Quyết định 20/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất năm 2014 và các phụ lục kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND
Số hiệu: | 20/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 21/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 VÀ CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2013/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2013 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 9 về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-STNMT ngày 26/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung quy định về giá các loại đất năm 2014 và các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh, cụ thể như sau;
1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá các loại đất năm 2014:
1.1. Sửa đổi khoản 4, Điều 9 như sau:
“4. Giá đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định bằng giá của loại đất liền kề cao nhất.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng, thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng.”
1.2. Sửa đổi điểm a, khoản 4, Điều 10 như sau:
“4. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Phê duyệt giá đất trong các trường hợp:
- Dự án đất phân lô làm nhà ở; các loại đất xen kẽ trong khu dân cư tại khu vực đô thị, có diện tích đất khai thác hoặc tái định cư dưới 3.000m2 do UBNĐ cấp huyện hoặc UBND cấp xã làm chủ đầu tư.
- Dự án khai thác quỹ đất hoặc tái định cư tại khu vực nông thôn (không phân biệt quy mô, diện tích) do UBND cấp huyện, cấp xã làm chủ đầu tư.”
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục:
2.1. Thành phố Tam Kỳ (phụ lục số 01):
a) Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
50 |
Khu dân cư số 9 |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
Đường Lê Văn Long |
19 |
4 |
260.000 |
5 |
240.000 |
|||
… |
… |
|
|
|
67 |
Khu dân cư nhà máy nước |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
Đường Lê Vĩnh Huy ( đường quy hoạch rộng 8.5m) |
19 |
5 |
240.000 |
… |
… |
|
|
|
|
Đường Thanh niên |
21 |
4 |
230.000 ^ |
5 |
220.000 |
b) Sửa đổi bảng giá đất ở đô thị:
Tại bảng giá đất ở đô thị ghi:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
59 |
Khu dân cư số 7 |
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại |
20 |
1 |
1.000.000 |
77 |
Đường Kênh N24 |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hòa Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường QH 19m) |
19 |
… |
… |
2 |
400.000 |
|||
3 |
300.000 |
|||
4 |
240.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
59 |
Khu dân cư số 7 |
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
Đường Phan Bá Phiến |
20 |
1 |
1.000.000 |
77 |
Đường Kênh N24 |
|
1 |
|
|
- Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hòa Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường QH 19m) |
19 |
… |
…. |
2 |
500.000 |
|||
3 |
400.000 |
|||
4 |
260.000 |
c) Sửa đổi bảng giá đất ở nông thôn:
Tại bảng giá đất ở nông thôn ghi:
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá |
4 |
XÃ TAM NGỌC |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
Đường đất trong xóm thuộc thôn Thọ Tân, thôn Bình Hòa, thôn Ngọc Bích, thôn Đồng Hành, thôn Trà Lang, thôn Đồng Nghệ |
3 |
3 |
80.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá |
4 |
XÃ TAM NGỌC |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
Đường đất trong xóm thuộc thôn Thọ Tân, thôn Bình Hòa, thôn Ngọc Bích, thôn Đồng Hành, thôn Trà Lang, thôn Đồng Nghệ |
3 |
3 |
84.000 |
2.2. Huyện Đại Lộc (phụ lục số 4)
a) Tại bảng giá đất ở đô thị ghi:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
… |
… |
|
|
|
E |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
9 |
Các đường đất còn lại trong nội thị trấn |
25 |
1 |
150.000 |
10 |
Các đường đất còn lại ngoại thị trấn |
26 |
1 |
120.000 |
F |
ĐƯỜNG TRONG CHỢ ÁI NGHĨA |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
2 |
Đường Nam chợ Ái Nghĩa-Hết nhà ông Văn Quý Nam+ Giáp nhà ông Phạm Trì |
13 |
1 |
1.450.000 |
3 |
Đường Nam chợ Ái Nghĩa từ hiệu vàng Kim Thoa - Giám nhà ông Phạm Trì vào chợ phụ |
17 |
1 |
800.000 |
Nay sửa đổi lại như sau
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
… |
… |
|
|
|
E |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
9 |
Các đường đất còn lại gồm khu 1, khu 2, khu 3, khu 4, khu 5, khu 6, khu 7 |
25 |
1 |
150.000 |
10 |
Các đường đất còn lại gồm khu 8, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa. An |
26 |
1 |
120.000 |
F |
ĐƯỜNG TRONG CHỢ ÁI NGHĨA |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
2 |
Nhà bà Nguyễn Thị Hiền đi Văn Quý Nam - Đi hết nhà ông Lê Minh Dũng đối diện hết nhà Đinh Văn Hạ |
13 |
1 |
1.450.000 |
3 |
Nhà bà Võ Thị Tư đối diện - Đi hết nhà bà Lê Thị Thiên Kim đối diện hết nhà Lý Lam |
17 |
1 |
800.000 |
b) Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
E |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
11 |
Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải - Đi hết nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long (cổng chính trường Lương Thúc Kỳ) |
19 |
1 |
705.000 |
12 |
Đường nội thị Khu tái định cư khu 2 (bê tông rộng 4,5) |
21 |
1 |
500.000 |
13 |
Đường vào khu hành chính số 2 (khu 7) |
21 |
1 |
500.000 |
2.3. Huyện Duy Xuyên (Phụ lục số 05)
a) Tại bảng giá đất ở nông thôn có ghi:
V |
XÃ DUY PHƯỚC (xã đồng bằng) |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá 2014 |
1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- …………………. |
|
|
|
|
- Từ cống thủy lợi Xuyên Đông đến hết cống Hai (áp dụng điểm đ, khoản 10, Điều 1, quy định tại Nghị định số 123/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ) |
|
|
1.850.000 |
Nay điều chỉnh lại như sau
V |
XÃ DUY PHƯỚC (xã đồng bằng) |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá 2014 |
1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- …………………. |
|
|
|
|
- Từ cống thủy lợi Xuyên Đông đến hết cống Hai (áp dụng điểm đ, khoản 10, Điều 1, quy định tại Nghị định số 123/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ) |
|
|
2.600.000 |
b) Bãi bỏ đoạn phía Đông đường- đoạn từ cống thủy lợi Trạm bơm Xuyên Đông đến hết cống Hai thuộc mặt tiền Quốc lộ 1 trong bảng giá đất ở đô thị thị trấn Nam Phước.
