Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016
Số hiệu: | 4483/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 16/11/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4483/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; các đề án, chính sách đã ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2278/SNN-KHTC ngày 12/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu định hướng một số chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 cho các huyện, thành phố, thị xã (như Phụ lục 01 đến Phụ lục 14 kèm theo).
- UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 của tỉnh và chỉ tiêu được giao tại Quyết định này, triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành kế hoạch.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng đàn (con) |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Giống nái ngoại |
Chăn nuôi tập trung quy mô lớn liên kết với doanh nghiệp (quy mô ≥ 500 con) |
Chăn nuôi liên kết quy mô vừa và nhỏ với doanh nghiệp |
||||||||
Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ 300 con/cơ sở trở lên) |
Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới |
Số lượng đàn (con) |
Tổng số cơ sở |
Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới |
Số lượng đàn (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Tổng số mô hình |
Trong đó: Số mô hình phát triển mới |
Số lượng đàn (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
||||
Tổng |
495.000 |
96.200 |
36 |
11 |
22.066 |
142 |
13 |
109.270 |
27.318 |
244 |
120 |
64.635 |
16.159 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
6.700 |
800 |
|
|
|
2 |
|
1.000 |
250 |
0 |
|
|
|
2 |
TX. Hồng Lĩnh |
5.500 |
700 |
1 |
0 |
1.200 |
0 |
|
|
0 |
2 |
1 |
300 |
75 |
3 |
Hương Sơn |
44.400 |
7.100 |
5 |
2 |
1.700 |
27 |
4 |
21.220 |
5.305 |
30 |
27 |
5.800 |
1.450 |
4 |
Đức Thọ |
34.500 |
8.500 |
2 |
1 |
600 |
16 |
1 |
9.300 |
2.325 |
30 |
22 |
6.835 |
1.709 |
5 |
Vũ Quang |
25.500 |
5.150 |
3 |
1 |
1.400 |
15 |
2 |
11.840 |
2.960 |
18 |
4 |
4.190 |
1.048 |
6 |
Nghi Xuân |
17.000 |
2.500 |
3 |
1 |
900 |
6 |
|
7.790 |
1.948 |
14 |
8 |
3.430 |
858 |
7 |
Can Lộc |
66.000 |
14.700 |
5 |
1 |
5.066 |
13 |
1 |
7.970 |
1.993 |
17 |
9 |
3.470 |
868 |
8 |
Hương Khê |
49.000 |
8.500 |
3 |
2 |
1.600 |
21 |
4 |
18.140 |
4.535 |
22 |
14 |
6.555 |
1.639 |
9 |
Thạch Hà |
87.600 |
16.500 |
3 |
2 |
4.600 |
13 |
|
7.300 |
1.825 |
42 |
15 |
12.195 |
3.049 |
10 |
Cẩm Xuyên |
87.000 |
17.400 |
6 |
0 |
2.200 |
15 |
|
11.700 |
2.925 |
35 |
5 |
13.855 |
3.464 |
11 |
Kỳ Anh |
47.500 |
10.100 |
4 |
0 |
2.500 |
6 |
1 |
4.180 |
1.045 |
20 |
7 |
5.055 |
1.264 |
12 |
Lộc Hà |
14.500 |
2.500 |
1 |
1 |
300 |
4 |
|
5.590 |
1.398 |
5 |
2 |
950 |
238 |
13 |
TX. Kỳ Anh |
9.800 |
1.750 |
0 |
|
0 |
4 |
|
3.240 |
810 |
9 |
6 |
2.000 |
500 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BÒ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng đàn (con) |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Bò Zêbu (con) |
