Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4387/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4387/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1436/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
3,05 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,40 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
6 |
535,79 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
50,00 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5 |
23,81 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8 |
8,89 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
71 |
391,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3 |
3,75 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
2,65 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
27 |
18,24 |
|
- Đất giao thông |
29 |
347,71 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
10,34 |
|
- Đất công trình năng lượng |
7 |
7,64 |
|
- Đất chợ |
2 |
1,04 |
8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
28,60 |
10 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
439,49 |
11 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
28,53 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
1,80 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
23 |
18,41 |
14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
5,00 |
15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4 |
0,28 |
Tổng |
154 |
1.539,12 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
3,05 |
1,68 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,40 |
0,40 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
6 |
535,79 |
457,07 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
50,00 |
50,00 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
48 |
369,91 |
356,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
2,00 |
2,00 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
2,65 |
0,65 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
12 |
5,54 |
4,81 |
|
- Đất giao thông |
24 |
344,45 |
335,30 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
10,34 |
10,34 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
3,89 |
2,21 |
|
- Đất chợ |
2 |
1,04 |
1,04 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
28,60 |
28,60 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
437,01 |
370,12 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
20,75 |
20,75 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,49 |
0,49 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18 |
12,47 |
12,47 |
11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3 |
0,21 |
0,21 |
Tổng |
99 |
1.458,68 |
1.298,14 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
1 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
481,36 |
26,50 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
2,48 |
1,72 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
8 |
310,13 |
2,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
3 |
3,25 |
1,29 |
|
- Đất giao thông |
3 |
305,58 |
1,30 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
1,30 |
0,28 |
4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
0,05 |
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
28,60 |
5,30 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
310,25 |
35,94 |
Tổng |
18 |
1.136,52 |
72,38 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
35,00 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
10 |
6,94 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
8 |
38,95 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2 |
6,77 |
|
- Đất giao thông |
5 |
31,62 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,56 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
72,00 |
5 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
31,00 |
6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
2,37 |
Tổng |
23 |
186,26 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
24.473,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.346,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
561,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.352,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.033,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9,54 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.204,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
953,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
568,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.067,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
55,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
7,86 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.725,69 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
103,08 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
101,51 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
507,15 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.813,43 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
22,37 |
|
- Đất cơ sở y tế |
9,77 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
154,61 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
140,21 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
4,86 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49,35 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
2.117,01 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
193,29 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,83 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
72,67 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
81,99 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
69,64 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,89 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
51,13 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,93 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
243,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
848,15 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.119,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
69,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,82 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
