Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020
Số hiệu: | 222/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 07/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/2019/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ-QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 8757/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện dự toán năm 2019; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; phương án giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2020; Báo cáo số 294/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2019 và phương án điều chỉnh dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020; Báo cáo thẩm tra, số 937/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 48.000.000 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 11.000.000 triệu đồng
- Thu nội địa: 37.000.000 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: 29.051.785 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 27.813.511 triệu đồng
- Bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.238.274 triệu đồng
3. Tổng chi: 29.156.785 triệu đồng
trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 11.730.564 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 15.678.608 triệu đồng
(Chi tiết theo các phụ lục số 15, 16, 17, 18, 30, 32, 39, 41 của Nghị định 31/2017/ND-CP đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016-2020;
1. Nguồn vốn điều chỉnh, bổ sung
Tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung là 1.228.549 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn dự phòng vốn đầu tư giai đoạn 2019-2020 là: 355.293 triệu đồng, đến nay chưa phân bổ.
b) Nguồn vốn 02 chương trình không có khả năng giải ngân hết là: 108.736 triệu đồng
c) Nguồn vốn 12 dự án không có khả năng giải ngân hết là: 718.416 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 đính kèm).
2. Phương án điều chỉnh bổ sung
a) Điều chỉnh tăng các dự án, chương trình chuyển tiếp đã được bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn có nhu cầu bổ sung vốn đầu tư trong giai đoạn 2019-2020 là: 954.201 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 02 đính kèm).
b) Bổ sung cho các dự án ODA, PPP là 138.000 triệu đồng
c) Bổ sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở giai đoạn 3 là: 100.000 triệu đồng
d) Phân bổ thu hồi vốn ứng là: 26.000 triệu đồng
e) Dự phòng trung hạn 2019-2020: 10.348 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 03 đính kèm).
Điều 3. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019
1. Nguồn vốn điều chỉnh:
Tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung là 1.023.484 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn thu hồi vốn ứng của các đơn vị là 159.130 triệu đồng (đã thu hồi);
b) Nguồn điều hòa giảm dự toán chi thường xuyên năm 2019 là 562.800 triệu đồng (đợt 2).
c) Nguồn kết dư năm 2018 chuyển sang là 13.674 triệu đồng.
d) Thu hoàn trả từ ngân sách cấp huyện là 22.952 triệu đồng (đã thu hồi).
e) Phân bổ cho chi đầu tư từ nguồn cải cách tiền lương dự toán 2019 là 264.928 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu 04 đính kèm).
2. Phương án phân bổ vốn điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư phát triển: 1.023.484 triệu đồng, trong đó:
- Bù hụt thu do không bán được công trình cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế Hòn Gai: 159.000 triệu đồng (Trong kế hoạch chi đầu tư phát triển năm 2019 có dự kiến nguồn thu bán công trình cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế Hòn Gai là 159.000 triệu đồng, tuy nhiên đến nay chưa thực hiện được).
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản cho 7 dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán với số vốn là: 82.484 triệu đồng.
(Chi tiết dự án, lý do phân bổ, bổ sung vốn theo Phụ biểu 05, 06 đính kèm).
Điều 4. Phương án phân bổ chi tiết dự toán ngân sách cấp tỉnh 2020:
Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi thường xuyên năm 2020 như Tờ trình số 8757/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và nguyên tắc, cơ cấu, phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2020 như Báo cáo số 294/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 14.491.401 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 7.021.444 triệu đồng (đã bao gồm 2.142.189 triệu đồng cơ cấu từ nguồn chi thường xuyên, trong đó bố trí 100.000 triệu đồng hỗ trợ về nhà ở cho người có công trên địa bàn tỉnh)
(Chi tiết theo Phụ biểu 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm).
Đối với các kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết (đã phân bổ theo mục tiêu, nội dung của cả nguồn vốn) gồm: Vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán (kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết); vốn hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ; vốn hỗ trợ đầu tư cụm công nghiệp, khu kinh tế; vốn chuẩn bị đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Chi thường xuyên: 8.053.729 triệu đồng (trong đó: cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung cho chi đầu tư phát triển 2.142.189 triệu đồng).
Đối với các khoản chi sự nghiệp có tính chất đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ chi tiết: chỉ xem xét bố trí kinh phí khi có danh mục chi cụ thể hoặc đề án được cơ quan có thẩm quyền duyệt và khả năng thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định phân bổ.
(Chi tiết theo phụ lục số 33,34,37 Nghị định 31/2017/NĐ-CP đính kèm)
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 với các nội dung:
1. Từ năm 2020, tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ quỹ đất được hình thành từ các dự án trọng điểm, động lực về hạ tầng giao thông, đô thị.... do tỉnh tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu trên địa bàn toàn tỉnh (Tỉnh làm Chủ tịch Hội đồng đấu giá, đấu thầu) điều tiết 100% ngân sách tỉnh để nâng cao hiệu quả điều hành và tập trung nguồn lực thực hiện tái đầu tư dứt điểm các dự án, công trình trọng điểm, động lực trên địa bàn tỉnh.
2. Quỹ Bảo vệ môi trường và phát triển đất của tỉnh chỉ được thực hiện để ứng vốn Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất theo kế hoạch ứng vốn hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đảm bảo phát huy hiệu quả nguồn vốn của Quỹ và đóng góp thu ngân sách nhà nước ở mức cao nhất và phải thực hiện hoàn trả Quỹ ngay sau khi thu được tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ với Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp thường lệ hàng năm (2 lần/năm).
3. Từ năm 2019, dành 70% tăng thu ngân sách (không bao gồm tăng thu: Tiền sử dụng đất; xổ số kiến thiết; thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, Giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích, di sản thế giới; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu; 80% thu phí bảo vệ môi trường từ hoạt động khai thác than; 80% thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trên địa bàn các xã để bổ sung vốn cho Chương trình xây dựng nông mới; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước; các khoản thu ghi thu, ghi chi; thu huy động đóng góp, tài trợ, viện trợ) thực hiện so với dự toán của ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2020 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện còn lại (sau khi đã dành 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương) bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc đầu tư có trọng tâm, trọng điểm chỉ bố trí cho các công trình quan trọng, không phân bổ dàn trải kinh phí để trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một số công trình quan trọng đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả về kinh tế - xã hội; Danh mục dự án, công trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh; riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh phân nhiệm vụ về địa phương.
Đối với các địa phương có 5 sắc thuế phân chia điều tiết về ngân sách tỉnh1: nếu có cam kết tự đảm bảo đủ nguồn kinh phí cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương và Tỉnh ban hành cho cả lộ trình đến năm 2025; không đề nghị ngân sách tỉnh hỗ trợ kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương, phụ cấp và chế độ chính sách an sinh xã hội tăng thêm theo quy định, nếu có nhu cầu sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để đầu tư các dự án đầu tư phát triển theo quy định của pháp luật thì được báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
5. Tiếp tục thực hiện cơ chế sử dụng đối với một số khoản phí:
5.1 Nguồn thu phí hạ tầng cửa khẩu (phần nộp ngân sách nhà nước) trên địa bàn huyện Bình Liêu và huyện Hải Hà được sử dụng để chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu. Riêng đối với thành phố Móng Cái chỉ được dành chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu sau khi đã cân đối được chi thường xuyên.
5.2 Nguồn phí tham quan danh thắng - di tích Yên Tử (phần nộp ngân sách nhà nước) được dành để chi đầu tư cho các dự án, công trình liên quan với mục tiêu tôn tạo, bảo tồn, phát huy giá trị của danh thắng - di tích Yên Tử.
5.3 Nguồn thu phí tham quan vịnh Hạ Long (phần nộp ngân sách nhà nước sau khi trích tỷ lệ % để lại phục vụ cho các hoạt động của Ban quản lý vịnh Hạ Long theo quy định) được điều tiết 100% cho thành phố Hạ Long để đầu tư các dự án trên bờ và dưới vịnh Hạ Long (bao gồm cả các dự án, nhiệm vụ môi trường). Danh mục các dự án đầu tư sử dụng từ nguồn phí thăm quan vịnh Hạ Long giai đoạn 2018 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; trong đó đối với dự án trọng điểm nhóm C thuộc tiêu chí dự án nhóm C trọng điểm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, việc quyết định chủ trương đầu tư phải thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
6. Tiếp tục điều tiết 100% nguồn thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường và số thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (thu qua Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) cho ngân sách các địa phương để cân đối cho nhiệm vụ vệ sinh môi trường.
7. Dành 100% số tiền thu được do xử phạt các cơ sở vi phạm về an toàn thực phẩm cho các địa phương, các ngành để đầu tư trang thiết bị kỹ thuật và công tác kiểm tra, kiểm nghiệm, xử lý tiêu hủy thực phẩm không an toàn theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
8. Thực hiện nghiêm quy định về đấu giá khi thực hiện bán, chuyển nhượng, cho thuê tài sản công, giao đất, cho thuê đất theo quy định của pháp luật.
Tỉnh thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đối với quỹ đất được Nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu nhà nước để giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức có nhu cầu; số tiền thu được phần nộp ngân sách nhà nước (sau khi trừ các chi phí đấu giá hợp pháp) được điều tiết 100% cho ngân sách tỉnh.
9. Tiếp tục tập trung chỉ đạo quyết liệt công tác quản lý thu ngân sách nhà nước; cơ cấu lại các khoản thu, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống thất thu thuế; giảm tỷ trọng nợ thuế trong lĩnh vực ngoài quốc doanh xuống còn khoảng 30% tổng số nợ thuế toàn tỉnh; hoàn thành việc triển khai hóa đơn điện tử đối với 100% doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả trong năm 2020; triển khai triệt để việc bán vé tự động đối với hoạt động tham quan vịnh Hạ Long tại tất cả các địa điểm được phép đón, trả khách theo quy định;
10. Xử lý dứt điểm số dư tạm ứng từ năm 2017 trở về trước. Kiên quyết thu hồi và làm rõ trách nhiệm của các đơn vị để số dư tạm ứng đã quá hạn bảo lãnh theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước; phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 cho các đơn vị phải bố trí đủ dự toán để thu hồi hết số vốn ứng trước.
11. Năm 2020, nguồn kinh phí để sửa chữa, bổ sung trang thiết bị trường lớp học, nhà vệ sinh đạt chuẩn được bố trí tập trung tại ngân sách tỉnh để điều hành phân bổ cho các địa phương (trừ 04 địa phương tự cân đối).
12. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 ngày 12 năm 2016 và Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 6. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ghi chú |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
29.051.785 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
27.813.511 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
16.698.647 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.114.865 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29.156.785 |
|
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
|
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
27.352.418 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
11.730.564 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
15.678.608 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
|
5 |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
|
6 |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
|
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.462 |
|
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 |
1.149.109 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.238.274 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.230.539 |
|
III |
TRẢ NỢ GỐC |
|
|
IV |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
566.093 |
|
D |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng./.
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2020 |
Ghi chú |
|
NSNN |
NSĐP |
|||
|
TỔNG THU |
48.000.000 |
29.051.785 |
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
37.000.000 |
27.813.511 |
|
|
Thu nội địa không kể thu tiền SD đất |
33.400.000 |
24.213.511 |
|
|
Thu nội địa không kể thu tiền SD đất và CQKTKS |
32.045.972 |
23.761.885 |
|
1 |
Thu từ XNQD Trung ương |
14.435.000 |
12.024.120 |
|
|
- Thuế TNDN |
761.000 |
494.650 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
7.546.770 |
7.546.770 |
|
|
- Thuế GTGT |
6.125.530 |
3.981.595 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa |
1.700 |
1.105 |
|
2 |
Thu từ các XNQD địa phương |
202.000 |
136.595 |
|
|
- Thuế TNDN |
71.025 |
46.166 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
15.128 |
15.128 |
|
|
- Thuế GTGT |
115.847 |
75.301 |
|
3 |
Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.900.000 |
1.240.146 |
|
|
- Thuế TNDN |
505.040 |
328.276 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Thuế GTGT |
1.264.800 |
822.120 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa |
115.000 |
74.750 |
|
|
- Thu khác |
160 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN & dịch vụ NQD |
4.960.000 |
3.305.428 |
|
|
- Thuế TNDN |
1.350.000 |
877.500 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
232.650 |
232.650 |
|
|
- Thuế GTGT |
3.144.972 |
2.044.232 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa |
232.378 |
151.046 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.125.500 |
731.575 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
1.203 500 |
1.203.500 |
|
6 |
Thuế Bảo vệ môi trường |
3.702632 |
1.486.550 |
|
|
Mặt hàng nhập khẩu |
1.415.632 |
|
|
|
Mặt hàng SX trong nước |
2.287.000 |
1.486.550 |
|
7 |
Tiền sử dụng đất |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
44.080 |
1 44.080 |
|
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
945.260 |
945.260 |
|
11 |
Thu phí và lệ phí |
2.969.500 |
2.359.500 |
|
|
Trung ương |
610.000 |
|
|
|
Tỉnh, huyện, xã |
2.359.500 |
2.355.617 |
|
12 |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
1.354.028 |
451.627 |
|
|
Trung ương cấp phép |
1.289.145 |
386.744 |
|
|
Địa phương cấp phép |
64.883 |
64.883 |
|
13 |
Thu xổ số |
52.000 |
52.000 |
|
14 |
Các khoản thu tại xã... |
11.500 |
11.500 |
|
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
35.000 |
35.000 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
460.000 |
186.632 |
|
II |
HẢI QUAN THU |
11.000.000 |
|
|
III |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
1.238.274 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG CHI NSĐP |
29.156.785 |
|
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
|
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.352.418 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.730.564 |
|
II |
Chi thường xuyên (bao gồm 2.142.189 trđ cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT) |
15.678.608 |
|
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.628.348 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
|
V |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.462 |
|
|
Số chỉ tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 |
1.149.109 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.230.539 |
|
C |
CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
566.093 |
|
|
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
B |
2 |
A |
THU NSĐP |
29.051.785 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC HƯỞNG |
28.485.692 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
566.093 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
8.715.536 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
939.263 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
550.000 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
376.763 |
3 |
Vay trong nước khác |
12.500 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
566.092 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
566.092 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
550.000 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
3.592 |
- |
Vốn khác |
12.500 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
566.092 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- |
Bội thu NSĐP |
566.092 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
336.952 |
1 |
Theo mục đích vay |
336.952 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
336.952 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Theo nguồn vay |
336.952 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
336.952 |
- |
Vốn trong nước khác |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
710.123 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
710.123 |
3 |
Vốn khác |
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
44.693 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
19.650.822 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
18.412.548 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
II |
Chi ngân sách |
19.650.822 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16.295.768 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.355.054 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Chi trả nợ gốc |
566.093 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.861.017 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
9.400.963 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.355.054 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
II |
Chi ngân sách |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn thu cân đối |
12.756.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
12.861.017 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I-Thu nội địa (2) |
Bao gồm |
II-Thu từ dầu thô (3) |
III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ LV NQD |
5. Thuế TNCN |
6. Lệ phí trước bạ |
7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Tiền sử dụng đất |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11. Tiền cho thuê đất |
12. Thu phí và lệ phí |
13. thu cổ tức |
14. Thu cấp quyền KTKS |
14. Thu từ XSKT |
15. Thu tại xã |
16. Thu khác ngân sách |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
11 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ (2) |
48.000.000 |
37.000400 |
14.435.000 |
202.000 |
1.900.000 |
4.960.000 |
1.125.500 |
1.203.500 |
|
3.702.632 |
3.600.000 |
44.000 |
945.260 |
2.969.500 |
35.000 |
1.354.028 |
52.000 |
11.500 |
460.000 |
|
11.000.000 |
1 |
Hạ Long |
15.610.500 |
15.610.500 |
3.826.850 |
155.218 |
958.500 |
3.077.500 |
576.000 |
539.000 |
|
2.085.632 |
1.725.500 |
21.402 |
344.000 |
1.864.020 |
35.000 |
143.000 |
52.000 |
|
206.878 |
|
|
2 |
Cẩm Phả |
12.182.000 |
12.182.000 |
7.411.000 |
23.742 |
750.000 |
426.000 |
208.000 |
176.000 |
|
1.213.000 |
315.000 |
10.862 |
305.000 |
452.500 |
|
830.000 |
|
|
60.896 |
|
|
3 |
Uông Bí |
3.655.200 |
3.655.200 |
2.114.000 |
1.000 |
|
296.000 |
100.000 |
73.000 |
|
400.000 |
238.000 |
4.000 |
36.000 |
120.000 |
|
242.000 |
|
3.000 |
28.200 |
|
|
4 |
Móng Cái |
1.196.700 |
1.196.700 |
38.800 |
10.300 |
82.000 |
184.100 |
65.000 |
118.000 |
|
|
302.800 |
303 |
8.500 |
357.500 |
|
|
|
|
29.397 |
|
|
5 |
Quảng Yên |
528.800 |
528.800 |
7.500 |
4.000 |
18.000 |
69.600 |
30.000 |
61.000 |
|
|
273.000 |
1.650 |
10.000 |
11.340 |
|
528 |
|
5.000 |
37.182 |
|
|
6 |
Đông Triều |
1.771.800 |
1.771.800 |
934.800 |
1.450 |
1.300 |
271.000 |
39.000 |
84.000 |
|
4.000 |
250.000 |
4.060 |
35.000 |
69.500 |
|
60.000 |
|
2.500 |
15.190 |
|
|
7 |
Hoành Bồ |
637.900 |
637.900 |
89.000 |
1.000 |
74.000 |
259.400 |
20.000 |
26.000 |
|
|
57.000 |
1.100 |
37.000 |
49.500 |
|
5.000 |
|
|
18.900 |
|
|
8 |
Vân Đồn |
882.340 |
882.340 |
11.000 |
4.150 |
1.200 |
248.000 |
27.000 |
68.000 |
|
|
256.000 |
340 |
167.000 |
14.400 |
|
73.000 |
|
170 |
12.080 |
|
|
9 |
Tiên Yên |
102.700 |
102.700 |
550 |
450 |
|
33.900 |
4.500 |
16.000 |
|
|
20.000 |
80 |
750 |
2.000 |
|
|
|
451 |
24.019 |
|
|
10 |
Hải Hà |
232.600 |
232.600 |
|
500 |
15.000 |
42.802 |
45.000 |
24.000 |
|
|
81.000 |
130 |
800 |
14.000 |
|
500 |
|
|
8.868 |
|
|
11 |
Đầm Hà |
62.730 |
62.730 |
|
|
|
10.560 |
4.000 |
10.000 |
|
|
30.000 |
100 |
1.000 |
850 |
|
|
|
220 |
6.000 |
|
|
12 |
Bình Liêu |
70.500 |
70.500 |
1.000 |
|
|
18.600 |
2.000 |
4.000 |
|
|
29.000 |
25 |
110 |
10.000 |
|
|
|
|
5.765 |
|
|
13 |
Ba Chẽ |
34.230 |
34.230 |
500 |
90 |
|
13.730 |
3.000 |
3.500 |
|
|
9.000 |
25 |
70 |
990 |
|
|
|
59 |
3.266 |
|
|
14 |
Cô Tô |
32.000 |
32.000 |
|
100 |
|
8.808 |
2.000 |
1.000 |
|
|
13.700 |
3 |
30 |
2.900 |
|
|
|
100 |
3.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN 2020 |
||
NSĐP |
TỈNH |
H, X |
||
|
TỔNG SỐ |
29.156.785 |
16.295.768 |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
16.295.768 |
12.756.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
|
105.000 |
A |
TỔNG CHI NSĐP |
27.352.418 |
14.491.401 |
12.861.017 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
11.730.564 |
7.021.444 |
4.709.120 |
1 |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.240.000 |
552.160 |
2.687.840 |
2 |
Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
3.445.504 |
1.424.224 |
2.021.280 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long |
1.330.000 |
|
1.330.000 |
|
- Chi từ nguồn phí tham quan danh thắng Yên Tử |
32.000 |
|
32.000 |
|
- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than |
448.000 |
|
448.000 |
|
