Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 16/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Lý Hải Hầu
Ngày ban hành: 20/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2013/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 20 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư s 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Cao Bằng (Tờ trình số 686/TTr-STC ngày 04 tháng 9 năm 2013),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính lệ phí trước b đối với Xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Cụ thể như sau:

1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá Xe ô tô, xe máy mới (có bảng giá theo phụ lục số I, II, III kèm theo Quyết định này).

2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.

b) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

+ Tài sản mới: 100%.

+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 90% (Tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản cũ đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).

b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (Tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền). Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:

+ Thời gian đã sử dụng từ 01 năm trở xuống: 90%.

+ Thời gian đã sử dụng trên 01 đến 03 năm: 70%.

+ Thời gian đã sử dụng từ trên 03 đến 06 năm: 50%.

+ Thời gian đã sử dụng trên 06 đến 10 năm: 30%.

+ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%.

c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính, từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời đim (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.

Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (90%).

3. Trường hợp giá chuyển nhượng, mua bán thực tế, Xe ô tô, xe máy ghi trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính lệ phí trước bạ tính bằng giá ghi trên hóa đơn.

4. Các tài sản thuộc đối tượng nộp lệ phí trước bạ chưa quy định cụ thể tại Quyết định này thì việc tính lệ phí trước bạ thực hiện như sau: Cục Thuế tỉnh trong quá trình thực hiện phát hiện các tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành bảng giá đ b sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc các sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB QPPL-B Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Các PCVP, các CV;
- Trung tâm THCB tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TM (D2).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Hải Hầu

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

STT

SỐ LOẠI

DUNG TÍCH XI LANH (Cm3)

GIÁ XE MỚI (100%)(VNĐ)

GHI CHÚ

1

3

4

5

6

I. HÃNG YAMAHA

1

SIRIUS 5C63

110,3

17.500.000

 

2

SIRIUS 5C64 (D)

110,3

21.500.000

 

3

SIRIUS 5C64 (F)

110,3

21.000.000

 

4

SIRIUS 5C64 (G)

110,3

22.000.000

 

5

TAURUS 16S1

113,7

15.700.000

 

6

TAURUS 16S2

113,7

14.900.000

 

7

TAURUS 16S3

 

16.390.000

 

8

TAURUS 16S4

 

17.700.000

PHANH CƠ

9

TAURUS 16S4

 

18.000.000

PHANH ĐĨA

10

JUPITER - 5B91

 

21.000.000

 

11

JUPITER - 5B92

 

22.500.000

 

12

JUPITER - 5B93

 

25.000.000

 

13

JUPITER - 5B94

110,3

23.000.000

 

14

JUPITER - 5B95

110,3

24.300.000

 

15

JUPITER - 5B96

 

25.000.000

 

16

JUPITER GRAVITA 31C1

113,7

24.000.000

 

17

JUPITER GRAVITA 31C2

113,7

25.000.000

 

18

JUPITER GRAVITA 31C3

113,7

25.800.000

 

19

IUPITER GRAVITA 31C4

 

24.600.000

 

20

JUPITER GRAVITA 31C5

 

26.800.000

 

21

JUPITER RC

 

27.000.000

 

22

JUPITER GRAVITA FI-1PB2 phanh đĩa

 

27.400.000

 

23

JUPITER GRAVITA FI-1PB3 vành đúc, phanh đĩa

 

28.900.000

 

24

JUPITER - 2S11

 

20.600.000

 

25

JUPITER - 2S01

 

21.600.000

 

26

JUPITER- 4B21

 

23.000.000

 

27

JUPITER MX 5B94 PHANH CƠ

110,3

23.000.000

 

28

JUPITER MX 5B95 PHANH ĐĨA

110,3

24.300.000

 

29

NOUVO LX 5P11

 

32.900.000

 

30

NOUVO LX - LTD/RC

 

33.200.000

 

31

NOUVO VÀNH ĐÚC 113,7 - 22 S2

 

26.000.000

 

32

NOUVO VÀNH ĐÚC 113,7 - 22 S2 TT

 

24.200.000

 

33

NOUVO 5B56

 

24.000.000

 

34

NOUVO LX - STD-5P11

 

31.700.000

 

35

NOUVO LX - RC - LTD - 5P15

 

32.000.000

 

36

NOUVO SX STC - 1DB1

124,9

34.900.000

 

37

NOUVO SX RC - 1DB1

124,9

35.900.000

 

38

NOUVO LX - LTD/RC

 

33.200.000

 

39

EXCITER GC-55P1

134,5

39.200.000

 

40

EXCITER GP-55P1

134,5

40.000.000

 

41

EXCITER 1S9A

134,5

36.000.000

 

42

EXCITER 1S93

 

30.100.000

 

43

EXCITER 1S94

 

33.000.000

 

44

EXCITER 5P71

 

33.500.000

 

45

EXCITER 5P72

 

33.500.000

 

46

MIO ULTIMO 23B1

113,7

20.400.000

 

47

MIO ULTIMO 23B2

113,7

21.800.000

 

48

MIO ULTIMO 23B3

113,7

22.500.000

 

49

MIO ULTIMO 4P84

 

18.000.000

 

50

MIO ULTIMO 4P82, 4P83

 

20.000.000

 

51

MIO ULTIMO 23C1

113,7

21.700.000

 

52

MIO CLASSICO 23C1

113,7

23.000.000

 

53

MIO CLASSICO 4D12

113,7

20.500.000

 

54

MIO AMORE 5WPE

 

16.500.000

 

55

MIO AMORE 5WP9

 

17.000.000

 

56

MIO AMORE 5W 5

 

17.000.000

 

57

MIO AMORE 5WPA, 5WP6

 

16.000.000

 

58

LEXAM 15C1

113,7

25.000.000

 

59

LEXAM 15C2

113,7

27.500.000

 

60

LUVIAS 44S1

124,9

26.200.000

VÀNH ĐÚC

61

CUXI 1DW1

101,8

32.500.000

 

62

NOZZA 1DR1

113,7

33.800.000

 

63

CYNUSZ ZY 125 T - 4

 

40.000.000

 

64

CYNUSZ 125 T - 3

 

35.000.000

 

65

FOTRE

125

46.000.000

 

66

FOSTE

125

53.000.000

 

67

FZ8NA

779

363.500.000

NHẬP KHẨU

II. HÃNG HONDA

1

AIRBLADE KVG ( C )

 

33.000.000

LIÊN DOANH

2

AIRBLADE REPSOL - KVG ( C)

 

33.000.000

LIÊN DOANH

3

AIRBLADE FI

 

37.000.000

LIÊN DOANH

4

JF 27 AIRBLADE FI (Đen bạc, trắng bạc đen-đỏ bạc đen)

 

37.000.000

 

5

JF 27 AIRBLADE FI (trắng đỏ đen - đen đỏ)

 

38.000.000

 

6

JF 27 AIRBLADE FI (vàng bạc đen - xám bạc đen)

 

39.000.000

 

7

AIRBLADE F1 - REPSOL

 

39.000.000

LIÊN DOANH

8

AIRBLADE FI MÀU CAM ĐEN

 

57.000.000

THÁI LAN

9

AIRBLADE FI MÀU TRẮNG

 

59.000.000

THÁI LAN

10

AIRBLADE FI MÀU ĐỎ

 

50.000.000

THÁI LAN

11

AIRBLADE FI MÀU ĐEN

 

58.500.000

THÁI LAN

12

AIRBLADE i NC110AP

108

42.000.000

THÁI LAN, SX NĂM 2011

13

JF 46 AIR BlADE FI phiên bản tiêu chuẩn

 

36.200.000

 

14

JF 46 AIR BlADE FI phiên bản thể thao

 

37.200.000

 

15

JF 46 AIR BlADE FI phiên bản đặc biệt

 

38.200.000

 

16

CLICK EXCEED KVBN

 

27.000.000

LIÊN DOANH

17

CLICK EXCEED KVBG

 

27.000.000

LIÊN DOANH

18

CLICK EXCEED KVBN - PLAY

 

28.000.000

LIÊN DOANH

19

CLICK EXCEED JF18 - CLICK

 

26.000.000

 

20

CLICK EXCEED JF18 - CLICK PLAY

108

27.500.000

 

21

SUPER DREAM C100-HT

 

18.000.000

 

22

SUPER DREAM C100 - STD

 

17.000.000

 

23

HA 08 SUPER DREAM

97

19.500.000

 

24

HONDA SPACY

102

37.000.000

 

25

HONDA SPACY - GCCN

102

38.000.000

 

26

HONDA DREAM I

 

18.000.000

VIỆT NAM

27

HONDA DREAM II

 

25.000.000

VIỆT NAM

28

HONDA DREAM MP, MS, EXEES, DAMSEL

 

20.000.000

 

29

HONDA SH 125 JF29

 

115.000.000

 

30

HONDA SH 150i

 

146.000.000

NHẬP KHU

31

HONDA SH SPON - 150i

 

134.000.000

 

32

HONDA KF 11 SH-150

 

133.900.000

LIÊN DOANH

33

HONDA 125 - 7C

 

16.500.000

TRUNG QUỐC

34

HONDA TODAY

50

14.000.000

TRUNG QUỐC

35

HONDA CG125 - 49

 

16.100.000

TRUNG QUỐC

36

HONDA STORM SDH -125

46

13.700.000

TRUNG QUỐC

37

HONDA SDH-125-A

 

13.700.000

TRUNG QUỐC

38

HONDA V - MEN

 

15.900.000

TRUNG QUỐC

39

HONDA STORM SCR 110 (WH 110T)

 

30.000.000

TRUNG QUỐC

40

FUTURE NEO KVLS, KTMT, KVLN

 

24.000.000

 

41

FUTURE NEO KVLS (D)

 

23.500.000

 

42

FUTURE NEO GT KVLS

 

25.500.000

 

43

FUTURE NEO FI KVLH

 

27.000.000

 

44

FUTURE NEO FI KVLH @

 

28.000.000

 

45

FUTURE NEO JC 35

 

24.000.000

 

46

FUTURE NEO JC 35 - 64

 

24.000.000

 

47

FUTURE NEO JC 35 ( C)

 

26.000.000

 

48

FUTURE NEO JC 35 ( D )

 

23.000.000

 

49

FUTURE NEO JC 35 FI

 

29.000.000

 

50

FUTURE NEO JC 35 FI ( C )

 

30.000.000

 

51

FUTURE X FI JC 35

 

29.000.000

 

52

FUTURE X FI ( C ) JC 35

 

30.000.000

 

53

FUTURE X JC 35

 

23.500.000

 

54

FUTURE X (D) JC 35

 

22.500.000

 

55

FUTURE JC 53

 

24.500.000

 

56

FUTURE X FI JC 53

 

29.000.000

 

57

FUTURE X FI JC 53 ( C)

 

30.000.000

 

58

JF 53 FUTURE vành nan, phanh đĩa

 

24.300.000

 

59

JF 53 FUTURE FI vành nan, phanh đĩa

 

28.600.000

 

60

JF 53 FUTURE FI (C) vành đúc, phanh đĩa

 

29.600.000

 

61

LEAD JF 240

108

34.500.000

 

62

LEAD JF 240 - ST

 

36.500.000

 

63

LEAD JF 240 - SC

 

36.000.000

 

64

JF 240 LEAD đổi màu, magnet

 

35.000.000

 

65

PCX JF 30

124,9

58.900.000

 

66

VISION JF 33

108

28.500.000

 

67

WAVE α HC 120

97

16.000.000

 

68

WAVE RS KVRP

 

16.000.000

 

69

WAVE 100 S

 

18.000.000

 

70

WAVE RSX KVRV

 

17.000.000

 

71

WAVE RSX KVRV (C)

 

18.500.000

 

72

WAVE RSV, RSV (KVRP), RSV (KVRV)

 

19.000.000

 

73

WAVE S KWY ( D )

 

16.000.000

 

74

WAVE S KWY

 

17.000.000

 

75

WAVE RS KWY

 

17.000.000

 

76

WAVE RS KWY ( C)

 

19.000.000

 

77

WAVE RS JC 430

 

16.900.000

 

78

WAVE S JC 431

 

16.900.000

 

79

WAVE S JC 431 (D)

 

17.200.000

 

80

WAVE RSX JC 432

 

18.800.000

 

81

WAVE RSX JC 432 ( C )

 

20.300.000

 

82

WAVE RSX JC 52

109,1

19.100.000

 

83

WAVE RSX JC 52 ( C )

109,1

20.500.000

 

84

WAVE RS JC 520

 

17.900.000

 

85

WAVE RS JC 520 ( C )

 

19.500.000

 

86

WAVE S JC521 (D)

109,1

17.200.000

PHANH CƠ

87

WAVE S JC 521

 

18.000.000

PHANH ĐĨA

88

WAVE S JC LTD ( D )

 

17.300.000

PHANH CƠ

89

WAVE S JC LTD

 

18.000.000

PHANH ĐĨA

90

WAVE RSX JA 08 FIAT

 

30.000.000

 

91

WAVE RSX JA 08 FIAT ( C )

 

31.000.000

 

92

HONDA KF 14 SH 150i

150

80.000.000

VIỆT NAM

93

HONDA JF42 SH 125i

125

66.000.000

VIỆT NAM

94

HONDA SH 150i

152,7

151.000.000

NHẬP KHẤU

III. HÃNG VMEP

1

SYM ANGEL - EZ 110 R - VDA

 

13.300.000

 

2

SYM ANGEL - EZ 110 R - VDB

 

12.000.000

 

3

SYM ANGEL POWER VAG

 

14.500.000

PHANH ĐĨA

4

SYM ANGEL - X - VA8

 

