Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 28/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 28/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2018/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số: 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 218/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức chính trị - xã hội của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về một số mức chi bảo vệ môi trường do ngân sách tỉnh phân bổ cho các cấp ngân sách trên địa bàn.
Những nội dung chi, mức chi không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách tỉnh.
3. Nội dung chi, mức chi
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
1.1 |
Lập nhiệm vụ |
Nhiệm vụ |
2.000 |
|
1.2 |
Lập dự án |
Dự án |
|
|
|
Dự án có giá trị < 500 triệu đồng |
|
3.000 |
|
|
Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
|
4.000 |
|
|
Dự án có giá trị > 2.000 triệu đồng |
|
5.000 |
|
1.3 |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
|
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
2 |
Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
Buổi họp |
|
Không tính chi họp Hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hằng năm |
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
350 |
|
|
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
250 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
350 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 05 bài viết) |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
350 |
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin (tổ chức, cá nhân) |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số: 10/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo |
|
4.3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ ngày công |
Mức tiền công 01 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
4.4 |
Chi cho người dẫn đường |
Người/ngày |
100 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
4.5 |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
Người/ngày |
200 |
|
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
Báo cáo |
|
|
|
- Nhiệm vụ |
|
3.500 |
|
|
- Dự án |
|
|
|
|
Dự án có giá trị < 500 triệu đồng |
|
5.000 |
|
|
Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
|
7.000 |
|
|
Dự án có giá trị > 2.000 triệu đồng |
|
10.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
400 |
|
|
Ủy viên, thư ký Hội đồng |
Người/buổi |
250 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
400 |
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
250 |
|
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) |
Bài viết |
300 |
|
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
Người/buổi hội thảo |
|
|
|
Người chủ trì |
|
350 |
|
|
Thư ký hội thảo |
|
200 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
|
|
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
250 |
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
200 |
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
|
|
Thành viên, thư ký Hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
350 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
9 |
Chi giải thưởng môi trường: |
|
|
|
|
+ Tổ chức |
|
|
|
|
Giải Nhất |
Giải |
8.000 |
|
|
Giải Nhì |
Giải |
5.000 |
|
|
Giải Ba |
Giải |
3.000 |
|
|
Giải Khuyến khích |
Giải |
2.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
|
|
|
Giải Nhất |
Giải |
5.000 |
|
|
Giải Nhì |
Giải |
3.000 |
|
|
Giải Ba |
Giải |
2.000 |
|
|
Giải Khuyến khích |
Giải |
1.000 |
|
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 bầu Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ Nhân viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại Điểm Bưu điện - Văn hoá xã Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở; nội dung và định mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Hải Dương mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại I, tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã khu vực III, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố nghỉ việc do thực hiện việc sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy về mức chi từ ngân sách cấp tỉnh đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế của cơ quan cấp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Vị Thanh để đầu tư xây dựng 02 dự án: 06 trục đường nội ô thành phố và đường Lê Quý Đôn nối dài Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 18/05/2019
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp, cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách; thời gian giao dự toán; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố; quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017