Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4386/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4386/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THỐNG NHẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 428/TTr-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1437/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
4 |
55,51 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
250,00 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
120,32 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6 |
42,61 |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
1,65 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
31 |
212,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
20,47 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
0,02 |
|
- Đất giao thông |
10 |
114,70 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
68,26 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
1,93 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,01 |
|
- Đất chợ |
2 |
7,00 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
25,00 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,41 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
15 |
5,54 |
10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3,30 |
11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
6 |
75,19 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
13 |
0,69 |
13 |
Khu đất đấu giá |
6 |
105,49 |
Tổng |
92 |
899,14 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 4 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp khác là 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 3 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp khác là 3 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại nông thôn là 15 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại đô thị là 2 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
25,51 |
25,51 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
250,00 |
250,00 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
19 |
163,90 |
161,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
17,72 |
17,53 |
|
- Đất giao thông |
8 |
84,20 |
81,68 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
54,50 |
54,50 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,77 |
0,77 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,01 |
0,01 |
|
- Đất chợ |
1 |
6,70 |
6,70 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
25,00 |
25,00 |
5 |
Đất ở tại tại đô thị |
2 |
98,99 |
98,99 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,41 |
0,41 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13 |
3,76 |
3,41 |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
0,25 |
0,25 |
|
Tổng |
47 |
567,82 |
564,76 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
|
Số lượng dự án |
Diện tích (ha) |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
250,00 |
1 |
56,77 |
2 |
Đất thủy lợi |
1 |
46,20 |
1 |
4,80 |
3 |
Đất công trình dẫn truyền năng lượng |
1 |
0,77 |
1 |
0,19 |
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,07 |
1 |
0,07 |
Tổng |
4 |
297,04 |
4 |
61,83 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất thủy lợi |
1 |
0,10 |
2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,05 |
3 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
1 |
45,00 |
|
Tổng |
3 |
45,15 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
20.290,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
940,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
605,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.678,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.909,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
138,76 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,27 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
122,30 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
499,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.509,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
59,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
8,80 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
579,62 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
118,88 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
61,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
54,20 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.214,76 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
25,12 |
|
- Đất cơ sở y tế |
5,49 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
71,07 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
10,62 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,21 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
129,51 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
950,04 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
134,74 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,84 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,08 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
47,35 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
101,42 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
133,38 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,71 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
