Quyết định 4369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 4369/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 27/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4369/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 839/TTr-SNV ngày 22 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung: Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm 117 thủ tục. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 17 tháng 5 năm 2015; Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 17 tháng 5 năm 2015; Quyết định số 689/QĐ-BNV ngày 07 tháng 8 năm 2015; Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03 tháng 8 năm 2015; Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm 2015; Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31 tháng 01 năm 2018; Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015; Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm, bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ được công bố tại Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013; Quyết định 766/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2012 và Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan công khai, tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ UBND CẤP HUYỆN |
||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (Công bố tại Quyết định số 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
1. |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
- Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển ít nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng. - Chậm/nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức thi tuyển, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai tại trụ sở làm việc và thông báo trên trang điện tử của đơn vị (nếu có). - Chậm nhất trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc tổ chức thi tuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức phải tổ chức chấm thi hoặc tổ chức tổng hợp kết quả xét tuyển và báo cáo với người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký và thông báo công khai tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện, thành phố, thị xã tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã - Người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức thuộc đơn vị quản lý. |
Phí dự thi: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000đ/thí sinh/lần. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000đ/thí sinh/lần. |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; - Thông tư liên lịch số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2010 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí; - Quyết định 2115/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh và Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về thẩm quyền tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương. |
2. |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
- Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển ít nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng. - Chậm nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức tuyển dụng, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai tại trụ sở làm việc và thông báo trên trang điện tử của đơn vị (nếu có). - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP , người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định thành lập Hội đồng, tuyển dụng để thực hiện việc xét tuyển - Chậm nhất trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc tổ chức xét tuyển, Hội đồng tuyển dụng viên chức phải tổ chức tổng hợp kết quả xét tuyển và báo cáo với người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký và thông báo công khai tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo. - UBND huyện, thành phố, thị xã tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức thuộc đơn vị quản lý. |
Phí xét tuyển: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000đ/thí sinh/lần. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000đ/thí sinh/lần. |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; - Thông tư 04/2015/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2010 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí; - Quyết định 2115/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh và Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về thẩm quyền tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương. |
3. |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
- Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả xét tuyển đặc cách. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức có trách nhiệm chỉ đạo tổ chức thẩm định và phải có văn bản trả lời; nếu quá thời hạn quy định mà chưa có văn bản trả lời thì coi như đồng ý. Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định thì trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức phải có văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ theo quy định. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện, thành phố, thị xã tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức thuộc đơn vị quản lý. |
Phí xét tuyển viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000đ/thí sinh/lần. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000đ/thí sinh/lần. |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2010 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí; - Quyết định 2115/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh và Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về thẩm quyền tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương. |
II |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
4. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
5. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
6. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
- Luật thi đua khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
7. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
8. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
9. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
10. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
11. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Các cơ quan, đơn vị; - Phòng Nội vụ |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC HỘI, QUỸ (Công bố tại Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 17/5/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
1. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
2. |
Thủ tục thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
3. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
4. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
5. |
Thủ tục đổi tên hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
6. |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
7. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
8. |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 nằm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
9. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định. |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
10. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
11. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
12. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
13. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
14. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
15. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
16. |
Thủ tục đổi tên quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
17. |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Công bố tại Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 17/5/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
18. |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ. |
19. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ. |
20. |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn Vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ. |
III |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (Công bố tại Quyết định số 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
21. |
Thủ tục thi tuyển công chức |
- Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; - Chậm nhất 07 ngày trước ngày tổ chức thi tuyển, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dự thi, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng; thực hiện việc tuyển dụng; - Chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức kết quả thi tuyển để xem xét, quyết định công nhận kết quả thi tuyển. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thi tuyển của Hội đồng tuyển dụng, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức niêm yết công khai kết quả thi tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả thi tuyển, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi tuyển. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức chấm phúc khảo trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản lý công chức, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký; - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định; - Thời hạn xin gia hạn hoàn thiện hồ sơ nếu có lý do chính đáng, không quá 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định; - Sau khi người trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định, trong thời hạn 15 ngày, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Phí dự thi: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000đ/thí sinh/lần. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000đ/thí sinh/lần. |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010; Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012; Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014; Thông tư 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; |
22. |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010; Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012; Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014; Thông tư 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ. |
23. |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
- Chậm nhất ngày 31/3 hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh phải có văn bản báo cáo về số lượng, cơ cấu ngạch công chức hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý và đề nghị số lượng chỉ tiêu nâng ngạch của từng ngạch công chức gửi Bộ Nội vụ để thống nhất ý kiến trước khi tổ chức các kỳ thi nâng ngạch theo thẩm quyền; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có thông báo điểm thi, công chức có quyền gửi đề nghị phúc khảo kết quả bài thi gửi Hội đồng thi nâng ngạch công chức. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc thông báo điểm thi và chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch công chức báo cáo người đứng đầu cơ quan được phân công thực hiện tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách công chức trúng tuyển; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc báo cáo phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách công chức trúng tuyển, người đứng đầu cơ quan tổ chức thi nâng ngạch quyết định kết quả kỳ thi nâng ngạch và danh sách người trúng tuyển, thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được danh sách người trúng tuyển, trong kỳ thi nâng ngạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương cho công chức trúng tuyển. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Phí dự thi nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính hoặc tương đương: - Dưới 100 thí sinh mức thu 700.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 600.000đ/thí sinh/lần. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 500.000đ/thí sinh/lần. |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010; Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012; Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014; Thông tư 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; |
24. |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
Không xác định thời hạn |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật CBCC năm 2008; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010; Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012; Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014; Thông tư 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ. - Thông tư 02/2017/TT-BNV ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. - Thông tư số 05/2017/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư 13/2018/TT-BNV ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. |
25. |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
Không xác định thời hạn |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật CBCC năm 2008; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010; Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012; Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014; Thông tư 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. |
26. |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
- Trước ngày thi ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn thi (nếu có) và địa điểm tổ chức thi cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi. - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ vị trí các phòng thi, nội quy thi, hình thức thi, thời gian thi đối với từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Phí dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh mức thu 1.400.000đ/thí sinh/lần. - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh mức thu 1.300.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 thí sinh trở lên mức thu 1.200.000đ/thí sinh/lần. Phí dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh mức thu 700.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 600.000đ/thí sinh/lần. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 500.000đ/thí sinh/lần. |
- Luật Viên chức năm 2010; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. - Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2010 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí. |
IV |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ CÔNG TÁC THANH NIÊN (Công bố tại Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03/8/2015 và Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
27. |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Thời hạn thẩm định tại Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. Thông tư số 09/2017/TT-BNV ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012. - Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 08 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư. |
28. |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5). |
29. |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9). |
30. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Nội vụ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9) |
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÔN GIÁO (Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
31. |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
32. |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
33. |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
34. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
35. |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
36. |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
37. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
38. |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
39. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
40. |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
41. |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
42. |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
43. |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
44. |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
45. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
46. |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
47. |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
48. |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
49. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
50. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
51. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
52. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
53. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
54. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
55. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
56. |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
57. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
58. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
59. |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
60. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
61. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
62. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
63. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
64. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
65. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ-LƯU TRỮ (Công bố tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
66. |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; |
67. |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
- Thời hạn chậm nhất là 01 ngày làm việc đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi - Thời hạn chậm nhất là 04 ngày làm việc đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm. |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Lệ phí Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
- Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
68. |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Không quy định |
Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Lệ phí Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
- Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
VII |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
69. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
70. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chủ tịch UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
71. |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
72. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh, ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
73. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
74. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
75. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đột xuất |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
76. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đối ngoại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
77. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh cho Gia đình |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương (Số 1 Đô Lương, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV , ngày 27 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC HỘI, QUỸ (Công bố tại Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 17/5/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
1. |
Thủ tục thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Quyết định số 2115/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh; |
2. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Quyết định số 2115/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh |
3. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Quyết định số 2115/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh; |
4. |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Quyết định số 2115/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh; |
5. |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
Thông tư 02/2013/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy định thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
6. |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Hội chữ thập đỏ |
Không quy định |
Thông tư 02/2013/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy định thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÔN GIÁO (Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
7. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
9. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
11. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
12. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
13. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
14. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
D |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÔN GIÁO (Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
1. |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2. |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3. |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính, phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
9. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
II |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
||||
11. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
12. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
13. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
14. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực Hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
15. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính |
Không quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 8-11-2018 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Đã công bố tại Quyết định 1462/QĐ-UBND, ngày 09/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
1 |
Thủ tục tuyển dụng công chức |
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC HỘI |
|
2 |
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
4 |
Thủ tục cho phép đổi tên hội |
|
5 |
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
6 |
Thủ tục hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh bị giải thể |
|
III |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
7 |
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng |
|
8 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo |
|
9 |
Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo |
|
10 |
Thủ tục Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
11 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo |
|
12 |
Thủ tục Cấp đăng ký cho hoạt động dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác |
|
13 |
Thủ tục Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
14 |
Thủ tục Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
|
15 |
Thủ tục Thuyên chuyển chức sắc, nhà tu hành |
|
16 |
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
17 |
Thủ tục Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo |
|
18 |
Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
|
19 |
Thủ tục Đăng ký cho người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo hợp pháp của Việt Nam |
|
IV |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
20 |
Thủ tục tặng Bằng khen; Cờ thi đua của UBND tỉnh; Tập thể lao động xuất sắc; Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
21 |
Thủ tục khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
22 |
Thủ tục khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
|
23 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo về khen thưởng |
|
24 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương các loại; Bằng khen; Cờ thi đua của Chính phủ; Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
|
25 |
Thủ tục đề nghị phong tặng hoặc truy tặng các danh hiệu vinh dự Nhà nước cho cá nhân, tập thể có những đóng góp đặc biệt xuất sắc vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc: Danh hiệu Anh hùng Lao động, Anh hùng LLVT nhân dân, Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú, Nghệ nhân, Nghệ sỹ nhân dân, Nghệ sỹ ưu tú |
|
26 |
Thủ tục khen thưởng thường xuyên thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
27 |
Thủ tục khen thưởng thường xuyên thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch nước |
|
28 |
Thủ tục khen thưởng thi đua theo đợt, thi đua theo chuyên đề thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
29 |
Thủ tục khen thưởng thi đua theo đợt, thi đua theo chuyên đề thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ; Chủ tịch nước |
|
30 |
Thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến qua các thời kỳ |
|
31 |
Thủ tục đăng ký thi đua, khen thưởng của tổ chức, cá nhân |
|
32 |
Thủ tục tặng kỷ niệm chương cho người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
33 |
Hiệp y khen thưởng |
|
34 |
Thủ tục đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
35 |
Thủ tục tặng kỷ niệm chương cho người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Đã công bố tại Quyết định 1462/QĐ-UBND, ngày 09/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|
I |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (Đã công bố tại Quyết định 766/QĐ-UBND, ngày 07/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn huyện |
|
2 |
Thủ tục giám sát việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng cơ sở tôn giáo (trong địa bàn cấp huyện) |
|
3 |
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo trong phạm vi địa bàn |
|
4 |