14.500.000

PHANH ĐĨA

5

SYM ANGEL - XI; X2 - VA7

 

14.500.000

 

6

SYM ANGEL - VA2

 

14.500.000

 

7

SYM ANGEL - POWER

 

13.000.000

 

8

SYM ANGEL - HI

 

13.000.000

 

9

SYM ANGEL - SHARK 170 - VVC

 

56.000.000

 

10

SYM ANGEL - SHARK 125 - VVB

 

44.000.000

 

11

SYM JOYRIDE 110 - VWE

 

29.500.000

 

12

SYM JOYRIDE 110 - VWD

 

29.000.000

 

13

SYM ENJOY 125 - KAD

 

15.000.000

 

14

SYM WOLF - VL 1

 

15.000.000

 

15

SYM ELEGANT II 100 - SAF

 

10.500.000

 

16

SYM ATTILA ELIZABETH - EFI - VUA

110

33.500.000

 

17

SYM ATTILA ELIZABETH VTB

125

30.200.000

 

18

SYM ATTILA ELIZABETH - VTC

125

28.000.000

 

19

SYM ATTILA ELIZABETH - VT5

 

29.500.000

 

20

SYM ATTILA ELIZABETH - VT6

 

31.000.000

 

21

SYM ATTILAELIZABETH EFI

111,1

32.500.000

 

22

SYM ATTILA VICTORIA - VTH

125

25.000.000

 

23

SYM ATTILA VICTORIA - VTJ

125

23.000.000

 

24

SYM ATTILA VICTORIA - VTG

125

22.000.000

 

25

SYM ATTILA - VT2

 

28.000.000

 

26

SYM ATTILA VICTORIA

 

27.000.000

 

27

SYM ATTILA VICTORIA VT3

124,6

27.300.000

 

28

SYM ATTILA VICTORIA VT4

124,6

27.000.000

 

29

SYM ATTILA VICTORIA VT7

 

27.500.000

 

30

SYM ATTILA EXCEL - H5K - 150

 

40.000.000

 

31

SANDA SB8

100

9.500.000

 

IV. HÃNG PIAGGIO

1

VESPA - LX 125

 

120.000.000

NK NGUYÊN CHIẾC

2

VESPA - LX 150

 

135.000.000

NK NGUYÊN CHIẾC

3

VESPA - LXV 125

 

126.000.000

NK NGUYÊN CHIẾC

4

VESPA-GST 125

 

139.011.000

NK NGUYÊN CHIẾC

5

VESPA-GST SU PR 125i.e

 

145.000.000

NK NGUYÊN CHIẾC

6

X7 MY 2009

 

134.849.000

NK NGUYÊN CHIẾC

7

LI BE TY 125

 

95.310.000

NK NGUYÊN CHIẾC

8

LI BE TY 125 MY 2009

 

95.310.000

NK NGUYÊN CHIẾC

9

FLY 125

 

55.771.000

NK NGUYÊN CHIẾC

10

ZIP - 100

 

37.042.000

NK NGUYÊN CHIẾC

11

PIAGGIO C125 ET8

 

80.000.000

LIÊN DOANH

12

HEXAGON C125

 

85.000.000

LIÊN DOANH

13

PIAGGIO C125 (Xe số)

 

35.000.000

LIÊN DOANH

14

PIAGGIO VESPA LX - 125

 

93.000.000

LIÊN DOANH

15

PIAGGIO VESPA LX - 150

 

100.000.000

LIÊN DOANH

16

PIAGGIO VESPA X9

 

90.000.000

LIÊN DOANH

17

PIAGGIO VESPA - LXV -125

 

114.000.000

LIÊN DOANH

18

PIAGGIO VESPA - GTS -125

 

127.000.000

LIÊN DOANH

19

PIAGGIO VESPA - LX 125-110

 

64.700.000

LẮP RÁP TẠI VN

20

PIAGGIO VESPA - LX 125 ie

 

66.700.000

LẮP RÁP TẠI VN

21

PIAGGIO VESPA - LX 150 ie

 

80.500.000

LẮP RÁP TẠI VN

22

PIAGGIO VESPA - LX 150 - 210

 

78.000.000

LẮP RÁP TẠI VN

23

VESPA S 125-111

 

67.500.000

LẮP RÁP TẠI VN

24

VESPA S 150-210

 

79.500.000

LẮP RÁP TẠI VN

25

VESPA - PX - 125

 

122.800.000

LẮP RÁP TẠI VN

26

PIAGGIO C 50 (Tay ga)

 

30.000.000

LẮP RÁP TẠI VN

27

PIAGGIO LIBERTY 125 ie-100

 

56.800.000

LẮP RÁP TẠI VN

28

PIAGGIO LIBERTY 150 ie-200

 

70.700.000

LẮP RÁP TẠI VN

29

PIAGGIO ZIP 100-310

 

30.900.000

LẮP RÁP TẠI VN

30

PIAGGIO FLY 125 i.e-110

 

43.900.000

LẮP RÁP TẠI VN

31

PIAGGIO FLY 150 i.e-110

 

52.500.000

LẮP RÁP TẠI VN

32

PIAGGIO Vespa LX 125 3V ie- 500

125

66.000.000

Sản xuất tại Việt Nam

33

PIAGGIO Fly 125 i.e-110

125

41.900.000

Sản xuất tại Việt Nam

34

PIAGGIO Fly 150 i.e-310

150

50.500.000

Sản xuất tại Việt Nam

35

PIAGGIO Liberty 125 3V i.e-400

125

57.500.000

Sản xuất tại Việt Nam

36

PIAGGIO Liberty 125 3V i.e-401 (phiên bản đặc biệt)

125

58.500.000

Sản xuất tại Việt Nam

37

PIAGGIO Liberty 150 3V i.e-500

150

71.500.000

Sản xuất tại Việt Nam

38

PIAGGIO Vespa LXV 125 3V i.e- 502

125

73.900.000

Sản xuất tại Việt Nam

39

PIAGGIO Vespa LXV 125 3V i.e- 503

125

63.900.000

Sản xuất tại Việt Nam

V. HÃNG SUZUKI

1

SUZUKI AMITTY - 125

 

28.000.000

 

2

SUZUKI RGV -120

 

30.000.000

 

3

SUZUKI FX RAIDAER -125

 

37.000.000

 

4

SUZUKI SHOGUN -R -125

 

25.000.000

 

5

SUZUKI GN -125

 

25.000.000

 

6

SUZUKI VESTA (Tay ga)

 

33.000.000

 

7

SUZUKI VS -125 (Tay ga)

 

37.000.000

 

8

SUZUKI SWING - 125 (Tay ga)

 

40.000.000

 

9

SUZUKI HAYATE UW -125 S

 

29.000.000

 

10

SUZUKI HAYATE UW - 125 SC

 

25.000.000

 

11

SUZUKI HAYATE UW -125 ZSC

 

26.000.000

 

12

SUZUKI HAYATE UW - 125 XSC

 

25.000.000

 

13

SUZUKI HAYATE W 125 SS SCN

 

25.400.000

 

14

SUZUKI HAYATE (Z SCN) 125 SS SPECIALEDITION

 

25.900.000

 

15

SUZUKI HAYATE 125 SS FI

124

29.000.000

 

16

SUZUKI X - BIKE FL - 125 SD

124

23.000.000

 

17

SUZUKI X - BIKE FL - 125 SCD

124

24.000.000

 

18

SUZUKI X - BIKE FL - 125 ZSCD

124

24.000.000

 

19

SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Nan hoa)

124

22.000.000

 

20

SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Vành đúc)

124

23.000.000

 

21

SUZUKI đua thể thao (các loại)

 

18.000.000

 

22

SUZUKI BEST (các loại)

 

18.000.000

 

23

SUZUKI Loại 4 kỳ

 

30.000.000

 

24

SUZUKI LOVE (Loại 2 kỳ)

 

25.000.000

 

25

SUZUKI FB 100

 

17.000.000

 

26

SUZUKI SMASH REVO

110

17.000.000

 

27

SUZUKI AVENIS - 125

 

70.000.000

 

28

SUZUKI VIVA FD 110 CDX

 

21.000.000

 

29

SUZUKI VIVA FD 110 CSD

 

21.500.000

 

30

SUZUKI UA 125 T FI

124

30.900.000

 

31

SUZUKI GZ 150 - A

149

43.900.000

 

 

VI. HÃNG KYMCO

1

KYMCO CANDY DELUXE - 4 U (HI)

110

18.700.000

 

2

KYMCO CANDY

110

17.700.000

 

3

KYMCO CANDY DELUXE

110

17.700.000

 

4

KYMCO CANDY DELUXE - 4U

110

17.700.000

 

5

KYMCO CANDY Hi50

50cc

18.400.000

 

VII. CÁC LOẠI XE MÁY XUẤT XỨ TRUNG QUỐC

1

Loại xe dung tích xi lanh từ 100 cm3 trở lên

 

6.500.000

 

2

Loại xe dung tích xi lanh dưới 100 cm3

 

5.000.000

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU

SỐ LOẠI-KÝ HIỆU

GIÁ XE MỚI (100%) (VNĐ)

GHI CHÚ

A

LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng)

 

 

Loại có trọng tải từ 680 kg đến 9.300 kg

 

 

I

XE Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ (BEN)

 

 

 

1

Ô tô tải tự đổ 1.250 kg TRUONG GIANG

DFM TD 1.25B. Sản xuất năm 2011

195.000.000

 

2

Ô tô tải tự đổ 1.800 kg TRUONG GIANG

DFM TD 1.8TA. Sản xuất năm 2010

235.000.000

 

3

Ô tô tải tự đổ 2.500 kg TRUONG GIANG

DFM TD 2.5B. Sản xuất năm 2010

235.000.000

 

4

Ô tô tải tự đổ 4.980 kg TRUONG GIANG

DFM TD4.98T4x4

415.000.000

 

5

Ô tô tải tự đổ 5.000 kg TRUONG GIANG

DFMTD5T4x4

341.000.000

 

6

Ô tô tải tự đổ 6.500 kg TRUONG GIANG

DFMTD7T4x4

430.000.000

 

7

Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG

DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Gang, sản xuất 2010

387.000.000

 

8

Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG

DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Thép, sản xuất 2010

400.000.000

 

9

Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG

DFM TD7, TA Loại 6 số cầu Thép, sản xuất 2010

430.000.000

 

10

Ô tô tải tự đổ 6.950 kg TRUONG GIANG

DFM TD7TB. Loại 6 số cầu Thép, sản xuất 2011

460.000.000

 

11

Ô tô tải tự đổ 7.500 kg TRUONG GIANG

DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins 2010

465.000.000

 

12

Ô tô tải tự đổ 7.500 kg TRUONG GIANG

DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins 2011

475.000.000

 

13

Ô tô tải tự đổ 4.990 kg TRUONG GIANG

DFM TD4.99T. Loại 8 s 1 cu, Thép, động cơ Yuchai,máy 100 Kw. Sản xuất 2010

440.000.000

 

14

Ô tô tải tự đổ 4.980 kg TRUONG GIANG

DFM TD4.98TB. Sản xuất 2010

400.000.000

 

15

Ô tô tải tự đổ 6.785 kg TRUONG GIANG

DFM TD6, 5B. Sản xuất 2010

400.000.000

 

16

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG

DFM TD3.45 - 4X2. Loại máy 85 Kw. Sản xuất 2009

295.000.000

 

17

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG

DFM TD3.45 TD. Loại máy 96 Kw. Sản xuất 2010

365.000.000

 

18

Ô tô tải tự đổ 6.900 kg TRUONG GIANG

DFM TD6.9B. Loại máy 96 Kw, cầu chậm. Sản xuất 2010

365.000.000

 

19

Ô tô tải tự đổ 2.350 kg TRUONG GIANG

DFM TD2.35TB. Loại 5 số. Sản xuất 2010

280.000.000

 

20

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG

DFM TD3.45 TB. Loại 5 số. Sản xuất 2010

280.000.000

 

21

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg TRUONG GIANG

DFM TD3.45 M. Loại 7 số. Sản xuất 2010

285.000.000

 

22

Ô tô tải tự đổ 2.350 kg TRUONG GIANG

DFM TD2.35 TC. Loại 7 số. Sản xuất 2010

285.000.000

 

23

Ô tô tải tự đổ 970 kg TRUONG GIANG

DFM TD0.97 TA

195.000.000

 

II

XE Ô TÔ TẢI THÙNG

 

 

 

1

Ô tô tải thùng 680 kg TRUONG GIANG

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A/KM

150.000.000

 

2

Ô tô tải thùng 900 kg TRUONG GIANG

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A

150.000.000

 

3

Ô tô tải thùng 1.250 kg TRUONG GIANG

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA

170.000.000

 

4

Ô tô tải thùng 1.150 kg TRUONG GIANG

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA/KM

170.000.000

 

5

Ô tô tải thùng 1.850 kg TRUONG GIANG

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB

170.000.000

 

6

Ô tô tải thùng 1.650 kg TRUONG GIANG

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB/KM

170.000.000

 

7

Ô tô tải thùng 1.800 kg TRUONG GIANG

Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA

222.000.000

 

8

Ô tô tải thùng 1.600 kg TRUONG GIANG

Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA/KM

185.000.000

 

9

Ô tô tải thùng 2.500 kg TRUONG GIANG

Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT2.5B

185.000.000

 

10

Ô tô tải thùng 2.300 kg TRUONG GIANG

DFM - TT2.5B/KM. Động cơ 46 Kw. Sản xuất 2010

185.000.000

 