- Chi từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
193.280 |
|
193.280 |
|
- Chi từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu |
18.000 |
|
18.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
52.000 |
52.000 |
|
3 |
Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi |
5.045.060 |
5.045.060 |
|
|
Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
II |
CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC |
21.789 |
21.789 |
|
III |
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.600 |
1.600 |
|
IV |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
15.678.608 |
8.053.729 |
7.624.879 |
1 |
An ninh - quốc phòng |
439.647 |
207.000 |
232.647 |
2 |
Chi SN Giáo dục - Đào tạo |
4.628.348 |
1.587.788 |
3.040.560 |
|
Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư |
780.000 |
780.000 |
|
|
- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao |
50.000 |
50.000 |
|
|
- Hỗ trợ sinh viên hệ đại học |
2.706 |
2.706 |
|
|
- Thu hút nhân tài |
44.595 |
44.595 |
|
|
- KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý |
165.000 |
165.000 |
|
3 |
SN khoa học Công nghệ |
1.013.265 |
1.013.265 |
|
|
Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học |
49.265 |
49.265 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN |
4.000 |
4.000 |
|
|
- SN KHCN có tính chất đầu tư |
960.000 |
960.000 |
|
4 |
SN Y tế, dân số và gia đình |
1.008.607 |
485.589 |
523.018 |
|
Trđó: - SN tập trung ngành y tế |
33.018 |
33.018 |
|
|
- Tăng cường CSVC, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế |
130.000 |
130.000 |
|
5 |
SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình |
415.235 |
283.627 |
131.608 |
|
Trđó: - SN văn hóa ngành |
10.000 |
10.000 |
|
|
- SN thể thao ngành |
15.000 |
15.000 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực thể thao |
21.000 |
21.000 |
|
|
- KP đặt hàng Trung tâm thông tin |
65.000 |
65.000 |
|
6 |
Chi sự nghiệp môi trường |
815.712 |
108.860 |
706.852 |
|
Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường |
22.560 |
22.560 |
|
7 |
Chi SN kinh tế |
1.695.574 |
940.709 |
754.865 |
|
- KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
112.373 |
112.373 |
|
|
- KP xúc tiến du lịch, xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư (bao gồm 30 tỷ đồng KP quảng bá trên các phương tiện truyền thông trong và ngoài nước) |
60.000 |
60.000 |
|
|
- KP sự nghiệp giao thông |
140.000 |
140.000 |
|
|
- KP 10% thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: phân bổ 220 tỷ đồng cho dự án Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
360.000 |
360.000 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
2.579.914 |
863.628 |
1.716.286 |
|
Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn |
30.000 |
30.000 |
|
|
- KP phục vụ công tác thu lệ phí |
10.731 |
10.731 |
|
|
- KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp |
5.000 |
5.000 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
667.135 |
305.541 |
361.594 |
10 |
Chi khác |
272.982 |
115.533 |
157.449 |
11 |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển bổ sung mục I |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
545.000 |
286.413 |
258.587 |
VI |
DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG |
2.621.462 |
2.353.031 |
268.431 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV |
1.149.109 |
1.149.109 |
|
VII |
CHI TRẢ LÃI PHÍ |
44.693 |
44.693 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
|
I |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.022.900 |
1.022.900 |
|
II |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT ... . |
207.639 |
207.639 |
|
III |
Bổ sung vốn thực hiện 2 chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
7.735 |
|
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NS TỈNH |
19.650.822 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.355.054 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
16.295.768 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.021.444 |
II |
Chi thường xuyên |
8.053.729 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.587.788 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
1.013.265 |
- |
Chi an ninh - quốc phòng |
207.000 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
485.589 |
- |
SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình |
283.627 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
108.860 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
940.709 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
863.628 |
- |
Chi đảm bảo xã hội |
305.541 |
- |
Chi khác ngân sách |
115.533 |
- |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I |
2.142.189 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
IV |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
286.413 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.353.031 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I |
1.149.109 |
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Ngày 12/12/2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh |
Chi Giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và -công nghệ |
Y tế, dân số, gia đình |
Văn hóa thông tin |
Phát thanh truyền hình |
Thể dục thể thao |
Bảo vệ môi trường |
Các hoạt động kinh tế |
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
Bảo đảm xã hội |
Chi khác |
|
Tổng số |
8.053.729 |
167.000 |
40.000 |
1.587.788 |
1.013.265 |
485.589 |
99.585 |
65.000 |
119.042 |
108.860 |
940.709 |
863.628 |
305.541 |
2.257.722 |
A |
Kinh phí thường xuyên |
1.466.957 |
|
|
360.989 |
|
246.246 |
25.164 |
|
73.042 |
|
30.882 |
655.248 |
75.386 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐQH, HĐND và UBND tỉnh |
74.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.976 |
69.624 |
|
|
2 |
Ban quản lý các khu kinh tế |
9.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.515 |
|
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.504 |
|
|
4 |
Ban Xây dựng Nông thôn mới |
4.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.626 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
18.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.880 |
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
92.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.797 |
72.865 |
|
8 |
Sở Khoa học & công nghệ |
12.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.343 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
12.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.660 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
12.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.524 |
2.521 |
|
11 |
Sở Công Thương |
12.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
12.043 |
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
124.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.660 |
121.616 |
|
|
13 |
Sở Giao thông - Vận tải |
23.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.810 |
22.181 |
|
|
14 |
Ban An toàn giao thông |
1.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.767 |
24.922 |
|
|
16 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
96.730 |
|
|
|
|
|
14.493 |
|
73.042 |
|
|
9.195 |
|
|
17 |
Sở Du lịch |
9.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
8.994 |
|
|
18 |
Sở Y tế |
234.599 |
|
|
|
|
216.658 |
|
|
|
|
|
17.941 |
|
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
319.503 |
|
|
307.684 |
|
|
|
|
|
|
|
11.819 |
|
|
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
14.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.218 |
|
|
21 |
Sở Nội vụ |
22.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.398 |
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.892 |
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.106 |
8.246 |
|
|
24 |
Thanh tra Tỉnh |
13.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.968 |
|
|
25 |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
7.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.709 |
|
|
26 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
8.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.225 |
|
|
27 |
Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
11.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.013 |
|
|
|
28 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
7.084 |
|
|
7.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Đại học Hạ Long |
37.803 |
|
|
37.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện |
3.493 |
|
|
3.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn |
4.925 |
|
|
4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm kiểm soát liên hiệp km 15 Bến tàu Dân Tiến |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
|
33 |
Hội chữ thập đỏ |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
|
34 |
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD |
4.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.437 |
|
|
35 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798 |
|
|
36 |
Hội người mù |
1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.616 |
|
|
37 |
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN |
2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.824 |
|
|
38 |
Hội Luật gia |
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
|
|
39 |
Hội Đông y |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
|
40 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
|
|
41 |
Hội khuyến học tỉnh |
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
|
|
42 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
|
|
43 |
Hôi Cựu thanh niên xung phong |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
44 |
Hội Nhà báo |
2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.040 |
|
|
45 |
Khối cơ quan Tỉnh ủy |
119.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.333 |
|
|
46 |
Trung tâm truyền thông |
8.482 |
|
|
|
|
|
8.482 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
29.588 |
|
|
|
|
29.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội |
41.203 |
|
|
|
|
|
2.189 |
|
|
|
|
39.014 |
|
|
B |
Kinh phí không thường xuyên |
4.444.583 |
167.000 |
40.000 |
1.226.799 |
1.013.265 |
239.343 |
74.421 |
65.000 |
46.000 |
108.860 |
909.827 |
208.380 |
230.155 |
115.533 |
I |
Quốc phòng |
167.000 |
167.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương |
135.000 |
135.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo |
22.460 |
22.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Ngoại vụ |
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quốc phòng khác |
9.540 |
9.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
An ninh và trật tự - an toàn xã hội |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương |
32.000 |
|
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.226.799 |
|
|
1.226.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
73.776 |
|
|
73.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất trường học |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư) |
780.000 |
|
|
780.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
38.288 |
|
|
38.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
62.014 |
|
|
62.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 ( Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
23.766 |
|
|
23.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị- Đồ dùng- Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
60.327 |
|
|
60.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
39.599 |
|
|
39.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
17.796 |
|
|
17.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019) |
3.321 |
|
|
3.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục khác |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tính đến năm 2020 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học |
2.706 |
|
|
2.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý, vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019-2023 |
4.300 |
|
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài |
44.595 |
|
|
44.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thực hiện chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long theo Nghị quyết 187/2019/NQ- HĐND |
12.346 |
|
|
12.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
KP đào tạo lưu học sinh Lào |
13.076 |
|
|
13.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học Hạ Long |
5.271 |
|
|
5.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh |
7.805 |
|
|
7.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý |
165.000 |
|
|
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi đào tạo khác |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
|
|
|
1.013.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có tính chất đầu tư |
960.000 |
|
|
|
960.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đề án thành phố thông minh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018) |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018) |
41.266 |
|
|
|
41.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số 4311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) |
90.870 |
|
|
|
90.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) |
33.298 |
|
|
|
33.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND ngày 30/8/2019) |
20.069 |
|
|
|
20.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 17/4/2019) |
89.416 |
|
|
|
89.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/4/2019) |
150.546 |
|
|
|
150.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019) |
3.400 |
|
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019) |
798 |
|
|
|
798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học |
49.265 |
|
|
|
49.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình |
239.343 |
|
|
|
|
239.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
33.018 |
|
|
|
|
33.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành y tế |
130.000 |
|
|
|
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm |
6.325 |
|
|
|
|
6.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.025 |
|
|
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Y tế |
2.800 |
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Công thương |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh viên |
70.000 |
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
74.421 |
|
|
|
|
|
74.421 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp văn hóa ngành |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh) |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin |
4.500 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa khác |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn (Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày 14/10/2019) |
22.921 |
|
|
|
|
|
22.921 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp thể thao ngành |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
2 |
KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí khai thác, vận hành, quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
IX |
Sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
108.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108.860 |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường |
22.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.560 |
|
|
|
|
- |
KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560 |
|
|
|
|
- |
Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
2 |
Các dự án, nhiệm vụ môi trường |
56.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56.300 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở tiểu khu công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
X |
Các Hoạt động kinh tế |
909.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909.827 |
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
112.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.373 |
|
|
|
- |
Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.513 |
|
|
|
- |
Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái |
879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879 |
|
|
|
- |
Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi |
72.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.343 |
|
|
|
- |
Thực hiện nhiệm vụ khuyến công |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
- |
Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- |
Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- |
Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, Xúc tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trong nước và khu vực |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
- |
Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến xúc tiến thương mại |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- |
Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
- |
Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
- |
Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
1.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877 |
|
|
|
- |
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
- |
Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
816 |
|
|
|
- |
Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
|
- |
Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn - TP Hạ Long |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình cấp nước sạch nông thôn |
10.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.594 |
|
|
|
2 |
KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOOP (hội chợ thường niên) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
- KP quảng bá trên các phương tiện thông tin trong và ngoài nước |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
3 |
KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giao thông |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
129.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.300 |
|
|
|
- |
KP đặt hàng bão dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa |
10.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.700 |
|
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2017/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
6 |
Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.516 |
|
|
|
8 |
Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch 135/KH-UBND ngày 18/6/2019) |
787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
787 |
|
|
|
9 |
Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015) |
363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 |
|
|
|
10 |
Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
11 |
Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh) |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
12 |
Kinh phí khuyến nông |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
13 |
Chương trình phòng chống dịch bệnh |
8.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.126 |
|
|
|
14 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019) |
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
493 |
|
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số cây trên địa bàn tỉnh |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
16 |
Vốn di dân |
11.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.576 |
|
|
|
17 |
Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
18 |
10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh |
360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh |
4.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.605 |
|
|
|
- |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.000 |
|
|
|
19 |
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
20 |
Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công trình thủy lợi |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày 23/9/2019) |
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247 |
|
|
|
22 |
Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày 24/4/2019) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
23 |
Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019) |
12.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.534 |
|
|
|
24 |
Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
25 |
Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất, các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019) |
1.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.284 |
|
|
|
26 |
Kinh phí quy hoạch |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
27 |
Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
28 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
XI |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng |
208.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208.380 |
|
|
1 |
Kinh phí Khen thưởng, thi đua |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
2 |
Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
3 |
KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh |
4.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.871 |
|
|
4 |
KP phục vụ cho công tác thu lệ phí |
10.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.731 |
|
|
a |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
b |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
c |
Sở Xây dựng |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
d |
Sở Giao thông vận tải |
10.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.281 |
|
|
- |
Văn phòng Sở |
4.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.417 |
|
|
- |
Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.875 |
|
|
- |
Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
- |
Cty cổ phần quản lý đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969 |
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 |
3.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.799 |
|
|
6 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC |
6.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.945 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm |
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
7 |
Kinh phí đoàn vào của tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
8 |
Kinh phí cải cách tư pháp |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
9 |
Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II |
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600 |
|
|
10 |
KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại tầng 4 tòa nhà VNPT |
12.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.183 |
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017) |
18.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.640 |
|
|
12 |
Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018) |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
|
13 |
KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
14 |
Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
15 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV |
