Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Tiểu dự án: Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định và Hưng Yên
Số hiệu: 1897/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 19/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1897/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA TIỂU DỰ ÁN HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI THƯỢNG SƠN THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG THỦY LỢI TỈNH BÌNH ĐỊNH VÀ HƯNG YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng của Tiểu dự án hệ thống kênh tưới Thượng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng; Quyết định số 4480/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng; Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng; Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng; Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng hạng mục Đập dâng Nước Gộp và tuyến kênh Nước Gộp của Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn;

Theo đề nghị của Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 188 /TTr-BQL ngày 11/5/2020 và ý kiến thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 998/SNN-TL ngày 08/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định và Hưng Yên, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Chủ sở hữu là UBND tỉnh Bình Định; chủ quản lý là Sở Nông nghiệp và PTNT; Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi được giao làm chủ thể khai thác gồm:

- Đập dâng đầu mối trên kênh xả thủy điện An Khê, ngăn nước lấy vào kênh chính N.

- Đập dâng Nước Gộp và tuyến kênh Nước Gộp.

- Trạm bơm lấy nước tại vị trí K3 trên kênh N19.

- Kênh và các công trình trên kênh chính N.

- Kênh và các công trình trên kênh cấp 1: Kênh N1; kênh N9; kênh N9A; kênh N11 và kênh N19.

- Kênh và các công trình trên kênh cấp 2: Kênh N11-2.

- Kênh và các công trình trên kênh vượt cấp VC1.

2. Chủ sở hữu là UBND huyện Tây Sơn; chủ quản lý là Phòng Nông nghiệp và PTNT; các Hợp tác xã Nông nghiệp được giao làm chủ thể khai thác gồm:

- Kênh và các công trình trên kênh cấp 1 (bao gồm cống đầu kênh): Kênh B1, kênh B2 và kênh B3.

- Kênh và các công trình trên kênh cấp 1 (không bao gồm cống đầu kênh): Kênh N3, kênh N5, kênh N13, kênh N15 và kênh N17.

- Kênh và các công trình trên kênh cấp 2 (không bao gồm cống đầu kênh): Kênh N9-1, kênh N11-1, kênh N19-1 và kênh N19-2.

- Kênh và các công trình trên kênh cấp 2 (bao gồm cống đầu kênh): Kênh N3-2, kênh N5-2, kênh N13-1.

- Kênh và các công trình trên kênh cấp 3 (không bao gồm cống đầu kênh): Kênh N11-2-1, kênh N11-2-2, kênh N11-2-3.

- Kênh và các công trình trên kênh trạm bơm Núi Một.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Chủ đầu tư (Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT) có trách nhiệm tạm bàn giao các tuyến kênh, hạng mục công trình đã thi công hoàn thành cho các đơn vị quản lý, vận hành để đưa vào sử dụng, phục vụ công tác chống hạn trong vụ Hè Thu năm 2020, sớm phát huy hiệu quả công trình. Sau khi hoàn thành các thủ tục hồ sơ pháp lý công trình theo quy định, sẽ tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình chính thức cho đơn vị quản lý theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Giám đốc Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP VX;
- Lưu: VT, K10 (14b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI THƯỢNG SƠN PHÂN CẤP CHO CHỦ THỂ KHAI THÁC LÀ CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh)

1. Cụm công trình đầu mối (kênh N và kênh Nước Gộp)

TT

Thông số

Đơn vị

Đầu mối kênh N

Đầu mối kênh

Nước Gộp

1

Tràn tự do

 

 

 

-

Số khoang

khoang

2

1

-

Chiều rộng 1 khoang

m

20

100

2

Tràn có cửa

 

 

 

-

Khẩu diện khoang cống

m

4,0

-

-

Chiều cao khoang cống

m

4,0

-

-

Số khoang cống

khoang

4,0

-

3

Cống lấy nước đầu kênh

m

2,0x2,0

1,0x1,5

2. Trạm bơm trên kênh N19

TT

Địa điểm xây dựng

Vị trí

Thông số kỹ thuật chính

Ghi chú

Số máy

Qtk (m3/s)

Diện tích phục vụ (ha)

1

Thôn Hòa Hiệp, xã Bình Tường

Tại K3 của kênh N19

03

0,4

259

Phục vụ các HTX Hòa Hiệp, Hòa Sơn

3. Kênh và các công trình trên kênh sau:

TT

Tên kênh

Vị trí lấy nước trên kênh cấp trên

Địa điểm XD (xã)

Phạm vi phục vụ

Thông số kỹ thuật chính

F phục vụ (ha)

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

(BxH)tk (m)

Qtk (m3/s)

Tưới

Tạo nguồn

Đầu

Cuối

Đầu

Cuối

A

Kênh N

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Kênh chính

Trên kênh xả thủy điện An khê- Ka nak

Tây Thuận

Vĩnh An

Tây Thuận, Tây Giang, Bình Tường, Vĩnh An

17.360,0

2,2*2,25

1,4*2,45

4,735

1,682

1.768

1.579

II

Kênh cấp 1

Trên kênh chính N

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1

K1+345 kênh N

Tây Thuận

Tây Thuận

Tây Thuận

1.200,0

0,6*0,65

0,4*0,5

0,106

0,035

82,2

 