11

Ô tô tải thùng 3.250 kg TRUONG GIANG

DFM EQ3.8T - KM. Sản xuất 2009

257.000.000

 

12

Ô tô tải thùng 4.980 kg TRUONG GIANG

DFM - EQ4.98T - KM. Động cơ 96 Kw. Sản xuất 2010

360.000.000

 

13

Ô tô tải thùng 6.500 kg TRUONG GIANG

DFM - EQ4.98T/ KM 6511. Động cơ 96 Kw. Sản xuất 2010

360.000.000

 

14

Ô tô tải thùng 6.885 kg TRUONG GIANG

DFM EQ7TA-TMB. Sản xuất 2010

323.000.000

 

15

Ô tô tải thùng 7.000 kg TRUONG GIANG

DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số. Sản xuất 2011

412.000.000

 

16

Ô tô tải thùng 7.000 kg TRUONG GIANG

DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số, hộp số to. Sản xuất 2011

412.000.000

 

17

Ô tô tải thùng 7.000 kg TRUONG GIANG

DFM EQ7140TA. Cầu thép 6 số, Động cơ cummins. Sản xuất

435.000.000

 

18

Ô tô tải thùng 3.450 kg TRUONG GIANG

DFM EQ6T4x4/3.45KM. Sản xuất 2011

385.000.000

 

19

Ô tô tải thùng 6.250 kg TRUONG GIANG

DFM EQ3.45T 4x4/KM. Sản xuất 2011

385.000.000

 

20

Ô tô tải thùng 8.600 kg TRUONG GIANG

DFM EQ8TB 4 X 2/KM. Sản xuất 2011

550.000.000

 

21

Ô tô tải thùng 9.200 kg TRUONG GIANG

DFM EQ9TB 6x2/KM. Sản xuất 2011

640.000.000

 

 

Loại có tải trọng từ 550 kg đến 8.000 kg

III

XE Ô TÔ TẢI THÙNG

 

 

 

1

Ô tô tải thùng Cửu Long 550kg

Loại có mui phủ KY 1016T-MB

120.000.000

 

2

Ô tô tải thùng Cửu Long 650kg

KY 1016T

120.000.000

 

3

Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg

DFA 3810T

124.000.000

 

4

Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg

DFA 3810T - MB

124.000.000

 

5

Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg

DFA 3810T1

124.000.000

 

6

Ô tô tải thùng Cửu Long 850kg

DFA 3810T2 - MB

124.000.000

 

7

Ô tô tải thùng Cửu Long 850kg

Loại có mui phủ ZB 3810 T1 - MB

153.000.000

 

8

Ô tô tải thùng Cửu Long 950kg

ZB 3810T1

153.000.000

 

9

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.000kg

Tải mui phủ ZB 3812T1-MB

160.000.000

 

10

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.200kg

ZB 3812T1

160.000.000

 

11

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.200kg

ZB 3812T3N

160.000.000

 

12

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.000kg

ZB 3812T3N-MB

160.000.000

 

13

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.500kg

DFA 4215T

205.000.000

 

14

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.250kg

DFA 4215T - MB

205.000.000

 

15

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.250kg

DFA 4215T1

205.000.000

 

16

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.050kg

DFA 4215T1 - MB

205.000.000

 

17

Ô tô tải thùng Cửu Long 2.500kg

DFA 7027T2

149.000.000

 

18

Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg

DFA 7027T3

149.000.000

 

19

Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg

DFA 7027T3 - MB

149.000.000

 

20

Ô tô tải thùng Cửu Long 2.500kg

DFA 6027T

224.000.000

 

21

Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg

DFA 6027T - MB

224.000.000

 

22

Ô tô tải thùng Cửu Long 1.900kg

DFA 6027T1 - MB

224.000.000

 

23

Ô tô tải thùng Cửu Long 2.250kg

Tải mui phủ. DFA 6027T3 - MB

228.000.000

 

24

Ô tô tải thùng Cửu Long 3.200kg

DFA3.2T3

275.000.000

 

25

Ô tô tải thùng Cửu Long 3.200kg

DFA3.2T3 - LK

275.000.000

 

26

Ô tô tải thùng Cửu Long 3.450kg

DFA 3.45T2

275.000.000

 

27

Ô tô tải thùng Cửu Long 3.450kg

DFA 3.45T2 - LK

275.000.000

 

28

Ô tô tải thùng Cửu Long 4.950kg

DFA 7050T

275.000.000

 

29

Ô tô tải thùng Cửu Long 4.950kg

DFA 7050T/LK

275.000.000

 

30

Ô tô tải thùng Cửu Long 4.700kg

Tải mui phủ. DFA 7050 T - MB

275.000.000

 

31

Ô tô tải thùng Cửu Long 4.700kg

Tải mui phủ. DFA 7050 T - MB/LK

275.000.000

 

32

Ô tô tải thùng Cửu Long 5.000kg

02 cầu. 9650T2

385.000.000

 

33

Ô tô tải thùng Cửu Long 4.750kg

3 cầu. 9650T2/MB

385.000.000

 

34

Ô tô tải thùng Cửu Long 7.000kg

DFA 9970T

263.000.000

 

35

Ô tô tải thùng Cửu Long 6.800kg

DFA 9970T1

263.000.000

 

36

Ô tô tải thùng Cửu Long 7.000kg

DFA 9970T2

263.000.000

 

37

Ô tô tải thùng Cửu Long 7.000kg

DFA 9970T3

263.000.000

 

38

Ô tô tải thùng Cửu Long 6.800kg

DFA 9970T2 - MB

263.000.000

 

39

Ô tô tải thùng Cửu Long 6.800kg

DFA 9970T3 - MB

263.000.000

 

40

Ô tô tải thùng Cửu Long 7.200kg

Tải mui phủ. DFA 9975T - MB

319.000.000

 

IV

XE Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ (BEN 1 CẦU)

 

 

 

1

Ô tô tự đổ Cửu Long 950kg

DFA3805 D

175.000.000

 

2

Ô tô tự đổ Cửu Long 950kg

DFA3810 D

153.000.000

 

3

Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg

ZB 3812 D - T550

188.000.000

 

4

Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg

ZB 3812 D3N - T550

188.000.000

 

5

Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg

KC3815 D - T400

166.000.000

 

6

Ô tô tự đổ Cửu Long 1.200kg

KC3815 D - T550

166.000.000

 

7

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.200kg

ZB 5220 D

192.000.000

 

8

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.350kg

4025 DG3B

196.200.000

 

9

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.350kg

4025 DG3B - TC

196.200.000

 

10

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg

KC 6025 D - PD

234.000.000

 

11

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg

KC 6025 D - PH

272.000.000

 

12

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg

KC 6625 D

265.000.000

 

13

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D

280.000.000

 

14

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D - T650A

336.000.000

 

15

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D-T750

280.000.000

 

16

Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg

KC 9050 D - T600

365.000.000

 

17

Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg

KC 9050 D - T700

365.000.000

 

18

Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg

DFA 9950 D - T700

369.000.000

 

19

Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg

DFA 9950 D - T850

371.000.000

 

20

Ô tô tự đổ Cửu Long 5.000kg

KC8550D

331.000.000

 

21

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg

KC 9060 D - T600

365.000.000

 

22

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg

KC 9060 D - T700

365.000.000

 

23

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

DFA 9670 DA - 1

431.000.000

 

24

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

DFA 9670 DA - 2

431.000.000

 

25

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

DFA 9670 DA - 3

431.000.000

 

26

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

DFA 9670 DA - 4

431.000.000

 

27

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

DFA 9670 D -T750

441.000.000

 

28

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

DFA 9670 D -T860

441.000.000

 

29

Ô tô tự đổ Cửu Long 7.860kg

DFA 12080 D

475.000.000

 

30

Ô tô tự đổ Cửu Long 7.860kg

DFA 12080 D - HD

475.000.000

 

31

Ô tô tự đổ Cửu Long 7.800kg

KC 13208 D

665.000.000

 

32

Ô tô tự đổ Cửu Long 7.500kg

KC 13208 D - 1

631.000.000

 

V

XE Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ (BEN 2 CẦU)

 

 

 

1

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.200kg

ZB5220D2

180.000.000

 

2

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.350kg

ZB5220D2

230.000.000

 

3

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg

KC 6025 D2 - PD

263.000.000

 

4

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg

KC 6025 D2 - PH

292.000.000

 

5

Ô tô tự đổ Cửu Long 2.500kg

KC 6625 D2

298.000.000

 

6

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D2

365.000.000

 

7

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D2 - T550

365.000.000

 

8

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D2 - T650

365.000.000

 

9

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D2 - T650A

368.000.000

 

10

Ô tô tự đổ Cửu Long 3.450kg

KC 8135 D2 - T750

365.000.000

 

11

Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg

KC9050D2-T600

382.000.000

 

12

Ô tô tự đổ Cửu Long 4.950kg

KC9050D2-T700

382.000.000

 

13

Ô tô tự đổ Cửu Long 5.000kg

9650 D2A

361.000.000

 

14

Ô tô tự đổ Cửu Long 5.000kg

KC8550D2

367.000.000

 

15

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg

KC 9060 D2 - T600

382.000.000

 

16

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.000kg

KC 9060 D2 - T700

382.000.000

 

17

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

9670 D2A

429.000.000

 

18

Ô tô tự đổ Cửu Long 6.800kg

9670 D2A - TT

429.000.000

 

VI

XE Ô TÔ TẢI THÙNG

 

 

 

1

Ô tô tải Hoa Mai 550kg

HD 550A - TK (loại không có điều hòa - cabin đôi)

160.000.000

 

2

Ô tô tải Hoa Mai 680kg

HD 680A - TL (loại không có điều hòa - cabin đôi)

151.000.000

 

3

Ô tô tải Hoa Mai 700kg

HD 700

155.000.000

 

4

Ô tô tải Hoa Mai 900kg

HD900A - TL

142.000.000

 

5

Ô tô tải Hoa Mai 990kg

HD 990TL (loại có điều hòa)

166.000.000

 

6

Ô tô tải Hoa Mai 990kg

HD 990TK (loại có điều hòa)

174.000.000

 

7

Ô tô tải Hoa Mai 990kg

HD990

197.000.000

 

8

Ô tô tải Hoa Mai 1.000A

HD1000A

150.000.000

 

9

Ô tô tải Hoa Mai 1.250

HD1250

155.000.000

 

10

Ô tô tải Hoa Mai 1.500A.4x4

HD1500A.4x4

241.000.000

 

11

Ô tô tải Hoa Mai 1.800kg

HD 1800 TL (loại có điều hòa)

195.000.000

 

12

Ô tô tải Hoa Mai 1.800kg

HD 1800 TK (loại có điều hòa)

204.000.000

 

13

Ô tô tải Hoa Mai 1.800kg

HD 1800B

226.000.000

 

14

Ô tô tải Hoa Mai 2.000kg

HD 2000 A - TK (loại không có điều hòa - cabin đôi)

205.000.000

 

15

Ô tô tải Hoa Mai 2.500kg

HD2500

287.000.000

 

16

Ô tô tải Hoa Mai 2.500kg

HD2500. 4x4

265.000.000

 

17

Ô tô tải Hoa Mai 3.450kg

HD 3450 MP

332.000.000

 

18

Ô tô tải Hoa Mai 3.450kg

HD 3450 A - MP.4x4 (loại có điều hòa)

382.000.000

 

19

Ô tô tải Hoa Mai 3.600kg

HD3600MP

332.000.000

 

20

Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg

HD4950

382.000.000

 

21

Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg

HD4950.4x4

387.000.000

 

22

Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg

HD4950A

364.000.000

 

23

Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg

HD4950A.4x4

405.000.000

 

24

Ô tô tải Hoa Mai 4.950kg

HD 4950 P (loại có điều hòa)

382.000.000

 

25

Ô tô tải Hoa Mai 5.000kg

HD 5000 MP.4x4 (loại có điều hòa)

415.000.000

 

26

Ô tô tải Hoa Mai 5.000kg

HD 5000A-MP.4x4

409.000.000

 

27

Ô tô tải Hoa Mai 6.500kg

HD6500

436.000.000

 

28

Ô tô tải Hoa Mai 7.000kg

HD7000

500.000.000

 

VII

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU HINO (Công ty liên doanh Hino Motor Việt Nam)

 

 

1

Xe hiệu Hino loại FC3JEUA, tải trọng 10.400 Kg

466.000.000

 

2

Xe hiệu Hino loại FC3JLUA, tải trọng 10.400 Kg

462.000.000

 

3

Xe hiệu Hino loại FG1JJUB, tải trọng 15.100 Kg

630.000.000

 

4

Xe hiệu Hino loại FG1JPUB, tải trọng 15.100 Kg

668.000.000

 

5

Xe hiệu Hino loại FL1JTUA, tải trọng 24.000 Kg

865.000.000

 

6

Xe hiệu Hino loại FL1JTUA.MB (super long), tải trọng 23.375 Kg

927.000.000

 

7

Xe hiệu Hino loại FM1JNUA, tải trọng 24.000 Kg

876.000.000

 

8

Xe tải HINO FC3JJUA, trọng tải 10.400 Kg

418.000.000

 

9

Xe tải HINO FM2PKUM, trọng tải 24.500 Kg

1.005.000.000

 

VIII

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU Hyundai (Công ty Cổ phần Ô tô Huyndai Thành Công lắp ráp và nhập khẩu)

 

 

1

Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

445.800.000

 

2

Hyun dai H100/TC-TL, Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

417.600.000

 

3

Hyun dai H100/TC-MP, Ô tô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

430.800.000

 

4

Hyun dai H100/TC-TL, Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

412.000.000

 

5

Hyundai county 3907cc, sản xuất năm 2012

1.045.000.000

 