Bò chất lượng cao liên kết với Tổng Công ty KS&TM Hà Tĩnh |
Bò thịt chất lượng cao liên kết với Công ty Bình Hà |
Chăn nuôi quy mô gia trại (quy mô ≥ 10 con) |
Phối giống lai tạo bò Zebu, bò chất lượng cao |
|||||
Số mô hình |
Trong đó: Số mô hình phát triển mới |
Số lượng đàn (con) |
Sản lượng thịt hơi (tấn) |
Tổng số (con) |
Thụ tinh nhân tạo (con) |
Nhảy trực tiếp (con) |
|||||||
Tổng |
302.600 |
36.000 |
69.700 |
5.800 |
50.000 |
489 |
132 |
6.712 |
1.105 |
21.750 |
15.850 |
5.900 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
3.719 |
140 |
893 |
385 |
|
1 |
|
10 |
1,8 |
500 |
300 |
200 |
2 |
TX. Hồng Lĩnh |
2.730 |
90 |
1.300 |
255 |
|
8 |
1 |
583 |
10,49 |
1.100 |
900 |
200 |
3 |
Hương Sơn |
34.500 |
1.596 |
9.500 |
420 |
3.500 |
40 |
20 |
648 |
117 |
3.100 |
1.900 |
1.200 |
4 |
Đức Thọ |
26.490 |
2.888 |
20.000 |
850 |
|
50 |
28 |
558 |
100 |
3.400 |
2.700 |
700 |
5 |
Vũ Quang |
11.500 |
255 |
5.175 |
370 |
|
20 |
|
267 |
55 |
1.600 |
1.000 |
600 |
6 |
Nghi Xuân |
18.890 |
620 |
3.000 |
920 |
3.000 |
29 |
15 |
324 |
60 |
2.300 |
1.700 |
600 |
7 |
Can Lộc |
39.000 |
1.900 |
7.000 |
1.090 |
4.000 |
10 |
|
152 |
27 |
1.000 |
800 |
200 |
8 |
Hương Khê |
20.957 |
810 |
2.724 |
|
|
50 |
10 |
650 |
80 |
1.300 |
600 |
700 |
9 |
Thạch Hà |
25.000 |
1.286 |
4.600 |
55 |
3.000 |
30 |
|
400 |
72 |
1.650 |
1.200 |
450 |
10 |
Cẩm Xuyên |
52.300 |
15.958 |
5.142 |
660 |
42.500 |
45 |
|
585 |
105 |
2.650 |
2.150 |
500 |
11 |
Kỳ Anh |
48.800 |
14.500 |
3.753 |
500 |
42.500 |
150 |
43 |
1.858 |
335 |
2.300 |
2.000 |
300 |
12 |
Lộc Hà |
11.714 |
552 |
4.513 |
295 |
1.500 |
16 |
7 |
257 |
53 |
550 |
400 |
150 |
13 |
TX. Kỳ Anh |
7.000 |
1.405 |
2.100 |
|
|
40 |
8 |
420 |
88 |
300 |
200 |
100 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HƯƠU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
|
|
Tổng đàn (con) |
Sản lượng nhung hươu (tấn) |
Chăn nuôi gia trại (quy mô ≥ 10 con) |
||
Tổng số mô hình |
Trong đó: Số mô hình phát triển mới |
Số lượng đàn (con) |
||||
Tổng |
43.843 |
22.20 |
395 |
31 |
7.308 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
40.570 |
15,0 |
333 |
20 |
6.650 |
4 |
Đức Thọ |
920 |
0,55 |
7 |
1 |
78 |
5 |
Vũ Quang |
900 |
0,14 |
22 |
2 |
260 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
7 |
Can Lộc |
600 |
1,8 |
15 |
5 |
150 |
8 |
Hương Khê |
1.600 |
0,8 |
15 |
2 |
150 |
9 |
Thạch Hà |
130 |
0,049 |
|
|
|
10 |
Cẩm Xuyên |
120 |
0,05 |
|
|
|
11 |
Kỳ Anh |
|
|
3 |
1 |
20 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
|
|
|
13 |
TX. Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH NUÔI TÔM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng DT nuôi tôm (ha) |
Trong đó |
Năng suất nuôi BQ (tấn/ha) |
Trong đó |
Sản lượng (tấn) |
Trong đó |
Số cơ sở nuôi tôm đạt quy mô trang trại |
Tổng diện tích các cơ sở nuôi đạt quy mô trang trại |
||||||||
Diện tích nuôi tôm sú (ha) |
Trong đó |
Diện tích nuôi tôm thẻ (ha) |
Trong đó: |