2

Kênh N9

K6+057 kênh N

Tây Giang

Tây Giang

Thượng Giang

1.234,8

0,6*0,7

0,5*0,5

0,114

0,053

87,7

 

3

Kênh N9A

K7+382 kênh N

Tây Giang

Tây Giang

Thượng Giang

1.059,0

0,5*0,6

0,4*0,4

0,068

0,027

52,9

 

4

Kênh N11

K8+195 kênh N

Tây Giang

Tây Giang

Tả Giang

3.699,6

1,0*1,2

0,4*0,4

0,548

0,04

411,2

 

5

Kênh N19

K14+912 kênh N

Bình Tường

Bình Tường

Hòa Hiệp, Hòa Sơn

7.161,0

1,1*1,15

0,7*0,8

0,598

0,187

425,9

 

III

Kênh cấp 2

Trên kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N11-2

K1+975 kênh N11

Tây Giang

Tây Giang

Tả Giang

3.332,0

0,9*0,85

0,5*0,6

0,282

0,074

213,50

 

IV

Kênh vượt cấp

Trên kênh chính N

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh VC1

K13+886 kênh N

Tây Giang

Tây Giang

Tả Giang, Bình Tường

265,0

0,4*0,4

 

0,027

0,027

21

 

B

Kênh Nước Gộp

Công trình đầu mối trên suối Nước Gộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Nước Gộp

K0-K6+989,9

Tây Phú, Vĩnh An

Thị trấn Phú Phong

Tây Phú, TT. Phú Phong

6.989,9

1,55*1,65

0,6*0,6

1,571

0,045

254

1.325

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI THƯỢNG SƠN PHÂN CẤP CHO CHỦ THỂ KHAI THÁC LÀ CÁC HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên kênh

Vị trí điểm giao nhận

Địa điểm (xã)

Thông số kỹ thuật chính

F phục vụ (ha)

Đơn vị nhận

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

(BxH)tk (m)

Qtk (m3/s)

Đầu

Cuối

Đầu

Cuối

I

Kênh nhánh N

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N3

K2+935 kênh N

Tây Thuận

Tây Thuận

938,7

0,6*0,6

0,4*0,55

0,090

0,047

70

HTX Tây Thuận

2

Kênh N3-2

K0+219 kênh N3

Tây Thuận

Tây Thuận

803,3

0,4*0,35

 

0,020

0,020

15,52

HTX Tây Thuận

3

Kênh N5

K3+839 kênh N

Tây Thuận

Tây Thuận

996,0

0,5*0,6

0,4*0,45

0,069

0,003

53

HTX Tây Thuận

4

Kênh N5-2

K0+695 N5

Tây Thuận

Tây Thuận

903,5

0,4*0,35

 

0,018

0,018

14,00

HTX Tây Thuận

5

Kênh N9-1

K0+656 kênh N9

Tây Giang

Tây Giang

725,1

0,4*0,35

 

0,021

0,021

15,90

HTX Thượng Giang

6

Kênh N11-1

K1+127 kênh N11

Tây Giang

Tây Giang

179,0

0,4*0,55

 

0,042

0,042

32,65

HTX Tả Giang

7

Kênh N11-2-1

K2+952 kênh N11-2

Tây Giang

Tây Giang

657,5

0,4*0,5

0,4*0,4

0,036

0,025

27,9

HTX Tả Giang

8

Kênh N11-2-2

K1+455 kênh N11-2

Tây Giang

Tây Giang

825,0

0,5*0,6

0,44*0,4

0,067

0,040

51,6

HTX Tả Giang

9

Kênh N11-2-3

K0+931 kênh N11-2

Tây Giang

Tây Giang

230,0

0,4*0,35

 

0,020

0,020

18,6

HTX Tả Giang

10

Kênh N13

K9+043 kênh N

Tây Giang

Tây Giang

875,0

0,4*0,5

0,4*0,5

0,044

0,044

34

HTX Tả Giang

11

Kênh N13-1

K0+139 kênh N13

Tây Giang

Tây Giang

390,2

0,4*0,3

 

0,013

0,013

10,32

HTX Tả Giang

12

Kênh N15

K10+537 kênh N

Tây Giang

Tây Giang

64,4

0,4*0,85

 

0,088

0,088

67,6

HTX Tả Giang

13

Kênh N17

K12+066 kênh N

Tây Giang

Tây Giang

978,8

0,5*0,6

0,4*0,45

0,067

0,033

52,2

HTX Tả Giang

14

Kênh N19-2

K5+845 kênh N19

Bình Tường

Bình Tường

2.278,0

0,7*0,7

0,4*0,5

0,146

0,037

111,86

HTX Hòa Sơn

15

Kênh N19-1

K1+421 kênh N19

Bình Tường

Bình Tường

926,5

0,4*0,5

 