XIV

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU TRƯỜNG HẢI

 

 

 

1

Ô tô tải tự đổ THACO

 

655.000.000

 

2

Ô tô tải THACO

HB 120 SLD

2.885.000.000

 

3

Ô tô tải THACO

990kg, FC099L

200.000.000

CKD

4

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 900kg, FC099L-MBB

211.500.000

 

5

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 900kg, FC099L-MBM

211.500.000

 

6

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 830kg, FC099L-TK

216.000.000

 

7

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 7 tấn, FC700

324.000.000

 

8

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn, FC700-MBB

352.100.000

 

9

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 1,25 tấn, FLC125

214.000.000

 

10

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn, FLC125-MBB

226.000.000

 

11

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn, FLC125-MBM

226.000.000

 

12

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 1 tấn, FLC125-TK

232.500.000

 

13

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 1,98 tấn, FLC198

241.000.000

 

14

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 1,7 tấn, FLC198-MBB

257.600.000

 

15

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 1,78 tấn, FLC198-MBM

262.200.000

 

16

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 1,65 tấn, FLC198-TK

258.000.000

 

17

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 1,7 tấn FLC198-MBB-1

257.600.000

 

18

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 2,5 tấn FLC250

263.000.000

 

19

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 2,2 tấn FLC250-MBB

282.100.000

 

20

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 2,3 tấn FLC250-MBM

284.900.000

 

21

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có thùng kín 2,15 tấn FLC250-TK

285.700.000

 

22

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 3 tấn FLC300

279.000.000

 

23

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 2,75 tấn FLC300-MBB

300.100.000

 

24

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 2,8 tấn FLC300-MBM

301.500.000

 

25

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có thùng kín 2,75 tấn FLC300-TK

301.100.000

 

26

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có 3,45 tấn FLC345A

320.000.000

 

27

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 3,05 tấn FLC345A-MBB

342.600.000

 

28

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 3,2 tấn FLC345A-MBM

343.900.000

 

29

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 3 tấn FLC345A-TK

345.600.000

 

30

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 3,45 tấn FLC345

332.000.000

 

31

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 2,95tấn FLC345-MBB

357.400.000

 

32

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 3 tấn FLC345-MBM

357.400.000

 

33

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 2,7 tấn FLC345-TK

360.500.000

 

34

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 3,45 tấn TC345

332.000.000

 

35

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 2,95 tấn TC345-MBB

357.400.000

 

36

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 3 tấn TC345-MBM

357.400.000

 

37

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 2,7 tấn TC345-TK

360.500.000

 

38

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 4,5 tấn FLC450

332.000.000

 

39

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 4 tấn FLC450-MBB

357.400.000

 

40

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 4 tấn FLC450-MBB -1

357.400.000

 

41

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tập lái có mui 4 tấn FLC450-XTL

358.000.000

 

42

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 4,5 tấn TC450

332.000.000

 

43

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 4 tấn TC450-MBB

357.400.000

 

44

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 8 tấn FLC800

441.000.000

 

45

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 990kg, FD099

213.000.000

 

46

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 1,5 tấn, FLD150

262.000.000

 

47

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 2 tấn, 2 cầu, TD200-4WD

331.000.000

 

48

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn, FLD250

292.000.000

 

49

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn, TD345

370.000.000

 

50

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn, hai cầu, TD345-4WD

405.000.000

 

51

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 6 tấn, TD600

416.000.000

 

52

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 6 tấn, 2 cầu, TD600-4WD

482.000.000

 

53

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 7,2 tấn, FLD750

472.000.000

 

54

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 6,5 tấn, 2 cầu FLD750-4WD

549.000.000

 

55

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 7,9 tấn, FLD800

555.000.000

 

56

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 7,5 tấn, 2 cầu FLD800-4WD

615.000.000

 

57

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 7 tấn, FLD1000

650.000.000

 

58

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 1,98 tấn, OLLIN198

298.000.000

 

59

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn, OLLIN198-MBB

314.900.000

 

60

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn, OLLIN198-LMBB

314.900.000

 

61

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn, OLLIN198-MBM

321.700.000

 

62

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn, OLLIN198-LMBM

321.700.000

 

63

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 1,73 tấn, OLLIN198-TK

316.800.000

 

64

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 1,6 tấn, OLLIN198-LTK

316.800.000

 

65

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 2,5 tấn, OLLIN250

298.000.000

 

66

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn, OLLIN250-MBB

316.600.000

 

67

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn, OLLIN250-MBM

321.700.000

 

68

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng thùng kín 2,25 tấn, OLLIN250-TK

316.800.000

 

69

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 3.45 tấn, OLLIN345

379.000.000

 

70

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ, 3,25 tấn OLLIN345-MBB

399.600.000

 

71

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ, 3,25 tấn OLLIN345-MBM

402.500.000

 

72

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ, 3,2 tấn OLLIN345-TK

408.500.000

 

73

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 4,5 tấn OLLIN450

383.000.000

 

74

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn OLLIN450-MBB

403.400.000

 

75

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 4,3 tấn OLLIN450-TK

411.500.000

 

76

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 7 tấn OLLIN700

463.000.000

 

77

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn OLLIN700-MBB

509.300.000

 

78

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 8 tấn OLLIN800

492.000.000

 

79

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn OLLIN800-MBB

546.000.000

 

80

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn OLLIN800-MBB-1

546.000.000

 

81

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 1,98 tấn AUMARK198

359.000.000

 

82

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn AUMARK198-MBB

378.700.000

 

83

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn AUMARK198-MBM

378.700.000

 

84

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 1,8 tấn AUMARK198-TK

378.600.000

 

85

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 2,5 tấn AUMARK250

359.000.000

 

86

Ô tô tải THACO

Ô tô tải chở ô tô 2,5 tấn AUMARK250-CD

359.000.000

 

87

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn AUMARK250-MBB

378.700.000

 

88

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn AUMARK250-MBM

378.700.000

 

89

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 2,2 tấn AUMARK250-TK

378.600.000

 

90

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 3,45 tấn FTC345

444.000.000

 

91

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn FTC345-MBB

469.300.000

 

92

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn FTC345-MBB-1

469.300.000

 

93

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 3,2 tấn FTC345-MBM

467.900.000

 

94

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 3 tấn FTC345-TK

469.700.000

 

95

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 4,5 tấn FTC450

444.000.000

 

96

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 4 tấn FTC450-MBB

469.300.000

 

97

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 4 tấn FTC450-MBB-1

469.300.000

 

98

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 4 tấn FTC450-TK

469.700.000

 

99

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 7 tấn FTC700

512.000.000

 

100

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 6,5 tấn FTC700-MBB

512.000.000

 

101

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 8,2 tấn AUMAN820-MBB

650.000.000

 

102

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 9,9 tấn AUMAN990-MBB

750.000.000

 

103

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 12,9 tấn AUMAN1290-MBB

980.000.000

 

104

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 12 tấn FTD1200

1.210.000.000

 

105

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 750kg TOWNER750

135.000.000

 

106

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 650kg TOWNER750-MBB

147.200.000

 

107

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 650 TOWNER750-TK

150.800.000

 

108

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 750kg TOWNER750A

135.000.000

 

109

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui phủ 650kg TOWNER750A-MBB

147.200.000

 

110

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 600kg TOWNER750A-TK

150.800.000

 

111

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 520kg TOWNER750-TB

150.000.000

 

112

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 520kg TOWNER750A-TB

150.000.000

 

113

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 2,5 tấn HYUNDAIHD65

451.000.000

 

114

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 2 tấn HYUNDAIHD65-MBB

493.300.000

 

115

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 2 tấn HYUNDAIHD65-TK

487.100.000

 

116

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 1,99 tấn HYUNDAIHD65-LTL

451.000.000

 

117

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 1,55 tấn HYUNDAIHD65-LMBB

493.300.000

 

118

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 1,6 tấn HYUNDAIHD65-LTK

487.100.000

 

119

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn HYUNDAIHD65-BNTK

524.000.000

 

120

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 3,5 tấn HYUNDAIHD72

502.000.000

 

121

Ô tô tải THACO

Ô tô tải có mui 3 tấn HYUNDAIHD72-MBB

548.400.000

 

122

Ô tô tải THACO

Ô tô tải thùng kín 3 tấn HYUNDAIHD72-TK

501.300.000

 

123

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 7,5 tấn HC750

873.000.000

 

124

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 6,8 tấn HC750-MBB

873.000.000

 

125

Ô tô tải THACO

Ô tô tải 6,5 tấn HC750-TK

941.300.000

 

126

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 12,7 tấn HD270/D340

1.540.000.000

 

127

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 12,7 tấn HD270/D340A

1.540.000.000

 

128

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 12,7 tấn HD270/D380

1.595.000.000

 

129

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 12 tấn HD270/D380A

1.595.000.000

 

130

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 12 tấn HD270/D380B

1.595.000.000

 

131

Ô tô tải THACO

Ô tô xitéc HYUNDAI HD360/THACO-XTNL

1.918.000.000

 

132

Ô tô tải THACO

Ô tô tải tự đổ 18 tấn HYUNDAI HD370/THACO-TB

2.140.000.000

 

X

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

 

1

Ô tô tải Chiến Thắng

 

156.000.000

 

2

Ô tô tải MEKONG

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD

231.000.000

 

3

Ô tô sát xi tải MEKONG

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C

219.000.000

 

4

Ô tô tải Thùng mui phủ bạt MEKONG

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB

250.000.000

 

5

Ô tô tải Thùng kín MEKONG

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK

260.000.000

 

6

Ô tô sát xi tải MEKONG

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC

131.700.000

 

7

Ô tô tải MEKONG

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES

139.700.000

 

8

Ô tô tải Thùng mui phủ bạt MEKONG

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB

151.000.000

 

9

Ô tô tải Thùng kín MEKONG

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK

155.200.000

 

10

Ô tô tải MEKONG

MEKONG AUTO PASO 990D DES

156.900.000

 

11

Ô tô tải thùng mui phủ bạt MEKONG

MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB

169.900.000

 

12

Ô tô tải Thùng kín MEKONG

MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK

174.900.000

 

13

Ô tô sát xi tải MEKONG

MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C’

224.000.000

 

14

Ô tô tải MEKONG

MEKONG AUTO PASO 2.5 TD

236.000.000

 

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

I

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU TRANSINCO

 

 

 

1

TRANSINCO. 1-5. AC K46H - EURO2, động cơ D6AB-D, gầm AERO CITY

1.010.000.000

 

2

TRANSINCO. 1-5. B40/H8 (1) - EURO 2.

 

525.000.000

 

3

TRANSINCO. 1-5. HFC 6700 KY6C -B40/H6, EURO 2, động cơ YC 4102 BZLQ, gầm HFC 6700 KY6C

382.000.000

 

4

TRANSINCO. 1-5. K29E2/H8 - EURO (D4DB)

645.000.000

 

5

TRANSINCO. 1-5. K29H6-EURO 2, động cơ YC 4102 BZLQ. Gầm HFC 6700 KY6C

410.000.000

 

6

TRANSINCO. 1-5. K29NS H7 - EURO 2, động cơ CYQD32Ti (công nghệ Nissan). Gầm HFC 6700KY6C

405.000.000

 

7

TRANSINCO.A - AEROTOWN-K1B1 (K36i), động cơ D6 DA22-EURO 2

980.000.000

 

8

TRANSINCO. A - CA 6801 D102 - K35/39, động cơ CA 6110 A - 1B, gầm CA 6801D102, không điều hòa

385.000.000

 

9

TRANSINCO. A - CA 6900 D210 - 2 K1E - K46D, động cơ CA 6113 BZS, máy sau, gầm CA6900 D210

618.000.000

 

10

TRANSINCO. A - CA 6900 D210 - 2 K29NJ (1) xe hai tầng giường nằm

655.000.000

 

11

TRANSINCO. A - CA 6900 D210 - 2 K29NJ (2) xe hai tầng giường nằm

627.000.000

 

12

TRANSINCO. A - CA 6900D210-2-B60E (điều hòa Danko)

566.000.000

 

13

TRANSINCO. A - CA 6900D210-2-B60E (điều hòa Modine-Mando)

670.000.000

 

14

TRANSINCO. A - CA 6900D210-2-B70E (không điều hòa)

512.000.000

 

15

TRANSINCO. A - CA 6980D80-K51C1, động cơ CA 6110/125-3K1, gầm CA 6980 D80, không điều hòa

505.000.000

 

16

TRANSINCO. A - CA 6980D80-K51C2, động cơ CA 6110/125-3K1, gầm CA 6980 D80

598.000.000

 

17

TRANSINCO. A - CA 6980D80-B65B (không điều hòa)

502.000.000

 

18

TRANSINCO. A - HFC 6700 K3Y-B45, EURO 2, động cơ CA 4DF2-13, gầm HFC 6700 K3Y, không điều hòa

402.000.000

 

19

TRANSINCO. A - HFC 6700 K3Y-B45, EURO 2, động cơ CA 4DF2-13, gầm HFC 6700 K3Y, có điều hòa

465.000.000

 

20

TRANSINCO. A - HFC 6782 KYZL2-B50, EURO 2, động cơ CA 4DF2-17, (50 chỗ) 2 cửa lên xuống.