15.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.900 |
|
|
16 |
Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT |
5.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.270 |
|
|
17 |
Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 |
|
|
18 |
Chi khác quản lý hành chính |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh) |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
|
Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND) |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
XII |
Chi Đảm bảo xã hội |
230.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.155 |
|
1 |
Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
2 |
Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3 |
Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh) |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
4 |
KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ |
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
|
5 |
Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
6 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
7 |
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
8 |
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
9 |
Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
10 |
Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
11 |
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015) |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
12 |
Chương trình thực hiện một số mục tiêu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
13 |
Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
14 |
Trợ cấp tết cho các đối tượng XH |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
15 |
KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
16 |
Kinh phí trợ giúp pháp lý |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
17 |
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh) |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555 |
|
- |
Ban Dân tộc |
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
- |
Sở Văn hóa thể thao |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
|
- |
Trung tâm truyền thông |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
- |
Sở Tư pháp |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
18 |
Chi đảm bảo xã hội khác |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
XIII |
Chi khác ngân sách |
115.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.533 |
C |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung đầu tư phát triển |
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
37.000.000 |
9.400.963 |
4.066.153 |
11.959.160 |
5.334.811 |
3.355.054 |
105.000 |
- |
12.861.017 |
1 |
Hạ Long |
15.610.500 |
3.492.697 |
1.603.456 |
5.665.078 |
1.889.241 |
|
|
|
3.492.697 |
2 |
Cẩm Phả |
12.182.000 |
1.600.042 |
984.708 |
953.142 |
615.334 |
|
|
|
1.600.042 |
3 |
Uông Bí |
3.655.200 |
1.032.075 |
268.650 |
2.669.500 |
763.425 |
|
|
|
1.032.075 |
4 |
Móng Cái |
1.196.700 |
747.973 |
254.193 |
643.200 |
493.780 |
117.750 |
15.000 |
|
880.723 |
5 |
Quảng Yên |
528.800 |
432.185 |
122.980 |
370.700 |
309.205 |
579.556 |
15.000 |
|
1.026.741 |
6 |
Đông Triều |
1.771.800 |
635.159 |
214.216 |
551.450 |
420.943 |
516.509 |
20.000 |
|
1.171.668 |
7 |
Hoành Bồ |
637.900 |
357.124 |
146.314 |
302.400 |
210.810 |
107.941 |
25.000 |
|
490.065 |
8 |
Vân Đồn |
882.340 |
700.808 |
354.610 |
434.150 |
346.198 |
40.023 |
30.000 |
|
770.831 |
9 |
Tiên Yên |
102.700 |
69.013 |
26.801 |
57.250 |
42.213 |
417.298 |
|
|
486.311 |
10 |
Hải Hà |
232.600 |
174.340 |
44.694 |
168.302 |
129.646 |
410.627 |
|
|
584.967 |
11 |
Đầm Hà |
62.730 |
51.670 |
15.368 |
44.310 |
36.302 |
333.920 |
|
|
385.590 |
12 |
Bình Liêu |
70.500 |
57.097 |
17.737 |
49.400 |
39.360 |
389.506 |
|
|
446.603 |
13 |
Ba Chẽ |
34.230 |
25.907 |
6.939 |
25.720 |
18.968 |
324.485 |
|
|
350.392 |
14 |
Cô Tô |
32.000 |
24.875 |
5.488 |
24.558 |
19.388 |
117.439 |
|
|
142.314 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chỉ tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
12.861.017 |
12.861.017 |
4.709.120 |
2.021.280 |
2.687.840 |
7.624.879 |
258.587 |
268.431 |
1 |
Hạ Long |
3.492.697 |
3.492.697 |
2.410.790 |
1.410.000 |
1.000.790 |
1.011.010 |
70.897 |
|
2 |
Cẩm Phả |
1.600.042 |
1.600.042 |
568.900 |
285.400 |
283.500 |
854.384 |
29.346 |
147.412 |
3 |
Uông Bí |
1.032.076 |
1.032.076 |
300.800 |
86.600 |
214.200 |
587.962 |
22.294 |
121.020 |
4 |
Móng Cái |
880.723 |
880.723 |
273.520 |
1.000 |
272.520 |
589.445 |
17.758 |
|
5 |
Đông Triều |
1.171.667 |
1.171.667 |
247.200 |
1.500 |
245.700 |
863.317 |
23.670 |
|
6 |
Quảng Yên |
1.026.741 |
1.026.741 |
284.680 |
59.680 |
225.000 |
758.799 |
20.742 |
|
7 |
Hoành Bồ |
490.065 |
490.065 |
76.500 |
25.200 |
51.300 |
403.665 |
9.900 |
|
8 |
Vân Đồn |
770.830 |
770.830 |
362.400 |
132.000 |
230.400 |
392.858 |
15.572 |
|
9 |
Tiên Yên |
486.311 |
486.311 |
18.560 |
560 |
18.000 |
457.927 |
9.824 |
|
10 |
Hải Hà |
584.968 |
584.968 |
82.540 |
9.640 |
72.900 |
490.610 |
11.818 |
|
11 |
Đầm Hà |
385.590 |
385.590 |
27.500 |
500 |
27.000 |
350.300 |
7.790 |
|
12 |
Bình Liêu |
446.603 |
446.603 |
35.200 |
9.100 |
26.100 |
402.381 |
9.022 |
|
13 |
Ba Chẽ |
350.392 |
350.392 |
8.170 |
70 |
8.100 |
335.143 |
7.079 |
|
14 |
Cô Tô |
142.314 |
142.314 |
12.360 |
30 |
12.330 |
127.079 |
2.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
KH 2016- 2020 |
Điều chỉnh giảm |
KH 2016- 2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Tổng số |
NS tỉnh |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
8.191.411 |
4.690.487 |
1.228.549 |
3.927.231 |
|
I |
Nguồn dự phòng vốn đầu tư giai đoạn 2019-2020 chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
355.293 |
|
Theo Nghị quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh |
II |
Nguồn vốn 02 chương trình không có khả năng giải ngân hết đề nghị điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
206.056 |
108.736 |
97.320 |
|
1 |
Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
84.556 |
55.000 |
29.556 |
Lý do: Trung hạn 2016 - 2020 bố trí cho chương trình là 84.556 triệu đồng; lũy kế vốn đã bố trí đến nay là 14.556 triệu đồng; nhu cầu kế hoạch năm 2020 là 15.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trong trung hạn của chương trình là 55.000 triệu đồng. |
2 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
121.500 |
53.736 |
67.764 |
Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí cho chương trình là 121.500 triệu đồng; lũy kế vốn đã bố trí đến nay là 47.764 triệu đồng; nhu cầu kế hoạch năm 2020 là 20.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trong trung hạn của chương trình là 53.736 triệu đồng. |
III |
Các dự án không có khả năng giải ngân hết đề nghị giảm vốn trong trung hạn |
|
|
|
|
4.484.431 |
764.520 |
3.766.015 |
|
|
ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
|
690.524 |
387.416 |
303.108 |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) vay vốn ngân hàng thế giới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
240.000 |
120.000 |
120.000 |
70.887 |
49.113 |
Lý do: việc phân bổ vốn đối ứng trên cơ sở vốn ODA (vốn trung ương) cấp hàng năm. Năm 2020 do vốn cấp vốn trung ương đều giảm so với dự kiến, vì vậy trên cơ sở đề xuất của các chủ đầu tư về nhu cầu vốn năm 2020, đề nghị điều chỉnh giảm vốn trong trung hạn của 05 dự án ODA |
2 |
Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn xã Quan Lạn huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2995/QĐ-UBND 31/10/2013; 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
260.985 |
41.000 |
41.000 |
7.000 |
34.000 |
Nt |
3 |
Đối ứng danh mục dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng theo Quyết định số 692/QĐ- TTg ngày 27/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Y tế |
692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016; 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 |
3.105 |
611 |
611 |
91 |
520 |
Nt |
4 |
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017 |
784.863 |
190.634 |
22.639 |
7.500 |
15.139 |
Nt |
5 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 (ADB) |
UBND TP Móng Cái |
2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
861.404 |
506.274 |
506.274 |
301.938 |
204.336 |
Nt |
|
DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
377.104 |
3.462.907 |
|
1 |
Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính và hạ tầng xã hội phục vụ dự án GPMB cảng Hàng không Quảng Ninh |
UBND huyện Vân Đồn |
QDDA 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; QDDA 2810/QĐ-UBND ngày 31/8/2016; QĐ 3590A/QĐ-UBND ngày 1/8/2017; QĐ 4827/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
453.200 |
453.200 |
140.000 |
65.000 |
75.000 |
Lý do: Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 356.706 triệu đồng. Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 còn 95.000 triệu đồng chưa phân bố. Nhu cầu vốn của dự án trong năm 2020 khoảng 30.000 triệu đồng, số còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng XDCB khi có quyết toán dự án hoàn thành. Vì vậy đề nghị giảm vốn trung hạn 65.000 triệu đồng. |
2 |
Chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt Rồng |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
45.626 |
45.626 |
45.000 |
3.000 |
42.000 |
Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí 45.000 triệu đồng: Lũy kế vốn đã cấp cho dự án đến nay là 35.000 triệu đồng. Nhu cầu vốn của dự án trong năm 2020 khoảng 7.000 triệu đồng, số còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng XDCB khi có quyết toán dự án hoàn thành. Vì vậy đề nghị giảm vốn trung hạn 3.000 triệu đồng. |
3 |
Tiêu thoát nước khu vực cửa Đền và khu Láng Cà thuộc các xã Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều và khu vực phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
10.000 |
60.000 |
Lý do: Tổng mức đầu tư của dự án là 70.000 triệu đồng. Trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 70.000 triệu đồng; Theo quy định dự án chỉ được thanh toán tối đa 90% khối lượng hoàn thành. Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 20.000 triệu đồng. Nhu cầu năm 2020 là 40.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trung hạn 10.000 triệu đồng. |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường xuyên đảo xã Vĩnh Thực - xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ 3399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1311/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
116.696 |
85.696 |
85.000 |
14.000 |
71.000 |
Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 85.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án là 61.000 triệu đồng. Nhu cầu vốn năm 2020 là 10.000 triệu đồng, số vốn còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng XDCB khi có quyết toán dự án hoàn thành. Vì vậy, đề nghị giảm vốn trung hạn 14.000 triệu đồng |
5 |
Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
UBND huyện Ba Chẽ |
QDDA 3323/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 |
79.000 |
79.000 |
79.000 |
29.000 |
50.000 |
Lý do: Tổng mức đầu tư dự án là 79.000 triệu đồng. Trung hạn 2016-2020 bố trí là 79.000 triệu đồng. Dự án khởi công mới năm 2020, do đó để đảm bảo khả năng giải ngân của dự án, chỉ cần bố trí khoảng 60% tổng mức đầu tư. Vì vậy, đề nghị điều hòa giảm trung hạn 29.000 triệu đồng. |
6 |
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ của Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ninh GĐ 2016-2020 |
Công an Tỉnh |
QĐ số 3680/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
110.000 |
190.000 |
Lý do: Trung hạn 2016 - 2020 bố trí 300.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 90.000 triệu đồng. Hiện nay danh mục trang thiết bị PCCC đối với những thiết bị mới, hiện đại, đang đợi Bộ Công an ban hành, nhu cầu vốn năm 2020 khoảng 100.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị điều hòa giảm trung hạn 110.000 triệu đồng. |
7 |
Dự án đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.416.034 |
6.299.371 |
3.074.907 |
100.000 |
2.974.907 |
Lý do: Lũy kế vốn cấp cho dự án là 2.854.248 triệu đồng. Nhu cầu của dự án còn khoảng 120 tỷ trong năm 2020. Kế hoạch trung hạn của dự án còn lại chưa phân bố là 220.659 triệu đồng. Vì vậy đề nghị điều hòa giảm vốn trung hạn 100.000 triệu đồng. Số vốn còn thiếu sẽ bố trí khi có quyết toán dự án hoàn thành. |
8 |
Tuyến kè chắn sóng kết hợp đường tuần tra cơ động bờ sông biên giới đối diện với bến biên mậu phía Đông Hưng, Trung Quốc tại Tp Móng Cái |
BCH Quân sự tỉnh |
VB 11520/VP-TH ngày 15/10/2018 của Bộ Quốc phòng |
220.000 |
110.000 |
35.000 |
35.000 |
|
Lý do: Dự án được UBND tỉnh hỗ trợ 35.000 triệu đồng trong giai đoạn 2016-2020, dự kiến khởi công mới năm 2020. Tuy nhiên, đến nay dự án chưa đủ thủ tục để bố trí vốn kế hoạch năm 2020. Vì vậy, đề nghị điều hòa giảm 35.000 triệu đồng. |
9 |
Tuyến đường kết nối khu liên cơ quan số 2, số 3 với khu liên cơ quan số 4 và Trụ sở Tỉnh ủy |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
879/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 3571/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
85.757 |
85.757 |
75.000 |
11.104 |
63.896 |
Lý do: Trung hạn 2016-2020 bố trí 75.000 triệu đồng. Dự án đã được Sở Tài chính phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 4638/QĐ-STC ngày 23/10/2019 với giá trị 63.896 triệu đồng. Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án là 58.398 triệu đồng, số vốn còn lại sẽ bố trí từ nguồn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản. Vì vậy đề nghị điều hòa giảm 11.104 triệu đồng. |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN ĐƯỢC BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định |
KH 2016- 2020 đã bố trí |
Bổ sung KH vốn GĐ 2019-2020 |
Ghi chú |
|||
Quyết định |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
NSTW |
NS TỈNH |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.431.152 |
229.185 |
1.201.967 |
5.698.909 |
954.201 |
|
I |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THEO HÌNH THỨC PPP |
|
|
|
|
|
162.616 |
19.365 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
19.195 |
|
19.195 |
162.616 |
19.365 |
Lý do: Kế hoạch trung hạn bố trí cho dự án là 161.616 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp để thanh toán tiền thuê trụ sở và phí dịch vụ quản lý tòa nhà và giải phóng một bằng là 137.981 triệu đồng. Số vốn còn lại trong trung hạn của dự án là 24.635 triệu đồng. Trong khi đó, tiền thuê trụ sở + phí dịch vụ 01 năm là 44.000 triệu đồng. Vì vậy đề nghị bổ sung trung hạn 19.365 triệu đồng. |
II |
Chương trình 135 (Đề án 196) |
Ban Dân tộc |
|
|
|
|
1.134.026 |
69.241 |
Lý do: Kế hoạch trung hạn 2018-2020 bố trí là 1.134.026 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 850.000 triệu đồng, số vốn trung hạn 2018-2020 còn lại của chương trình là 284.026 triệu đồng. Do nhu cầu vấn đề hoàn thành đề án trong năm 2020 là 353.267 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị bổ sung 69.241 triệu đồng. |
III |
Các dự án đang triển khai |
|
|
|
|
|
2.752.267 |
663.000 |
|
1 |
Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
1.364.166 |
|
1.364.166 |
900.000 |
300.000 |
Lý do: Tổng mức đầu tư dự án là 1.364.166 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 900.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 400.000 triệu đồng (năm 2019 là 400.000 triệu đồng). Dự kiến dự án phải hoàn thành trong tháng 10/2020, vì vậy để đảm bảo thanh toán khối lượng cho dự án đề nghị bổ sung trung hạn 2016-2020 với số vốn là 300.000 triệu đồng. |
2 |
Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh |
Sở Giao thông Vận tải |
3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
1.429.446 |
|
1.029.446 |
750.000 |
70.000 |
Lý do: Kế hoạch trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 1.150.000 triệu đồng (trong đó: Ngân sách trung ương 400.000 triệu đồng; ngân sách tỉnh 750.000 triệu đồng). Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 870.000 triệu đồng (Trong đó: ngân sách trung ương là 120.000 triệu đồng; ngân sách tỉnh là 750.000 triệu đồng). Theo báo cáo của chủ đầu tư hiện nay nhu cầu vốn năm 2020 là hơn 170.000 triệu đồng. Trong khi đó dự kiến kế hoạch năm 2020 trung ương phân bổ khoảng 100.000 triệu đồng. Vì vậy đề nghị bổ sung vốn trung hạn 2016-2020 phần ngân sách tỉnh cho dự án 70.000 triệu đồng, số vốn còn thiếu sẽ bố trí khi có quyết toán dự án hoàn thành. |
3 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019 |
235.875 |
|
235.875 |
140.000 |
73.000 |
Lý do: Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 26/8/2019, theo đó bổ sung 76.000 triệu đồng chi phí GPMB. Nhu cầu vốn GPMB kế hoạch năm 2020 là 73.000 triệu đồng. Vì vậy, để đảm bảo tiến độ triển khai thực hiện dự án, đề nghị bổ sung vốn 73.000 triệu đồng trong kế hoạch trung hạn 2016-2020. |
4 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái |
Sở Y tế |
QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
233.083 |
|
233.083 |
130.000 |
70.000 |
Lý do: Tổng mức đầu tư dự án là 233.083 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn 2016-2020 bố trí cho dự án là 130.000 triệu đồng: Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án là 130.000 triệu đồng. Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án, trong đó tiến độ dự án hoàn thành trong năm 2020. Vì vậy, đề nghị điều chỉnh bổ sung 70.000 triệu đồng trong trung hạn 2016- 2020 mới đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch 2020. |
5 |
Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí |
Trường Đại học Hạ Long |
QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019 |
544.517 |
|
544.517 |
300.000 |
100.000 |
Lý do: Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh lại Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 01/8/2019, theo đó điều chỉnh thời gian thực hiện dự án là 2018-2022. Vì vậy, để đảm bảo tiến độ triển khai thực hiện dự án sớm hoàn thành phục vụ công lác giảng dạy, đề nghị bổ sung vốn 100.000 triệu đồng trong kế hoạch trung hạn 2016-2020. |
6 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
Ban quản lý khu kinh tế |
2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016 |
417.677 |
229.185 |
188.492 |
3.000 |
50.000 |
Lý do: Tại Văn bản số 7298/UBND-XD1 ngày 10/10/2019, UBND tỉnh chỉ đạo rà soát điều chỉnh TMĐT dự án để tiếp tục triển khai thực hiện. Kế hoạch trung hạn đã bố trí cho dự án 3.000 triệu đồng. Nhu cầu vốn của dự án trong năm 2020 là 50.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị bổ sung trung hạn cho dự án 50.000 triệu đồng. |
IV |
Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
2.179.267 |
202.595 |
Lý do: Năm 2020 là năm cuối cùng của trung hạn, do đó số dự án hoàn thành rất nhiều. Vì vậy cần bổ sung vốn cho nguồn này trong trung hạn năm 2020 là 400.000 triệu đồng để thanh toán cho các dự án có quyết toán hoàn thành |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định |
KH 2016- 2020 đã bố trí |
KH vốn GĐ 2019-2020 |
Ghi chú |
|||
Quyết định |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
NS TW |
NS TỈNH |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.003.751 |
|
191.917 |
|
264.000 |
|
I |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/019 (gđ2) |
397.063 |
|
59.559 |
|
50.000 |
Lý do: Giai đoạn II của dự án mới được bổ sung vào trung hạn 2016-2020 của trung ương (nguồn vốn ODA là 216.000 triệu đồng). Trong đó vốn đối ứng của tỉnh là 15% khoảng 59.559 triệu đồng. Vì vậy cần bổ sung trung hạn 50.000 triệu đồng vốn đối ứng ngân sách tỉnh mới đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch. |
II |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THEO HÌNH THỨC PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
|
2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
498.640 |
|
31.310 |
|
88.000 |
Lý do: Tổng số tiền thuê thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà phải chi trả cho chủ đầu tư là 88.000 triệu đồng, gồm: 5 tháng năm 2019 (25.593 triệu đồng) và cả năm 2020 (61.424 triệu đồng). Vì vậy phải bổ sung vào trung hạn mới 88.000 triệu đồng mới đủ điều kiện để thanh toán cho nhà đầu tư. |
III |
PHÂN BỔ THU HỒI VỐN ỨNG |
|
|
108.048 |
|
101.048 |
|
26.000 |
|
1 |
Dự án Khu tạm cư số 2 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
978, 22/4/2015; 1319A ngày 25/05/2015 |
6.716 |
|
6.716 |
|
5.000 |
Lý do: Đây là dự án phục vụ công tác GPMB dự án Cảng hàng không Quảng Ninh, thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh được giao cho UBND huyện Vân Đồn thực hiện; Dự án đã được UBND tỉnh đồng ý phân bổ để thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
2 |
Dự án Khu tạm cư số 3 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
981, 22/4/2015 |
9.106 |
|
9.106 |
|
7.000 |
Lý do: Đây là dự án phục vụ công tác GPMB dự án Cảng hàng không Quảng Ninh, thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh được giao cho UBND huyện Vân Đồn thực hiện; Dự án dữ được UBND tỉnh đồng ý phân bổ để thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
3 |
Dự án khu văn hóa Núi Bài Thơ phường Hòn Gai |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
217/QĐ/UBND ngày 21/1/2010; 234/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, 281/QĐ-UBND ngày 29/1/2015 |
77.483 |
|
70.483 |
|
10.700 |
Lý do: Đây là Dự án thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh; Dự án đã được UBND tỉnh đồng ý phân bố đi thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
4 |
Trưng bày nội thất công trình Khu văn hóa núi Bài Thơ |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
1256 ngày 16/5/2013 |
14.743 |
|
14.743 |
|
3.300 |
Lý do: Đây là Dự án thuộc nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh; Dự án đã được UBND tỉnh đồng ý phân bổ đi thu hồi vốn ứng tại Công văn số 8430/UBND-TM2 ngày 19/11/2019 |
IV |
ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 3 |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
V |
DỰ PHÒNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
|
10.348 |
Lý do: Để đảm bảo cân đối kế hoạch đầu tư công trong trường hợp nguồn thu từ các dự án đất và các khoản thu khác đã đưa vào cân đối trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn không thực hiện được như dự kiến. |
NGUỒN VỐN PHÂN BỔ, ĐIỀU HÒA CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung |
Số tiền |
|
Tổng nguồn vốn (A-B) |
864.484 |
A |
Nguồn tăng |
1.023.484 |
I |
Nguồn thu hồi vốn ứng của các đơn vị |
159.130 |
1 |
Thu hồi hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng bến xe miền Đông, TP Hạ Long của Công ty CP Minh Anh |
53.615 |
2 |
Thu hồi hoàn trả nguồn hỗ trợ khu công nghiệp |
105.515 |
- |
Thu hồi hoàn trả chi phí giải phóng mặt bằng ứng trước nguồn hỗ trợ khu công nghiệp của Texhong |
30.000 |
- |
