Quyết định 4379/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 07/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4379/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 1309/TTr-SNGV ngày 13/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Ngoại vụ căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4379/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện tại TT HCC |
|
LĨNH VỰC LÃNH SỰ |
|
|
|
1 |
T-QNH-285849-TT |
Thủ tục đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an dán tem AB hộ chiếu phổ thông cho cán bộ, công chức, viên chức của sở, ban, ngành thuộc tỉnh và cán bộ doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước thuộc tỉnh |
Quyết định 2573/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND về việc ủy quyền ký văn bản dán AB cho Giám đốc Sở Ngoại vụ |
X |
2 |
T-QNH-285851-TT |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ ký văn bản cho phép các địa phương cấp huyện; các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ hội nghị, hội thảo quốc tế có sự tham dự của lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức); các tổ chức trong và ngoài nước tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
|
2.1 |
|
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do các địa phương cấp huyện; các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có sự tham dự của lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức |
|
X |
2.2 |
|
Thủ tục cấp phép cho các địa phương cấp huyện; các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ hội nghị, hội thảo quốc tế có sự tham dự của lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức); các tổ chức trong và ngoài nước tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
|
X |
3 |
T-QNH-285852-TT T-QNH-271671-TT |
Thủ tục đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an cấp hoặc gia hạn thị thực nhập cảnh, lưu trú cho người nước ngoài vào công tác, làm việc với các cơ quan, ban, ngành, địa phương của tỉnh |
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ ký văn bản đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an cấp hoặc gia hạn thị thực nhập cảnh, lưu trú cho người nước ngoài vào công tác, làm việc với các cơ quan, ban ngành, địa phương của tỉnh |
X |
4 |
T-QNH-285855-TT |
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Quyết định số 1545/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
X |
5 |
T-QNH-285853-TT |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức (cán bộ không thuộc diện ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) các cơ quan thuộc Tỉnh ủy, hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi thăm thân, chữa bệnh, du lịch, học tập ở nước ngoài bằng tiền cá nhân dưới 03 tháng |
Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 4083/QĐ-UBND ngày 28/10/2005 về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ ký quyết định cho phép cán bộ, công chức, viên chức không thuộc diện ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi thăm thân, du lịch, chữa bệnh ở nước ngoài bằng tiền cá nhân |
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ
1. Thủ tục đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an dán tem AB hộ chiếu phổ thông cho cán bộ, công chức, viên chức của sở, ban, ngành thuộc tỉnh và cán bộ doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước thuộc tỉnh.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, đơn vị có cá nhân đề nghị dán AB hộ chiếu phổ thông căn cứ bộ thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ công bố trên Cổng thông tin điện tử thành phần lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Trung tâm hành chính công tỉnh để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/.
Bước 3: Công chức Sở Ngoại vụ làm việc tại Trung tâm hành chính công kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ), viết phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc tiếp nhận hồ sơ qua mạng;
Trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức Sở Ngoại vụ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4: Tổ chức, đơn vị căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh nhận kết quả.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản của tổ chức, đơn vị có cá nhân đề nghị dán AB hộ chiếu phổ thông, trong đó nêu rõ: họ và tên, giới tính, chức vụ, ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu, ngày cấp hộ chiếu, nước đến, mục đích chuyến đi, thời gian (đi một lần hay nhiều lần từ ngày…đến ngày…), kinh phí...;
2. Giấy tờ chứng minh đóng bảo hiểm xã hội đến thời điểm hiện tại.
Trong trường hợp không có giấy tờ chứng minh đóng bảo hiểm xã hội đến thời điểm hiện tại thì nộp bảng lương và hợp đồng lao động (bản sao có mang kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền: Giám đốc Sở Ngoại vụ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: Không
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản của Sở Ngoại vụ đề nghị gửi Cục Quản lý XNC, Bộ Công an.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định 94/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Hướng dẫn số 14473/P6 ngày 09/8/2000 của Bộ Công an.
- Quyết định 2573/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND về việc ủy quyền ký văn bản dán AB cho Giám đốc Sở Ngoại vụ.
