Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 119/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Phạm Duy Cường
Ngày ban hành: 01/02/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 01 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định s1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh v vic Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đi với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 22/STC-QLG&TSCS ngày 16/01/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TC

CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013)

SỐ TT

TÊN CÁC LOẠI XE

GIÁ XE QĐ 1664

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 2067

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 574

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 789

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 973

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 1477

(Trđồng)

GIÁ MỚI 100%

(Trđồng)

1

2

3

4

5

6

 

 

7

A

XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

 

 

 

I

Xe do Công ty TNHH ô tô Hoa Mai Ip ráp, sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

Tải thùng

 

 

 

 

 

 

 

1

HD3450A-E2MP; Trọng tải 3.450 kg, có điu hoà - Cabin đôi

 

 

 

 

 

 

352,0

 

 

Tải ben

 

 

 

 

 

 

 

1

HD4950, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn)

 

 

 

 

 

387,0

387,0

B

XE NHP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM

 

 

 

 

I

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt Nam)

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

 

 

 

1

Ford Mondeo BA7 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc; Sản xuất lắp ráp trong nước)

994,2

 

941,0

857,0

 

 

892,0

2

Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2)

643,0

649,0

635,0

599,0

 

 

624,0

3

Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2)

603,0

609,0

605,0

569,0

 

 

597,0

4

Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2)

720,0

 

697,0

687,0

 

699,0

699,0

5

Ford Everest UW 151-2 (07 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc)

796,0

 

783,0

743,0

 

 

773,0

6

Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa)

572,0

 

565,0

535,0

 

 

553,0

7

Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT (05 chngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa)

606,0

613,0

631,0

589,0

 

 

609,0

8

Ford Escape EV65 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc truyền động 1 cầu, XLS)

752,0

 

784,0

698,0

 

 

729,0

9

 Ford Escape EV24 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 2 cầu, XLT)

829,0

 

851,0

833,0

 

 

790,0

10

Ford; số loại FOCUS DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012 hoặc 2013

 

 

 

 

 

 

689,0

11

Ford; số loại FOCUS DYB 5D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

 

 

 

 

 

 

749,0

12

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

 

 

 

 

 

 

749,0

13

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013

 

 

 

 

 

 

849,0

14

Ford; số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013

 

 

 

 

 

 

843,0

 

Xe tải:

 

 

 

 

 

 

 

1

Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

 

 

 

 

 

 

618,0

2

Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

 

 

 

 

 

 

631,0

3

Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tđộng, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

 

 

 

 

 

 

658,0

4

Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

 

 

 

 

 

 

770,0

II

HÃNG TOYOTA (Cty ôtô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

 

 

 

1

TOYOTA Corolla ZRE143L - GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)

 

 

 

 

 

 

899,0

2

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nưc)

 

 

 

842,0

 

 

855,0

3

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (Corolla 1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 

 

773,0

 

 

786,0

4

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (Corolla 1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

 

 

 

723,0

 

 

734,0

5

TOYOTA Yaris (Yaris RS); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu)

 

 

 

 

696,0

696,0

688,0

6

TOYOTA Yaris (Yaris E); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu)

 

 

 

 

 

658,0

650,0

7

Xe TOYOTA 86 (86), coupe, 2 cửa, 04 chngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu),

 

 

 

 

1.651,0

 

1.651,0

8

Xe TOYOTA Land Cruiser VX (Land Cruiser VX); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khu)

 

 

 

2.675,0

 

 

2.650,0

9

Xe TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khu)

 

 

 

2.410,0

 

 

1.912,0

 

Xe khách

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe Toyota Hiace (Hiace máy dầu); 16 chỗ ngi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494 cm3; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khu).

 

 

 

 

1.145,0

 

1.145,0

2

Xe Toyota Hiace (Hiace máy xăng); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cm3; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu).

 

 

 

 

1.066,0

 

1.066,0

 

Xe tải

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe Toyota Hilux G (Hilux G); Quy cách Ôtô tải, Pick up cabin kép, số tay 5 cp, động cơ Diesel; dung tích 2.982 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 520 kg; sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu).

 

 

723,0

 

 

 

723,0

2

Xe Toyota Hilux (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chhàng 585kg; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu).

 

 

 

 

 

 

627,0

III

HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt Nam)

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

 

 

 

1

Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012

 

 

 

 

 

656,5

686,5

IV

HÃNG SUZUKI (Cty TNHH Việt Nam Suzuki)

 

 

 

 

 

 

Xe con

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe SUZUKI SWIFT GL; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.372 cm3; Xe Nhật bản SX (xe nhp khẩu)

 

 

 

 

 

 

599,0

2

Xe SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước)

 

 

 

344,0

 

 

351,0

3

Xe SUZUKI Carry Window Van; số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nưc)

 

 

 

344,0

 

 

352,0

4

Xe SUZUKI APV GL; Số loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước)

 

 

 

486,0

 

 

495,0

5

Xe SUZUKI Grand Vitara; số loại Grand Vitara; ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3; Xe Nhật Bản SX (xe nhập khẩu)

 

 

 

870,0

 

 

877,8

 

Xe tải:

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe SUZUKI Carry Truck; số loại SK410K; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nưc)

 

 

 

192,0

 

 

201,0

2

Xe SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ôtô tải- Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu).