NS nuôi tôm sú (tấn/ha) |
NS nuôi tôm thẻ (tấn/ha) |
SL tôm sú (tấn) |
SL tôm thẻ (tấn) |
||||||||||
Nuôi QCCT, BTC (ha) |
Nuôi QCCT, bán thâm canh (ha) |
Nuôi thâm canh, công nghệ cao (ha) |
Tổng số cơ sở |
Trong đó: Số cơ sở phát triển mới |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Diện tích các cơ sở phát triển mới (ha) |
|||||||||||
Tổng |
2.200 |
430 |
430 |
1.770 |
920 |
850 |
2,05 |
0,70 |
2,37 |
4.500 |
300 |
4.200 |
_53 |
10 |
253,8 |
37 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
171 |
50 |
50 |
121 |
91 |
30 |
1,08 |
0,70 |
1,24 |
185 |
35 |
150 |
3 |
1 |
7,5 |
3 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
370 |
50 |
50 |
445 |
375 |
70 |
1,18 |
0,70 |
0,90 |
435 |
35 |
400 |
2 |
1 |
28 |
8 |
3 |
Huyện Kỳ Anh |
450 |
30 |
30 |
295 |
275 |
20 |
1,13 |
0,33 |
1,69 |
510 |
10 |
500 |
3 |
1 |
9,5 |
5 |
4 |
Huyện Cẩm Xuyên |
295 |
0 |
0 |
307 |
57 |
250 |
3,39 |
|
3,26 |
1000 |
|
1000 |
17 |
2 |
63,8 |
6 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
290 |
40 |
40 |
250 |
30 |
220 |
4,00 |
1,50 |
4,40 |
1160 |
60 |
1100 |
9 |
2 |
64 |
6 |
6 |
Huyện Lộc Hà |
152 |
50 |
50 |
102 |
72 |
30 |
1,22 |
0,70 |
1,47 |
185 |
35 |
150 |
6 |
1 |
36 |
3 |
7 |
Huyện Nghi Xuân |
472 |
210 |
210 |
250 |
20 |
230 |
2,17 |
0,60 |
3,60 |
1025 |
125 |
900 |
13 |
2 |
45 |
6 |
Ghi chú: Cơ sở đạt quy mô trang trại theo 02 tiêu chí, gồm: diện tích nuôi từ 2,1 ha trở lên; doanh thu > 700 triệu đồng/năm.
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT RAU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè |
Vụ Đông |
||||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển, bãi bồi ven sông |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển, bãi bồi ven sông |
NS |
SL |
||
Tổng |
11.248 |
69,6 |
78.229 |
4.850 |
202 |
73,2 |
35.483 |
2.620 |
70,8 |
18.551 |
3.778 |
400 |
64,1 |
24.195 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
300 |
50,0 |
1.501 |
130 |
|
50,50 |
657 |
70 |
52 |
364 |
100 |
|
48,00 |
480 |
2 |
Hồng Lĩnh |
180 |
72,6 |
1.307 |
70 |
|
71,00 |
497 |
30 |
70,0 |
210 |
80 |
|
75,0 |
600 |
3 |
Hương Sơn |
850 |
57,6 |
4.900 |
350 |
|
60,00 |
2.100 |
200 |
50 |
1.000 |
300 |
|
60,00 |
1.800 |
4 |
Đức Thọ |
1.005 |
54,2 |
5.443 |
307 |
5 |
58,70 |
1.802 |
215 |
50,4 |
1.084 |
483 |
5 |
53,00 |
2.557 |
5 |
Vũ Quang |
210 |
48,5 |
1.019 |
77 |
5 |
58,00 |
447 |
50 |
45 |
225 |
83 |
5 |
41,80 |
347 |
6 |
Nghi Xuân |
725 |
98,5 |
7.141 |
300 |
45 |
95,40 |
2.862 |
175 |
120,0 |
2.100 |
250 |
45 |
87,17 |
2.179 |
7 |
Can Lộc |
1.245 |
64,8 |
8.064 |
345 |
|
72,00 |
2.484 |
300 |
76 |
2.280 |
600 |
|
55 |
3.300 |
8 |
Hương Khê |
800 |
50,1 |
4.009 |
350 |
|
55,00 |
1.925 |
200 |
41,7 |
834 |
250 |
|
50,00 |
1.250 |
9 |
Thạch Hà |
1.900 |
71,3 |
13.553 |
950 |
30 |
73,50 |
6.983 |
500 |
67,5 |
3.375 |
450 |
228,5 |
71,00 |
3.195 |
10 |
Cẩm Xuyên |
2.200 |
87,1 |
19.160 |
1.200 |
100 |
88,00 |
10.560 |
500 |
87 |
4.350 |
500 |
100 |
85 |
4.250 |
11 |
Kỳ Anh |
