Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4384/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4384/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1442/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
6 |
116,90 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
103,60 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
6 |
191,69 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6 |
24,25 |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7 |
23,38 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
47 |
149,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
10,09 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
0,86 |
|
- Đất giao thông |
23 |
133,60 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
2,76 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
1,98 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,19 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
187,66 |
9 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
0,31 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8 |
1,52 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
11,68 |
12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18 |
5,57 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
10 |
255,47 |
15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
25 |
2,30 |
16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
72,18 |
17 |
Đất nông nghiệp khác |
4 |
55,07 |
Tổng số |
157 |
1.230,07 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 30 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 3 ha;
- Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp 4 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 20 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha.
- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 6 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 20 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
102,86 |
102,86 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
103,60 |
50,16 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
6 |
191,69 |
189,78 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
43 |
147,02 |
102,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
1 |
0,26 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
7,49 |
7,49 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
0,86 |
0,86 |
|
- Đất giao thông |
22 |
133,48 |
89,15 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
2,76 |
2,76 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
1,98 |
1,55 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,19 |
0,01 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
187,56 |
187,56 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
1,47 |
1,47 |
7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
11,68 |
7,27 |
8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18 |
5,57 |
5,36 |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
24 |
1,70 |
1,70 |
10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
72,18 |
44,91 |
|
Tổng |
123 |
893,59 |
750,40 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha)) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
47,19 |
1,63 |
25,89 |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
5 |
188,80 |
51,70 |
- |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
2,24 |
0,20 |
- |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
14 |
118,53 |
17,93 |
13,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
11 |
117,64 |
17,39 |
13,57 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,04 |
0,04 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
0,85 |
0,50 |
- |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
90,22 |
38,84 |
- |
7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,33 |
0,20 |
- |
8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
0,30 |
- |
9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
7 |
235,66 |
94,01 |
- |
10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,02 |
0,02 |
- |
11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
72,18 |
18,02 |
- |
13 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
27,35 |
9,00 |
- |
|
Tổng |
38 |
792,37 |
231,85 |
39,46 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5 |
66,83 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3 |
4,39 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
12 |
44,24 |
|
Trong đó |
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1 |
1,04 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4 |
4,64 |
|
- Đất giao thông |
3 |
37,43 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
0,73 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,40 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
3,26 |
|
Tổng |
21 |
118,72 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
88.402,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.421,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.824,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.445,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.846,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