 

 

 

234,0

 

 

241,0

3

Xe SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khu)

 

 

 

234,0

 

 

242,0

4

Xe SUZUKI Super Carry Pro; số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu)

 

 

 

244,0

 

 

251,0

5

Xe SUZUKI Super Carry Pro; số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hòa, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu)

 

 

 

 

 

 

252,0

6

Xe SUZUKI Carry Blind Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải Van, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước)

 

 

 

226,0

 

 

234,0

 

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013)

SỐ TT

TÊN CÁC LOẠI XE

GIÁ XE QĐ 1664

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 2067

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 574

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 789

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 973

(Trđồng)

GIÁ XE QĐ 1477

(Trđồng)

GIÁ MỚI 100%

(Trđồng)

1

2

3

4

5

6

 

 

7

 

XE DO VN LD VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP

 

 

 

 

 

 

 

I

Cty c phn HONLEI VN

 

 

 

 

 

 

 

1

HONLEI C110

 

 

 

 

 

 

5,5

2

SCR-YAMAHA C110

 

 

 

 

 

 

5,5

3

KWASHAKI C110

 

 

 

 

 

 

5,5

4

CITIS C110

 

 

 

 

 

 

5,5

5

CITI @ C110

 

 

 

 

 

 

5,5

6

KWASHAKI C50

 

 

 

 

 

 

5,5

7

FONDARS C110

 

 

 

 

 

 

5,5

8

FONDARS C50

 

 

 

 

 

 

5,5

9

YAMALLAV C110

 

 

 

 

 

 

5,5

10

CITIKOREV C110

 

 

 

 

 

 

5,5

11

CITINEW C110

 

 

 

 

 

 

5,5

12

RIMA C110

 

 

 

 

 

 

5,5

13

JOLIMOTO C110

 

 

 

 

 

 

5,5

14

ASTREA C110

 

 

 

 

 

 

5,5

15

SCR-VAMAI-LA C110

 

 

 

 

 

 

5,5

16

SIMBAC110

 

 

 

 

 

 

5,5

II

Cty Honda Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

1

PCX (JF43PCX); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đỏ Đen (NHB35), Đỏ Đen (R350), Nâu Đen (YR303)

 

 

 

 

 

 

49,5

2

VISION (Phiên bản thời trang hoàn toàn mới, không tem trang trí, Iogo 3D nổi); số loại JF33 VISION; Màu Đen (NHA69), Nâu Đen (YR303), Đỏ Đen (R350)

 

 

 

 

 

 

27,3

3

VISION (Phiên bản hiện hành - có tem trang trí); số loại JF33 VISION; Màu Đen bạc(NHA69); Trắng Bạc Đen (NHB35), Nâu Bạc Đen (YR303), Đỏ Bạc Đen (R340)

 

 

 

 

 

 

27,1

4

Super Dream; số loại HA08 SUPER DREAM

17,0

 

 

 

18,8

 

16,8

5

Wave @; Số loi HC120 WAVE @

15,0

 

15,8

 

 

 

15,2

6

(D)

16,8

 

17,0

 

 

 

16,1

7

Wave S (phanh đĩa, vành nan), Số loại JC521 WAVE S

17,8

 

18,0

 

 

 

17,1

8

Wave S Phiên bn đặc biệt (Limited) (phanh cơ/vành nan); Số loại JC521 WAVE S (D)

 

 

17,0

 

 

 

16,3

9

Wave S Phiên bản đặc biệt (Limited) (phanh đĩa/ vành nan); Số loại JC521 WAVE S

 

 

18,0

 

 

 

17,3

10

RS

18,0

 

 

 

 

 

17,3

11

Wave RS (vành đúc); số loại JC520 WAVE RS (C)

 

 

 

 

 

 

18,7

12

Future; số loại JC53 FUTURE

24,5

 

 

 

 

 

23,8

13

FUTURE F1

29,0

 

 

 

 

 

27,8

14

Future F1 (vành đúc, phanh đĩa); Sloại JC53 FUTURE F1(C)

30,0

 

 

 

 

 

28,8

15

loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đen Đỏ (R340), Đen Xám (NHA62B), Trắng Xám (NHA62X), Đen Cam (YR322)

 

 

 

 

 

 

36,1

16

Air Blade (Bản cao cấp - Có tem trang trí); Số loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đỏ Đen Trắng (R340B), Đỏ Trắng Đen (R340X), Vàng Đen Trắng (Y208)

 

 

 

 

 

 

37,1

17

loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đỏ Đen Trắng (R340B), Đỏ Trắng Đen (R340X), Vàng Đen Trắng (Y208)

 

 

 

 

 

 

38,0

III

Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

 

1

JUPITER GRAVITA F1 (phanh đĩa); Ký hiệu 1PB2

 

 

 

 

 

 

26,4

2

JUPITER F1 (vành đúc, phanh đĩa); Ký hiệu 1PB3

 

 

 

 

 

 

27,7

3

NOUVO SX GP; Ký hiệu 1DB1

 

 

 

 

 

 

36,0

IV

Cty TNHH Piaggio Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

1

Vespa LX 125 3 V i.e -500; Sản xuất tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

66,9

2

Vespa LX 150 3V i.e -600; Sản xuất tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

80,7

3

Vespa S 125 3V i.e -501; Sản xuất tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

69,7

4

Vespa S 150 3V i.e -601; Sản xuất tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

82,2

V

Xe Đài Loan (Hãng VMEP)

 

 

 

 

 

 

 

1

ANGEL-EZ 110

12,0

 

 

 

 

 

13,0

VI

Xe Hàn Quốc (Cty TNHH KYMCO VIỆT NAM)

 

 

 

 

 

 

 

1

Kymco People 16Fi (Màu Xanh Đen); Phanh đĩa, dung tích 125cc

 

 

38,5

 

 

 

38,7

2

Kymco Like Many Fi; Phanh đĩa, dung tích 125cc

 

 

 

 

 

 

31,2

3

Kymco Like Many Fi; Phanh đùm, dung tích 125cc

 

 

 

 

 

 

29,9