Thu hồi vốn hoàn trả chi phí GPMB khu phức hợp nghỉ dưỡng cao cấp Vân Đồn |
14.558 |
- |
Thu hồi hoàn trả chi phí GPMB khu công nghiệp sông Khoai từ nguồn hỗ trợ khu công nghiệp |
57.700 |
- |
Thu hồi hoàn trả chi phí GPMB Khu công nghiệp Việt Hưng của Công ty cổ phần phát triển KCN Việt Hưng |
3.257 |
II |
Nguồn điều hòa giảm dự toán chi thường xuyên năm 2019 |
562.800 |
1 |
Điều hòa giảm nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
70.000 |
|
Trong đó, điều hòa giảm kinh phí đã phân bổ cho các dự án từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư: |
|
- |
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long (giai đoạn II) |
35.000 |
- |
Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn I) |
35.000 |
2 |
Điều hòa giảm nguồn sự nghiệp khoa học và công nghệ |
373.000 |
|
Trong đó, điều hòa giảm kinh phí đã phân bổ cho các dự án từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư: |
|
- |
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh |
30.000 |
- |
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long |
148.000 |
- |
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh |
56.000 |
- |
Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 |
130.000 |
- |
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT và trung tâm điều hành thông minh tại Trụ sở văn phòng HĐND, UBND, đoàn ĐBQH tỉnh |
9.000 |
3 |
Điều hòa giảm nguồn sự nghiệp y tế có tính chất đầu tư |
1.800 |
- |
Trđó: Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y tế chuyên dùng cho Trung tâm y tế huyện Cô Tô |
1.800 |
4 |
Điều hòa giảm chi sự nghiệp kinh tế |
103.000 |
|
Trong đó: Điều hòa giảm nguồn 10% tiền sử dụng đất từ cấp huyện chuyển về tỉnh |
50.000 |
- |
Dự án Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
68.000 |
- |
Nguồn dự toán chưa phân bổ |
35.000 |
5 |
Điều hòa giảm sự nghiệp môi trường |
15.000 |
- |
Trđó: Điều hòa giảm vốn điều lệ cho quỹ bảo vệ môi trường không sử dụng |
15.000 |
III |
Nguồn kết dư năm 2018 chuyển sang |
13.674 |
IV |
Thu hoàn trả từ ngân sách cấp huyện |
22.952 |
V |
Phân bổ cho chi đầu tư từ nguồn cải cách tiền lương dự toán 2019 |
264.928 |
B |
Nguồn giảm |
159.000 |
|
Bù hụt thu do không bán được cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế |
159.000 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÂN BỔ, ĐIỀU HÒA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn cấp |
Số vốn đề nghị phân bổ, điều hòa |
KH vốn năm 2019 sau phân bổ, điều hòa |
Ghi chú |
||
Tổng số |
NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: năm 2019 |
Tăng |
||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
864.484 |
2.430.925 |
|
I |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
264.928 |
969.369 |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
416.441 |
416.441 |
82.484 |
498.925 |
Chi tiết biểu 3 |
2 |
Đối ứng PPP |
|
|
|
|
|
|
182.444 |
470.444 |
|
- |
Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
498.640 |
31.310 |
|
|
25.000 |
25.000 |
Lý do: Thanh toán tiền thuê trụ sở và phí dịch vụ quản lý toàn nhà 05 tháng năm 2019 |
3 |
Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
225.415 |
225.415 |
30.000 |
30.000 |
80.000 |
110.000 |
Lý do: Do dự án phải đẩy nhanh tiến độ để hoàn thành hạng mục trung tâm tổ chức hội nghị, nhà khách để phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm. Theo báo cáo của Chủ đầu tư khối lượng hoàn thành đến hết năm 2019 là khoảng 150.000 triệu đồng. Vì vậy đề nghị bổ sung 80.000 triệu đồng cho dự án |
4 |
Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, đảo Trần huyện Cô Tô |
Công ty Điện lực Quảng Ninh |
3217 ngày 26/10/2015 |
594.884 |
89.233 |
69.233 |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 3338/PCQN-BQLDA ngày 22/8/2019, dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, hiện đang trình Sở Tài chính phê duyệt quyết toán với giá trị 182.666 triệu đồng. Lũy kế vốn ngân sách tỉnh cấp cho dự án là 69.233 trong đó năm 2019 là 30.000 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn 2016-2020 phần ngân sách tỉnh của dự án còn 20.000 triệu đồng, Vì vậy, đề nghị phân bố số vốn còn lại lả 20.000 triệu đồng cho dự án. |
5 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh Quảng Ninh |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4260/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
311.233 |
311.233 |
251.000 |
126.000 |
17.844 |
143.844 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 854/BC-BDD&CN ngày 22/8/2019, đến nay dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, hiện tại chủ đầu tư đang thực hiện công tác điều chỉnh bổ sung dự án lập hồ sơ quyết toán với giá trị khoảng 300.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 251.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 126.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 18.516 triệu đồng cho dự án |
6 |
Xây dựng cầu qua cặp cửa khẩu Hoành Mô (Việt Nam) - Động Trung (Trung Quốc) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
668/QĐ-UBND ngày 8/3/2017 |
126.108 |
126.108 |
85.772 |
|
4.600 |
4.600 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 890/BC-BDAGT ngày 25/11/2019, dự án đang trình Sở Tài chính phê duyệt quyết toán; Lũy kế vốn đã cấp là 85.772 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 0 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 4.600 triệu đồng cho dự án. |
7 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả |
Sở Y tế |
4250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
288.602 |
288.602 |
201.000 |
15.000 |
1 25.000 |
40.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 2122/SYT-KHTC ngày 22/8/2019, dự kiến đến 31/12/2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 250.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 201.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 15.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 25.000 triệu đồng cho dự án |
8 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Hải Hà |
Sở Y tế |
4064/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
237.546 |
237.546 |
167.700 |
87.000 |
10.000 |
97.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 2122/SYT-KHTC ngày 22/8/2019, dự kiến đến 31/12/2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 195.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 167.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 87.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 10.000 triệu đồng cho dự án |
II |
Nguồn vốn còn lại |
|
|
|
|
|
|
599.556 |
1.461.556 |
|
a |
Phân bổ thu hồi vốn ứng |
|
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
1 |
Dự án Khu tạm cư số 2 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
978, 22/4/2015; 1319A ngày 25/05/2015 |
6.716 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Dự án Khu tạm cư số 3 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
981, 22/4/2015 |
9.106 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
3 |
Dự án khu văn hóa Núi Bài Thơ phường Hòn Gai |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
217/QĐ/UBND ngày 21/1/2010; 234/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, 281/QĐ-UBND ngày 29/1/2015 |
70.483 |
10.700 |
|
|
10.700 |
10.700 |
|
4 |
Trưng bày nội thất công trình Khu văn hóa núi Bài Thơ |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
1256 ngày 16/5/2013 |
14.743 |
3.300 |
|
|
3.300 |
3.300 |
|
b |
Vốn GPMB |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
50.000 |
|
- |
Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019 |
235.875 |
235.875 |
130.000 |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 353/BC-UBND ngày 26/8/2019, đến hết năm 2019, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 160.000 triệu đồng chủ yếu là công tác GPMB; Lũy kế vốn đã cấp là 130.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 30.000 triệu đồng, Vì vậy đề nghị phân bổ 20.000 triệu đồng cho dự án để chi trả tiền GPMB |
c |
Các dự án có khối lượng lớn chưa được bố trí vốn |
|
|
|
|
|
|
168.300 |
600.300 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Hành chính công Tỉnh Quảng Ninh |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4053/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
149.313 |
149.313 |
110.000 |
70.000 |
14.000 |
84.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 854/BC-BDD&CN ngày 22/8/2019, đến nay dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, hiện tại chủ đầu tư đang lập hồ sơ quyết toán với giá trị khoảng 130.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 110.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 70.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 14.000 triệu đồng cho dự án |
2 |
Tuyến đường kết nối từ đường trục chính KCN cảng biển Hải Hà vào Công ty Toray (Nhật Bản) |
BQL Khu kinh tế |
4269/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
41.465 |
41.465 |
28.777 |
12.000 |
6.500 |
18.500 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1617/BQLKKT ngày 21/8/2019, dự kiến đến 31/12/2019 sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng; Lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 38.805 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 28.777 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 12.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 6.500 triệu đồng cho dự án |
3 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường vận chuyển vào nhà máy xử lý chất thải rắn Khe Giang xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
UBND TP Uông Bí |
QĐDA số 6223/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 (TP) |
79.600 |
41.000 |
20.000 |
20.000 |
15.000 |
35.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 353/BC-UBND ngày 20/8/2019, dự kiến đến 30/10/2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 79.000 triệu đồng; Lũy kế vốn tỉnh đã cấp là 20.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 20.000 triệu đồng. Vì vậy đi tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 15.000 triệu đồng cho dự án |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 331B đoàn Chợ Rộc - Bến Giang, thị xã Quảng Yên. |
UBND TX Quảng Yên |
4048/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
191.741 |
120.000 |
90.000 |
50.000 |
5.000 |
55.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1082/BC-UBND ngày 15/5/2019, dự kiến đến cuối năm 2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoản 140.000 triệu đồng; Lũy kế vốn tỉnh đã cấp là 90.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 50.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và hoàn thành công tác GPMB, đề nghị phân bổ 5.000 triệu đồng cho dự án |
5 |
Xây dựng cầu thay thế đường tràn Khe Giữa tại Km32+350 đường tỉnh 326 |
Sở GTVT |
4469/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 5558/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
25.570 |
25.570 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 5934/SGTVT-KHTC ngày 28/11/2019, dự kiến đến cuối năm 2019 dự án sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 22.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 10.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 10.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 10.000 triệu đồng cho dự án |
6 |
Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh |
Sở GTVT |
3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
1.426.446 |
1.029.446 |
750.000 |
112.000 |
12.000 |
124.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 5934/SGTVT-KHTC ngày 28/11/2019, lũy kế khối lượng thực hiện đến hết năm 2019 khoảng 244.000 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp năm 2019 là 232.000 triệu đồng (Trong đó: NSTW là 120.000 triệu đồng; ngân sách tỉnh là 112.000 triệu đồng). Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, phân bổ 12.000 triệu đồng cho dự án |
7 |
Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính và hạ tầng xã hội phục vụ dự án GPMB cảng Hàng không Quảng Ninh |
UBND huyện Vân Đồn |
QDDA 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; QDDA 2810/QĐ-UBND ngày 31/8/2016; QĐ 3590A/QĐ-UBND ngày 1/8/2017; QĐ 4827/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
453.200 |
453.200 |
356.131 |
45.000 |
30.000 |
75.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 381/TTr-DA ngày 30/9/2019, đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế khối lượng thực hiện phần xây lắp khoảng 397.799 triệu đồng; Lũy kế vốn đã cấp là 356.131 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 45.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, đề nghị phân bổ 30.000 triệu đồng cho dự án |
8 |
Đường kết nối từ quốc lộ 18 với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4588/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
362.365 |
234.822 |
|
|
20.000 |
20.000 |
Lý do: Để đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện kết nối với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả |
9 |
Đường tránh ngập lụt đường tỉnh 329, đảm bảo giao thông vào Trung tâm thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ số 4336/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
14.835 |
14.835 |
5.000 |
5.000 |
7.000 |
12.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1188/UBND-QLDA ngày 27/9/2019, dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng cuối năm 2019. Lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 12.000 triệu đồng. Lũy kế vốn ngân sách tỉnh cấp cho dự án là 5.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 5.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ số vốn còn lại là 7.000 triệu đồng cho dự án |
10 |
Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐDA 4413/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
28.578 |
28.578 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
17.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1188/UBND-QLDA ngày 27/9/2019, lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 17.614.000 triệu đồng. Lũy kế vốn cấp cho dự án là 10.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 10.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ số 7.000 triệu đồng cho dự án |
11 |
Ứng dụng kỹ thuật di truyền trong chuẩn đoán trước sinh tại BV Sản nhi Quảng Ninh |
Bệnh viện sản nhi |
QĐDA số 4411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
16.310 |
16.310 |
8.000 |
8.000 |
5.000 |
13000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư tại Văn bản số 1064/BVSN ngày 20/8/2019, dự án đưa vào sử dụng cuối năm 2019, lũy kế khối lượng thực hiện đến tháng 12/2019 khoảng 14.500 triệu đồng. Lũy kế vốn cấp cho dự án là 8.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 là 8.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ số 5.000 triệu đồng cho dự án |
12 |
Công trình cấp nước sinh hoạt cho xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên |
UBND huyện Tiên Yên |
QĐDA 4046/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; QĐ 3448/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 |
49.733 |
30.000 |
25.000 |
10.000 |
5.000 |
15.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, hiện đang lập hồ sơ quyết toán, lũy kế vốn cấp cho dự án là 25.000 triệu đồng, trong đó năm 2019 bố trí 10.000 triệu đồng. Kế hoạch trung hạn phần vốn ngân sách tỉnh là 30.000 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ 5.000 triệu đồng cho dự án |
13 |
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê biển Quảng Thành, xã Quảng Thành, huyện Hải Hà |
UBND Hải Hà |
3371/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
35.718 |
20.000 |
14.200 |
|
5.800 |
5.800 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, lũy kế vốn phần ngân sách tỉnh cấp cho dự án là 14.200 triệu đồng. Vì vậy, đề nghị phân bổ 5.800 triệu đồng cho dự án, số vốn sau bố trí đạt 100% phần vốn tỉnh. |
14 |
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo huyện Cô Tô - giai đoạn 2 |
UBND huyện Cô Tô |
QDDA 4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
102.512 |
99.512 |
80.000 |
30.000 |
6.000 |
36.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng và đang trình Sở Tài chính phê duyệt quyết toán; lũy kế khối lượng thực hiện khoảng 96.000 triệu đồng. Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 80.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và hoàn thành công tác GPMB, đề nghị phân bổ 6.000 triệu đồng cho dự án |
15 |
Đường tuần tra ra các mốc biên giới Việt Trung, huyện Hải Hà, thành phố Móng Cái |
BCH Bộ đội Biên phòng |
QĐDA 4073 ngày 30/10/2017 |
157.518 |
157.518 |
100.000 |
50.000 |
20.000 |
70.000 |
Lý do: Trên cơ sở đề nghị của Chủ đầu tư đến nay khối lượng thực hiện của dự án là hơn 120.000 triệu đồng. Lũy kế vốn đã cấp cho dự án là 100.000 triệu đồng. Vì vậy để tránh phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản đề nghị phân bổ 20.000 triệu đồng cho dự án |
d |
Các dự án trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ |
|
|
|
|
|
|
385.256 |
785.256 |
|
- |
Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
1.364.166 |
1364.166 |
400.000 |
400.000 |
385.256 |
785356 |
Lý do: Để đẩy nhanh tiến GPMB và thi công hoàn thành dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã cấp đến nay |
Số vốn ngân sách còn thiếu |
Kế hoạch năm 2019 |
|||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
1.293.703.000 |
1.160.889.000 |
|
|
1.073.729.073 |
1.073.729.073 |
991.245.087 |
991.245.087 |
82.483.986 |
82.483.986 |
1 |
Cung văn hóa thanh thiếu nhi Quảng Ninh |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
4259 |
31/10/2017 |
342.770.000 |
342.770.000 |
5003 |
13/11/2019 |
319.537.641 |
319.537.641 |
282.000.000 |
282.000.000 |
37.537.641 |
37.537.641 |
2 |
Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
1889; 3727; 1451 |
25/6/2010; 29/9/2017; 08/04/2019 |
325.585.000 |
325.585.000 |
5188 |
22/11/2019 |
316.100.035 |
316.100.035 |
287.519.592 |
287.519.592 |
28.580.443 |
28.580.443 |
3 |
Tuyến đường kết nối khu liên cơ quan số 2, số 3 với khu liên cơ quan số 4 và Trụ sở Tỉnh ủy |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
879; 3571 |
29/3/2016; 15/9/2017 |
85.757.000 |
85.757.000 |
4638 |
23/10/2019 |
63.895.842 |
63.895.842 |
58.397.890 |
58.397.890 |
5.497.952 |
5.497.952 |
4 |
Đường giao thông liền huyện Uông Bí Hoành Bồ |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
3337; 3636 |
11/11/2010; 25/9/2017 |
241.662.000 |
241.662.000 |
4967 |
11/11/2019 |
219.048.514 |
219.048.514 |
217.147.605 |
217.147.605 |
1.900.909 |
1.900.909 |
5 |
Đường nối từ Quốc lộ 18 vào trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
4282 |
31/10/2017 |
120.669.000 |
120.669.000 |
5190 |
22/11/2019 |
111.756.715 |
111.756.715 |
110.000.000 |
110.000.000 |
1.756.715 |
1.756.715 |
6 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường xuyên đào Ngọc Vùng, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
BQL Khu Kinh tế |
2543; 1769 |
21/08/2009; 14/6/2010 |
132.814.000 |
|
1228 |
03/04/2019 |
1.333.018 |
1.333.018 |
1.180.000 |
1.180.000 |
153.018 |
153.018 |
7 |
Sửa chữa đường tỉnh 335, đoạn từ Km 1+670 - Km7+200, thành phố Móng Cái |
Sở Giao thông Vận tải |
3542 |
27/10/2016 |
44.446.000 |
44.446.000 |
1200 |
02/04/2019 |
42.057.308 |
42.057.308 |
35.000.000 |
35.000.000 |
7.057.308 |
7.057.308 |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
KH2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
14.166.803 |
|
|
PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.030.178 |
Chi tiết theo phụ biểu 08,09 |
|
PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH PHÂN BỔ |
8.427.505 |
Tr.đó: (1) Nguồn dự toán chi đầu tư: 7.021.444 triệu đồng. (2) Dự kiến bổ sung từ nguồn thu hồi vốn ứng trước cho ngân sách trung ương là 150.000 triệu đồng (của dự án cầu Bạch Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến); (3) Thu bán cầu dẫn, bến du thuyền Cảng khách quốc tế Hòn Gai là 159.000 triệu đồng; (4) Thu từ đấu giá đất, cho thuê đất: 1.097.061 triệu đồng |
I |
Các chương trình, dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
6.300.505 |
|
1 |
Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên |
1.763.467 |
|
- |
Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
317.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
208.200 |
Chi tiết theo Phụ biểu 10 |
- |
Chương trình 135 (Đề án 196) |
353.267 |
Chi tiết theo Phụ biểu 11 |
- |
Hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm |
800.000 |
Chi tiết theo Phụ biểu 12 |
- |
Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
15.000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm Công nghiệp, Khu kinh tế |
50.000 |
|
- |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
|
2 |
Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình, dự án |
4.537.037 |
|
- |
Đối ứng ODA |
103.769 |
|
- |
Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP |
337.000 |
|
- |
Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 14/3/2014 |
120.000 |
|
- |
Công trình, dự án chuyển tiếp |
3.976.268 |
|
II |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
2.127.000 |
|
- |
Các dự án còn lại trong NQ 151 |
237.000 |
|
- |
Các dự án quan trọng, động lực theo NQ 215 |
1.760.000 |
|
- |
Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở giai đoạn 3 |
100.000 |
|
- |
Các dự án tỉnh hỗ trợ |
30.000 |
|
|
PHẦN III: NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN BỔ |
4.709.120 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư đã được UBND tỉnh giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Lũy kế vốn cấp đến 2019 |
Kế hoạch vốn trung hạn còn lại năm 2020 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
NS Tỉnh |
Tổng số |
|||||||
Tổng số |
Trong đó NSNN |
Tổng số |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
14.166.803 |
|
|
PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1.030.178 |
Chi tiết theo Phụ biểu 8-9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
28.642.105 |
21.820.715 |
9.067.841 |
8.427.505 |
|
A |
Các chương trình, dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
38.815.941 |
33.292.292 |
26.505.105 |
21.820.715 |
6.930.841 |
6.300.505 |
|
I |
Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên |
|
|
|
|
8.333.302 |
6.522.219 |
1.811.083 |
1.763.467 |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
2.381.862 |
2.064.346 |
317.516 |
317.000 |
Phân bổ 200.000 triệu đồng từ nguồn đầu giá đất |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
1.130.041 |
921.841 |
208.200 |
208.200 |
Trong đó: phân bổ 5.200 triệu đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Chi tiết theo phụ biểu 10). Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn đấu giá đất |
3 |
Chương trình 135 (Đề án 196) |
|
|
|
|
1.203.267 |
850.000 |
353.267 |