14,66 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,73 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
170,28 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
701,85 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4,00 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
528,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
61,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
239,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
222,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
36,42 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
0,11 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,08 |
2.3 |
Đất giao thông |
1,60 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
5,63 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
29,00 |
|
Tổng |
564,76 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
812,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
78,05 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
3,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
313,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
412,06 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6,72 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
13,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
3,00 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Thống Nhất thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
I. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
741,41 |
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Công trình phòng thủ địa phương |
Gia Tân 2 |
30,00 |
2 |
Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang |
Gia Kiệm |
25,00 |
3 |
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực Khu công nghiệp Dầu Giây |
TT.Dầu Giây |
0,11 |
4 |
Công trình Quốc phòng |
Bàu Hàm 2 |
0,40 |
|
2. Đất khu công nghiệp |
|
|
5 |
Khu dịch vụ, thương mại, logistics |
Lộ 25 |
250,00 |
|
3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
6 |
Cụm công nghiệp Hưng Lộc |
Hưng Lộc |
40,45 |
7 |
Cụm CN Quang Trung |
Quang Trung |
79,87 |
|
4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
8 |
Khu du lịch sinh thái Hồ Sen |
Hưng Lộc |
4,72 |
9 |
Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A |
TT.Dầu Giây |
4,65 |
10 |
Văn phòng giao dịch Viettel |
Gia Tân 3 |
0,03 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
11 |
Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ |
Gia Kiệm |
0,75 |
|
6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa |
|
|
12 |
Nhà văn hóa xã |
Gia Kiệm |
0,11 |
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
13 |
Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng) |
Gia Tân 3 |
0,20 |
14 |
Trường THCS Duy Tân |
Gia Tân 3 |
1,50 |
15 |
Trường MN Lộ 25 (mở rộng) |
Lộ 25 |
0,39 |
16 |
Trường MN Quang Trung B (Cơ sở 2) |
Quang Trung |
0,14 |
17 |
Trường MN Lê Lợi (mở rộng) |
Quang Trung |
0,07 |
18 |
Trường TH Kim Đồng (Khu TTHC xã) |
Hưng Lộc |
1,00 |
19 |
Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Miền Đông (mở rộng) |
TT.Dầu Giây |
14,49 |
|
6.3. Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
20 |
Giếng khoan quan trắc |
Quang Trung |
0,02 |
|
6.4. Đất giao thông |
|
|
21 |
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây - Phan Thiết) |
Lộ 25 |
30,86 |
22 |
Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL 1A) |
TT.Dầu Giây |
4,50 |
23 |
Đường vành đai thay thế đường Tỉnh Lộ 769 |
TT.Dầu Giây |
10,00 |
24 |
Đường Song hành phía đông Quốc Lộ 20 |
Các xã |
26,00 |
25 |
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT769 |
TT.Dầu Giây |
6,80 |
26 |
Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ Núi Cúi |
Gia Tân 1 |
3,00 |
27 |
Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi |
Gia Tân 1 |
3,20 |
28 |
Quốc lộ 1A (mở rộng đoạn qua đô thị Dầu Giây) |
TT.Dầu Giây |
23,62 |
29 |
Quốc lộ 20 (mở rộng đoạn qua đô thị Dầu Giây) |
TT.Dầu Giây |
4,92 |
|
6.5. Đất thủy lợi |
|
|
30 |
Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm Tân và khu vực đô thị Dầu Giây |
Các xã |
7,46 |
31 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây |
TT.Dầu Giây |
1,30 |
32 |
Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng 78A - 78B |
Lộ 25 |
5,00 |
33 |
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc |
Xuân Thiện |
8,30 |
34 |
Nạo vét và nâng cấp hành lang suối Reo |
Các xã |
46,20 |
|
6.6. Đất năng lượng |
|
|
35 |
Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
1,16 |
36 |
Đường điện 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An |
Gia Tân 1; Gia Tân 2 |
0,77 |
|
6.7. Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
37 |
Điểm công nghệ thông tin |
Gia Kiệm |
0,01 |
|
6.8. Đất Chợ |
|
|
38 |
Chợ Phan Bội Châu |
TT.Dầu Giây |
0,30 |
|
7. Đất ở tại nông thôn |
|
|
39 |
Khu dân cư tái định cư |
Lộ 25 |
25,00 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
40 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện |
Xuân Thiện |
0,25 |
41 |
Trụ sở công an xã Xuân Thiện |
Xuân Thiện |
0,08 |
42 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Gia Tân 3 |
Gia Tân 3 |
0,08 |
|
9. Đất tôn giáo |
|
|
43 |
Giáo xứ Minh Tín |
Lộ 25 |
0,89 |
44 |
Giáo xứ Bình Lộc |
Xuân Thiện |
0,89 |
45 |
Niệm phật đường Quan Thế Âm |
Hưng Lộc |
0,34 |
46 |
Cộng Đoàn Thánh TêRêSa |
Gia Tân 1 |