930 |
71,2 |
6.620 |
383 |
|
80,00 |
3.064 |
152 |
65 |
988 |
395 |
16,5 |
65,00 |
2.568 |
12 |
Lộc Hà |
500 |
69,0 |
3.449 |
110 |
|
82,00 |
902 |
168 |
80,1 |
1.346 |
222 |
|
54,10 |
1.201 |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
403 |
51,2 |
2.065 |
278 |
16,5 |
43,20 |
1.201 |
60 |
66 |
396 |
65 |
|
72,00 |
468 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY CAM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha) |
DT cho sản phẩm (ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn/ha) |
Tổng |
4.286 |
749 |
2.564 |
97 |
24.871 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
21 |
|
18 |
55 |
99,00 |
2 |
TX. Hồng Lĩnh |
13 |
|
9 |
64 |
57,60 |
3 |
Hương Sơn |
1.350 |
200 |
855 |
110 |
9.405 |
4 |
Đức Thọ |
47 |
|
32 |
100 |
320 |
5 |
Vũ Quang |
1150 |
250 |
450 |
100 |
4.500 |
6 |
Nghi Xuân |
17 |
|
12 |
70 |
84 |
7 |
Can Lộc |
275 |
45 |
200 |
100 |
2.000 |
8 |
Hương Khê |
1000 |
200 |
650 |
90 |
5.850 |
9 |
Thạch Hà |
141 |
23 |
117 |
75 |
877,5 |
10 |
Cẩm Xuyên |
180 |
16 |
145 |
92 |
1334 |
11 |
Kỳ Anh |
72 |
15 |
61 |
45 |
274,5 |
12 |
Lộc Hà |
20 |
|
15 |
46 |
69 |
13 |
TX. Kỳ Anh |
|
|
|
|
0 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY BƯỞI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha) |
DT cho sản phẩm (ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn/ha) |
Tổng |
1.943 |
275 |
1.272 |
96.8 |
12.315 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
2 |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
112 |
10 |
75 |
90,0 |
675 |
4 |
Đức Thọ |
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Quang |
55 |
|
45 |
100,0 |
450 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
7 |
Can Lộc |
224 |
40 |
100 |
80,0 |
800 |
8 |
Hương Khê |
1.500 |
200 |
1.000 |
100,0 |
10.000 |
9 |
Thạch Hà |
|
|
|
|
|
10 |
Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
|
11 |
Kỳ Anh |
52 |
25 |
52 |
75,0 |
390 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
|
|
|
13 |
TX. Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG SẢN XUẤT LÚA HÀNG HÓA, LÚA CHẤT LƯỢNG CAO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
|||||||||||
Tổng diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha) |
Số lượng Cánh đồng lớn |
Năng suất BQ (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha) |
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm |
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống |
Năng suất BQ (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha) |
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm |
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống |
Năng suất BQ (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
||
Tổng |
45.288 |
26 |
52,79 |
239.073 |
25.508 |
9 |
4 |
57,0 |
143.803 |
19.780 |
9 |
4 |
48,17 |
95.270 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
1.500 |
0 |
52,23 |
7.835 |
850 |
|
|
57,0 |
4.845 |
650 |
|
|
46,0 |
2.990 |
2 |
Hồng Lĩnh |
925 |
2 |