2.4. Huyện Núi Thành (Phụ lục số 08):
Tại bảng giá đất ở nông thôn ghi
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá 2014 |
I |
XÃ TAM XUÂN 1 |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
11 |
Từ nhà ông Lê Văn Tùng (đường lên nghĩa trang liệt sỹ) đến cống qua kênh (phía sau nhà ông Lê Ngọc Châu) |
3 |
1 |
150.000 |
… |
… |
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá 2014 |
I |
XÃ TAM XUÂN 1 |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
11 |
Từ nhà ông Lê Văn Tùng (đường lên nghĩa trang liệt sỹ) đến cống qua kênh N3.1 |
3 |
1 |
150.000 |
|
Từ kênh N3.1 (QL1A) đến cống qua kênh (phía sau nhà ông Lê Ngọc Châu) |
3 |
1 |
150.000 |
2.5. Huyện Quế Sơn (phụ lục số 09):
a) Tại bảng giá đất ở nông thôn ghi:
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá 2014 |
III |
XÃ QUẾ PHÚ |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
3 |
Đường xã |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ Thuấn đi Quế Xuân 2 |
|
|
|
|
- Đoạn từ thổ cư ông Nguyễn Mẹo đến hết thổ cư bà Hoàng Thị Phân thôn 13 |
2 |
8 |
85.000 |
|
- Đoạn còn lại của tuyến |
2 |
10 |
60.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá 2014 |
III |
XÃ QUẾ PHÚ |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
3 |
Đường xã |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ Thuấn đi Quế Xuân 2 |
|
|
|
|
- Đoạn từ thổ cư ông Nguyễn Mẹo đến hết thổ cư bà Hoàng Thị Phân thôn 13 |
2 |
6 |
120.000 |
|
- Đoạn còn lại của tuyến |
2 |
7 |
90.000 |
b) Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
17 |
Các kiệt còn lại |
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai, đoạn từ nhà ông Khánh đến hết nhà ông Đông |
33 |
1 |
100.000 |
… |
… |
|
|
|
21 |
Đường Phan Tứ |
|
|
|
|
Từ lô G1 đến nhà ông Thủy (khu dân cư số 1) |
16 |
1 |
600.000 |
2.6. Huyện Bắc Trà My (phụ lục số 13)
Bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn:
STT |
Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá |
I |
Xã Trà Dương |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
21 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
3 |
6 |
82.000 |
II |
Xã Trà Đông |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
19 |
Các khu vực khác thuộc thôn Định Yên, Phương Đông. |
3 |
2 |
55.000 |
20 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
3 |
3 |
49.000 |
III |
Xã Trà Nú |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
Theo đường liên thôn |
|
|
|
6 |
Các khu vực còn lại thuộc thôn 2, 3 ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
2 |
3 |
50.000 |
7 |
Các khu vực còn lại thuộc thôn 1, 4 ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
2 |
4 |
46.000 |
IV |
Xã Trà Kót |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
4 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
3 |
2 |
47.000 |
V |
Xã Trà Giang |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
20 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường, tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên |
3 |
2 |
85.000 |
VI |
Xã Trà Sơn |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
8 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
3 |
2 |
100.000 |
VII |
Xã Trà Tân |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
21 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến, đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên |
3 |
6 |
60.000 |
VIII |
Xã Trà Đốc |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
Theo đường liên thôn |
|
|
|
7 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên |
3 |
2 |
100.000 |
IX |
Xã Trà Bui |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
4 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
3 |
2 |
60.000 |
X |
Xã Trà Giác |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
6 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
3 |
2 |
45.000 |
XI |
Xã Trà Giáp |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
4 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
2 |
2 |
45.000 |
XII |
Xã Trà Ka |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
4 |
Từ hết ranh giới trường Võ Thị Sáu đối diện nhà ông Hồ Văn Lợi dọc theo đường ĐH giáp ranh, xã Trà Khuê-huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi. |
1 |
2 |
50.000 |
5 |
Từ ranh giới cầu treo thôn 1 dọc theo đường bê tông nối tiếp đường đất hết ranh giới nhà ông Hồ Ngọc Thanh. |
2 |
1 |
45.00 |
6 |
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên. |
2 |
2 |
30.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; các nội dung khác tại Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi tại Quvết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xét công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quản lý, đầu tư xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chiếu sáng đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 27/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế kết hợp giữa cơ sở đào tạo cán bộ y tế và bệnh viện công lập trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội Người mù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013 (đợt 1) do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá cước vận chuyển hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013