0,23 |
47 |
Giáo xứ Kim Phát |
Gia Tân 3 |
0,07 |
48 |
Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài Thánh Martino) |
Gia Kiệm |
0,43 |
49 |
Cộng đoàn Matino |
Gia Kiệm |
0,11 |
50 |
Mở rộng Tu hội Têrêsa Hài đồng Giêsu |
Gia Kiệm |
0,17 |
51 |
Nhà nguyện Thánh Fatima (Nay là Giáo xứ Đức Mẹ Fatima) |
Gia Kiệm |
0,20 |
52 |
Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng |
Gia Kiệm |
0,32 |
53 |
Dòng Mân Côi Đức Huy |
Gia Tân 1 |
0,21 |
54 |
Giáo Xứ Dốc Mơ (Cơ sở mới) |
Gia Tân 1 |
0,84 |
55 |
Cộng đoàn Lạc Sơn |
Quang Trung |
0,22 |
56 |
Chùa Phổ Minh |
Hưng Lộc |
0,48 |
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
57 |
Nghĩa trang Nhất An Viên |
Quang Trung |
3,33 |
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
58 |
SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2) |
Gia Kiệm |
13,90 |
59 |
Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2) |
Gia Kiệm |
18,80 |
60 |
Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3) |
Hưng Lộc |
17,81 |
61 |
Soklu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2) |
Quang Trung |
12,50 |
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
62 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu phố Trần Cao Vân |
TT.Dầu Giây |
0,04 |
63 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 2 |
Gia Kiệm |
0,05 |
64 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Bắc |
Gia Kiệm |
0,04 |
65 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Kim |
Gia Kiệm |
0,04 |
66 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc Mơ 2 |
Gia Tân 1 |
0,03 |
67 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Phúc Nhạc 2 |
Gia Tân 3 |
0,07 |
68 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tân Yên |
Gia Tân 3 |
0,05 |
69 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê Lợi 1 |
Bàu Hàm 2 |
0,05 |
70 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Nguyễn Huệ 1 |
Quang Trung |
0,05 |
71 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Nam |
Gia Kiệm |
0,04 |
|
13. Khu đất đấu giá |
|
|
72 |
Khu đất đấu nối hạ tầng khu dân cư A1-C1 (công ty Phú Việt Tín) |
TT.Dầu Giây |
1,85 |
73 |
Đấu giá đất ở nông thôn |
Các xã |
0,15 |
74 |
Khu Tích Thiện (Đất công ích) |
Quang Trung |
4,34 |
75 |
Khu đất xã quản lý (Lập thủ tục giao đất cho hộ gia đình, cá nhân theo nội dung Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 của UBND tỉnh) |
Quang Trung |
0,16 |
|
II. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 |
|
157,73 |
|
1. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
1 |
Trạm xăng dầu Tín Thành |
TT.Dầu Giây |
0,10 |
2 |
Trạm xăng dầu Ngọc Khoa |
Gia Kiệm |
0,11 |
3 |
Khu du lịch sinh thái (du lịch sinh thái + thể dục thể thao + nghỉ dưỡng) |
Gia Tân 1 |
33,00 |
|
2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
4 |
Điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
Gia Kiệm |
0,90 |
5 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng (Cty TNHH Bá Lộc) |
Gia Kiệm |
0,90 |
|
3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
6 |
Trường TH, THCS Gia Kiệm |
Gia Kiệm |
1,50 |
7 |
Trường tiểu học Quang Trung |
Quang Trung |
1,18 |
|
4. Đất giao thông |
|
|
8 |
Đường từ QL 20 vào trường THCS Gia Tân 1 |
Gia Tân 1 |
1,80 |
|
5. Đất chợ |
|
|
9 |
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm (Gđ 2) |
Bàu Hàm 2 |
6,70 |
|
6. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
10 |
Chùa Huệ Viễn |
Hưng Lộc |
0,14 |
|
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
11 |
Soklu 1 - Gia Kiệm - (TN.Đ1-2) |
Gia Kiệm |
9,94 |
12 |
Soklu 5 - Quang Trung - (TN.Đ5-2) |
Quang Trung |
1,24 |
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
13 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên |
Gia Tân 3 |
0,07 |
14 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Ngô Quyền |
Bàu Hàm 2 |
0,10 |
15 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu phố Phan Bội Châu |
TT. Dầu Giây |
0,06 |
|
9. Khu đất đấu giá |
|
|
16 |
Khu dân cư B1 |
Hưng Lộc |
43,27 |
TT. Dầu Giây |
49,87 |
||
17 |
Khu dân cư Bàu Hàm 2 |
TT. Dầu Giây |
5,85 |
|
III. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 |
|
38,00 |
1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại nông thôn |
Các xã |
4,00 |
2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp khác |
Các xã |
1,00 |
3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã |
10,00 |
4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
Các xã |
3,00 |
5 |
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất phi nông nghiệp khác |
Các xã |
3,00 |
6 |
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất ở tại nông thôn |
Các xã |
15,00 |
7 |
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất ở tại đô thị |
TT. Dầu Giây |
2,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Lý do |
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
Lộ 25 |
0,1 |
2015 |
Chưa được bố trí vốn năm 2020 |
2 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tây Kim |
Gia Kiệm |
0,05 |
2015 |
Chưa được bố trí vốn năm 2020 |
3 |
Hồ Gia đức |
Bàu Hàm 2; Xuân Thạnh |
45 |
2015 |
Công văn số 13101/UBND-KTNS ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc dừng triển khai thực hiện dự án |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014