46,11 |
4.265 |
10,00 |
1 |
|
56,0 |
56 |
915 |
1 |
|
46,0 |
4.209 |
3 |
Hương Sơn |
2.200 |
0 |
42,36 |
9.320 |
700 |
|
|
56,0 |
3.920 |
1.500 |
|
|
36,0 |
5.400 |
4 |
Đức Thọ |
6.463 |
6 |
56,47 |
36.497 |
3.748 |
2 |
1 |
60,0 |
22.488 |
2.715 |
2 |
1 |
51,6 |
14.009 |
5 |
Vũ Quang |
450 |
0 |
49,40 |
2.223 |
300 |
|
|
60,1 |
1.803 |
150 |
|
|
28,0 |
420 |
6 |
Nghi Xuân |
800 |
0 |
47,95 |
3.836 |
600 |
|
|
50,4 |
3.024 |
200 |
|
|
40,6 |
812 |
7 |
Can Lộc |
7.000 |
6 |
55,00 |
38.500 |
3.500 |
2 |
1 |
60,0 |
21.000 |
3.500 |
2 |
1 |
50,0 |
17.500 |
8 |
Hương Khê |
2.500 |
0 |
50,00 |
12.500 |
2.000 |
|
|
55,0 |
11.000 |
500 |
|
|
30,0 |
1.500 |
9 |
Thạch Hà |
10.600 |
4 |
51,70 |
54.800 |
5.600 |
1 |
1 |
55,0 |
30.800 |
5.000 |
1 |
1 |
48,0 |
24.000 |
10 |
Cẩm Xuyên |
8.000 |
6 |
56,88 |
45.500 |
5.000 |
2 |
1 |
58,0 |
29000 |
3000 |
2 |
1 |
55,0 |
16.500 |
11 |
Kỳ Anh |
2.500 |
2 |
48,60 |
12.150 |
1.500 |
1 |
|
50 |
7.500 |
1.000 |
1 |
|
46,5 |
4.650 |
12 |
Lộc Hà |
1.200 |
0 |
55,39 |
6.647 |
700 |
|
|
57 |
3.997 |
500 |
|
|
53,0 |
2.650 |
13 |
TX. Kỳ Anh |
1.150 |
0 |
43,48 |
5.000 |
1.000 |
|
|
44 |
4.370 |
150 |
|
|
42,0 |
630 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT LẠC 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
Vụ Đông |
||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
||
Tổng |
18.839 |
24,3 |
45.828 |
17.806 |
24,7 |
44.065 |
876 |
16,8 |
1.472 |
157 |
18,5 |
290 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
350 |
23,29 |
815 |
300 |
25,0 |
750 |
50 |
13,00 |
65 |
|
|
0 |
2 |
Hồng Lĩnh |
20 |
24,00 |
48 |
20 |
24,0 |
48 |
|
|
0 |
|
|
0 |
3 |
Hương Sơn |
2.150 |
24,49 |
5.265 |
2050 |
25,0 |
5.125 |
100 |
14,00 |
140 |
|
|
0 |
4 |
Đức Thọ |
1.443 |
24,12 |
3.480 |
1428 |
24,2 |
3.456 |
|
|
0 |
15 |
16,3 |
24 |
5 |
Vũ Quang |
682 |
23,68 |
1.615 |
652 |
23,9 |
1.561 |
30 |
18,02 |
54 |
|
|
0 |
6 |
Nghi Xuân |
2.095 |
26,95 |
5.646 |
2060 |
27,0 |
5.562 |
|
|
0 |
35 |
24,00 |
84 |
7 |
Can Lộc |
820 |
23,07 |
1.892 |
650 |
25,0 |
1.625 |
120 |
16 |
192 |
50 |
15,00 |
75 |
8 |
Hương Khê |
2.350 |
21,96 |
5.160 |
2200 |
22,0 |
4.840 |
100 |
22,00 |
220 |
50 |
20,0 |
100 |
9 |
Thạch Hà |
1.700 |
27,41 |
4.660 |
1600 |
28,0 |
4.480 |
100 |
18,00 |
180 |
|
|
0 |
10 |
Cẩm Xuyên |
1.185 |
24,50 |
2.903 |
1100 |
25,0 |
2.750 |
85 |
18 |
153 |
|
|
0 |
11 |
Kỳ Anh |
3.200 |
21,63 |
6.920 |
3000 |
22,0 |
6.600 |
200 |
16,00 |
320 |
|
|
0 |
12 |
Lộc Hà |
1.478 |
24,50 |
3,621 |
1400 |
25,0 |
3.500 |
71 |
16,00 |
114 |
7 |
10,0 |
7 |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
1.366 |
27,84 |
3.803 |
1346 |
28,0 |
3.769 |
20 |
17,0 |
34 |
|
|
0 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ CÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha) |
Trong đó: Diện tích chè trồng liên kết với Công ty CP Chè Hà Tĩnh (ha) |
Trong đó: Chè đưa vào giai đoạn kinh doanh |
||
Diện tích chè đưa vào kinh doanh (Ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