* Ghi chú: Phần chữ gạch chân, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
2. Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh quảng Ninh
2.1. Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do các địa phương cấp huyện; các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có sự tham dự của lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức;
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các tổ chức, đơn vị đề nghị tổ chức, hội nghị hội thảo căn cứ bộ thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ công bố trên Cổng thông tin điện tử thành phần lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Trung tâm hành chính công tỉnh để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/. (Trước thời gian dự kiến tổ chức Hội nghị hội thảo ít nhất là 15 ngày)
Bước 3: Công chức Sở Ngoại vụ làm việc tại Trung tâm hành chính công kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ), viết phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc tiếp nhận hồ sơ qua mạng;
- Trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức Sở Ngoại vụ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4: Trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Ngoại vụ lấy ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan (thời gian lấy ý kiến không quá 8 ngày làm việc), thẩm định trình UBND tỉnh.
Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày làm việc UBND tỉnh đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo gửi về Sở Ngoại vụ.
Bước 6: Tổ chức căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh nhận kết quả (01 ngày làm việc).
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản của cơ quan, đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi Sở Ngoại vụ (theo Mẫu số 1);
2. Tài liệu về nội dung hội nghị, hội thảo: Tài liệu cụ thể sẽ được trình bày trong hội nghị, hội thảo bao gồm: Tập gấp, tờ rơi (nếu có), bài tham luận... (trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài, phải được dịch ra tiếng Việt);
3. Ý kiến của cơ quan chuyên môn liên quan đến lĩnh vực, nội dung hội thảo được tổ chức (nếu có);
4. Các giấy tờ chứng minh tính pháp lý của các cơ quan, tổ chức.
+ Đối với các đơn vị là doanh nghiệp: bản sao chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ khác (có liên quan đến nội dung hội nghị, hội thảo);
+ Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài: bản sao giấy phép lập Văn phòng đại diện/Văn phòng dự án/Giấy phép hoạt động của tổ chức tại Việt Nam và Quyết định của UBND tỉnh, thành phố hoặc bộ, ngành liên quan phê duyệt chương trình/dự án;
+ Đối với các cơ quan, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Văn bản của cơ quan chủ quản quản lý.
5. Bản sao hộ chiếu, thị thực của người nước ngoài tham gia hội nghị, hội thảo;
6. Thành phần đại biểu tham dự hội nghị, hội thảo.
* Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở, ban, ngành liên quan
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý của UBND tỉnh
h. Lệ phí (nếu có): Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản của tổ chức đề nghị xin phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế (Mẫu số 01 kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
- Quyết định số 1610/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh.
* Ghi chú: Phần chữ gạch chân, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025" Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1430/QĐ-UBND quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2735/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 quy định cụ thể hóa Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 4083/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ ký quyết định cho phép cán bộ, công, viên chức không thuộc diện Tỉnh ủy quản lý đi thăm thân, du lịch, chữa bệnh ở nước ngoài bằng tiền cá nhân” Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1545/2017/QĐ-UBND Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thu lệ phí Đăng ký cư trú và cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển thị trường bất động sản tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ tại nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2442/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung điểm sản xuất gạch nung công nghệ tuynel vào Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; vị trí điểm dừng, đón trả khách trên tuyến cố định và phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 về thay đổi thành viên Hội đồng xét tặng Giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2016 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Nghị định 94/2015/NĐ-CP sửa đổi một số điều về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam kèm theo Nghị định 136/2007/NĐ-CP Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1610/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính - Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1271/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Tăng cường pháp chế trong quản lý hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2005 đến ngày 30/11/2012 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 4083/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 29/02/2012
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020” Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam Ban hành: 30/11/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2009 về việc giao chỉ tiêu giảm hộ nghèo, xã nghèo thành phố Hà Nội năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 28/2000/QĐ-CTUBBT quy định giá thu đối với dịch vụ chích ngừa, phân phối, sử dụng tiền phí, lệ phí y tế dự phòng; phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị định 136/2007/NĐ-CP Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 05/09/2007
Quyết định 4083/QĐ-UBND năm 2005 ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ ký quyết định cho phép cán bộ, công chức, nhân viên không thuộc diện Tỉnh ủy quản lý đi thăm thân, du lịch, chữa bệnh ở nước ngoài bằng tiền cá nhân do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 28/10/2005 | Cập nhật: 20/12/2012