64.159,97 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
10.014,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.136,82 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
366,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
20.684,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
267,95 |
2.2 |
Đất an ninh |
9,86 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
163,07 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
314,39 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
95,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
240,81 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.386,82 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
8,69 |
|
- Đất cơ sở y tế |
8,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
84,46 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,87 |
|
- Đất giao thông |
1.061,18 |
|
- Đất thủy lợi |
83,53 |
|
- Đất công trình năng lượng |
116,66 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,58 |
|
- Đất chợ |
4,71 |
|
- Đất hạ tầng khác |
0,09 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
15,40 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
82,69 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
945,90 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
139,25 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,86 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
20,85 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
28,56 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
213,00 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
768,40 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,61 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
9,93 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
12,53 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.703,26 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
14.242,58 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
|
Đất nông nghiệp |
682,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
137,64 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
44,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
73,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
243,21 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
39,46 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
154,69 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
22,69 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
10,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
68,33 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,51 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
7,39 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,13 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,05 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,05 |
|
- Đất giao thông |
6,98 |
|
- Đất thủy lợi |
0,15 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,03 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
18,90 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
31,84 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
1,61 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,16 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,20 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,01 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,05 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,79 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,87 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
923,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
231,85 |
|
Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước |
52,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
87,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
308,09 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
39,46 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
219,99 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30,21 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
48,23 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
30,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,00 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
15,23 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,31 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh |
Tân An |
14,04 |
2 |
Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp |
Thạnh Phú |
0,97 |
3 |
Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
49,00 |
4 |
Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST |
Thiện Tân |
5,70 |
5 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh |
Phú Lý |
25,89 |
|
2. Đất khu công nghiệp |
|
|
6 |
Khu công nghiệp Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
45,00 |
7 |
Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An - huyện Vĩnh Cửu) |
Tân An |
58,60 |
|
3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
8 |
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân |
Thạnh Phú |
3,00 |
9 |
Cụm công nghiệp Tân An |
Tân An |
34,71 |
10 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