517.000.000

 

II

Loại xe ô tô có dung tích 1.3 trở xuống

 

 

 

1

Ô tô JRD 05 chỗ ngồi loại JRD TRAVEL

 

145.000.000

 

2

Hyundai Eon. 05 chỗ ngồi. Loại Eon DxRxC (mm). Số sàn 5 cấp

328.000.000

 

3

Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi SK 410 KV

 

326.000.000

 

4

Spark Lite 0.8 Van

02 chỗ, dung tích 796cc

233.078.880

 

5

Spark Lite 0.8 LT

05 chỗ, dung tích 796cc

308.492.940

 

6

Spark 1.0 LS

05 chỗ, dung tích 995cc

313.436.400

 

7

Spark 1.0 LT

05 chỗ, dung tích 995cc

339.731.400

 

8

Spark 1.2 LS

05 chỗ, dung tích 1.206cc

364.974.600

 

9

Spark 1.2 LT

05 chỗ, dung tích 1.206cc

382.434.480

 

III

Loại xe ô tô có dung tích từ 1.3 đến 2.0

 

 

 

1

Ford Focus. 05 chỗ

DA3 QQ Đ AT. Dung tích 1798cc. ICA2

635.000.000

 

2

Ford Focus. 05 chỗ

DA3 G6DHAT. Dung tích 1789cc.ICA2

833.000.000

 

3

Ford Focus. 05 chỗ

DB3 QQĐ MT. Dung tích 1798cc.ICA2

605.000.000

 

4

Ford Focus. 05 chỗ

DB3 AODB AT. Dung tích 1999cc.ICA2

697.000.000

 

5

Ford Focus. 05 chỗ

JA8 5D TSJA AT. Dung tích 1596cc.

613.000.000

 

6

Ford Focus. 05 chỗ

JA8 4D M6JA AT. Dung tích 1388cc.

525.000.000

 

7

Ford Focus. 05 chỗ

JA8 4D TSJA AT. Dung tích 1596cc.

589.000.000

 

8

Ô tô DAEWOO 05 chỗ ngồi

LACETTI SE-1

320.000.000

 

9

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

VIOS NCP93L-BEPGKU G.số tự động. 1798cm3

602.000.000

 

10

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

VIOS NCP93L-BEMRKU E.số tay. 1497cm3

552.000.000

 

11

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

VIOS NCP93L-BEMRKU Limo.số tay. 1497cm3

537.000.000

 

12

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

COROLLA ZZE 142L-GEPgKH 1.8 AT

603.000.000

 

13

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

COROLLA Altis 1.8 MT, dung tích 1.794cc

723.000.000

 

14

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Corolla Altis 1.8CVT, dung tích 1.794cc

773.000.000

 

15

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Corolla Altis 2.0, dung tích 1.987cc

842.000.000

 

16

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Corolla Altis 2.0RS, dung tích 1.987cc

886.000.000

 

17

Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi. 2011

INNOVA GSR TGN40L-GKPNKU. Số tay. 1998cm3

754.000.000

 

18

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi

INNOVA V TGN40L-GKPNKU. Số tự động. 1998cm3

794.000.000

 

19

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi

INNOVA G TGN40L-GKPNKU. Số tay. 1998cm3

727.000.000

 

20

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi

INNOVA J TGN40L-GKPNKU. Số tay. 1998cm3

644.000.000

 

21

Ô tô TOYOTA

INNOVA (E) sản xuất năm 2012

674.000.000

 

22

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi

INNOVA V 2013, dung tích 1.998cc

800.000.000

 

23

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi

INNOVA G 2013, dung tích 1.998cc

736.000.000

 

24

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi

INNOVA E 2013, dung tích 1.998cc

694.000.000

 

25

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi

INNOVA J 2013, dung tích 1.998cc

663.000.000

 

26

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Camry 2.0E, dung tích 1998cc

982.000.000

 

27

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Camry 2.5G, dung tích 2494cc

1.129.000.000

 

28

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Camry 2.5Q, dung tích 2494cc

1.241.000.000

 

29

Ô tô TOYOTA 02 chỗ ngồi

Toyota 86, dung tích 1.998cc

1.651.000.000

 

30

Ô tô HYUNDAI 06 chỗ ngồi

GETZ

310.000.000

 

31

Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi

Avante 1.6 MT, dung tích 1.599cc

516.000.000

 

32

Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi

Avante 1.6 AT, dung tích 1.599cc

580.000.000

 

33

Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi

Avante 2.0 AT, dung tích 1.998cc

645.000.000

 

34

Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi

Elantra 1.6MT, dung tích 1.591cc

483.800.000

 

35

Ô tô Hyundai 05 chỗ ngồi

Sonata 2.0AT, dung tích 1998cc

992.900.000

 

36

Ô tô SUZUKI 08 chỗ ngồi

APV GL

401.000.000

 

37

Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi

APV GLS

447.000.000

 

38

Ô tô SUZUKI 05 chỗ ngồi

SWIFT MT

441.000.000

 

39

Ô tô SUZUKI 05 chỗ ngồi

SWIFT AT

486.000.000

 

40

Ô tô KIA 05 chỗ ngồi

CARENS FGK43

509.000.000

 

41

NISSAN 07 chỗ

Grand Livina MT, dung tích 1.796cc

633.500.000

 

42

NISSAN 07 chỗ

Grand Livina AT, dung tích 1.796cc

655.000.000

 

43

NISSAN 05 chỗ

Navara XE pickup cabin kép, số tự động

769.950.000

 

44

NISSAN 05 chỗ

Teana, dung tích 1.997cc, 2012

920.000.000

 

45

NISSAN 05 chỗ

Livina, dung tích 1958cc, 2012

739.000.000

 

46

NISSAN SUNNY N17 XV

Lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2012; 2013

588.000.000

 

47

NISSAN SUNNY N17 XL

Lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2012; 2013

538.000.000

 

48

NISSAN SUNNY N17

Lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2012; 2013

518.000.000

 

49

Chevrolet Cruze LS

05 chỗ, dung tích 1.598cc

512.226.600

 

50

Chevrolet Cruze LT

05 chỗ, dung tích 1.799cc

599.526.000

 

51

Chevrolet Cruze LTZ

05 chỗ, dung tích 1.799cc

642.649.800

 

52

Lacetti EX 1.6

05 chỗ, dung tích 1.598cc

447.015.000

 

53

Aveo 1.5LT

05 chỗ, dung tích 1498cc

409.570.920

 

54

Orlando LS

07 chỗ, dung tích 1.796cc

671.048.400

 

55

Orlando LT

07 chỗ, dung tích 1.796cc

692.084.400

 

56

Orlando LTZ

07 chỗ, dung tích 1.796cc

734.156.400

 

57

Mekong Pronto II GS

07 chỗ, dung tích 1997cc

456.800.000

 

58

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

CIVIC 1.8AT dung tích 1799cc

780.000.000

 

59

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

CIVIC 1.8MT dung tích 1799cc

725.000.000

 

IV

Loại xe ô tô có tải trọng, dung tích khác

 

 

 

1

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

VERACRUZ (động cơ DIEZEN)

1.230.000.000

 

2

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

VERACRUZ (động cơ xăng)

1.140.000.000

 

3

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

SANTAFE TC3 (động cơ xăng)

620.000.000

 

4

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

SANTAFE TC3 (động cơ DIEZEN)

708.000.000

 

5

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

SANTAFE TC1 (động cơ xăng)

1.010.000.000

 

6

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

SANTAFE TC1 (động cơ DIEZEN)

937.000.000

 

7

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

SANTAFE TC2 (động cơ xăng)

804.000.000

 

8

Ô tô HUYNDAI 07 chỗ ngồi

SANTAFE TC2 (động cơ DIEZEN)

814.000.000

 

9

Ô tô HUYNDAI 08 chỗ ngồi

GRAND STAREX (H-1)

606.000.000

 

10

Ô tô HUYNDAI 08 chỗ ngồi

GRAND STAREX (H-1)

701.000.000

 

11

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Camry ASV 50L-JETEKU (2012)

1.221.000.000

 

12

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Camry GSV40L-JETGKU 2.4G

982.000.000

 

13

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi

Camry ACV40L-JETEAKU 2.4G. Dung tích 2362cc

1.093.000.000

 

14

Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi

FORTUNER TGN51L-V TRD Sportivo. (xăng) 2694 cm3

1.060.000.000

 

15

Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi

FORTUNER TGN51L-V NKPSKU số tự động 2694 cm3

1.025.000.000

 

16

Ô tô TOYOTA 07 chỗ ngồi

FORTUNER KUN60L- G NKMSHU số tự động 2694 cm3

884.000.000

 

17

Ô tô TOYOTA 08 chỗ ngồi (NK 2011)

Land Cruiser-UZJ 200L-GNAEK. Số tự động.4664cm3

2.500.000.000

 

18

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi. Pickup cabin kép

Hilux G KUN15L PRMSYM. E. động cơ Diesel. 2494cm3

579.000.000

 

19

Ô tô TOYOTA 05 chỗ ngồi. Pickup cabin kép

Hilux G KUN26L PRMSYM. G. động cơ Diesel. 2982cm3

723.000.000

 

20

Ô tô TOYOTA 10 chỗ ngồi

HIACE TRH213L-JDMNKU SUPER WAGON

823.000.000

 

21

Ô tô TOYOTA 16 chỗ ngồi

HIACE KDH212L-JEMDYU commuter. Số tay. 2694cm3

704.000.000

 

22

Ô tô TOYOTA 16 chỗ ngồi

HIACE TRH213L-JEMDYU COMPUTER

681.000.000

 

23

Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi

Grandis NA4WLRUYLVT

840.000.000

 

24

Ô tô MITSUBISHI 08 chỗ ngồi

Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT)

742.000.000

 

25

Ô tô MITSUBISHI 08 chỗ ngồi

Zinger GLS, dung tích 2.351cc

712.030.000

 

26

Ô tô MITSUBISHI 08 chỗ ngồi

Zinger GL (VC4WLNHEYVT)

526.000.000

 

27

Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi

Zinger GLS AT, dung tích 2.351cc

747.230.000

 

28

Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi

Pajero Sport 2WD (g), dung tích 2.998cc

1.012.225.000

 

29

Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi

Pajero sport 2WD (g), dung tích 2.477cc

877.250.000

 

30

Ô tô MITSUBISHI 07 chỗ ngồi

Pajero Sport 4WD (d), dung tích 2.477cc

887.810.000

 

31

Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter HDC&C

Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi

693.000.000

năm sx: 2013

32

Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter 7.5 GREAT

Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi

648.120.000

năm sx: 2012;2013

33

Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter 6.5 WIDE C

Canter FE84PE6SLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi

620.620.000

năm sx: 2012;2013

34

Ô tô sát xi tải MITSUBISHI Canter 4.7LW C&C

Canter FE73PE6SLDD1 dung tích 3.908cc, 03 chỗ ngồi

585.530.000

năm sx: 2012;2013

35

Ford Ranger UF5F902

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT

723.000.000

 

36

Ford Ranger UF5F901

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XL

622.200.000

 

37

Ford Ranger UF5FLAA

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL

595.200.000

 

38

Ford Ranger UF5FLAB

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL

682.000.000

 

39

Ford Ranger UF4MLAC

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT

670.200.000

 

40

Ford Ranger UF4L901

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL

582.200.000

 

41

Ford Ranger UF4LLAD

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XL

557.200.000

 

42

Ford Ranger UG6F901

Xe ô tô tải-Pickup, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XLD Wildtrak

718.900.000

 

43

Ô tô FORD 05 chỗ ngồi

Escape EV65, số tự động, động cơ xăng, dung tích 2261cc, truyền động 1 cầu XLS

784.000.000

 

44

Ô tô FORD 05 chỗ ngồi

Escape EV24, số tự động, động cơ xăng, dung tích 2261cc, truyền động 2 cầu XLT

830.000.000

 

45

Ô tô FORD 05 chỗ ngồi

Mondeo BA7, động cơ xăng, dung tích 2261cc, số tự động, sản xuất trong nước

941.000.000

 

46

Ford Mondeo BA7

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động (sản xuất lắp ráp trong nước), sản xuất 2013

892.200.000

 

47

Ford Focus DA3 QQDD AT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA 2, sản xuất 2013

624.000.000

 

48

Ford Focus DB3 QQDD MT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất 2013

597.000.000

 

49

Ford Focus DB3 AODB AT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất 2013

699.000.000

 

50

Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, sản xuất 2013

553.000.000

 

51

Ford Escape EV65

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 1 cầu, XLS, sản xuất 2013

729.000.000

 

52

Ford Everest UW 151-7

Ô tô con, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1, sản xuất: 2012; 2013

833.000.000

 

53

Ford Everest UW 151-2

Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA 1, sản xuất 2012; 2013

774.000.000

 

54

Ford Everest UW 851-2

Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1, sản xuất 2013

921.000.000

 

55

Ô tô FORD 07 chỗ ngồi

Ford Everest UV9S

712.000.000

 

56

Ô tô FORD 07 chỗ ngồi

Ford Everest UV9W851-2, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích 2499cc

966.000.000

 

57

Ô tô FORD 07 chỗ ngồi

Ford Everest UW151-7, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích 2499cc

825.000.000

 

58

Ô tô FORD 07 chỗ ngồi

Ford Everest UW151-2, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích 2499cc

783.000.000

 

59

Ô tô FORD 09 chỗ ngồi

Ford Transit FCA6 PHFA 9S

629.000.000

 

60

Ô tô FORD 16 chỗ ngồi

Ford Transit FCC6 PHFA

626.000.000

 

61

Ô tô FORD 16 chỗ ngồi

Ford Transit FCA6 GZFA

617.000.000

 

62

Ô tô FORD 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel

Ford Transit JX6582T-M3, Mid(lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn)

826.000.000

năm sản xuất 2012; 2013

63

Ô tô FORD 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel

Ford Transit JX6582T-M3, High(lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp)

879.000.000

năm sản xuất 2012; 2014

64

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

CIVIC 1.8L 5MT FD1

717.000.000

 