68,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
207,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
599,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
191,97 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
50,26 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
178,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1,17 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
28,08 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
0,02 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,80 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,35 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
76,69 |
|
Trong đó |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
8,22 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1,30 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6,49 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,54 |
|
- Đất giao thông |
57,35 |
|
- Đất thủy lợi |
0,47 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,05 |
|
- Đất chợ |
2,27 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
7,49 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
52,21 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
6,69 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,37 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,13 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,04 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,03 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,35 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,56 |
Tổng |
1.298,14 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.179,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
80,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
149,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
649,85 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
245,56 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
53,98 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,32 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
28,70 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
8,70 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
30,68 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chính Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo |
Sông Trầu |
0,10 |
2 |
Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
TT.Trảng Bom |
1,51 |
3 |
Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai |
Bắc Sơn |
0,15 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
4 |
Đồn Công an KCN Bàu Xéo |
Sông Trầu |
0,40 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
5 |
KCN Sông Mây giai đoạn 1 |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
43,00 |
6 |
KCN Sông Mây giai đoạn 2 |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
165,40 |
7 |
KCN Bàu Xéo (Đợt 1) |
Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61 |
20,00 |
8 |
KCN Bàu Xéo (Đợt 2) |
Các xã |
34,43 |
9 |
KCN Hố Nai (đợt 1) |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
218,50 |
10 |
KCN Hố Nai (đợt 2) |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
54,46 |
|
4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
11 |
Cụm CN Đồi 61 |
Xã Đồi 61 |
50,00 |
|
5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
12 |
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) |
Sông Trầu |
19,80 |
|
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
13 |
Điểm giết mổ tập trung |
Bình Minh |
2,48 |
14 |
Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng |
Hố Nai 3 |
0,45 |
15 |
Kho và sân phơi phục vụ sản xuất |
Cây Gáo |
4,11 |
16 |
Kho chứa hàng nông sản |
Bình Minh |
0,97 |
17 |
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần Kim chung) |
Sông Trầu |
0,28 |
18 |
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng |
Hố Nai 3 |
0,20 |
|
7. Đất có di tích, lịch sử |
|
|
19 |
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) |
Thanh Bình |
3,70 |
|
8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
20 |
Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2) |
Sông Trầu |
5,00 |
|
9. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
9.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
21 |
Trung tâm Văn hóa và tổ chức sự kiện |
TT.Trảng Bom |
2,00 |
22 |
Công viên văn hóa Hùng Vương |
TT. Trảng Bom |
1,10 |
23 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng Thịnh |
Hưng Thịnh |
0,65 |
|
9.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
24 |
Trung tâm y tế huyện Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
2,65 |
|
9.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
25 |
Trường TH Nam Cao và đường vào |
Trung Hòa |
0,83 |
26 |
Đường giao thông vào trường và trường MN Bình Minh |
Hố Nai 3 |
0,50 |
27 |
Trường MN Giang Điền |
Giang Điền |
0,30 |
28 |
Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên |
Bắc Sơn |
0,18 |
29 |
Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
1,60 |
30 |
Trường TH Lasan |
Bắc Sơn |
1,98 |
31 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Bình Minh |
0,12 |
32 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
Đông Hòa |
0,32 |
33 |
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) |
Hưng Thịnh |
0,66 |
34 |
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) |
Hưng Thịnh |
0,34 |
35 |
Trường MN Ánh Dương (mở rộng) |
Xã Đồi 61 |
0,70 |
36 |
Trường Mn An Viễn |
An Viễn |
0,05 |
37 |
Trường MN Phú Sơn |
Bắc Sơn |
0,25 |
38 |
Trường TH Trần Phú |
Hố Nai 3 |
0,70 |
39 |
Trường Mẫu Giáo Hoa Lan |
Sông Trầu |
0,29 |
40 |
Mở rộng trưởng TH Nguyễn Khuyến |
Trung Hòa |
0,25 |
41 |
Trường MN Sóng Mây (mở rộng) |
Bắc Sơn |
0,15 |
42 |
Trường TH An Bình (mở rộng) |
Trung Hòa |
0,82 |
43 |
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa |
Trung Hòa |
0,90 |
44 |
Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức |
Quảng Tiến |
0,24 |
45 |
Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn |
Bắc Sơn |
0,30 |
46 |
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
1,30 |
47 |
Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC nghề) |
Hố Nai 3 |
2,51 |
48 |
Trường tiểu học Sông Mây |
Bắc Sơn |
1,72 |
49 |
Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,17 |
|
9.4. Đất giao thông |
|
|
50 |
Đường U1 Tân Thành đi xã Sông Thao |
Thanh Bình |
5,70 |
51 |
Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha |
TT.Trảng Bom |
0,46 |
52 |
Đường Lê Hồng Phong |
TT.Trảng Bom |
1,78 |
53 |
Tổng kho trung chuyển miền Đông |
Các xã |
300,55 |
54 |
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su) |
TT.Trảng Bom |
0,40 |
55 |
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom |
Cây Gáo |
1,25 |
56 |
Đường Lê Quang Định |
TT.Trảng Bom |
0,21 |
57 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo |
TT. Trảng Bom |
0,73 |
58 |
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi nghĩa) |
TT.Trảng Bom |
1,30 |
59 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A) |
TT. Trảng Bom |
1,09 |
60 |
Đường D6 |
TT. Trảng Bom |
0,40 |
61 |
Đường N1 |
TT. Trảng Bom |
0,60 |
62 |
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf) |
TT. Trảng Bom |
1,10 |
63 |
Đường Lương Thế Vinh |
TT.Trảng Bom |
0,30 |
64 |
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh) |
TT. Trảng Bom |
0,50 |
65 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) |
TT. Trảng Bom |
0,60 |
66 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A) |
TT.Trảng Bom |
0,55 |
67 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) |
TT. Trảng Bom |
0,80 |
68 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
TT. Trảng Bom |
9,05 |
69 |
Đường Hà Huy Tập |
TT. Trảng Bom |
0,45 |
70 |
Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong) |
TT. Trảng Bom |
1,84 |
71 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo |
Các xã |
3,85 |
|
9.5. Đất thủy lợi |
|
|
72 |
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá |
TT. Trảng Bom |
0,44 |
73 |
Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 |
Các xã |
9,90 |
|
9.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
74 |
Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông Mây |
Các xã |
0,64 |
75 |
Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước |
Bình Minh |
0,35 |
76 |
Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An |
Thanh Bình |
0,67 |
77 |
Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối |
Giang Điền |
3,47 |
78 |
Đường dây 500kv Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
0,67 |
79 |
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên |
Bắc Sơn |
1,81 |
80 |
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa |
Bắc Sơn |
0,03 |
|
9.7. Đất chợ |
|
|
81 |
Chợ đồi 61 |
Xã Đồi 61 |
0,50 |
|
10. Đất bãi thải, xử lý rác thải |
|
|
82 |
Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai đoạn 3) |
Sông Thao, Tây Hòa |
28,60 |
|
11. Đất ở |
|
|
83 |
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh |
TT. Trảng Bom |
1,45 |
84 |
Khu tái định cư |
TT. Trảng Bom |
5,00 |
85 |
Khu dân cư Tân Thịnh |
Xã Đồi 61 |
18,22 |
86 |
Khu dân cư Lê Hương Sơn |
TT. Trảng Bom |
7,00 |
84 |
Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuận sang) |
Hố Nai 3 |
40,03 |
88 |
Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền) |
Các xã |
50,00 |
89 |
Khu dân cư mật độ thấp |
Sông Trầu |
97,99 |
90 |
Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) |
Hố Nai 3 |
2,48 |
91 |
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) |
Giang Điền |
97,00 |
92 |
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) |
Giang Điền |
105,00 |
|
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
93 |
Trụ sở UBND xã Đông Hòa |
Đông Hòa |
0,40 |
94 |
Trụ sở UBND xã Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
0,50 |
95 |
Trụ sở UBND thị trấn |
TT. Trảng Bom |
0,35 |
96 |
Trụ sở công an xã Trung Hòa |
Trung Hòa |
0,06 |
97 |
Trụ sở công an xã Giang Điền |
Giang Điền |
0,14 |
98 |
Trụ sở công an xã Bình Minh |
Bình Minh |
0,20 |
99 |
Trụ sở công an xã Hố Nai 3 |
Hố Nai 3 |
0,15 |
|
13. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
100 |
Cộng đoàn Dòng đòng công |
Giang Điền |
0,48 |
101 |
Nhà giáo lý (GX Bùi Chu) |
Bắc Sơn |
1,33 |
102 |
Chùa Phổ Quang |
Cây Gáo |
0,05 |
103 |
Nhà nguyện Sông Mây |
Bình Minh |
2,26 |
104 |
Đan Viện Đa Minh |
Hố Nai 3 |
1,20 |
105 |
Chùa Long Hưng |
Hưng Thịnh |
1,10 |
106 |
Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn |
Bắc Sơn |
1,00 |
107 |
Giáo Xứ Mân Côi |
Hưng Thịnh |
0,39 |
108 |
Công đoàn LaSan Phú Sơn |
Bắc Sơn |
0,47 |
109 |
Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2 |
Bắc Sơn |
3,17 |
110 |
Giáo xứ Bàu Hàm |
Bàu Hàm |
0,19 |
111 |
Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập |
Đông Hòa |
0,16 |
112 |
Cộng đoàn Tâm Hòa trực thuộc Dòng mến thánh giá Thủ Đức |
Đông Hòa |
0,49 |
113 |
Tu Đoàn tình thương |
Đông Hòa |
0,99 |
114 |
Tòa Giám Mục Xuân Lộc |
Đông Hòa |
1,14 |
115 |
Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá (Giáo xứ Ngô Xá) |
Hố Nai 3 |
0,49 |
116 |
Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ Cây Gáo) |
Thanh Bình |
1,13 |
117 |
Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà |
Thanh Bình |
0,57 |
118 |
Chùa Pháp Lạc |
Giang Điền |
0,30 |
119 |
Chùa Phật Đạo |
Trung Hòa |
0,34 |
120 |
Chùa Đà La Ni |
TT.Trảng Bom |
0,38 |
121 |
Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền) |
Giang Điền |
0,11 |
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
122 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4 |
TT .Trảng Bom |
0,10 |
123 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát |
Xã Đồi 61 |
0,07 |
124 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình |
Đông Hòa |
0,04 |
125 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà |
Đông Hòa |
0,07 |
|
15. Các công trình đấu giá |
|
|
126 |
Khu đất đấu giá |
TT. Trảng Bom |
2,15 |
127 |
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ) |
TT.Trảng Bom |
1,12 |
128 |
Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ) |
TT. Trảng Bom |
1,30 |
129 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