54,80 |
11 |
Cụm CN Thiện Tân |
Thiện Tân |
48,90 |
12 |
Cụm CN Trị An |
Trị An |
48,80 |
13 |
Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thanh Phú - Thiện Tân) |
Thiện Tân |
1,48 |
|
4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
14 |
Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel |
Thạnh Phú |
0,05 |
15 |
Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo) |
Hiếu Liêm |
0,29 |
16 |
Trạm xăng dầu Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,10 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
17 |
Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6) |
TT.Vĩnh An |
1,21 |
18 |
Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia) |
Thiện Tân |
2,50 |
19 |
Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I) |
Tân An |
0,20 |
20 |
Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi) |
Thiện Tân |
0,90 |
21 |
Nhà kho chứa thiết bị (công ty TNHH Đào Cát Tường) |
Tân An |
6,64 |
22 |
Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải |
Thiện Tân |
2,24 |
|
6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
6.1. Đất cơ sở y tế |
|
|
23 |
Trạm y tế xã Mã Đà |
Mã Đà |
0,26 |
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
24 |
Mở rộng trường MN (cơ sở chính) |
Vĩnh Tân |
0,70 |
25 |
Trường tiểu học Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,90 |
26 |
Trường MN Bình Lợi |
Bình Lợi |
1,00 |
27 |
Trường THCS Mã Đà |
Mã Đà |
1,53 |
|
6.4. Đất thể dục thể thao |
|
|
28 |
Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
0,86 |
|
6.5. Đất giao thông |
|
|
29 |
Đường Bùng Binh |
Thiện Tân |
1,00 |
30 |
Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân (DNTN Bích Liên) |
Thiện Tân |
0,21 |
31 |
Cầu Hiếu Liêm |
Trị An, Hiếu Liêm |
1,00 |
32 |
Đường ven hồ Trị An |
Mã Đà |
26,80 |
33 |
Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân Triều |
Tân Bình |
0,12 |
34 |
Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2 |
Thiện Tân |
1,14 |
35 |
Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại) |
Vĩnh Tân và Trị An |
1,50 |
36 |
Đường Vĩnh Tân - Tân An |
Vĩnh Tân và Tân An |
3,00 |
37 |
Hương lộ 15 |
Thạnh Phú và Bình Lợi |
5,30 |
|
6.6. Đất thủy lợi |
|
|
38 |
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An |
Tân An |
0,04 |
39 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mã Đà |
0,14 |
40 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung Tân An |
Tân An |
1,00 |
41 |
Hệ thống thủy lợi |
Hiếu Liêm |
0,25 |
42 |
Trạm cấp nước sạch |
Hiếu Liêm |
0,10 |
43 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
Phú Lý |
0,18 |
44 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
Trị An |
0,05 |
45 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
7,00 |
46 |
Nạo vét Rạch Mọi |
Các xã |
4,68 |
47 |
Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4) |
Thạnh Phú |
1,00 |
|
6.7. Đất chợ |
|
|
48 |
Chợ Phú Lý |
Phú Lý |
0,19 |
|
6.8. Đất năng lượng |
|
|
49 |
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
1,02 |
50 |
Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối |
Tân An |
0,37 |
51 |
Đường dây 110 KV Định Quán 2 - Vĩnh An |
TT.Vĩnh An |
0,48 |
52 |
Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân |
Các xã |
0,11 |
|
7. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
53 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha) |
Vĩnh Tân |
18,90 |
|
8. Đất ở |
|
|
54 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường |
Thiện Tân |
4,60 |
55 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6 |
Hiếu Liêm |
42,43 |
56 |
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng). Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha) |
Thạnh Phú |
17,00 |
57 |
Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà) |
Thạnh Phú, Tân Bình |
38,77 |
58 |
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải) |
Thạnh Phú |
51,45 |
59 |
Khu dân cư theo quy hoạch (công ty Đông Việt) |
Tân An |
9,83 |
|
9. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
60 |
Giáo xứ Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,43 |
61 |
Giáo xứ Thịnh An |
Vĩnh Tân |
1,28 |
62 |
Chi hội Tin Lành Vĩnh An |
TT.Vĩnh An |
0,08 |
63 |
Chùa Giác Pháp |
Mã Đà |
0,25 |
64 |
Giáo xứ Thạch An |
Vĩnh Tân |
0,01 |
65 |
Giáo xứ Phú Lý |
Phú Lý |
1,04 |
66 |
Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành) |
Bình Hòa |
0,02 |
67 |
Chùa Bửu Lâm |
Bình Hòa |
0T7 |
68 |
Tịnh thất Thiên Môn |
Bình Hòa |
0,17 |
69 |
Chùa Tân Sơn |
Thạnh Phú |
0,12 |
70 |
Chùa Vân Sơn |
Thiện Tân |
0,17 |
71 |
Tịnh xá Niết Bàn |
TT.Vĩnh An |
0,03 |
72 |
Thiền tự Nhất Quang |
TT.Vĩnh An |
0,15 |
73 |
Chùa Tường Quang |
Vĩnh Tân |
0,36 |
74 |
Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng) |
Tân Bình |
0,11 |
|
10. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
75 |
Trụ sở công an xã Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,33 |
76 |
Trụ sở công an xã Mã Đà |
Mã Đà |
0,20 |
77 |
Trụ sở công an Bình Hòa |
Bình Hòa |
0,20 |
78 |
Trụ sở công an Tân An |
Tân An |
0,30 |
79 |
Trụ sở công an Trị An |
Trị An |