65

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

CIVIC 1.8L 5AT FD1

754.000.000

 

66

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

CIVIC 2.0L- 5AT FD2

860.000.000

 

67

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

Accord 2.4L dung tích 2.354cc

1.435.000.000

 

68

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

CR-V 2.4 AT 2010, dung tích 2.354cc

1.133.000.000

 

69

Ô tô HONDA 05 chỗ ngồi

CR-V 2.4L AT RE3 (Special Edition)

1.089.000.000

 

70

Ô tô JRD 05 chỗ ngồi (SX năm 2007)

JRD PICKUP

202.000.000

 

71

Ô tô JRD 05 chỗ ngồi (SX năm 2007)

JRD TRAVEL

152.000.000

 

72

Ô tô JRD 07 chỗ ngồi (SX năm 2007)

JRD MEGA

131.000.000

 

73

Ô tô JRD 07 chỗ ngồi (SX năm 2007)

JRD SUV DAILY II

214.000.000

 

74

Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

435.000.000

 

75

Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi

HUANGAI PREMIO DD1030

296.000.000

 

76

Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi

PREMIO MAX

326.000.000

 

77

Ô tô MEKONG 07 chỗ ngồi

HUANGHAI PRONTO DD6490A

420.000.000

 

78

Ô tô MEKONG 05 chỗ ngồi

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT

424.000.000

 

79

Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi (Việt Nam)

Carry Window Van. SK410wv dung tích 970cm3

350.000.000

 

80

Ô tô SUZUKI 08 chỗ ngồi (Việt Nam)

APV GL. Dung tích 1590 cm3

495.000.000

 

81

Ô tô SUZUKI 05 chỗ ngồi (Nhật Bản)

Grand Vitara. Dung tích 1995cm3

877.000.000

 

82

Ô tô SUZUKI 07 chỗ ngồi (Việt Nam)

Carry Window Van. SK410wv dung tích 970cm3(màu bạc)

321.000.000

 

83

Chevrolet Colorado

05 chỗ, dung tích 2.798 cc

729.000.000

 

84

Captiva LT-G

07 chỗ, dung tích 2.384cc

880.500.000

 

85

Captiva LTZ-G

07 chỗ, dung tích 2.384cc

915.000.000

 

86

Isuzu D-Max Street Custom 4x4 MT

05 chỗ, dung tích 2.999cc

729.300.000

 

87

Isuzu D-Max LS 4x4 MT

05 chỗ, dung tích 2.999cc

688.600.000

 

88

Isuzu D-Max LS 4x2 AT

05 chỗ, dung tích 2.999cc

664.400.000

 

89

Isuzu D-Max LS 4x2 MT

05 chỗ, dung tích 2.999cc

606.100.000

 

90

Mekong Premio Max

05 chỗ, dung tích 3.168

346.800.000

 

91

Mekong Premio IIGS

05 chỗ, dung tích 3.168

345.200.000

 

92

Premio II 4x4

05 chỗ, dung tích 3.168

418.900.000

 

V

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU Mercedes (Công ty LD Mercedes-Benz)

 

 

 

1

Mercedes C180K Classic Automatic - 5 chỗ ngồi

810.000.000

 

2

Mercedes C180K Elegance - 5 chỗ ngồi

948.000.000

 

3

Mercedes C180K Sport 5 Speed Automatic - 5 chỗ ngồi

826.000.000

 

4

Mercedes C200K Avantgarde, Speed Automatic - 5 chỗ ngồi

1.327.000.000

 

5

Mercedes C200K Elegance số tự động

1.080.000.000

 

6

Mercedes C230 Avantgarde số tự động

1.294.000.000

 

7

Mercedes C240 Avantgarde Automatic - 5 chỗ ngồi

1.301.000.000

 

8

Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ ngồi

1.240.000.000

 

9

Mercedes C280 Avantgarde 7 Speed Automatic, 5 chỗ ngồi

1.094.000.000

 

10

Mercedes C300 (W204), 5 chỗ

1.430.000.000

 

11

Mercedes C - Class SLK 350

 

1.894.000.000

 

12

Mercedes Class CLS 350

 

2.408.000.000

 

13

Mercedes CLS 300, 4 chỗ

 

2.900.000.000

 

14

Mercedes CLS 350

 

2.625.000.000

 

15

Mercedes CLS 350 Coupé, 7 Speed Automatic

 

2.391.000.000

 

16

Mercedes E200K Avantgarde Automatic

 

1.390.000.000

 

17

Mercedes C200 Blue EFFICIENCY

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ

1.327.000.000

 

18

Mercedes C250 Blue EFFICIENCY

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ

1.422.000.000

 

19

Mercedes GLK 300

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ

1.633.000.000

 

20

Mercedes C300 AMG

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ

1.623.000.000

 

21

Mercedes GLK AMG

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ

1.749.000.000

 

22

Mercedes E200 Blue EFFICIENCY

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ

1.897.000.000

 

23

Mercedes E250 Blue EFFICIENCY

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 1.796cc, 05 chỗ

2.108.000.000

 

24

Mercedes E300 Elegance

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ

2.511.000.000

 

25

Mercedes E200 AMG

lắp ráp tại Việt Nam, dung tích 2.996cc, 05 chỗ

2.827.000.000

 

VI

XE Ô TÔ LIÊN DOANH TRƯỜNG HẢI

 

 

 

1

Kia Morning Sportpack - MT

dung tích 1.086cc, 05 chỗ

374.000.000

 

2

Kia Caren 2.0 SX AT (full)

dung tích 1998cc, 07 chỗ

614.000.000

 

3

Kia Caren 2.0 SX MT (full)

dung tích 1998cc, 07 chỗ

594.000.000

 

4

Kia Caren 2.0 EX MTH

dung tích 1998cc, 07 chỗ

569.000.000

 

5

Kia Caren 2.0 EX MT

dung tích 1998cc, 07 chỗ

554.000.000

 

6

Kia Forte 1.6 SX AT

dung tích 1599cc, 05 chỗ

599.000.000

 

7

Kia Forte 1.6 SX AT 2013

dung tích 1599cc, 05 chỗ

614.000.000

 

8

Kia Forte 1.6 SX MT

dung tích 1599cc, 05 chỗ

565.000.000

 

9

Kia Forte 1.6 EX MTH

dung tích 1599cc, 05 chỗ

519.000.000

 

10

Kia Forte 1.6 EX MTH 2013

dung tích 1599cc, 05 chỗ

534.000.000

 

11

Sorento MT 2WD (g)

dung tích 2349, 07 chỗ

899.000.000

 

12

Sorento AT 2WD (g)

dung tích 2349, 07 chỗ

923.000.000

 

13

Sorento 2.4 AT 4WD (g)

dung tích 2349, 07 chỗ

975.000.000

 

14

Picanto SX - AT

dung tích 1.199cc

458.000.000

 

15

Picanto SX - MT

dung tích 1.199cc

431.000.000

 

16

Picanto EXMTH

dung tích 1.199cc

384.000.000

 

17

Picanto EXMT

dung tích 1.199cc

367.000.000

 

18

Rio 4 cửa

dung tích 1.399

594.000.000

 

19

Cerato hatchback 1.6 AT (g)

dung tích 1.599

691.000.000

 

20

Sprotage 2.0 AT 2WD 2013

dung tích 1.998

925.000.000

 

21

Optima 2.0 AT (2011) (g)

dung tích 1.998

965.000.000

 

22

Rio 5 cửa G MT

 

439.000.000

 

23

Rio 5 cửa G AT

 

457.000.000

 

24

THACO HB 120 SLD 38 chỗ

Giường nằm cao cấp

2.885.000.000

 

25

THACO HB 120 SLS

Ô tô khách có giường nằm

2.720.000.000

 

26

THACO HB 120 SLS

Ô tô khách có giường nằm

2.740.000.000

 

27

THACO HB 120 SLD

Ô tô khách có giường nằm

2.740.000.000

 

28

THACO HB 120 ESL

Ô tô khách có giường nằm

2.900.000.000

 

29

THACO HB 120 SSL

Ô tô khách có giường nằm

2.920.000.000

 

30

THACO HB 120 SLD-B

Ô tô khách có giường nằm

2.920.000.000

 

31

THACO TB 120 SL-W

Ô tô khách có giường nằm

2.727.000.000

 

32

THACO HB 70 ES

 

933.500.000

 

33

THACO HB 70 CS

 

948.500.000

 

34

THACO HB 70 CT

Ô tô khách (thành phố)

903.500.000

 

35

THACO HB 90 ES

 

1.673.000.000

 

36

THACO HB 90 ETS

 

1.703.000.000

 

37

THACO HB 90 HS

Ô tô khách (thành phố)

1.598.000.000

 

38

THACO HB 90 LS

Ô tô khách (thành ph)

1.598.000.000

 

39

THACO HB 120 S

Ô tô khách

2.488.000.000

 

40

THACO HB 120 SS

Ô tô khách

2.728.000.000

 

41

UNIVERSE HYUNDAI THACO

Giường nằm cao cấp

2.790.000.000

 

42

AERO TOWN HB90ES

Giường nằm cao cấp

1.690.000.000

 

43

HYUNDAI AEROTOWN CITY

Giường nằm cao cấp

1.710.000.000

 

44

THACOMOBIHOME 41 chỗ

Giường nằm cao cấp

2.970.000.000

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

STT

TÊN LOẠI XE

GIÁ XE MỚI (100%) (VNĐ)

GHI CHÚ

A

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI - XE Ô TÔ BÁN TẢI

 

 

I

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU BMW

 

 

1

BMW 116i, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1596cm3

800.000.000

 

2

BMW 118i, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3

900.000.000

 

3

BMW 320i, 05 chỗ, 2497 cm3

1.350.000.000

 

4

BMW 325i, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3

1.200.000.000

 

5

BMW X5 Xdrieve 3.0, dung tích 2996cm3

3.120.000.000

 

6

BMW 335i Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3

1.600.000.000

 

7

BMW 335i, 05 chỗ ngồi, dung tích 3.5 lít, 1 cầu, số tự động

1.700.000.000

 

II

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

1

Daewoo GENTRAX SX, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1206 cm3. Hàn Quốc sản xuất

280.000.000

 

2

Daewoo Lacetti CDX, 05 chỗ, dung tích 1598 cm3. Hàn Quốc sản xuất

520.000.000

 

3

Daewoo Lacetti LUX, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1598 cm3. Hàn Quốc sản xuất

480.000.000

 

4

Daewoo Matiz GROOVE, 05 chỗ, dung tích 995 cm3. Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

 

5

Daewoo Matiz JAZZ, 05 chỗ, dung tích 995 cm3. Hàn Quốc sản xuất

300.000.000

 

6

Daewoo Matiz Joy, 05 chỗ, dung tích 796cm3. Hàn Quốc sản xuất

190.000.000

 

7

Daewoo Matiz SUPER, 05 chỗ, dung tích 796cm3. Hàn Quốc sản xuất

175.000.000

 

8

Daewoo WINSTORM, 07 chỗ, dung tích xi lanh 1991cm3. Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

 

III

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

Ford EXPLORER LIMITED, 07 chỗ, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất

1.660.000.000

 

2

Ford MUSTANG, 04 chỗ, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất

970.000.000

 

3

Ford Ranger UF5F903. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak, sản xuất 2009+2010

668.900.000

 

4

Ford Ranger UF5F903. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak, sản xuất 2012

744.000.000

 

5

Ford Ranger UF5F902. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010

659.100.000

 

6

.... xuất2009+2010

579.200.000

 

7

Ford Ranger UF5FLAA. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010

553.800.000

 

8

Ford Ranger UF5FLAB. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010

633.800.000

 

9

Ford Ranger UF4M901. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010

649.400.000

 

10

Ford Ranger UF4MLAC. Pick up, cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010

624.000.000

 

11

Ford Ranger UF4L901. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL, sản xuất 2009+2010

542.100.000

 

12

Ford Ranger UF4LLAD. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XL, sản xuất 2009+2010

518.700.000

 

13

Ford Ranger UG1J LAC.Xe ô tô tải chasiss cab - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW, sản xuất 2013

582.000.000

 

14

Ford Ranger UG1J LAB (Ranger, 4x4, 2198 cc, 916 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW, sản xuất 2013

592.000.000

 

15

Ford Ranger UG1H LAD(Ranger XLS, 4x2, 2198 cc, 991 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92kW, sản xuất 2013

605.000.000

 

16

Ford Ranger UG1S LAA(Ranger XLS, 4x2, 2198 cc, 957 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110kW, sản xuất 2013

632.000.000

 

17

Ford Ranger UG1T LAA(Ranger XLT, 4x4, 2198 cc, 846 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110kW, sản xuất 2013

744.000.000

 

18

Ford Ranger UG1V LAA(Ranger WILDTRAK, 4x2, 2198 cc, 895 kg),Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110kW, sản xuất

766.000.000

 

19

Ford Ranger UG1J 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013

618.000.000

 

20

Ford Ranger UG1H 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013

631.000.000

 

21

Ford Ranger UG1S 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 kW, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013

658.000.000

 

22

Ford Ranger UG1T 901(Ranger XLT, 4x4,2198 cc, 768 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất

770.000.000

 

IV

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU HONDA

 

 

1

Honda Accord EX V6, 05 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3. Nhật sản xuất

825.000.000

 

2

Honda Accord EX, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất

1.170.000.000

 

3

Honda Accord EX -L, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất

1.200.000.000

 

4

Honda Accord LX, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất

690.000.000

 

5

Honda Accord LX-P, 05 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3. Nhật sản xuất

660.000.000

 

6

Honda Accord, 05 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất

655.000.000

 

7

Honda Accord, 05 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3. Đài Loan sản xuất

870.000.000

 

8

Honda Accord 2.4AT, 05 chỗ ngồi nhập khẩu Thái Lan

1.435.000.000

 

9

Honda Ascot. INNOVA loại 2.0

960.000.000

 

10

Honda Ascot. INNOVA loại 2.3

1.120.000.000

 

11

Honda Acura MDX. 07 chỗ. Dung tích 3471 cm3

2.100.000.000

 

12

Honda Acura ZDX. 05 chỗ. Dung tích 3471 cm3

3.150.000.000

 

13

Honda CIVIC, 05 chỗ. Dung tích 1799cm3. Canada sản xuất

780.000.000

 

14

Honda CIVIC. INTER dung tích từ 1.3 đến 1.6

640.000.000

 

15

Honda CR-V EX. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3

730.000.000

 

16

Honda CR-V EX-L. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất

810.000.000

 

17

Honda CR-V SX. 05 chỗ. Dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất

660.000.000

 

18

Honda CR-V TYPER.05 chỗ. Dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất

640.000.000

 

19

Honda CR-V. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất.