353.267 |
Chi tiết theo Phụ biểu 11 |
4 |
Hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm |
|
|
|
|
2.952.700 |
2.152.700 |
800.000 |
800.000 |
Chi tiết theo phụ biểu 12 |
5 |
Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
29.556 |
14.556 |
15.000 |
15.000 |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm Công nghiệp, Khu kinh tế |
|
|
|
|
568.112 |
471.012 |
97.100 |
50.000 |
|
7 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
67.764 |
47.764 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình, dự án |
|
|
34.510.342 |
29.947.634 |
15.383.303 |
15.298.496 |
5.119.758 |
4.537.037 |
|
II.1 |
Đối ứng ODA |
|
|
2.745.241 |
918.077 |
353.108 |
249.339 |
103.769 |
103.769 |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) vay vốn ngân hàng thế giới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 4638/QĐ- BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
240.000 |
1 120.000 |
49.113 |
44.013 |
5.100 |
5.100 |
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn xã Quan Lạn huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2995/QĐ-UBND 31/10/2013; 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
260.985 |
41.000 |
34.000 |
19.220 |
14.780 |
14.780 |
|
3 |
Đối ứng danh mục dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng theo Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Y tế |
692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016; 3762/QĐ- BYT ngày 22/7/2016 |
3.105 |
611 |
520 |
269 |
251 |
251 |
|
4 |
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 1658/QĐ- BNN-HTQT 04/5/2017 |
784.863 |
190.634 |
15.139 |
1.500 |
13.639 |
13.639 |
|
5 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 (ADB) |
UBND TP Móng Cái |
2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
861.404 |
506.274 |
204.336 |
184.336 |
20.000 |
20.000 |
|
6 |
Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ 1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/019 (gđ2) |
594.884 |
59.559 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP |
|
|
|
|
4.140.346 |
3.762.688 |
673.679 |
337.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
19.195 |
19.195 |
181.981 |
137.981 |
44.000 |
44.000 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
498.640 |
31.310 |
88.000 |
25.000 |
63.000 |
63.000 |
|
3 |
Dự án bồi thường GPMB để thực hiện dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái |
|
QĐ số 2787/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 1012/QĐ-UBND ngày 8/3/2019 |
1.454.988 |
1.089.988 |
1.170.040 |
1.045.322 |
124.718 |
30.000 |
|
4 |
Giải phóng mặt bằng Dự án Đường Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và Cải tạo QL18 đoạn Hạ Long - Mông Dương |
|
3188/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 3708/QĐ-UBND ngày 1/11/2016; 823/QĐ-UBND ngày 16/3/2018; 3368/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 |
2.700.325 |
2.700.325 |
2.700.325 |
2.554.385 |
441.961 |
200.000 |
|
II.3 |
Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết 130/NQ- HĐND ngày 14/3/2014 |
|
|
7.560.034 |
7.443.371 |
2.974.907 |
4.804.678 |
120.659 |
120.000 |
|
1 |
Dự án đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.416.034 |
6.299.371 |
2.974.907 |
4.804.678 |
120.659 |
120.000 |
Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá đất |
|
- Xây lắp |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
120.000 |
|
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
10.703.442 |
6.481.791 |
4.221.651 |
3.976.268 |
|
|
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
|
10.703.442 |
1.159.256 |
664.744 |
455.244 |
|
1 |
Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata) |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
261.728 |
183.210 |
145.000 |
60.000 |
85.000 |
85.000 |
|
2 |
Khu tái định cư xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 4456/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
34.232 |
24.000 |
24.000 |
15.000 |
9.000 |
9.000 |
|
3 |
Đường trục chính thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
295.493 |
295.493 |
200.000 |
95.000 |
105.000 |
90.000 |
|
4 |
Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
1.364.166 |
1.364.166 |
1.200.000 |
785.256 |
414.744 |
220.244 |
Phân bổ 200.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5 |
Hoàn thiện hạ tầng Trung tâm hành chính tỉnh |
UBND TP Hạ Long |
QĐ số 4401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
209.392 |
209.392 |
200.000 |
170.000 |
30.000 |
30.000 |
|
6 |
Trụ sở công an khu vực cảng hàng không quốc tế Vân Đồn |
Công an tỉnh |
QĐDA số 4482/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
65.214 |
65.214 |
55.000 |
34.000 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
536.000 |
416.000 |
120.000 |
120.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 338 đoạn cầu Chanh - Liên Vị, thị xã Quảng Yên. |
UBND TX Quảng Yên |
QĐDA 4048/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
71.356 |
68.356 |
68.000 |
50.000 |
18.000 |
18.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 331B đoạn Chợ Rộc - Bến Giang, thị xã Quảng Yên. |
UBNDTX Quảng Yên |
QDDA 4056/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
191.741 |
120.000 |
120.000 |
95.000 |
25.000 |
25.000 |
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo huyện Cô Tô - giai đoạn 2 |
UBND huyện Cô Tô |
QDDA 4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
102.512 |
99.512 |
90.000 |
86.000 |
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Cầu thông thủy tại Km6+650 (đoạn cầu Đá bến đò cũ), đường tỉnh 335 |
UBND TP Móng Cái |
QĐDA 4253/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
47.910 |
47.910 |
45.000 |
35.000 |
10.000 |
10.000 |
|
6 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019 |
235.875 |
235.875 |
213.000 |
150.000 |
63.000 |
63.000 |
|
8 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 334, đoạn từ Km 30+750 đến Km 31+050, huyện Vân Đồn |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐ số 4414/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
43.297 |
43.297 |
35.000 |
15.000 |
20.000 |
19.000 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Triều và đường dẫn nối QL 18 (Thị xã Đông Triều) với Đường tỉnh 389 (huyện Kinh Môn, Hải Dương) |
UBND TX Đông Triều |
QĐ số 4587/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3450/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 |
429.709 |
260.157 |
120.000 |
50.000 |
70.000 |
70.000 |
|
10 |
Mở rộng, nâng cấp QL 279 đoạn từ Km 27+100m đến Km 30+300m |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4487/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
127.474 |
75.000 |
75.000 |
30.000 |
45.000 |
45.000 |
|
11 |
Hệ thống chiếu sáng tại một số đoạn QL 279 tại các đoạn Km15+000-Km 17+900; Km 19+420- Km23+900; Km25+300-Km27+100 |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4480/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
25.508 |
17.000 |
17.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp, khắc phục hậu quả mưa, lũ gây ảnh hưởng đến tuyến đường Bản Sen - Tân Lập, huyện Vân Đồn (GĐ 2) |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
91.930 |
63.000 |
55.000 |
40.000 |
15.000 |
15.000 |
|
13 |
Cải tạo đường tỉnh 334 đoạn Km9+600- Km 13+600 |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
108.500 |
108.500 |
90.000 |
33.000 |
57.000 |
57.000 |
|
14 |
Đường kết nối từ quốc lộ 18 với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4588/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
362.365 |
234.822 |
190.000 |
20.000 |
170.000 |
170.000 |
Phân bổ 90 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
16 |
Đầu tư lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 18A, đoạn từ Km 262+200 đến Km 272+00 thuộc địa bàn thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 4416/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.002 |
10.002 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
18 |
Dự án chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt Rồng |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
45.626 |
45.626 |
42.000 |
35.000 |
7.000 |
7.000 |
|
19 |
Dự án tuyến đường trục chính trung tâm Khu đô thị Cái Rồng |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐDA 4129/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
419.362 |
419.362 |
323.000 |
247.000 |
76.000 |
76.000 |
|
20 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện huyện ra cảng Cái Rồng |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 4273/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
48.802 |
48.802 |
42.000 |
37.000 |
5.000 |
5.000 |
|
21 |
Chỉnh trang tuyến đường từ cầu Vân Đồn đến xã Hạ Long huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 4314/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 4102/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
123.020 |
123.020 |
112.000 |
70.000 |
42.000 |
42.000 |
|
22 |
Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
1.426.446 |
1.029.446 |
820.000 |
762.000 |
58.000 |
58.000 |
|
23 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
BQL Khu kinh tế |
2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016 |
417.677 |
188.492 |
53.000 |
3.000 |
50.000 |
50.000 |
|
24 |
Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐ số 4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
472.859 |
472.859 |
315.000 |
93.000 |
222.000 |
222.000 |
Phân bổ 150.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất; 50.000 từ nguồn thu đấu giá đất |
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường xuyên đảo xã Vĩnh Thực - xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ 3399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1311/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
116.696 |
85.696 |
71.000 |
61.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
186.029 |
186.029 |
171.000 |
2.225.900 |
1.718.042 |
1.683.224 |
|
1 |
Dự án đầu tư bến cập tàu tránh trú bão kết hợp bến cá tại Đảo Trần, Cô Tô |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QDDA 4294/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
39.149 |
39.149 |
36.000 |
28.000 |
8.000 |
8.000 |
|
2 |
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QDDA 4295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
49.116 |
49.116 |
45.000 |
40.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp vị trí xung yếu đê Đồng Rui, huyện Tiên Yên |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐDA 4297/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
97.764 |
97.764 |
90.000 |
67.000 |
23.000 |
23.000 |
|
6 |
Dự án đầu tư khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền khu vực xã Tiến Tới huyện Hải Hà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐDA 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
57.600 |
57.600 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
|
7 |
Sửa chữa kiên cố hóa hệ thống Kênh tưới xã Đông Ngũ, xã Đông Hải huyện Tiên Yên |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông |
QĐDA 4045/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
11.200 |
11.200 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
8 |
Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy, Thành phố Cẩm Phả |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
283.000 |
283.000 |
200.000 |
85.000 |
115.000 |
115.000 |
|
9 |
Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
91.189 |
91.189 |
75.000 |
37.000 |
38.000 |
38.000 |
|
10 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên |
UBND huyện Tiên Yên |
QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
170.000 |
150.000 |
120.000 |
45.000 |
75.000 |
75.000 |
|
11 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
198.000 |
155.000 |
130.000 |
40.000 |
90.000 |
90.000 |
|
12 |
Tiêu thoát nước khu vực cửa Đền và khu Láng Cà thuộc các xã Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều và khu vực phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
60.000 |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
Dự kiến giảm vốn trung hạn 10.000 triệu đồng |
13 |
Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
190.000 |
190.000 |
160.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Quán Vuông, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
QĐDA số 4387/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
16.500 |
16.500 |
14.000 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
|
15 |
Nạo vét bồi lắng lòng hồ Bến Châu, hồ Yên Dưỡng thị xã Đông Triều |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
QĐ số 4404/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
34.937 |
34.937 |
29.000 |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
3461/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/8/2014; 4987/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/11/2017 |
204.794 |
38.373 |
28.373 |
23.400 |
4.973 |
4.900 |
|
17 |
Khu neo đậu tránh trú bao cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại Vân Đồn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
199.000 |
199.000 |
180.000 |
60.000 |
120.000 |
120.000 |
Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Hải Hà |
Sở Y tế |
QDDA 4064/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
237.546 |
237.546 |
183.069 |
177.000 |
6.069 |
6.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả |
Sở Y tế |
QĐDA 4250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
288.602 |
288.602 |
230.000 |
225.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái |
Sở Y tế |
QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
233.083 |
233.083 |
200.000 |
130.000 |
70.000 |
70.000 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa |
Sở Y tế |
QĐDA 4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
429.000 |
429.000 |
350.000 |
129.000 |
221.000 |
186.324 |
Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Tiên Yên |
Sở Y tế |
QĐDA 4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
85.635 |
85.635 |
80.000 |
28.000 |
52.000 |
52.000 |
|
6 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu |
Sở Y tế |
QĐDA 4378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
89.795 |
89.795 |
80.000 |
28.000 |
52.000 |
52.000 |
|
7 |
Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ |
Sở Y tế |
QĐDA 4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
92.340 |
92.340 |
80.000 |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị y tế cho Trung tâm Bảo trợ tâm thần Quảng Ninh |
Sở Y tế |
QĐDA 4382/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
39.718 |
39.718 |
35.000 |
12.000 |
23.000 |
23.000 |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Quảng Ninh (GĐ1) |
Sở Y tế |
QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
54.534 |
54.534 |
45.000 |
18.000 |
27.000 |
27.000 |
|
10 |
Trung tâm kiểm dịch Y tế quốc tế tỉnh kết hợp trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu Hòn Gai |
Sở Y tế |
QĐDA số 4386/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.315 |
10.315 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
11 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh, trung tâm CDC và một số đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
QĐ số 4394/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
790.765 |
790.765 |
200.000 |
5.000 |
195.000 |
195.000 |
Dự kiến phân bổ 12.160 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
665.186 |
665.186 |
460.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
|
1 |
Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí |
Trường Đại học Hạ Long |
QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019 |
544.517 |
544.517 |
400.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
Trong đó: phân bổ 46.800 triệu đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN HÓA - THỂ THAO |
|
|
488.957 |
374.065 |
66.500 |
51.500 |
15.000 |
15.000 |
|
1 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử Chiến thắng Bạch Đằng tỉnh Quảng Ninh (GĐ 1) |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 3598/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
204.751 |
89.859 |
66.500 |
51.500 |
15.000 |
15.000 |
|
2 |
Cải tạo sửa chữa một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh Quảng Ninh |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
QĐ số 4393/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
14.700 |
14.700 |
13.000 |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
|
4 |
Xây dựng, lắp đặt hệ thống biển quảng cáo chính trị ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
71.137 |
71.137 |
30.000 |
3.000 |
27.000 |
27.000 |
|
5 |
Dự án mua sắm trang thiết bị thể dục thể thao chuyên dụng và trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động của Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
QĐ số 4400/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
52.556 |
52.556 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
|
6 |
Tôn tạo di tích địa điểm lịch sử trung tâm chiến khu Đông Triều (Chùa Bắc Mã), xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II) |
UBND TX Đông Triều |
QĐ số 4395/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
37.686 |
37.686 |
31.000 |
12.000 |
19.000 |
19.000 |
|
7 |
Sửa chữa nâng cấp sân vận động Cẩm Phả |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
QĐDA số 4059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
163.159 |
163.159 |
150.000 |
140.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
225.415 |
225.415 |
170.000 |
110.000 |
60.000 |
60.000 |
|
2 |
Dự án Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và phần mềm phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường, cảnh báo thiên tai trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Trung tâm GIS vùng) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.496 |
10.496 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tổng thể Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Ninh |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QDDA 3616/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 5323/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
206.404 |
206.404 |
175.000 |
165.000 |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Hành chính công Tỉnh Quảng Ninh |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
QDDA 4053/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
149.313 |
149.313 |
130.000 |
124.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
342.485 |
282.485 |
249.000 |
194.635 |
54.365 |
54.300 |
|
1 |
Đường tuần tra ra các mốc biên giới Việt Trung, huyện Hải Hà, thành phố Móng Cái |
BCH Bộ đội Biên phòng |
QĐDA 4073 ngày 30/10/2017 |
157.518 |
157.518 |
140.000 |
120.000 |
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Đại đội Bệnh xá và Trung tâm Quân Y - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
BCH Quân sự tỉnh |
QDDA 3590/QĐ-UBND 28/10/2016 |
29.014 |
29.014 |
26.000 |
21.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Hỗ trợ dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Bình Liêu |
BCH Quân sự tỉnh |
QDDA 5888/QĐ-BQP ngày 28/12/2017 |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
Hỗ trợ dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Cô Tô |
BCH Quân sự tỉnh |
QDDA 5884/QĐ-BQP ngày 28/12/2017 |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
5 |
Hỗ trợ xây dựng Dự án trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Quảng Ninh |
Công an Tỉnh |
QĐDA 4068/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
29.926 |
29.926 |
27.000 |
25.000 |
2.000 |
2.000 |
|
6 |
Trụ sở đội PCCC và cứu hộ cứu nạn Vân Đồn |
Công an Tỉnh |
QĐDA 4251/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1159/QĐ-UBND ngày 11/4/2018; 1747/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
26.027 |
26.027 |
16.000 |
8.635 |
7.365 |
7.300 |
|
7 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Cái Rồng/Đồn biên phòng Quan Lạn |
BCH Bộ đội Biên phòng |
QĐ 4474/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.738 |
8.738 |
7.000 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trụ sở Công an tỉnh Quảng Ninh |
Công an Tỉnh |
QĐDA 4292/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
52.720 |
52.720 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
|
9 |
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Ba Chẽ |
Tòa án tỉnh |
QĐ số 4390/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
27.778 |
27.778 |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
|
10 |
Trụ sở Tòa án thành phố Uông Bí |
Tòa án tỉnh |
QĐ số 4750/QĐ-BQP ngày 30/10/2018 |
48.767 |
48.767 |
40.000 |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
|
11 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Chẽ |
Viện kiểm sát tỉnh |
QĐ số 4449/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
20.442 |
20.442 |
17.500 |
8.000 |
9.500 |
9.500 |
|
12 |
Kè chắn sóng kết hợp đường cơ động mũi Tràng Vỹ, Móng Cái |
BCH Quân sự tỉnh |
QĐ số 4483/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
59.992 |
59.992 |
54.000 |
28.000 |
26.000 |
26.000 |
|
13 |
Nhà hội trường, nhà truyền thống và thư viện - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
BCH Quân sự tỉnh |
QĐ số 4484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
27.774 |
27.774 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
14 |
Đường tuần tra đến các mốc 1339, 1340 và 1341 biên giới Việt Trung thuộc địa bàn huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
BCH Bộ đội biên phòng |
QĐ số 4266/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
73.790 |
73.790 |
65.000 |
30.000 |
35.000 |
35.000 |
|
15 |
Dự án Đường giao thông từ Nà Làng - Khe Và nối ra đường tuần tra biên giới khu vực mốc 1301 xã Tình Húc, huyện Bình Liêu |
BCH Bộ đội biên phòng |
3401/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2015; 3108/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 |
126.142 |
61.142 |
45.000 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
16 |
Bổ sung trang thiết bị giám định ma túy cho Công an tỉnh Quảng Ninh |
Công an Tỉnh |
QĐDA 4379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
23.747 |
21.755 |
19.000 |
11.000 |
8.000 |
8.000 |
|
17 |
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ của Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ninh GĐ 2016-2020 |
Công an Tỉnh |
QĐ số 3680/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
300.000 |
300.000 |
190.000 |
90.000 |
100.000 |
100.000 |
Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THUỘC NHIỆM VỤ CHI CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
1.249.000 |
726.000 |
523.000 |
523.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Bình Liêu - Húc Động, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