0,16 |
80 |
Trụ sở công an Phú Lý |
Phú Lý |
0,20 |
81 |
Công an xã Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,08 |
82 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,05 |
83 |
Trạm kiểm làm địa bàn Phú Lý |
Phú Lý |
0,09 |
84 |
Trụ sở công an xã Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
0,05 |
85 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà |
Mã Đà |
0,06 |
86 |
Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
Mã Đà |
11,48 |
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
87 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Tân An |
Tân An |
0,03 |
88 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An |
Tân An |
0,06 |
89 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An |
Tân An |
0,03 |
90 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng) |
Tân An |
0,03 |
91 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng) |
Tân An |
0,02 |
92 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
0,07 |
93 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn |
Bình Hòa |
0,15 |
94 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý |
Tân Bình |
0,05 |
95 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp |
Tân Bình |
0,05 |
96 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,05 |
97 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh |
Tân An |
0,05 |
98 |
Nhà văn hoa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,2 |
99 |
Nhà văn hóa ấp Ông Hường |
Thiện Tân |
0,05 |
100 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà |
Mã Đà |
0,05 |
101 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà |
Mã Đà |
0,05 |
102 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi |
Bình Lợi |
0,07 |
103 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Bình Lợi |
0,20 |
104 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,05 |
105 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,60 |
106 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,10 |
107 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,05 |
108 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thanh Phú |
Thạnh Phú |
0,05 |
109 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
0,05 |
110 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
0,06 |
111 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
0,13 |
|
12. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
112 |
Nghĩa trang nhân dân |
Tân Bình |
9,85 |
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
113 |
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3 |
Thạnh Phú, Thiện Tân |
4,28 |
114 |
Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2) |
Thiện Tân |
38,70 |
115 |
Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai) |
Thiện Tân |
15,94 |
116 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5 |
Thiện Tân |
26,22 |
117 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6 |
Thiện Tân |
24,30 |
118 |
Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3) |
Thiện Tân |
6,24 |
119 |
Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3) |
Thiện Tân |
55,48 |
|
14. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
15. Đất nông nghiệp |
|
|
120 |
Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí) |
Phú Lý |
27,35 |
121 |
Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản |
Phú Lý |
12,16 |
122 |
Vườn ươm cây giống lâm nghiệp |
Mã Đà |
6,21 |
123 |
Trang trại chăn nuôi heo (Công ty CP Nông súc sản Đồng Nai) |
Tân An |
9,35 |
|
11. Khu đất đấu giá |
|
|
124 |
Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40) |
TT.Vĩnh An |
0,31 |
125 |
Đấu giá đất ở kết hợp với thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55) |
TT.Vĩnh An |
0,37 |
126 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa 76 tờ 25) |
Bình Hòa |
0,06 |
|
B. Các công trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2020 |
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
127 |
Trường bắn BB |
Tân An |
21,30 |
128 |
Khu chế biến; đường băng truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP) |
Tân An |
9,69 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
4.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
129 |
Trường MN Thiện Tân |
Thiện Tân |
0,96 |
130 |
Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2) |
Phú Lý |
1,10 |
131 |
Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1) |
Thạnh Phú |
2,20 |
132 |
Trường MN Sơn Ca |
TT.Vĩnh An |
1,20 |
133 |
Trường TH-THCS Sao Mai |
Thạnh Phú |
0,50 |
|
4.2. Đất giao thông |
|
|
134 |
Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình) |
Tân Bình |
4,50 |
135 |
Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi) |
Tân Bình, Bình Lợi |
4,20 |
136 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An |
50,00 |
137 |
Đường ấp 3 xã Tân An |
Tân An |
4,50 |
138 |
Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
3,40 |
139 |
Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ |
TT.Vĩnh An |
0,80 |
140 |
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế) |
Thạnh Phú |
4,30 |
141 |
Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà |
Mã Đà |
2,36 |
142 |
Đường Kỳ Lân |
Thiện Tân |
4,00 |
143 |
Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2, N3) |
TT.Vĩnh An |
2,39 |
144 |
Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung |
TT.Vĩnh An |
0,30 |
145 |
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762) |
TT.Vĩnh An |
1,68 |
146 |
Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom) |
Tân An |
1,20 |
147 |
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao) |
Thạnh Phú |
9,90 |
|
4.5. Đất thủy lợi |
|
|
148 |
Nạo vét Rạch Đông |
Tân An |
60,50 |
|
5. Đất tôn giáo |
|
|
149 |
Chùa Linh Sơn |
Vĩnh Tân |
0,3 |
150 |
Chi hội Tin Lành Phú Lý |
Phú Lý |
0,07 |
151 |
Chi hội Tin Lành Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,81 |
|
6. Đất ở nông thôn |
|
|
152 |
Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ) |
Tân An |
23,48 |
|
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
153 |
Mỏ đá Thiện Tân 9 |
Thiện Tân |
30,70 |
154 |
Mỏ đá Thiện Tân 3 |
Thiện Tân |
16,17 |
155 |
Mỏ đá Thạnh Phú 1 |
Thạnh Phú, Thiện Tân |
37,44 |
|
8. Khu đất đấu giá |
|
|
156 |
Khu đất đấu giá (2 khu: tờ 10 thửa 138 và tờ 5 thửa 412) |
Bình Lợi |
0,10 |
157 |
Khu đất đấu giá (Khu du lịch Đảo Ó - Đồng Trường) |
TT. Vĩnh An, Mã Đà |
23,38 |
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 |
|
83,00 |
1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, TT |
30,00 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản |
Các xã, TT |
3,00 |
3 |
Chuyển sang đất phi nông nghiệp |
Các xã, TT |
4,00 |
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
Các xã, TT |
- |
4 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã, TT |
20,00 |
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa |
Các xã, TT |
9,00 |
6 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất ở |
Các xã, TT |
5,00 |
5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
Các xã, TT |
6,00 |
6 |
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp |
Các xã, TT |
20,00 |
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác |
Các xã, TT |
10,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Lý do |
|
1. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo) |
Hiếu Liêm |
31,53 |
2018 |
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất |
2 |
Bến tàu du lịch số 1 (Khu bảo tồn TNVHĐN) |
TT.Vĩnh An |
26,80 |
2018 |
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất |
3 |
Bến tàu du lịch số 2 (Khu bảo tồn TNVHĐN) |
Mã Đà |
8,10 |
2018 |
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất |
4 |
Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40 |
TT.Vĩnh An |
0,28 |
2016 |
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất |
5 |
Bến du lịch đường sông cù lao Tân Triều |
Tân Bình |
0,12 |
2019 |
Hủy do chuyển sang hình thức kêu gọi đầu tư BOO tại Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBT |
|
2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu |
6 |
Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ (xưởng đũa) |
Phú Lý |
2,15 |
2018 |
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu |
7 |
Khu công trình phụ trợ (Công ty CP Hóa An) |
Thiện Tân |
1,93 |
2018 |
Đã chuyển nhượng đất, đang lập thủ tục thuê đất |
8 |
Nhà kho chứa sản phẩm cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt) |
Thiện Tân |
0,31 |
2018 |
Hủy kế hoạch do chủ đầu tư thực hiện không đúng vị trí |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
3.1 Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
9 |
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
1,04 |
… |
Do chuyển sang giai đoạn 2021-2025 |
|
3.2. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
10 |
Trường THCS Bình Lợi |
Bình Lợi |
… |
… |
Do chuyển giai đoạn đầu tư sang 2021-2025 |
11 |
Trường MN Phú Lý (tách trường) |
Phú Lý |
… |
… |
Do chuyển giai đoạn đầu tư sang 2021-2025 |
12 |
Trường Tiểu học Bàu Phụng |
… |
… |
2018 |
Hủy kế hoạch SDĐ do điều chỉnh vị trí |
13 |
Trường MN Cây Gáo |
TT.Vĩnh An |
1,20 |
2019 |
Hủy do đổi tên, đổi vị trí |
|
3.3. Đất giao thông |
|
|
|
|
14 |
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762) |
Các xã |
37,00 |
2016 |
Hủy dự án do thay đổi hình thức đầu tư từ BOT sang ĐT |
15 |
Đường nội đồng Cây Cóc |
Bình Lợi |
0,18 |
2019 |
Hủy dự án do phải điều chỉnh quy hoạch |
16 |
Đường Đất Cát |
Bình Lợi |
0,25 |
2019 |
Hủy dự án do phải điều chỉnh quy hoạch |
|
3.4. Đất thủy lợi |
|
|
|
|
17 |
Nhà máy cấp nước Bình Hòa |
Bình Hòa |
0,16 |
2018 |
Do không đầu tư nhà máy chuyển sang làm đường ống |
18 |
Nhà máy cấp nước Bình Lợi |
Bình Lợi |
0,37 |
2018 |
Do không đầu tư nhà máy chuyển sang làm đường ống |
19 |
Nhà máy cấp nước Tân Bình |
Tân Bình |
0,20 |
2018 |
Do không đầu tư nhà máy chuyển sang làm đường ống |
|
3.5. Đất chợ |
|
|
|
|
20 |
Chợ Thiện Tân |
Thiện Tân |
0,40 |
2015 |
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất |
|
4. Đất ở |
|
|
|
|
21 |
Khu dân dư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai) |
Thạnh Phú |
3,26 |
2015 |
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014