TT. Trảng Bom |
1,15 |
130 |
Đấu giá đất ở |
TT. Trảng Bom |
0,02 |
131 |
Trụ sở, cửa hàng trưng bày và sân bãi |
Bàu Hàm |
0,14 |
132 |
Đấu giá bến xe thị trấn |
TT. Trảng Bom |
0,31 |
133 |
Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT |
TT. Trảng Bom |
8,50 |
134 |
Khu đất đấu giá |
Bình Minh |
0,60 |
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
135 |
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực KCN Giang Điền |
An Viễn |
0,13 |
136 |
Đại Đội 19CB |
Bình Minh |
1,16 |
|
2. Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
137 |
Xưởng sản xuất đồ mỹ nghệ từ gỗ, mây tre, nứa |
An Viễn |
0,30 |
138 |
Kho chứa gỗ thành phẩm |
Hố Nai 3 |
0,10 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
3.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
139 |
Trường mầm non Tư thục thuộc giáo xứ Trà Cổ |
Bình Minh |
0,60 |
140 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nguyễn Tri Phương |
Tây Hòa |
0,46 |
|
3.2. Đất giao thông |
|
|
141 |
Đường liên áp Tân Hòa - Tân Hợp |
Bàu Hàm |
1,64 |
142 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm |
Bàu Hàm |
8,00 |
143 |
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc |
Bình Minh |
1,18 |
144 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ) |
TT. Trảng Bom |
2,00 |
145 |
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2) |
TT. Trảng Bom |
0,15 |
146 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt) |
TT. Trảng Bom |
1,03 |
147 |
Trạm xe buýt Thanh Bình |
Thanh Bình |
0,20 |
|
3.3. Đất chợ |
|
|
148 |
Cải tạo, nâng cấp Chợ Bàu Hàm |
Bàu Hàm |
0,54 |
|
4. Đất ở |
|
|
149 |
Xây dựng khu dân cư và thương mại |
Tây Hòa |
7,19 |
150 |
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái |
Giang Điền |
19,10 |
151 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở tại thửa 13 tờ 2 |
Xã Đồi 61 |
0,23 |
152 |
Nhà ở xã hội cho cán bộ quân đội trên địa bàn tỉnh (tại tờ 36 thửa 49) |
Sông Trầu |
2,25 |
|
5. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
153 |
Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Juxe) |
An Viễn |
0,67 |
|
6. Khu đất đấu giá |
|
|
154 |
Khu dân cư thị trấn |
TT. Trảng Bom |
3,80 |
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2020 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn |
40,00 |
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở |
Các xã, thị trấn |
7,00 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân |
Các xã, thị trấn |
60,00 |
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trấn |
11,00 |
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
Các xã, thị trấn |
30,00 |
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trấn |
10,00 |
4 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
10,00 |
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn |
7,00 |
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đưa vào kế hoạch |
Ghi chú |
|
1. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Xưởng SX và dán Veneer |
Hố Nai 3 |
0,35 |
2015 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
2 |
Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh) |
Hố Nai 3 |
0,71 |
2016 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
3 |
Kho chứa hàng |
Bình Minh |
1,12 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
4 |
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Nguyễn Văn Quý) |
Cây Gáo |
0,20 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
5 |
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1) |
Hố Nai 3 |
0,19 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
6 |
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (2) |
Hố Nai 3 |
1,10 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
7 |
Kho chứa nguyên liệu gỗ |
Hố Nai 3 |
0,74 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
8 |
Kho chứa hàng |
Hố Nai 3 |
0,74 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
9 |
Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ Đan Vy) |
Hố Nai 3 |
0,69 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
10 |
Kho chứa sắt thép |
Hưng Thịnh |
1,10 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
|
2. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
11 |
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh |
Hưng Thịnh |
35,00 |
2017 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
3.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
12 |
Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng) |
Hố Nai 3 |
0,20 |
2015 |
Nằm trong khu công nghiệp không thể thực hiện |
13 |
Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng |
Hố Nai 3 |
6,57 |
2015 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
|
3.2. Đất chợ |
|
|
|
|
14 |
Chợ An Viễn |
An Viễn |
0,56 |
2017 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
|
3.3. Đất giao thông |
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương) |
TT. Trảng Bom |
0,50 |
2015 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
16 |
Ga Trảng Bom (mở rộng) |
Quảng Tiến |
0,19 |
2015 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
17 |
Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới) |
Bình Minh, Quảng Tiến |
30,05 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
18 |
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương) |
TT. Trảng Bom |
0,50 |
2015 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
19 |
Đường Đinh Quang Ân |
TT. Trảng Bom |
0,38 |
2917 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
|
4. Đất ở |
|
|
|
|
20 |
Khu dân cư Đinh Thuận (mở rộng) |
TT. Trảng Bom |
9,68 |
2015 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
21 |
Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai |
Hố Nai 3 |
72,00 |
2018 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
22 |
Khu dân cư |
TT. Trảng Bom |
21,32 |
2017 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
|
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
23 |
Mở rộng nghĩa địa |
Bàu Hàm |
2,37 |
2017 |
Không có khả năng thực hiện dự án |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014