QDDA 3509/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (huyện) |
165.000 |
115.500 |
115.500 |
102.000 |
13.500 |
13.500 |
|
2 |
Nâng cấp đường và xây dựng cầu từ xã Nguyễn Huệ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh sang xã Văn Đức, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
UBND TX Đông Triều |
VB số 638a/HĐND- KTNS ngày 26/10/2017; QĐ 1575/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (TX) |
96.115 |
67.000 |
67.000 |
59.000 |
8.000 |
8.000 |
|
3 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
QDDA 5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện) |
89.290 |
62.503 |
57.000 |
54.000 |
3.000 |
3.000 |
|
4 |
Xây dựng kè chống sạt lở sông Trới |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐDA số 4377/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 (Huyện) |
70.000 |
49.000 |
49.000 |
43.000 |
6.000 |
6.000 |
|
5 |
Kiên cố hóa hệ thống Kênh đập Quảng Long 2 |
UBND huyện Hải Hà |
QĐDA số 4078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
66.905 |
46.833 |
45.000 |
40.000 |
5.000 |
5.000 |
|
6 |
Đường ống dẫn nước từ kênh chính vào các trạm cấp nước sinh hoạt trên địa bàn thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QĐDA 2547/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (Huyện) |
49.292 |
34.504 |
33.500 |
30.000 |
3.500 |
3.500 |
|
7 |
Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
625.987 |
312.994 |
230.000 |
135.000 |
95.000 |
95.000 |
|
8 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Chợ Quán - Tiền Phong, thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4470/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
31.703 |
22.192 |
20.000 |
8.000 |
12.000 |
12.000 |
|
9 |
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh Lân, huyện Cô Tô |
UBND huyện Cô Tô |
QĐ số 4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
95.000 |
66.500 |
56.000 |
26.000 |
30.000 |
30.000 |
|
10 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đảo Cái Chiên, Hải Hà |
UBND huyện Hải Hà |
QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
83.897 |
56.600 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
|
11 |
Chỉnh trang khu dân cư km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
131.773 |
92.241 |
90.000 |
30.000 |
60.000 |
60.000 |
|
12 |
Tuyến đường vào cụm công nghiệp Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
62.723 |
15.000 |
15.000 |
6.000 |
9.000 |
9.000 |
|
13 |
Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4405/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
78.000 |
54.600 |
43.000 |
18.000 |
25.000 |
25.000 |
|
14 |
Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐDA 4413/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
28.578 |
28.578 |
24.000 |
17.000 |
7.000 |
7.000 |
|
15 |
Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm xã Thống Nhất |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
74.376 |
52.063 |
45.000 |
20.000 |
25.000 |
25.000 |
|
16 |
Đường đầu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
110.473 |
70.000 |
70.000 |
25.000 |
45.000 |
45.000 |
|
18 |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô; |
UBND huyện Cô Tô |
QĐ số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
46.000 |
32.200 |
28.000 |
15.000 |
13.000 |
13.000 |
|
19 |
Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà |
UBND huyện Hải Hà |
QĐDA số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
79.946 |
56.000 |
50.000 |
17.000 |
33.000 |
33.000 |
|
20 |
Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4460/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
96.000 |
67.200 |
54.000 |
21.000 |
33.000 |
33.000 |
|
21 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
83.000 |
58.100 |
48.000 |
18.000 |
30.000 |
30.000 |
|
22 |
Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ 4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
43.300 |
30.300 |
27.000 |
10.000 |
17.000 |
17.000 |
|
23 |
Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu đê sông Hồng Phong, thị xã Đông Triều |
UBND TX Đông Triều |
QĐDA số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
55.000 |
38.500 |
32.000 |
12.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
|
|
9.862.001 |
9.403.897 |
2.137.000 |
|
2.137.000 |
2.127.000 |
|
I |
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TRONG NQ 151 |
|
|
690.147 |
464.147 |
237.000 |
|
237.000 |
237.000 |
|
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
UBND huyện Ba Chẽ |
QDDA 3323/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 |
79.000 |
79.000 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
165.000 |
70.000 |
22.000 |
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 04 xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
120.000 |
84.000 |
26.000 |
|
26.000 |
26.000 |
|
2 |
Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
48.000 |
48.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm khí tượng hải văn Cửa Đối tại xã Minh Châu, huyện Vân Đồn |
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc |
QĐ số 4562/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
7.347 |
7.347 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUỐC PHÒNG-AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà chỉ huy, làm việc các cơ quan và hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
BCH Quân sự tỉnh |
2947/QĐ-BQP ngày 12/7/2019; 3061/QĐ- BQP ngày 19/7/2019 |
90.000 |
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
2 |
Hỗ trợ Dự án Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Quảng Yên |
BCH Quân sự tỉnh |
QĐ 3844/QĐ-BQP ngày 4/9/2019 |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Hỗ trợ Dự án Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Móng Cái |
BCH Quân sự tỉnh |
QĐ 3915/QĐ-BQP ngày 11/9/2019 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
4 |
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Quảng Điền thuộc Đồn Biên phòng Quảng Đức, xã Quảng Điền, huyện Hải Hà |
BCH Bộ đội biên phòng |
QĐ 4343/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
13.249 |
13.249 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Tiền Phong, thuộc Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn Gai, thị xã Quảng Yên |
BCH Bộ đội biên phòng |
QĐ 4535/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
13.914 |
13.914 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
6 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Hải Hà |
Công an tỉnh |
QĐ 4509/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
7 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thị xã Quảng Yên |
Công an tỉnh |
QĐ 4508/QĐ-UBND ngày 30/10/29018 |
19.101 |
19.101 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
8 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Cô Tô |
Công an tỉnh |
QĐ 4489/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
14.536 |
14.536 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
9 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Tiên Yên |
Công an tỉnh |
QĐ 4510/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
II |
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, ĐỘNG LỰC THEO NQ 215 |
|
|
|
|
|
|
1.770.000 |
1.760.000 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
30.000 |
|
2 |
Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
4622/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.298.822 |
1.084.828 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
Phân bổ 50.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
3 |
Cầu Cửa Lục 1 |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4641/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
2.292.611 |
2.292.611 |
450.000 |
|
450.000 |
450.000 |
Phân bổ 150.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
4 |
Cầu Cửa Lục 3 |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4642/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.750.950 |
1.750.950 |
350.000 |
|
350.000 |
350.000 |
Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
5 |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338 (Giai đoạn 1) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.498.040 |
1.498.040 |
290.000 |
|
290.000 |
290.000 |
Phân bổ 150.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
6 |
Xây dựng hoàn chính nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4644/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
766.741 |
766.741 |
150.000 |
|
150.000 |
150.000 |
Phân bổ 47.061 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
7 |
Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long-Hải Phòng (km 6+700) đến đường tỉnh 331 (giai đoạn 1) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.496.580 |
1.496.580 |
290.000 |
|
290.000 |
290.000 |
Phân bổ 100.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
III |
ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 3 |
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
IV |
CÁC DỰ ÁN TỈNH HỖ TRỢ |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
KL 533-KL/TU ngày 15/10/2019 của BCH Đảng Bộ tỉnh |
1 |
Chợ trung tâm Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
UBND huyện Ba Chẽ |
4633/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
68.110 |
50.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III: VỐN NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
4.709.120 |
|
PHỤ BIỂU 08:
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định |
KH2020 |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NS tỉnh Quảng Ninh |
|
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.974.434 |
856.000 |
457.878 |
86.988 |
150.000 |
|
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
7.278 |
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
7.278 |
|
|
|
|
|
- Xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
|
|
|
1.278 |
|
|
|
|
|
- xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
- Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
- Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
B |
ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG VEN BIỂN |
|
|
1.454.988 |
366.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường ven biển đoạn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
|
QĐ số 2787/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 1012/QĐ-UBND ngày 8/3/2019; số 4626/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.454.988 |
366.000 |
90.000 |
|
|
|
|
C |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
1.519.446 |
490.000 |
195.600 |
|
|
|
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
86.988 |
|
|
|
|
(1) |
Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
86.988 |
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững |
|
Công văn số 608/TTg-KTTH ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
86.988 |
86.988 |
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
90.000 |
90.000 |
11.000 |
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê Yên Giang - Quảng Yên (giai đoạn 1), thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
UBND TX Quảng Yên |
841/QĐ-UBND ngày 25/3/2016; 3216 ngày 1/8/2019 |
90.000 |
90.000 |
11.000 |
|
|
|
|
III |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
1.429.446 |
400.000 |
97.612 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường trục chính từ Cảng hàng không Quảng Ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn |
Sở Giao thông Vận tải |
3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
1.429.446 |
400.000 |
97.612 |
|
|
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
65.000 |
60.000 |
15.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường Tuần tra bảo vệ rừng và di tích đặc biệt Quốc gia Yên Tử |
UBND TP Uông Bí |
936/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
65.000 |
60.000 |
15.000 |
|
|
Dự kiến bổ sung trung hạn 2016-2020 theo đề nghị của UBND tỉnh tại văn bản số 4652/UBND-TM4 ngày 3/7/2019 |
|
D |
PHÂN BỔ THU HỒI VỐN ỨNG |
|
|
|
|
150.000 |
|
150.000 |
|
|
1 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng Dự án cầu Bạch Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến |
Sở Giao thông Vận tải |
QĐ 4365/QĐ-UBND ngày 6/11/2017 |
7.177.567 |
300.000 |
150.000 |
|
150.000 |
Ngân sách tỉnh Quảng Ninh đã ứng trước cho công tác GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 (4) đã giao đến hết năm 2019 |
Dự kiến phân khai kế hoạch năm 2020 theo dự kiến của Bộ KHĐT |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NS |
|
|
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: vốn NS tỉnh |
|
|
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NS Tỉnh |
|
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
TPCP |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Tổng số |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước |
TPCP |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||
TPCP |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
11 |
12 |
13 |
14 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
26 |
27 |
28 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
40 |
41 |
42 |
43 |
|
TỔNG SỐ |
|
5.819.138 |
1.081.591 |
460.411 |
|
|
4.737.547 |
3.462.945 |
1.274.602 |
1.999.416 |
5.10.291 |
137.973 |
|
|
|
1.489.125 |
1.057.264 |
431.861 |
934.871 |
103.519 |
103.519 |
|
|
|
831.352 |
572.300 |
259.052 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
5.034.090 |
969.762 |
348.583 |
|
|
4.064.328 |
2.789.726 |
1.274.602 |
1.624.969 |
489.558 |
114.240 |
|
|
|
1.135.411 |
703.550 |
431.861 |
786.091 |
38.739 |
38.739 |
|
|
|
747.352 |
488.300 |
259.052 |
|
1 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
4.308.805 |
825.993 |
204.814 |
|
|
3.482.812 |
2.275.916 |
1.206.896 |
1.615.969 |
480.558 |
105.240 |
|
|
|
1.135.411 |
703.550 |
431.861 |
764.452 |
25.100 |
25.100 |
|
|
|
739.352 |
484.300 |
255.052 |
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hạ Long |
3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2014; 131/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
3.193.731 |
621.179 |
|
|
115297 triệu USD |
2.572.552 |
1.800.786 |
771.766 |
674.299 |
21.740 |
21.740 |
|
|
|
652.559 |
451.371 |
201.188 |
526.886 |
- |
- |
|
|
|
526.886 |
368.820 |
158.066 |
Vốn đối ứng NS tỉnh của DA do UBND TP Hạ Long bố trí |
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 |
253.670 |
53.670 |
53.670 |
|
8.889 triệu USD |
200.000 |
120.000 |
80.000 |
140.034 |
32.500 |
32.500 |
|
|
|
107.534 |
64.520 |
43.014 |
97.566 |
5.100 |
5.100 |
|
|
|
92.466 |
55.480 |
36.986 |
|
1.1 |
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Khe Chè (WB8) |
35.989 |
9.304 |
9.304 |
|
889 triệu USD |
26.685 |
16.011 |
10.674 |
33.575 |
6.890 |
6.890 |
|
|
|
26.685 |
16.011 |
10.674 |
2.414 |
2.414 |
2.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ninh (WB8) |
217.681 |
44.366 |
44.366 |
|
173.315 |
103.989 |
69.326 |
106.459 |
25.610 |
25.610 |
|
|
|
80.849 |
48.509 |
32.340 |
95.152 |
2.686 |
2.686 |
|
|
|
92.466 |
55.480 |
36.986 |
|
||
3 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng lần thứ 2 - tỉnh Quảng Ninh |
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; QĐ ĐC số 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
861.404 |
151.144 |
151.144 |
|
33.04 triệu USD |
710.260 |
355.130 |
355.130 |
801.636 |
426.318 |
51.000 |
- |
|
|
375.318 |
187.659 |
187.659 |
140.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
|
120.000 |
60.000 |
60.000 |
|
2 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2017 |
|
725.285 |
143.769 |
143.769 |
|
25.466 triệu USD |
581.516 |
513.810 |
67.706 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
21.639 |
13.639 |
13.639 |
|
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
1 |
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) |
Quyết định số 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017; QĐ điều chỉnh 286/BNN-HTQT ngày 29/1/2019; QĐ 1918/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 |
725.285 |
143.769 |
143.769 |
|
25.466 triệu USD |
581.516 |
513.810 |
67.709 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
21.639 |
13.639 |
13.639 |
|
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
Phần vốn đối ứng chủ dự án đang đề xuất 14.956 triệu đồng, nhưng do chưa có QĐ điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 2019 của dự án nên còn đang để giới hạn trong trung hạn dự án còn lại |
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
785.048 |
111.829 |
111.829 |
|
|
673.219 |
673.219 |
|
374.447 |
20.733 |
20.733 |
|
|
|
353.714 |
353.714 |
|
148.780 |
64.780 |
64.780 |
|
|
|
84.000 |
84.000 |
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng ven biển tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020 |
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 18/09/2015 |
92.000 |
8.100 |
8.100 |
|
|
83.900 |
83.900 |
|
55.212 |
1.312 |
1.312 |
|
|
|
53.900 |
53.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn KH đã được cấp đến hết dự án |
2 |
Dự án Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn, huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng) |
3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3799 ngày 05/10/2017 |
260.985 |
41.000 |
41.000 |
|
|
|
219.985 |
219.985 |
|
80.206 |
18.221 |
18.221 |
|
|
|
61.985 |
61.985 |
|
14.780 |
14.780 |
14.780 |
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án Gây bồi, tạo bãi và trồng cây ngập mặn bảo vệ đê Thôn 1 xã Hải Đông, thành phố Móng Cái |
Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 |
35.000 |
3.170 |
3.170 |
|
|
31.830 |
31.830 |
|
23.029 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
21.829 |
21.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn KH đã được cấp đến hết dự án |
4 |
Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh gđ2 |
3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 (gđ2) |
397.063 |
59.559 |
59.559 |
|
|
337.504 |
337.504 |
|
216.000 |
|
|
|
|
|
216.000 |
216.000 |
|
134.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
84.000 |
84.000 |
|
|
PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
Chương trình: Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Ghi chú |
||
Cộng |
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Chương trình |
Kinh phí Ban chỉ đạo |
|||
I |
Phân bổ trực tiếp cho cấp huyện |
165.853 |
163.437 |
2.416 |
|
1 |
Huyện Hải Hà |
24.782 |
24.446 |
336 |
|
2 |
Huyện Đầm Hà |
14.513 |
14.299 |
214 |
|
3 |
Huyện Hoành Bồ |
20.599 |
20.295 |
304 |
|
4 |
Huyện Cô Tô |
3.121 |
3.075 |
46 |
|
5 |
Thành phố Móng Cái |
7.022 |
6.919 |
103 |
Hỗ trợ 50% vốn |
6 |
Huyện Tiên Yên |
18.102 |
17.835 |
267 |
|
7 |
Huyện Ba Chẽ |
11.860 |
11.685 |
175 |
|
8 |
Thành phố Cẩm Phả |
|
|
|
Tự cân đối vốn |
9 |
Huyện Vân Đồn |
18.570 |
18.296 |
274 |
|
10 |
Thị xã Quảng Yên |
12.484 |
12.300 |
184 |
|
11 |
Thành phố Uông Bí |
|
|
|
Tự cân đối vốn |
12 |
Thị xã Đông Triều |
23.408 |
23.063 |
345 |
|
13 |
Huyện Bình Liêu |
11.392 |
11.224 |
168 |
|
II |
Kinh phí tỉnh điều hành |
42.347 |
41.640 |
707 |
|
1 |
Hoạt động BCĐ tỉnh |
707 |
|
707 |
|
2 |
Theo dự án, nhiệm vụ phê duyệt (10%) |
20.820 |
20.820 |
|
|
3 |
Chương trình OCOP (10%) |
20.820 |
20.820 |
|
|
|
Tổng cộng |
208.200 |
205.077 |
3.123 |
|
PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT vốn: Triệu đồng
TT |
Đơn vị/danh mục |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Nguồn vốn được quản lý theo hình thức cấp phát, thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
Nguồn vốn được thực hiện quản lý theo hình thức cấp phát, thanh toán kinh phí sự nghiệp |
||||||||
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
||||||
Kinh phí hoàn ứng năm 2019 |
Kinh phí cấp 2020 |
Kinh phí đề xuất thưởng theo Nghị quyết số 140/2018/ NQ-HĐND (*) |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
Quản lý thực hiện Chương trình |
|||||
|
Toàn tỉnh |
353.267 |
343.811 |
63.959 |
199.852 |
80.000 |
9.456 |
6.126 |
3.330 |
I |
Huyện Hoành Bồ |
56.737 |
56.523 |
20.113 |
26.410 |
10.000 |
214 |
114 |
100 |
1 |
Xã Kỳ Thượng |
46.523 |
46.523 |
20.113 |
26.410 |
|
|
|
|
2 |
Xã Đồng Lâm (xã KV II có 02 thôn ĐBKK) |
5.114 |
5.000 |
|
|
5.000 |
114 |
114 |
|
3 |
Xã Đồng Sơn (xã KV II có 01 thôn ĐBKK) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
5 |
UBND huyện |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
II |
Huyện Ba Chẽ |
47.769 |
47.579 |
7.970 |
19.609 |
20.000 |
190 |
|
190 |
1 |
Xã Đạp Thanh |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
2 |
Xã Thanh Sơn |
14.598 |
14.598 |
2.991 |
11607 |
|
|
|
|
3 |
Xã Nam Sơn |
11.181 |
11.181 |
4.979 |
1.202 |
5.000 |
|
|
|
4 |
Xã Đồn Đạc |
11.800 |
11.800 |
|
6.800 |
5.000 |
|
|
|
5 |
Xã Minh Cầm |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
6 |
UBND huyện |
190 |
|
|
|
|
190 |
|
190 |
IV |
Huyện Tiên Yên |
22.475 |
22.355 |
6.775 |
4.580 |
11.000 |
120 |
|
120 |
1 |
Xã Đại Thành (xã KV II có 02 thôn ĐBKK) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
2 |
xã Đại Dực (xã KV II có 03 thôn ĐBKK) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
4 |
Xã Hà Lâu |
11.355 |
11.355 |
6.775 |
4.580 |
|
|
|
|
5 |
Xã Phong Dụ (xã KV II cố 02 thôn ĐBKK) |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
6 |
UBND huyện |
120 |
|
|
|
|
120 |
|
120 |
V |
Huyện Bình Liêu |
136.113 |
129.881 |
|
108.881 |
21.000 |
6.232 |
6.012 |
220 |
1 |
Xã Đồng Văn |
16.080 |
14.162 |
|
14.162 |
|
1.918 |
1.918 |
|
2 |
Xã Hoành Mô (xã KV II có 10 thôn ĐBKK) |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
3 |
Xã Đồng Tâm |
33.500 |
32.690 |
|
27.690 |
5.000 |
810 |
810 |
|
4 |
Xã Lục Hồn |
25.933 |
24.733 |
|
24.733 |
|
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Xã Tình Húc |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
6 |
Xã Vô Ngại |
30.410 |
28.506 |
|
23.506 |
5.000 |
1.904 |
1.904 |
|
7 |
Xã Húc Động |
23.970 |
23.790 |
|
18.790 |
5.000 |
180 |
180 |
|
8 |
UBND huyện |
220 |
|
|
|
|
220 |
|
220 |
VI |
Huyện Đầm Hà |
22.382 |
22.272 |
|
12.272 |
10.000 |
110 |
|
110 |
1 |
Xã Quảng Lâm |
12.272 |
12.272 |
|
12.272 |
|
|
|
|
2 |
Xã Quảng An (xã KV II cố 07 thôn ĐBKK) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
3 |
Xã Quảng Lợi (xã KV II có 03 thôn ĐBKK) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
5 |
UBND huyện |
110 |
|
|
|
|
110 |
|
110 |
VII |
Huyện Hải Hà |
65.291 |
65.201 |
29.101 |
28.100 |
8.000 |
90 |
|
90 |
1 |
Xã Quảng Sơn |
39.798 |
39.798 |
18.480 |
16.318 |
5.000 |
|
|
|
2 |
xã Quảng Đức |
22.404 |
22.404 |
10.621 |
11.783 |
|
|
|
|
3 |
Xã Quảng Phong (xã KV II có 04 thôn ĐBKK) |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
4 |
UBND huyện |
90 |
|
|
|
|
90 |
|
90 |
IX |
Ban Dân tộc tỉnh |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