920.000.000

 

20

Honda LEGEND loại 2.7

640.000.000

 

21

Honda LEGENd loại 3.2

1.360.000.000

 

22

Honda ODYSSEY. 4 cửa. 07 chỗ. Dung tích 2.2

880.000.000

 

V

XE Ô TÔ NHÃN HIU HYUNDAI

 

 

1

Hyundai Getz 1.1 M/T [option 1]. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

345.000.000

 

2

Hyundai Getz 1.1 M/T [option 3]. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

330.000.000

 

3

Hyundai Getz 1.4 A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

420.000.000

 

4

Hyundai Getz 1.6 M/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

370.000.000

 

5

Hyundai Getz 1.6 A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

450.000.000

 

6

Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 06 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất

685.000.000

 

7

Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 09 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất

740.000.000

 

8

Hyundai Grand Starex 2.5M/T. 09 chỗ. Máy dầu. Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

 

9

Hyundai Grand Starex CVX. Xe chở tiền 05 chỗ ngồi. Dung tích 2497cm3. Hàn Quốc sản xuất

475.000.000

 

10

Hyundai Grand Starex 2.5M/T. 07 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất

700.000.000

 

11

Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 08 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất

690.000.000

 

12

Hyundai Grand Starex 2.4A/T. 09 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất

780.000.000

 

13

Hyundai Grandeur XG, 04 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3. Hàn Quốc sản xuất

670.000.000

 

14

Hyundai H1.09 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3. Hàn Quốc sản xuất

470.000.000

 

15

Hyundai i10. dung tích 1.1 A/T Hàn Quốc sản xuất

365.000.000

 

16

Hyundai i10. dung tích 1.2 A/T Hàn Quốc sản xuất

380.000.000

 

17

Hyundai i10. dung tích 1.2 M/T Hàn Quốc sản xuất

325.000.000

 

18

Hyundai i20. dung tích 1.4 A/T Hàn Quốc sản xuất

490.000.000

 

19

Hyundai i30. dung tích 1.6 A/T Hàn Quốc sản xuất

605.000.000

 

20

Hyundai i30CW. dung tích 1.6 A/T Hàn Quốc sản xuất

625.000.000

 

21

Hyundai santafe. 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu. Hàn Quốc sản xuất

1.025.000.000

 

22

Hyundai santafe. 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu. Hàn Quốc sản xuất

1.055.000.000

 

23

Hyundai santafe. 2.0 MLX 07 chỗ, tải van. Hàn Quốc sản xuất

465.000.000

 

24

Hyundai santafe. 2.2 máy dầu, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

1.100.000.000

 

25

Hyundai santafe. 2.4 A/T GLX 4WD máy xăng. Hàn Quốc sản xuất

1.206.000.000

 

26

Hyundai santafe. 2.4 GLS 4WD, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

1.150.000.000

 

27

Hyundai santafe. 2.7 máy xăng, 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

 

28

Hyundai santafe. 2.7 máy xăng, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

1.200.000.000

 

29

Hyundai santafe CLX 2.0, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

1.050.000.000

 

30

Hyundai santafe. Gold. 2.0, 07 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

1.131.000.000

 

31

Hyundai Sonata. 2.0 A/T (VIP), 05 chỗ ngồi. Hàn Quốc sản xuất

1.020.000.000

 

32

Hyundai Sonata. 2.0 A/T, 05 chỗ ngồi. Hàn Quốc sản xuất

855.000.000

 

33

Hyundai Starex GX. 08 chỗ. Dung tích 2476cc. Hàn Quốc sản xuất

635.000.000

 

34

Hyundai Starex GX. 09 chỗ. Dung tích 2476cc. Hàn Quốc sản xuất

635.000.000

 

35

Hyundai Starex GX. Tải van 06 chỗ. 800kg Dung tích 2476cc. Hàn Quốc sản xuất

470.000.000

 

36

Hyundai Veracruz. 07 chỗ ngồi, động cơ diesel V6, 3000cc

1.140.000.000

 

37

Hyundai Veracruz. 07 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc

1.040.000.000

 

38

Hyundai Veracruz Limited. 07 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3. Hàn Quốc sản xuất

1.110.000.000

 

39

Hyundai Vema. 1.4A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

460.000.000

 

40

Hyundai Vema. 1.4M/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất

420.000.000

 

41

Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD. Hàn Quốc sản xuất

630.000.000

 

42

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD(VIP). Hàn Quốc sản xuất

690.000.000

 

43

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD. Hàn Quốc sản xuất

620.000.000

 

44

Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD. Hàn Quốc sản xuất

585.000.000

 

45

Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD. Hàn Quốc sản xuất

850.000.000

 

46

Hyundai Accent sản xuất năm 2012

555.000.000

 

VI

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU CHEVROLET

 

 

1

Chevrolet BLASER

1.200.000.000

 

2

Chevrolet CAMARO LT, 04 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, Canada sản xuất

1.050.000.000

 

3

Chevrolet Express, EXPLORER LIMITED SE, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5328 cm3. Mỹ sản xuất

1.050.000.000

 

4

Chevrolet Express, 07 chỗ ngồi, dung tích 5967 cm3. Mỹ sản xuất

850.000.000

 

VII

XE Ô TÔ NHÃN HIU ISUZU

 

 

1

Isuzu ASKA - PLAZA - I.MARK loại 1.8 - Thái Lan sản xuất

640.000.000

 

2

Isuzu ASKA - PLAZA - I.MARK loại 2.0 - Thái Lan sản xuất

704.000.000

 

3

Isuzu GEMINI - I.MARK loại 1.7 trở xuống - Thái Lan sản xuất

544.000.000

 

4

Isuzu MU7. 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3 - Thái Lan sản xuất

860.000.000

 

5

Isuzu RODEO, 4 WD loại 3.2, 4 cửa - Nhật sản xuất

1.040.000.000

 

6

Isuzu TROOPER, BIGHORN loại 3.2 trở lên

960.000.000

 

7

Isuzu TROOPER, BIGHORN loại dưới 3.2

848.000.000

 

VIII

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

Kia Carens, 5 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn. Hàn Quốc sản xuất

486.000.000

 

2

Kia Magentis, 5 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất

704.000.000

 

3

Kia Carnival (KNAMH812AA), 8 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn. Hàn Quốc sản xuất

700.000.000

 

4

Kia Carnival (KNAMD371AA), 11 chỗ ngồi, máy dầu, số sàn. Hàn Quốc sản xuất

700.000.000

 

5

Kia Cerato EX. 05 chỗ ngồi, dung tích 1.6 máy xăng, số sàn. Hàn Quốc sản xuất

510.000.000

 

6

Kia Cerato 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất

502.000.000

 

7

Kia Cerato SX. 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất

517.000.000

 

8

Kia Cerato KOUP. 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. Hàn Quốc sản xuất

627.000.000

 

9

Kia Forte SI. 05 chỗ, dung tích 1591cm3. Hàn Quốc sản xuất

495.000.000

 

10

Kia Forte SLI. 05 chỗ, dung tích 1591cm3. Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

 

11

Kia morning EX. 05 chỗ, dung tích 1086cm3. Hàn Quốc sản xuất 2009+2010

255.000.000

 

12

Kia morning SLX. 05 chỗ, dung tích 999cm3. Hàn Quốc sản xuất 2011

272.000.000

 

13

Kia morning SLX. 05 chỗ, dung tích 999cm3. Hàn Quốc sản xuất 2012

376.000.000

 

14

Kia RIO, 05 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn, 4 cửa. Hàn Quốc sản xuất

396.000.000

 

15

Kia RIO, 05 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động, 5 cửa. Hàn Quốc sản xuất

439.000.000

 

16

Kia RIO, 05 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn, 5 cửa. Hàn Quốc sản xuất

421.000.000

 

17

Kia Sorento 2WD DSLMT, 07 chỗ, máy dầu, 1 cầu, số sàn. Hàn Quốc sản xuất

835.000.000

 

18

Kia Sorento 2WD GASMT, 07 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn. Hàn Quốc sản xuất

805.000.000

 

19

Kia Sorento 2WD GASAT, 07 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động. Hàn Quốc sản xuất

845.000.000

 

20

Kia Sorento 2WD GASAT, 07 chỗ, máy xăng, 2 cu, số tự động. Hàn Quốc sản xuất

864.000.000

 

21

Kia SOUL, 05 chỗ, máy xăng, số sàn, mâm 18. Hàn Quốc

497.000.000

 

22

Kia SOUL, 05 chỗ, máy xăng, số tự động, mâm 18. Hàn Quốc

517.000.000

 

IX

XE Ô TÔ NHÃN HIU MAZDA

 

 

1

Mazda speed, 05 chỗ. Dung tích 1999 cm3. Đài Loan sản xuất

515.000.000

 

2

Mazda 3, 05 chỗ. Dung tích 1598 cm3. Đài Loan sản xuất

739.000.000

 

3

Mazda 3, 05 chỗ. Dung tích 2.5. Nhật Bản sản xuất

817.000.000

 

4

Mazda 32.OS, 05 chỗ ngồi. Dung tích 1999 cm3. Đài Loan sản xuất

559.000.000

 

5

Mazda 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.5 - 1.6

680.000.000

 

6

Mazda 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.8

640.000.000

 

7

Mazda 5, 06 chỗ ngồi. Dung tích 2261 cm3. Nhật Bản sản xuất

535.000.000

 

8

Mazda 5, 07 chỗ ngồi. Dung tích 1999 cm3. Đài Loan sản xuất

588.000.000

 

X

XE Ô TÔ NHÃN HIU MERCEDES

 

 

1

Mercedes - Benz 180

1.280.000.000

 

2

Mercedes - Benz 3201. 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3. Đức sản xuất

1.122.000.000

 

3

Mercedes - Benz A140. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3. Đức sản xuất

550.000.000

 

4

Mercedes - Benz A150. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3. Đức sản xuất

640.000.000

 

5

Mercedes - Benz A190. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1898cm3. Đức sản xuất

770.000.000

 

6

Mercedes - Benz B150. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3. Đức sản xuất

620.000.000

 

7

Mercedes - Benz C180 Kompressor. 05 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3. Đức sản xuất

1.170.000.000

 

8

Mercedes - Benz C320 4x4. 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3.

1.100.000.000

 

9

Mercedes - Benz 05 chỗ ngồi, CLS 300. Đức sản xuất

2.868.000.000

 

XI

XE Ô TÔ NHÃN HIU MITSUBISHI

 

 

1

Mitsubishi Triton GLS(AT), Ô tô tải(Pick-up, cabinkép), số tự động, dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 5

687.610.000

năm SX: 2012;2013

2

Mitsubishi Triton GLS, Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, tải trọng 555 đến 650kg

660.330.000

năm SX: 2012;2013

3

Mitsubishi Triton GLX, Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 580 đến 735kg

573.430.000

năm SX: 2012;2013

4

Mitsubishi Triton GL, Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2351cm3, 05 chỗ tải trọng 595 đến 740kg

527.560.000

năm SX: 2012;2013

5

Mitsubishi PAJERO GLS(AT), số tự động, dung tích 2972cm3, 07 chỗ

2.440.020.000

năm SX: 2012;2013

6

Mitsubishi PAJERO GLS, dung tích 2972cm3, 07 chỗ

2.277.000.000

năm SX: 2012;2013

7

Mitsubishi PAJERO GL, dung tích 2972cm3, 09 chỗ

1.969.990.000

năm SX: 2012;2013

8

Mitsubishi PAJERO, Ô tô cứu thương 4+1 chỗ, dung tích 2972cm3

1.184.820.000

năm SX: 2012;2013

9

Mitsubishi L300, Ô tô cứu thương 6+1 chỗ, dung tích 1997cm3

865.935.000

năm SX: 2012;2013

XII

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

Suzuki APV GL, 08 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1590cm3. Indonesia sản xuất

355.000.000

 

2

Suzuki CULTUS loại 1.0 trở xuống

410.000.000

 

3

Suzuki Grand Vitara, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3. Nhật Bản sản xuất

545.000.000

 

4

Suzuki JIMNY 657cc, 2 cửa

320.000.000

 

5

Suzuki SAMURAI 1.3

528.000.000

 

6

Suzuki: SWIET, STEEM, BALENO t 1.3 - 1.6

560.000.000

 

7

Suzuki XL7 Limited, 07 chỗ ngồi, số tự động, hai cầu, dung tích xi lanh 3564cm3. Canada sản xuất

840.000.000

 

XIII

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

Toyota Corolla Altis 1.8J, 05 chỗ, dung tích 1794cm3. Đài Loan sản xuất

680.000.000

 

2

Toyota Corolla Altis 2.0Z, 05 chỗ, dung tích 1987cm3. Đài Loan sản xuất

710.000.000

 

3

Toyota Corolla LE, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1798cm3. Nhật Bản sản xuất

640.000.000

 

4

Toyota các loại: Corolla, Spiter, Corsa, Tercel loại 1.3

560.000.000

 

5

Toyota các loại: Corolla, Spiter, Corsa, Tercel loại 1.5 đến 1.6

670.000.000

 

6

Toyota các loại: Corolla, Spiter, Corsa, Tercel loại 1.8 đến 2.0

855.000.000

 

7

Toyota các loại: CORONA, CARINA, VISTA loại 1.5 đến 1.6

670.000.000

 

8

Toyota các loại: CORONA, CARINA, VISTA loại 1.8 đến 2.0

886.000.000

 

9

Toyota Camry 2.0E, dung tích xi lanh 1998cm3. Đài Loan sản xuất

982.000^000

 

10

Toyota Camry CE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2.4 L. Mỹ sản xuất

650.000.000

 

11

Toyota Camry GL, 05 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3. Nhật Bản sản xuất

870.000.000

 

12

Toyota Camry SE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3. Nhật Bản sản xuất

1.050.000.000

 

13

Toyota Camry SE, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Mỹ sản xuất

1.300.000.000

 

14

Toyota Camry SE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2494cm3. Mỹ sản xuất

1.250.000.000

 

15

Toyota Camry XLE, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3. Mỹ sản xuất

1.475.000.000

 

16

Toyota Camry XLE, 05 chỗ ngồi, dung tích 2456cm3.