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác (hoạt động trong địa bàn huyện) |
|
5 |
Thủ tục chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
6 |
Thủ tục chấp thuận cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của các chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
8 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở (trong địa bàn cấp huyện) |
|
9 |
Thủ tục chấp thuận việc xin phép xây dựng, sửa chữa công trình phục vụ nơi thờ tự tín ngưỡng quy mô vừa và nhỏ |
|
II |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
10 |
Thủ tục khen thưởng đột xuất |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Đã công bố tại Quyết định 767/QĐ-UBND, ngày 07/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng |
|
2 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận việc đăng ký người vào tu |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo |
|
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định về mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 387/2013/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 22/12/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp và trách nhiệm phối hợp quản lý nhà nước về chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tạm trú của người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 05/2007/CT-UBND về tăng cường triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bổ sung Khoản 11a vào Điều 2 của quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 113/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất do vi phạm pháp luật sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 và Điều 6 quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 38/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị di sản Văn hóa và Thiên nhiên Thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Thông tư 13/2018/TT-BNV sửa đổi khoản 8 mục III Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND và 14/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và hành lang bảo vệ công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ Đồn, xã Thạch Điền, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi báo cáo và lập các biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương hằng năm đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và ngân sách các cấp Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 quy định về cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư tại vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, xâm nhập mặn, nước biển dâng, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi thực hiện hỗ trợ ươm tạo, phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ; nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 07/07/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về phí trên địa bàn tỉnh Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý và trả lời yêu cầu, phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp qua Tổng đài Dịch vụ công 1022 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 27/04/2018
Thông tư 09/2017/TT-BNV về sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 08/2017/TT-BNV về hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Thông tư 05/2017/TT-BNV sửa đổi Thông tư 11/2014/TT-BNV và 13/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 02/2017/TT-BNV hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Thông tư 275/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Thông tư 04/2015/TT-BNV sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Thông tư 03/2015/TT-BNV sửa đổi Điều 9 Thông tư 13/2010/TT-BNV quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn; tiêu chí thôn còn có khó khăn về công tác chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/11/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Thông tư 18/2014/TT-BNV quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 15/12/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND thẩm quyền tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao được hình thành từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà giấy tờ quyền sử dụng đất không ghi rõ diện tích đất ở; đất mới chuyển từ xã về phường, thị trấn do điều chỉnh địa giới hành chính mà người sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Thông tư 10/2014/TT-BNV quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng diện rộng của tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thu hồi đất Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2014 - 2017 Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng, giấy phép quy hoạch và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hồ sơ điện tử cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông treo trên cột điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quy định mức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài và Xa Mát Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất năm 2014 và các phụ lục kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 24/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Thông tư 03/2014/TT-BNV sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quy trình phê duyệt khoản kinh phí cấp bù thủy lợi phí cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của cơ quan nhà nước đối với Doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quy chế hành chính - kỹ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời huy động vốn, cơ chế lồng ghép, quản lý nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về phối hợp thực hiện công bố, công khai, rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu tại Quyết định 70/2009/QĐ.UBND về mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong việc thực hiện Chương trình Hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với gỗ và lâm sản khác tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về đơn giá thuê mặt đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ xây dựng đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng và Nội quy thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND mức chi công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định mức thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp tiêu biểu" và "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch; bảo vệ hành lang luồng giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Phúc tham gia quản lý nhà nước Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các sở, ngành cấp tỉnh trong việc cấp giấy phép kinh doanh cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định giá xử lý nước thải trong Khu công nghiệp Hòa Phú Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định các ngành đào tạo phù hợp với chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí đi ngắn hạn tại Lào do ngân sách tỉnh Thừa Thiên Huế bảo đảm kinh phí Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác thi tốt nghiệp Trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên, công tác tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông công lập, thi học sinh giỏi, xét công nhận tốt nghiệp Trung học cơ sở, xét tuyển sinh vào lớp 6 Trung học cơ sở tại cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Thông tư 02/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế cộng tác viên xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định chế độ tài chính hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 20/03/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí chợ tại chợ đầu mối gia súc, gia cầm Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND sửa đổi chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ và Tin học Nghệ An Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức Khoa học - Công nghệ tiêu biểu tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 05/01/2013
Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Thông tư 05/2012/TT-BNV sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Thông tư 11/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 28/01/2011
Nghị định 93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 07/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 2115/2006/QĐ-UBND về quy định quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/06/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước Ban hành: 10/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006