(*) Kinh phí hỗ trợ (thưởng) theo Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND thực hiện sau khi có Quyết định của UBND tỉnh
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2020
Nguồn vốn: Phân bổ theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
Tổng số |
|||
|
Tổng số |
800.000 |
|
1 |
Thành phố Hạ Long |
39.746 |
|
2 |
Thành phố Móng Cái |
68.372 |
|
3 |
Thành phố Cẩm Phả |
57.294 |
|
4 |
Thành phố Uông Bí |
47.459 |
|
5 |
Thị xã Đông Triều |
68.820 |
|
6 |
Thị xã Quảng Yên |
60.798 |
|
7 |
Huyện Hoành Bồ |
58.393 |
|
8 |
Huyện Vân Đồn |
51.342 |
|
9 |
Huyện Cô Tô |
34.803 |
|
10 |
Huyện Tiên Yên |
66.189 |
|
11 |
Huyện Hải Hà |
57.294 |
|
12 |
Huyện Đầm Hà |
61.493 |
|
13 |
Huyện Bình Liêu |
63.816 |
|
14 |
Huyện Ba Chẽ |
64.179 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN THU TIỀN ĐẤU GIÁ ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
DIỆN TÍCH (ha) |
DỰ KIẾN KINH PHÍ GPMB |
SỐ DỰ KIẾN THU KHI ĐẤU GIÁ |
SỐ DỰ KIẾN THU CÒN LẠI SAU TRỪ KINH PHÍ GPMB |
GHI CHÚ |
Tỉnh |
|||||||
|
TỔNG CỘNG (05 Dự án) |
|
|
1.047.990 |
2.145.051 |
1.097.061 |
|
I. THÀNH PHỐ HẠ LONG |
|
|
|||||
1 |
Khu đô thị mới tại khu vực núi Hạm, phường Hồng Hà và phường Hà Tu |
Phường Hồng Hà và phường Hà Tu |
32,800 |
183.000 |
900.000 |
717.000 |
|
|
CỘNG |
|
|
183.000 |
900.000 |
717.000 |
|
II. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
|
|
|||||
2 |
Đầu tư Xây dựng Khu Biệt thự Sông Uông, thành phố Uông Bí |
Phường Quang Trung; phường Yên Thanh |
32,000 |
60.000 |
128.000 |
68.000 |
|
|
CỘNG |
|
|
60.000 |
128.000 |
68.000 |
|
III. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
|
|
|||||
1 |
Dự án khu đô thị mới phường Ninh Dương (giai đoạn I) tại phường Ninh Dương |
phường Ninh Dương |
40,661 |
305.656 |
365.951 |
60.295 |
|
2 |
Dự án khu đô thị tại Km3, Km4, phường Hải Yên |
phường Hải Yên |
43,880 |
65.209 |
171.600 |
106.391 |
|
3 |
Dự án khu đô thị hai bên đường dẫn cầu Bắc Luân 2 (giai đoạn 1) phường Hải Hòa |
phường Hài Hòa |
115,900 |
434.125 |
579.500 |
145.375 |
|
|
CỘNG |
|
|
804.990 |
1.117.051 |
312.061 |
|
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB ĐỐI VỚI DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: nghìn đồng
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã cấp đến nay |
Số vốn ngân sách còn thiếu |
Kế hoạch năm 2020 |
|||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317.000.000 |
I |
Các dự án đã hoàn thành phê duyệt quyết toán |
|
|
|
95.690.000 |
95.690.000 |
5.407 |
43.802 |
93.315.057 |
93.315.057 |
75.000.000 |
75.000.000 |
18.315.057 |
18.315.057 |
1 |
Nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
3672; 3217 |
31/10/2016; 01/8/2019 |
95.690.000 |
95.690.000 |
5407 |
03/12/2019 |
93.315.057 |
93.315.057 |
75.000.000 |
75.000.000 |
18.315.057 |
18.315.057 |
II |
Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình hoàn thành, phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298.684.943 |
1 Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế bảo vệ môi trường đối với hàng sản xuất trong nước
Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2020 về đăng ký nghĩa vụ quân sự, cung cấp số liệu, thông tin phương tiện kỹ thuật dự bị của nền kinh tế quốc dân năm 2021 Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về hành động giai đoạn 2020-2025 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh 5 năm 2021-2025 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 4369/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 23/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 4487/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về triển khai thực hiện Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành giao thông vận tải, tập trung đối với lĩnh vực đường bộ” Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 4064/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và Kế hoạch thi tuyển công chức làm việc tại sở, cơ quan tương đương sở, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 20/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2020 về bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Vận hành mạng quan trắc động thái nước dưới đất tỉnh Bình Phước năm thứ XV (từ đầu tháng 7/2020 đến hết tháng 6/2021) Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát , tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 26/09/2020
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2020 rồi phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2020 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND về hỗ trợ xây dựng thương hiệu và xác lập quyền sở hữu nhãn hiệu tập thể cho làng nghề năm 2020 Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND về công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND về triển khai Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế năm 2020” Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về tổng kết sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân Tỉnh Yên Bái ban hành. Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND về thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch COVID-19 Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2020 về thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục đẩy mạnh phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND về thực hiện Chương trình quốc gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về rà soát và điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND về đẩy mạnh đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch 171-KH/TU thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030 Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2020 quán triệt, thực hiện Chỉ thị 38-CT/TW về tiếp tục đổi mới, phát huy vai trò và nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam trong tình hình mới Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về biên soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung tài liệu giáo dục địa phương trong chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 4488/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 4393/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 4379/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 4249/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 4415/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 4415/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thông tin, tuyên truyền, nâng cao nhận thức về công tác đối ngoại đa phương đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 4476/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Hoạt động của Hội đồng trẻ em tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các thôn, bản, đội, tổ dân phố thuộc các huyện: Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé và Điện Biên, tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 148/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí Trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 4488/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô công suất giết mổ thuộc mạng lưới cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về tăng cường hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 4373/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án đẩy mạnh công tác thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 4365/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ tiêu chí Công nghệ - Môi trường - Kinh tế - Xã hội để đầu tư dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Khu liên hợp xử lý chất thải rắn, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 4068/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp theo dõi, xử lý thông tin xấu, độc trên không gian mạng Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 4393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Phát triển đàn trâu, bò thương phẩm theo chuỗi liên kết giai đoạn 2019-2025 và những năm tiếp theo” Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2020 Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 130/NQ-HĐND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hướng dẫn thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 26/10/2019
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương đối tượng khách được mời cơm đối với chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 31/NQ-CP xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Trị tại hai khu vực do lịch sử để lại Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND về phát triển ngành thương mại năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt năm 2017 trên địa bàn các quận - huyện: 1, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Bình Chánh, Củ Chi và Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 24/10/2019
Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 4723/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng các tiêu chí xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa trên địa bàn huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 24/10/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Tổ công tác giải quyết vướng mắc trong thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2019 Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh giai đoạn 2019-2021, mục tiêu đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án Phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông cấp tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 4068/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 3680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 220/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020; Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND về bố trí nguồn lực đưa các xã, thôn ra khỏi diện đặc biệt khó khăn, hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 3590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 4406/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh cơ giới hóa, giảm tổn thất trong nông nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tạo động lực tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai” Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Nghị định 129/2017/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND về mức chi, chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại cộng đồng và tại các cơ sở cai nghiện công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 4305/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2018 thông qua dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi làm vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt dự án xây dựng mô hình thí điểm doanh nghiệp - hợp tác xã - nông dân tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp (áp dụng đối với sản phẩm ca cao) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/11/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng ban hành văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 4369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 4058/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 3590/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1610/QĐ-UBND về phê duyệt phương án đơn giản hóa thành phần hồ sơ và cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2018-2030 tại tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 4064/QĐ-UBND năm 2018 về chuyển một số tuyến đường huyện thành đường tỉnh Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở có liên quan Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 triển khai thực hiện Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với dịch vụ công: Thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tại tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2018 công bố điều chỉnh, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý nhà nước ngành Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án “Hỗ trợ Phụ nữ khởi nghiệp” giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg về chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng hệ thống thông tin đất đai Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Kết luận 13-KL/TU về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU và Kết luận 56-KL/TW về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể tại Hải Phòng trong giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Phát triển Thông tin đối ngoại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2018 thực hiện chiến lược Quốc gia phát triển ngành dược tỉnh Tuyên Quang giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND thực hiện Quyết định 32/2016/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 triển khai Kế hoạch 73-KH/TU thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW "về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2018 về đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2018 về hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kỳ 2014-2018 Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND về thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình và Đề án Tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm 2018 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND triển khai công tác bồi thường nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND về quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch giường bệnh cho cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn từ năm 2018 đến 2020 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 3278/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Nghị Quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch vận động hiến máu tình nguyện cứu người tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 4048/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2017 về chuyển giao nhiệm vụ, quyền hạn về quản lý phần vốn Nhà nước tại 10 Công ty cổ phần hiện còn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 4295/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững giáo dục và đào tạo Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 4346/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 và dịch vụ dịch thuật công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2017 về công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp giữa cơ quan, đơn vị trong việc ứng phó sự cố máy tính, đảm bảo an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 4379/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 4399/QĐ-UBND năm 2017 công bố 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung áp dụng giải quyết tại cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2017 công bố 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, áp dụng giải quyết tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 (đợt 1) Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2017 sơ kết Nghị định 80/2011/NĐ-CP quy định biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù, giai đoạn 2011-2017 Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 18-CT/TU về tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định chi tiết các nội dung được luật giao Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP quy định về hòa giải thương mại Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 về xây dựng mô hình thí điểm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến hết năm 2018 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến ngày 31/12/2016 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của dân tộc thiểu số Việt Nam trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 4463/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ văn bản Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 3762/QĐ-BYT năm 2017 phê duyệt chương trình đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cho Giám đốc, Phó giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 4273/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi điểm b, Khoản 2, Mục III Đề án triển khai thí điểm việc chính quyền thăm viếng, chia buồn và thực hiện đăng ký khai tử tại gia đình công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 2105/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn “Xã đạt chuẩn văn hóa - văn minh đô thị” giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2434/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lụt, bão đảm bảo an toàn đập thủy điện Sông Bung 6 năm 2017 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi các lĩnh vực giám định y khoa, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, dược - mỹ phẩm, tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) giai đoạn 2016–2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2017 công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 3278/QĐ-UBND Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 triển khai ứng dụng chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch giảm quá tải tại bệnh viện công lập của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị định 67/2017/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2017 về thả giống bổ sung thủy sản vào ngày lễ lớn, ngày truyền thống ngành thủy sản giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 3407/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2017 về tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND tổ chức hoạt động “Tháng hành động vì môi trường” hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới 5 tháng 6 năm 2017 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 triển khai Chỉ thị 07/CT-TTg tăng cường phối hợp triển khai xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện “Quy hoạch phát triển Điểm du lịch quốc gia Mai Châu, tỉnh Hòa Bình đến năm 2030” Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch hệ thống bến xe và mạng lưới tuyến vận tải hành khách tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2017 về tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án “Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số” Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020” năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND phát triển du lịch thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch năm cao điểm hành động vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện chương trình phòng, chống tội phạm mua bán người năm 2017 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND triển khai công tác Bồi thường nhà nước năm 2017 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 truyền thông về hoạt động cải cách thủ tục hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2017 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 28/11/2018
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2019
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 12/07/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo “Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”) Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 4470/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức tiền ăn thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh, Trung tâm Võ thuật cổ truyền Bình Định, Trường Năng khiếu thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của tổ chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, kinh phí hỗ trợ giá giống cây trồng cạn sản xuất trên đất trồng lúa vụ Đông Xuân 2015-2016 và Hè Thu 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 4395/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung Dự án khoa học và công nghệ hỗ trợ phát triển doanh nghiệp tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định và vùng phụ cận giai đoạn 2016-2025 và giai đoạn 2025-2035 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trồng rừng và bảo vệ rừng ngập mặn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Đông Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với cơ quan Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Tỉnh ủy quản lý Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2019
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ (%) phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Triển khai Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Sở Giáo thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu 20ha Cụm công nghiệp Gia Vân Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 4295/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4294/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4292/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án “Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 4369/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4078/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 08-CTr/TU thực hiện Đề án Phát triển thị trường trong nước gắn với cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Kế hoạch 29-KH/TU thực hiện Chỉ thị 50-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sơn, thuộc vùng chiêm trũng khó khăn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 2) Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đô thị Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên là đô thị loại V Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3773/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Võ thuật thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An nhiệm kỳ II (2016-2021) Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2016 công bố 60 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại cấp huyện được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo vệ môi trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định về đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 4401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực Miêu Nha tỷ lệ 1/500 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4379/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Bắc An Khánh, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu sản xuất hoa chất lượng cao tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc do Công ty trách nhiệm hữu hạn vật tư nông nghiệp Minh Phúc làm chủ đầu tư Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 3773/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển cây ăn quả có múi tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 4249/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao thu nhập, giảm nghèo bền vững cho người dân trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng quy hoạch mạng lưới thủy lợi phục vụ phát triển thủy sản và diêm nghiệp trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng dân sự Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm tổ chức mô hình Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông năm 2016 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về mức thưởng cho tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, châu lục và quốc tế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục - thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm, môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 16/01/2019