0,040

0,004

31,08

HTX Hòa Hiệp

II

Kênh B

Trên kênh dẫn của thủy điện Tiên Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh B1

Từ cống lấy nước trên kênh dẫn TĐ Tiên Thuận

Tây Thuận

Tây Thuận

1.594,0

0,5*0,6

0,4*0,6

0,112

0,080

70

HTX Tây Thuận quản lý cả cống lấy nước đầu kênh

2

Kênh B2

Từ cống lấy nước trên kênh dẫn TĐ Tiên Thuận

Tây Thuận

Tây Thuận

3.564,0

0,8*0,9

0,6*0,6

0,264

0,168

165

HTX Tây Thuận quản lý cả cống lấy nước đầu kênh

3

Kênh B3

Từ cống lấy nước trên kênh dẫn TĐ Tiên Thuận

Tây Thuận

Tây Thuận

2.273,0

0,45*0,45

0,4*0,6

0,080

0,008

50,04

HTX Tây Thuận quản lý cả cống lấy nước đầu kênh

III

Kênh trạm bơm Núi Một

Sông Kôn

 

 

 

 

 

 

 

 

HTX Hòa Sơn, đang quản lý vận hành trạm bơm

1

Kênh cấp 1

HTX Hòa Sơn đang quản lý toàn bộ TB, kênh, CT trên kênh

Bình Tường

Bình Tường

808

0,8*0,9

0,8*0,9

0,261

0,261

120

HTX Hòa Sơn

2

Kênh cấp 2

HTX Hòa Sơn đang quản lý toàn bộ TB, kênh, CT trên kênh

Bình Tường

Bình Tường

967

0,6*0,8

0,5*0,7

0,15

0,088

30

 

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC ĐIỂM GIAO NHẬN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI GIỮA CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ CÁC HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên kênh

Vị trí điểm giao sản phẩm

F phục vụ (ha)

Đơn vị nhận

I

Kênh nhánh N

 

 

 

1

Kênh N3

K2+935 kênh N (sau cống lấy nước kênh N3)

70

HTX Tây Thuận

2

Kênh N5

K3+839 kênh N (sau cống lấy nước kênh N5)

53

HTX Tây Thuận

3

Kênh N9-1

K0+656 kênh N9 (sau cống lấy nước kênh N9-1)

15,90

HTX Thượng Giang

4

Kênh N11-1

K1+127 kênh N11 (sau cống lấy nước kênh N11-1)

32,65

HTX Tả Giang

5

Kênh N11-2-1

K1+455 kênh N11-2 (sau cống lấy nước kênh N11-2-1)

27,9

HTX Tả Giang

6

Kênh N11-2-2

K0+931 kênh N11-2 (sau cống lấy nước kênh N11-2-2)

51,6

HTX Tả Giang

7

Kênh N11-2-3

K2+952 kênh N11-2 (sau cống lấy nước kênh N11-2-3)

18,6

HTX Tả Giang

8

Kênh N13

K9+043 kênh N (sau cống lấy nước kênh N13)

34

HTX Tả Giang

9

Kênh N15

K10+537 kênh N (sau cống lấy nước kênh N15)

67,6

HTX Tả Giang

10

Kênh N17

K12+066 kênh N (sau cống lấy nước kênh N17)

52,2

HTX Tả Giang

11

Kênh N19-2

K5+845 kênh N19 (sau cống lấy nước kênh N19-2)

111,86

HTX Hòa Sơn

12

Kênh N19-1

K1+421 kênh N19 (sau cống lấy nước kênh N19-1)

31,08

HTX Hòa Hiệp

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC ĐIỂM NHẬN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI CỦA CÁC HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên kênh

Vị trí điểm nhận sản phẩm

F phục vụ (ha)

Tự phục vụ

I

Kênh B

 

 

 

1

Kênh B1

Từ cống lấy nước trên kênh dẫn TĐ Tiên Thuận

70

HTX Tây Thuận quản lý cả cống lấy nước đầu kênh

2

Kênh B2

Từ cống lấy nước trên kênh dẫn TĐ Tiên Thuận

165

HTX Tây Thuận quản lý cả cống lấy nước đầu kênh

3

Kênh B3

Từ cống lấy nước trên kênh dẫn TĐ Tiên Thuận

50,04

HTX Tây Thuận quản lý cả cống lấy nước đầu kênh

II

Kênh trạm bơm Núi Một

Sông Kôn

 

HTX Hòa Sơn, đang quản lý vận hành trạm bơm

1

Kênh cấp 1

HTX Hòa Sơn đang quản lý toàn bộ TB, kênh, CT trên kênh

120

HTX Hòa Sơn

2

Kênh cấp 2

HTX Hòa Sơn đang quản lý toàn bộ TB, kênh, CT trên kênh

30

HTX Hòa Sơn

 

 





Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018

Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018