĐ/kg |
400.000 |
|
8.5 |
Thảo quả khô |
VNĐ/kg |
200.000 |
|
8 |
Lâm sản khác |
|
|
|
8.1 |
Nấm hương khô |
VNĐ/kg |
350.000 |
|
8.2 |
Mộc nhĩ khô |
VNĐ/kg |
130.000 |
|
8.3 |
Trám quả tươi |
VNĐ/kg |
30.000 |
|
8.4 |
Lá dong |
VNĐ/100 lá |
20.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Nước khoáng thiên nhiên |
|
|
|
1.1 |
Nước khoáng Mỹ Lâm |
VNĐ/m3 |
16.000 |
|
1.2 |
Nước khoáng khác |
VNĐ/m3 |
16.000 |
|
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 1 mục này) |
VNĐ/m3 |
|
|
2.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính |
VNĐ/m3 |
5.800 |
|
2.2 |
Sử dụng phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
|
|
|
|
- Mặt nước (sông, suối, ao, hồ, đầm…) |
VNĐ/m3 |
4.000 |
|
|
- Nước ngầm (giếng đào, giếng khoan…) |
VNĐ/m3 |
5.800 |
|
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2020 công bố chính thức tổ chức không gian đi bộ khu vực hồ Hoàn Kiếm và phụ cận Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2019-2020 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1437/QĐ-TTg phê duyệt Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2018 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố đơn giá xây dựng công trình (phần lắp đặt) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch giám sát Tài chính năm 2018 đối với doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Điểm c, Điểm d, Khoản 1 và Khoản 2, Điều 3 Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 1391/QĐ-UBND Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề cương xây dựng Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2030 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông An Giang (VNPT) trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của Cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 về quy định mức chi phí đào tạo tiếng Việt cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 19/03/2016
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long, năm 2016 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực khoáng sản giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hôn nhân và gia đình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức thu phí, phương thức thu và đối tượng miễn thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013 Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 374/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ tháng 10/1991 đến ngày 30/9/2012 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển nghề, làng nghề Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chiến lược phát triển nghề luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang giai đoạn thứ hai (2011-2016) Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 374/QĐ-UBND đính chính Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về định mức việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2011 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2009-2013 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi bổ sung Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021