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 27/07/2016
Quyết định 1012/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Cải tạo và phát triển đàn trâu theo hướng thịt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 về tăng cường thực thi Luật phòng, chống tác hại thuốc lá và hưởng ứng Ngày thế giới không thuốc lá 31/5/2016 do Ban Chỉ đạo chương trình phòng chống tác hại thuốc lá tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động 08 CTr/TU về lãnh đạo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và tiếp tục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống bệnh lở mồm long móng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế xin lỗi cá nhân, tổ chức vì sự sai sót, quá hạn trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng môi trường phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 692/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án “An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng”, vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2016 về tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trong tình hình mới Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2016
Quyết định 1012/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2016 Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 02/CT-TTg về tăng cường chỉ đạo thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 xây dựng nếp sống văn hóa - văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động của các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 tổ chức, thực hiện việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và quản lý đất đai các dự án ven biển Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 10/03/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thành lập bản Mó Sách, xã Nam Phong, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về tạm dừng thực hiện quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 4458/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát, đánh giá việc giải quyết vấn đề quốc tịch, hộ tịch của trẻ em là con của công dân Việt Nam với người nước ngoài đang cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 4395/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 4294/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 không gian du lịch ven biển phía Đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 4273/QĐ-UBND năm 2015 Quy định thí điểm về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các cơ sở nuôi cá nước lạnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 3278/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 4588/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Công tác thanh niên tỉnh Long An Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng hệ thống nghĩa trang tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2015 về Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 -2020 Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 4064/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng và phát triển “Ngân hàng bê giống” từ nguồn hỗ trợ cho vay bê cái giống sinh sản của Quỹ Thiện Tâm - Tập đoàn Vingroup trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 4487/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương xây dựng Dự án “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế sáng kiến của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 4535/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ sửa đổi, bổ sung của Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu ngành thủy lợi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 3045/QĐ-UBND về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Bình, phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2015 về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 4458/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư một phần liên Phường 12 - 13 - 14, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố mở các luồng, tuyến đường thủy nội địa: hồ Tây, hồ Suối Hai, sông Đáy, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội đến năm 2030 Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thực hiện dự án chuyển giao công nghệ, ngư cụ của Nhật để khai thác, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu cá ngừ đại dương tỉnh Bình Định, Việt Nam Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện công tác thông tin đối ngoại năm 2016 của tỉnh Sơn La Ban hành: 08/08/2015 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế về tiếp nhận, xử lý thông tin qua Đường dây nóng du lịch Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 về phát triển điện ảnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2015 thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2015 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung trong năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế và Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015-2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1610/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2015 Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 880/QĐ-UBND, 143/QĐ-UBND về việc chuyển mục đích sử dụng đất của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2015 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2015 về bồi dưỡng kiến thức pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2015 bồi dưỡng, tập huấn cán bộ hỗ trợ phát triển kinh tế hợp tác và xây dựng nông thôn mới Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 4266/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2014 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 4295/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản về chế độ, chính sách và tuyển dụng công, viên chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành không còn phù hợp với pháp luật hiện hành và tình hình thực tế của địa phương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2014 thành lập, sáp nhập, chia tách và giải thể tổ dân phố trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, quận Thanh Khê, quận Cẩm Lệ và quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 3805/QĐ-UBND năm 2014 kiểm tra về sản xuất, kinh doanh, chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ, gây nuôi động vật rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho Nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 4292/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Thanh Hóa gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 3278/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 3590/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Đề án “Quản lý, phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và thủy sản đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai" Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp bù học phí và chi phí học tập còn thiếu cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP và 74/2013/NĐ-CP Quy định Miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 4535/QĐ-UBND năm 2014 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp Tân cảng, Phường 22, Quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc Thành phố Hồ chí Minh - Long Thành - Dầu Giây, phường Phú Hữu, Quận 9 Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 253/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, tập huấn Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 23/03/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản, trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 4488/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên, kiện toàn nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Tiếp công dân của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 4536/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ, mới thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 4372/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Thanh tra tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 4458/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ dịch vụ công trong giải quyết chính sách bảo hiểm thất nghiệp thí điểm thực hiện theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Giới thiệu việc làm Hà Nội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 4404/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chiến lược Quốc gia về Dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 4048/QĐ-UBND về thi tuyển công chức thành phố Hà Nội năm 2014 bằng phương pháp thi trắc nghiệm trên máy tính Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động về Phát triển bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 triển khai hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2017 Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2014 công bố khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 về bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2014 đẩy nhanh thực hiện giải pháp và giải quyết thủ tục hỗ trợ, giúp đỡ doanh nghiệp bị thiệt hại tại một số địa phương Ban hành: 01/06/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 Ban hành: 31/05/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2014 tháo gỡ khó khăn và đẩy mạnh thực hiện Chiến lược phát triển ngành Cơ khí Việt Nam Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2014 công nhận kết quả nghiệm thu và chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài, dự án thuộc kế hoạch khoa học công nghệ năm 2011-2012 Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 thực hiện dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính” các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 tổ chức Hội nghị triển khai Hiến pháp nước Việt Nam Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2013 về tuyên truyền phổ biến luật hợp tác xã 2012, đề án đổi mới phát triển hợp tác xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 -2020 Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất lúa ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện Chương trình giảm nghèo Thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa – Phần Xây dựng Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2014 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 03/03/2014
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ khuyến khích thành lập hợp tác xã và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối tượng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 4078/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Bình Định đến năm 2015 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 18/11/2014
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và quy định giá đất tỉnh Đồng Nai năm 2014 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 4078/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tiêu chí và cách thức thẩm định Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước các cấp cho nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2013 công nhận “xã đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực Tỉnh Bình Định Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về xếp ngạch lương, bậc lương đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn có trình độ lý luận chính trị Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập và nâng cao hiệu quả hoạt động của Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Bình Định, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Đồ án: Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 4294/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án Phát triển chăn nuôi đại gia súc và chế biến sữa tỉnh Nghệ An đến năm 2015 Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 25/08/2015
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2013 tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên, vốn, tài sản và lao động tại các doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND về Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 bổ sung Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2013 Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Kế hoạch 42/KH-UBND thí điểm thi tuyển cán bộ lãnh đạo, quản lý trường trung học phổ thông, trung học cơ sở, trường tiểu học tỉnh Thái Bình năm 2013 Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 4374/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 113/2006/NQ-HĐND về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 3278/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND về Quy định chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 13/01/2015
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2013 về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ theo nhu cầu của tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Kế hoạch 91/KH-UBND triển khai Đề án phát hành trái phiếu xây dựng Thủ đô (giai đoạn 2013-2015) đợt 1 năm 2013 Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2013 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo đầu tư dự án: Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác Thông tin Khoa học và Công nghệ cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 1 Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức Hội nghị Tuyên dương gia đình văn hoá tiêu biểu tỉnh Vĩnh Long năm 2013 và tham dự Hội nghị Tuyên dương gia đình văn hoá tiêu biểu xuất sắc toàn quốc lần thứ 2 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 692/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án "Xóa mù chữ đến năm 2020" Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 39/NQ-HĐND năm 2013 về chủ trương lập danh mục các dự án dừng, tạm dừng, điều chỉnh, giãn tiến độ đầu tư; phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án “Tăng cường biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng" Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương và dự toán lập Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động tại Trường Mầm non công lập, bán công, dân lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 4475/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện đề án "Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số” từ năm 2012-2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 4253/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2012 bổ sung kinh phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Kế hoạch 4364/KH-UBND năm 2012 thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg về Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện và phối hợp thực hiện chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội nông thôn giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 4406/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 2650/QĐ-UB quy định hỗ trợ lãi suất sau đầu tư cho doanh nghiệp của Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị tại xã Tiền Phong, huyện Mê Linh và xã Nam Hồng, huyện Đông Anh - thành phố Hà Nội Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2012 về mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Nghị quyết 85/NQ-HĐND giao biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2012 về tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2012 thực hiện Chiến lược Phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011- 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 4365/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng 5 năm (2011-2015) tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 4295/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu thể thao, trường mầm non, khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Xuân Ổ A, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần dịch vụ công ích đô thị Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 4249/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Long Thới - Nhơn Đức thuộc địa bàn hai xã Long Thới và Nhơn Đức, huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án Quy hoạch cây trồng chính trong sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2015, tầm nhìn 2020 Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2011 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Hưng Phú 1 (lô số 3A), Khu đô thị Nam Cần Thơ, phường Hưng Phú và Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 18/03/2011
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2010 về hủy bỏ Quyết định 71/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 4064/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Xây dựng Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 4415/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt Phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ công trình đường sắt, phạm vi hành lang an toàn đường sắt tại thành phố Hồ Chí Minh, nhằm thực hiện Quyết định 1856/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2010 đính chính và điều chỉnh bảng giá đất tại quận Cầu Giấy và huyện Mỹ Đức trong bảng giá đất thành phố Hà Nội năm 2010 kèm theo Quyết định 124/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Kế hoạch 135/KH-UBND tổng kết thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 3680/QĐ-UBND năm 2010 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/08/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Kế hoạch 91/KH-UBND triển khai tổng kết đánh giá thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 và Chương trình hành động 2011-2020 Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình đầu tư phát triển nhà ở sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 4266/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh định mức phân bổ ngân sách và đơn giá khoán chi công tác vệ sinh môi trường - đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2009 Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2009 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 4405/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 17/11/2009
Quyết định 4476/QĐ-UBND năm 2009 về đặt, đổi tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 01/09/2009
Quyết định 4406/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 20/11/2009
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 4404/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 20/11/2009
Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 19/11/2009
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Thanh tra tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 4372/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch xây dựng nhà lưu trú cho công nhân đang làm việc tại các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2009 - 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu khi tiêm các loại vắc xin, sinh phẩm phòng bệnh cho các đối tượng ngoài Chương trình Tiêm chủng mở rộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 4305/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án xây dựng nhà ở cho học sinh, sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuê Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội, công vụ, tái định cư và tạm cư phạm vi thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường di chuyển công trình xây dựng và máy móc thiết bị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2010
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2008 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 03/10/2009
Quyết định 4535/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền phê duyệt dự án vay vốn từ Quỹ giải quyết việc làm thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2008 phân công nhiệm vụ cho cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị định 134/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/10/2008 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền, phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ đấu thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 6, quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 29/09/2008
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1747/QĐ- UBND năm 2008 phê duyệt Dự án tổng thể sắp xếp dân cư phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại thiên tai vùng ven biển tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính thị trấn Trường Sơn thuộc huyện An Lão do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2008-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 4390/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 23/02/2011
Quyết định 4336/QĐ-UBND năm 2007 đổi tên và kiện toàn Trung tâm chữa bệnh Phú Văn thành Trung tâm giáo dục lao động - bảo trợ xã hội Phú Văn trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2007
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 29/2001/QĐ-CTUBBT về đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Bình Thuận và Quyết định 48/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2007 về việc giao nhiệm vụ phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 4413/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm khuyến công tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/10/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 4406/QĐ-UBND năm 2007 công nhận huyện Ninh Hải đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/10/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển nhân lực Công nghệ thông tin thành phồ Hồ Chí Minh do Chủ tịch UBND thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/09/2007 | Cập nhật: 20/10/2007
Quyết định 4411/QĐ-UBND thành lập Trung tâm khuyến công tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/10/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vườn quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình dân số, gia đình và trẻ em giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2015 Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án quy hoạch và quản lý quy hoạch các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 3805/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế hoạt động của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2006 về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2006 giao chỉ tiêu vận động mua trái phiếu kho bạc năm 2006 Ban hành: 21/09/2006 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí Ban hành: 20/06/2006 | Cập nhật: 15/10/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2003 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5, Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX về "Phòng chống tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/02/2003 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về công tác thông tin đối ngoại năm 2021 Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Kế hoạch 42/KH-UBND về Phát triển các điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP gắn với du lịch làng nghề, du lịch nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021