1.065.000.000

 

17

Toyota Celica Coupe loại 2.0 - 2.4

800.000.000

 

18

Toyota Celica Coupe loại 2.5 trở lên

1.040.000.000

 

19

Toyota Corolla GLI, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3. Nhật Bản sản xuất

590.000.000

 

20

Toyota Corolla S, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3. Mỹ sản xuất

625.000.000

 

21

Toyota Corolla XLI, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3. Nhật Bản sản xuất

390.000.000

 

22

Toyota Corolla XLI, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3. Nhật Bản sản xuất

520.000.000

 

23

Toyota Cressida loại 3.0

1.200.000.000

 

24

Toyota Cressida loại dưới 3.0

1.120.000.000

 

25

Toyota Crown 2.5 trở xuống

1.230.000.000

 

26

Toyota Crown 4.0

1.920.000.000

 

27

Toyota Crown Royal Saloon 3.0

1.520.000.000

 

28

Toyota Crown Super Saloon 2.8 - 3.0

1.360.000.000

 

29

Toyota CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa

672.000.000

 

30

Toyota FJ Cruiser, 05 chỗ, dung tích 3956cm3. Nhật Bản sản xuất

1.045.000.000

 

31

Toyota Fortuner SR5, 07 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3

1.160.000.000

 

32

Toyota Fortuner RS5, dung tích 2694cm3. Thái Lan sản xuất

1.360.000.000

 

33

Toyota Hiace Glass Van 03 - 06 chỗ

592.000.000

 

34

Toyota HighLander LIMITED, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3.

1.200.000.000

 

35

Toyota HighLander LIMITED, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3. Nhật Bản sản xuất 2012

2.415.000.000

 

36

Toyota HighLander, 05 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3. Nhật Bản sản xuất

1.180.000.000

 

37

Toyota HighLander, 07 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Nhật Bản sản xuất

1.115.000.000

 

38

Toyota HighLander, 07 chỗ ngồi, dung tích 2672cm3. Mỹ sản xuất

1.023.000.000

 

39

Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 06 chỗ ngồi loại 2.0 trở xuống

480.000.000

 

40

Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 06 chỗ ngồi loại 2.2-2.4

723.000.000

 

41

Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 06 chỗ ngồi loại 2.8-3.0

690.000.000

 

42

Toyota Hilux E - Model KUN15L-PRMSYM. Pickup cabin kép. Động cơ Diesel, 05 chỗ ngồi, dung tích 2494cm3, trọng tải chở hàng 530kg

515.900.000

 

43

Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM, Pickup cabin kép, 05 chỗ ngồi, số tay, dung tích 2982cm3

649.400.000

 

44

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 08 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3.

2.553.000.000

 

45

Toyota Land Cruiser GX, 08 chỗ ngồi, dung tích 4461cm3. Nhật Bản sản xuất

1.245.000.000

 

46

Toyota Land Cruiser Prado GX, 08 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3. Nhật Bản sản xuất

1.090.000.000

 

47

Toyota Land Cruiser PRADO TX-L, 07 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3. Nhật Bản sản xuất

1.913.500.000

 

48

Toyota Land Cruiser PRADO, 08 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhật Bản sản xuất

1.110.000.000

 

49

Toyota Land Cruiser PRADO, 08 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhật Bản sản xuất năm 2012

2.675.000.000

 

50

Toyota Land Cruiser 08 chỗ ngồi, dung tích 5663cm3. Nhật Bản sản xuất

1.735.000.000

 

51

Toyota SIENNA LE, 08 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Nhật Bản sản xuất

1.322.000.000

 

52

Toyota Supra Coupe. Dung tích 2.5 trở lên

1.040.000.000

 

53

Toyota Supra Coupe. 2 cửa. Dung tích 2.0

880.000.000

 

54

Toyota Venza, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2672cm3. Mỹ sản xuất

1.032.000.000

 

55

Toyota Venza, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Mỹ sản xuất

1.200.000.000

 

56

Toyota YARIS, 05 chỗ, dung tích 1299cm3. Nhật Bản sản xuất

680.000.000

 

57

Toyota YARIS E, 05 chỗ, dung tích 1497cm3. Đài Loan sản xuất

658.000.000

 

58

Toyota YARIS S, 05 chỗ, dung tích 1497cm3. Nhật Bản sản xuất

641.000.000

 

XIV

XE Ô TÔ NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

1

Lexus ES350, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

2.373.000.000

 

2

Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995cm3

1.560.000.000

 

3

Lexus GS350, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1.430.000.000

 

4

Lexus GS430, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3. Nhật Bản sản xuất

2.770.000.000

 

5

Lexus GX460, 07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản sản xuất

2.485.000.000

 

6

Lexus GX460, 07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản sản xuất năm 2011

3.307.000.000

 

7

Lexus GX460L, 07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản sản xuất

2.700.000.000

 

8

Lexus GX470, 08 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3.

1.981.000.000

 

9

Lexus HS250H, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3

1.320.000.000

 

10

Lexus IS250, 05 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3

1.100.000.000

 

11

Lexus IS250, 05 chỗ ngồi, 2.5 AT. Sản xuất năm 2013

2.670.000.000

 

12

Lexus IS250C Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3. Nhật Bản sản xuất

1.510.000.000

 

13

Lexus IS350, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3. Nhật sản xuất

1.130.000.000

 

14

Lexus LS430, 05 chỗ ngồi, dung tích 4.3L

1.440.000.000

 

15

Lexus LS460L, dung tích 4600cm3, 05 chỗ

4.316.000.000

 

XV

XE Ô TÔ NHÃN HIU AUDI

 

 

1

AUDI Q7

3.499.092.000

 

2

AUDI A6

2.629.204.200

 

3

AUDI A8L W12 6.3 QUATTRO, 04 chỗ, sản xuất 2011

7.045.000.000

 

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TRÊN 10 CH NGỒI

 

 

1

Daewoo GDW612HW. 1-3, 41 chỗ. Dung tích 7800cm3. Trung Quốc sản xuất

2.450.000.000

 

2

Hyundai County. 29 chỗ. Dung tích 3907cm3. Hàn Quốc sản xuất

1.040.000.000

 

3

Hyundai Aero City 540, 28 chỗ. Dung tích 11149cm3. Hàn Quốc sản xuất

1.300.000.000

 

4

Hyundai Aero EXPRESS LDX, 46 chỗ. Dung tích 12344cm3. Hàn Quốc sản xuất

2.770.000.000

 

5

Hyundai Aero Space LS, 42 (hoặc 47) chỗ ngồi. Dung tích 12.344cm3

1.400.000.000

 

6

Hyundai Aero Space, 42 (hoặc 47) chỗ ngồi. Hàn Quốc sản xuất

1.650.000.000

 

7

Hyundai Aero TOWN, 34 chỗ ngồi, dung tích 7545cm3. Hàn Quốc sản xuất

1.120.000.000

 

8

Hyundai Universe Express NOBLE, 43 chỗ. Dung tích 11149cm3. Hàn Quốc sản xuất

2.800.000.000

 

9

Hyundai Universe Express NOBLE, 47 chỗ. Dung tích 12.344cm3. Hàn Quốc sản xuất

3.100.000.000

 

10

Hyundai Universe HB, 43 chỗ.

2.810.000.000

 

11

Hyundai Universe LX, 47 chỗ.

2.450.000.000

 

12

Hyundai Universe space LUXURY, 47 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3. Hàn Quốc

2.360.000.000

 

13

KIA Grandbird SDI, 43 chỗ, dung tích 12344cm3. Hàn Quốc sản xuất

1.040.000.000

 

14

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 12 chỗ, máy dầu. Hàn Quốc sản xuất

800.000.000

 

15

KIA Grandbird SDI, 47 chỗ, dung tích 12344cm3. Hàn Quốc sản xuất

1.185.000.000

 

C

XE Ô TÔ TẢI (Ben, Đông lạnh, Thùng)

 

 

1

CMC Veryca. Ô tô tải (đông lạnh). Trọng tải 550kg, dung tích 1198cm3, Đài Loan

280.000.000

 

2

Daewoo K4DEA1, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc

1.350.000.000

 

3

Daewoo K4DVA, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc

1.570.000.000

 

4

Daewoo K4DVA1, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc

1.630.000.000

 

5

Daewoo K9CEA, trọng tải 14000kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc sản xuất

1.350.000.000

 

6

Daewoo K9CRF, trọng tải 13800kg, dung tích xi lanh 10964cm3, Hàn Quốc

1.525.000.000

 

7

Dongfeng DFL1250A2. Ô tô tải, trọng tải từ 12.500kg - 13.220kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

990.000.000

 

8

Dongfeng DFL1311A1. Ô tô tải, trọng tải 12.505kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

805.000.000

 

9

Dongfeng DFL1311A4. Ô tô tải, trọng tải 17.900kg, dung tích 8900cm3

1.180.000.000

 

10

Dongfeng DFL3251A. Ô tô tải tự đổ, trọng tải 12.305kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

705.000.000

 

11

Dongfeng DFL3251A3. Ô tô tải tự đổ, trọng tải 10.070kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

1.200.000.000

 

12

Dongfeng EQ1021TF, trọng tải 8000kg, Trung Quốc sản xuất

100.000.000

 

13

Dongfeng EQ1090TJ5AD5, Xe ô tô tải sắt xi, trọng tải 4910kg, dung tích 3922cm3, Trung Quốc sản xuất

300.000.000

 

14

Dongfeng EQ1168G7D1, trọng tải 9805kg, dung tích xi lanh 5883cm3, Trung Quốc sản xuất

460.000.000

 

15

Dongfeng EQ1173GE dung tích xi lanh 5900cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2004

690.000.000

 

16

Dongfeng EXQ3251A6, Xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 9200 kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

700.000.000

 

17

Dongfeng LZ1200PCS, dung tích xi lanh 6494cm3, Trung Quốc sản xuất

635.000.000

 

18

Dongfeng LZ1360M3, trọng tải 18.000kg, dung tích xi lanh 9839cm3, Trung Quốc sản xuất

800.000.000

 

19

Dongfeng LZ3260M. Ô tô tải tự đổ, trọng tải 12.305kg, dung tích xi lanh 7800cm3, Trung Quốc sản xuất

712.000.000

 

20

Dongfeng LZ330M1. tải tự đổ, dung tích 9839cm3, trọng tải 9000kg,Trung Quốc sản xuất

932.000.000

 

21

Dongfeng SLA5250CXYDFL, trọng tải 11.595kg, dung tích xi lanh 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

740.000.000

 

22

Faw CA1200PK2L7P3A80, tải trọng 8500kg, công suất 136Kw

560.000.000

 

23

Faw CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn, Trung Quốc sản xuất

300.000.000

 

24

Faw CA1202PK2E3L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn, Trung Quốc sản xuất

570.000.000

 

25

Faw CA3250P1K2T1. Ben tự đổ, trọng tải 9690 kg

845.000.000

 

26

Faw CA3252P2K2T1A. Ben tự đổ

1.050.000.000

 

27

Faw CA3256P2K2T1A80. Ben tự đổ

960.000.000

 

28

Faw CA3258P1K2T1, xe ben 15 tấn, tải trọng 1650kg, dung tích 2545cc. Trung Quốc sản xuất

660.000.000

 

29

Faw CA3312P2K2LT4E-350ps. Ben tự đổ

1.142.000.000

 

30

Faw CA3320P2K15T1A80. Ben tự đổ, trọng tải 8170 kg

1.100.000.000

 

31

Faw CA3320P2K2T1A80. Xe ben 19 tấn, động cơ 320 PS, ben đứng, NK từ Trung Quốc

805.000.000

 

D

XE Ô TÔ XITEC (Xe bồn)

 

 

1

DongFeng SLA5310GJYE, Ô tô xìtéc vận chuyển dầu. Trung Quốc sản xuất

1.125.000.000

 

2

Hyundai HD 260/KPI.XT, xi téc (chở xăng), trọng tải 11840 kg, dung tích 11149cm3.

1.560.000.000