|||||
Tổng |
1.202 |
166 |
1.100 |
815 |
126 |
10.233 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
2 |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
552 |
100 |
450 |
400 |
180,0 |
7200 |
4 |
Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Vũ Quang |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
|
7 |
Can Lộc |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hương Khê |
250 |
50 |
250 |
175 |
85,0 |
1487,5 |
9 |
Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
10 |
Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
|
|
11 |
Kỳ Anh |
400 |
16 |
400 |
240 |
62,0 |
1545 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
|
|
|
|
13 |
TX. Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÂY CAO SU, GỖ NGUYÊN LIỆU RỪNG TRỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện |
Trồng cây cao su |
Nguyên liệu gỗ rừng trồng |
|||
Tổng DT (ha) |
Trong Đó: |
Trồng rừng nguyên liệu (ha) |
Sản lượng gỗ khai thác rừng trồng (m3) |
|||
Đại điền (ha) |
Tiểu điền (ha) |
|||||
|
Tổng |
270 |
|
270 |
5.755 |
290.000 |
1 |
Hương Sơn |
0 |
|
|
1.050 |
70.000 |
2 |
Đức Thọ |
20 |
|
20 |
45 |
1.000 |
3 |
Vũ Quang |
|
|
|
150 |
27.000 |
4 |
Nghi Xuân |
|
|
|
100 |
1.000 |
5 |
Can Lộc |
|
|
|
100 |
1.000 |
6 |
Hương Khê |
250 |
|
250 |
1.660 |
50.000 |
7 |
Thạch Hà |
|
|
|
800 |
23.000 |
8 |
Cẩm Xuyên |
|
|
|
250 |
27.000 |
9 |
Kỳ Anh |
|
|
|
1.600 |
90.000 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIA CẦM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng đàn (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Sản lượng trứng (1.000 quả) |
Mô hình chăn nuôi (quy mô ≥ 1.000 con) |
||
Tổng số mô hình |
Trong đó: Xây dựng mới |
Số lượng đàn (con) |
|||||
Tổng |
6.781.024 |
12.564 |
229.328 |
404 |
88 |
593.600 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
189.000 |
320 |
5.000 |
8 |
0 |
24.400 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
140.000 |
250 |
4.800 |
3 |
0 |
6.000 |
3 |
Hương Sơn |
640.000 |
1.260 |
45.000 |
10 |
2 |
14.000 |
4 |
Đức Thọ |
720.000 |
1.440 |
1.750 |
35 |
5 |
77.600 |
5 |
Vũ Quang |
281.000 |
546 |
4.900 |
10 |
4 |
15.000 |
6 |
Nghi Xuân |
520.000 |
1.000 |
18.500 |
18 |
1 |
21.600 |
7 |
Can Lộc |
1.000.000 |
1.700 |
35.000 |
40 |
10 |
60.000 |
8 |
Hương Khê |
625.000 |
1.000 |
19.000 |
30 |
9 |
33.000 |
9 |
Thạch Hà |
930.000 |
1.553 |
40.000 |
100 |
20 |
110.000 |
10 |
Cẩm Xuyên |
920.000 |
1.420 |
33.000 |
80 |
20 |
128.000 |
11 |
Kỳ Anh |
460.000 |
1.450 |
17.000 |
40 |
7 |
68.000 |
12 |
Lộc Hà |
236.024 |
425 |
1.878 |
10 |
5 |
12.000 |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
120.000 |
200 |
3.500 |
20 |
5 |
24.000 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT THỦY SẢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng SL (tấn) |
Trong đó |
Diện tích nuôi (ha) |
Trong đó |
||
Sản lượng khai thác (tấn) |
Sản lượng nuôi trồng (tấn) |
Mặn lợ (ha) |
Ngọt (ha) |
||||
|
Tổng |
46.480 |
32.280 |
14.200 |
7.820 |
2.748 |
5.072 |
1 |
Kỳ Anh |
2.750 |
2.000 |
750 |
808 |
459 |
349 |
2 |
Cẩm Xuyên |
9.800 |
7.500 |
2.300 |
843 |
363 |
480 |
3 |
TP. Hà Tĩnh |
435 |
85 |
350 |
286 |
191 |
95 |
4 |
Thạch Hà |
6.600 |
4.100 |
2.500 |
970 |
370 |
600 |
5 |
Lộc Hà |
6.240 |
4.440 |
1.800 |
450 |
342 |
108 |
6 |
Nghi Xuân |
10.800 |
8.300 |
2.500 |
1.411 |
591 |
820 |
7 |
TX. Hồng Lĩnh |
270 |
70 |
200 |
70 |
|
70 |
8 |
Đức Thọ |
2.020 |
520 |
1.500 |
890 |
|
890 |
9 |
Can Lộc |
990 |
240 |
750 |
690 |
|
690 |
10 |
Vũ Quang |
170 |
70 |
100 |
100 |
|
100 |
11 |
Hương Sơn |
510 |
60 |
450 |
490 |
|
490 |
12 |
Hương Khê |
545 |
95 |
450 |
300 |
|
300 |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
5.350 |
4.800 |
550 |
512 |
432 |
80 |
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÔ 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Cả năm |
Vụ Đông năm trước |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
||
Tổng |
10.575 |
43.52 |
46.018 |
4.660 |
40,55 |
18.895 |
4.312 |
49,36 |
21.285 |
1.603 |
36,43 |
5.838 |
|
1 |
TP. Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TX. Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
4.460 |
47,67 |
21.260 |
2360 |
45 |
10620 |
1400 |
55 |
7700 |
700 |
42 |
2940 |
4 |
Đức Thọ |
1.642 |
43,88 |
7.203 |
969 |
42 |
4069,8 |
543 |
50,3 |
2731,29 |
129,7 |
31 |
402,07 |
5 |
Vũ Quang |
848 |
41,56 |
3.523 |
370 |
35 |
1295 |
348 |
50 |
1740 |
129,5 |
37,65 |
487,5675 |
6 |
Nghi Xuân |
218 |
32,41 |
706 |
40 |
27,63 |
110,52 |
150 |
34,14 |
512,1 |
27,9 |
30 |
83,7 |
7 |
Can Lộc |
400 |
35,00 |
1.400 |
400 |
35 |
1400 |
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Hương Khê |
1.851 |
44,47 |
8.232 |
200 |
30 |
600 |
1300 |
50 |
6500 |
351 |
32,24 |
1131,624 |
9 |
Thạch Hà |
400 |
32,25 |
1.290 |
130 |
20 |
260 |
220 |
40 |
880 |
50 |
30 |
150 |
10 |
Cẩm Xuyên |
246 |
28,14 |
693 |
70 |
27 |
189 |
62 |
26 |
161,2 |
114,4 |
30 |
343,2 |
11 |
Kỳ Anh |
186 |
30,81 |
573 |
60 |
30 |
180 |
30 |
35 |
105 |
96 |
30 |
288 |
12 |
Lộc Hà |
304 |
35,19 |
1.070 |
61 |
28 |
170,8 |
243 |
37 |
899,1 |
|
|
|
13 |
TX. Kỳ Anh |
20 |
34,00 |
68 |
|
|
0 |
16 |
35 |
56 |
4 |
30 |
12 |
Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021, định hướng đến 2025 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống giao ban trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư, kinh doanh hết hiệu lực trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý sạt lở thượng lưu cống Phú Mỹ đê tả sông Vạc, xã Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước; Nuôi con nuôi; Phổ biến giáo dục pháp luật; Lý lịch tư pháp; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh Tổng mức đầu tư và kế hoạch đấu thầu công trình: Xây dựng đường GTNT từ thôn 3 đi thôn 5 vào khu đất sản xuất thuộc Chương trình 134 tại xã Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (dài 10.350 mét) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 24/07/2008