Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014
Số hiệu: 97/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Đang cập nhật
Ngày ban hành: 06/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

Số: 97/2013/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Sau khi xem xét Tờ trình số 10056/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2013; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014; Tờ trình số 10645/TTr-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và chi khác ngân sách cấp xã, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các Sở chủ quản, Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Khối Đảng cấp tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh quy định tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: từ 20 triệu đồng/người/năm lên 40 triệu đồng/người/năm.

2. Tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị hành chính trực thuộc Sở quy định tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: Từ 19 triệu đồng/người/năm lên 35 triệu đồng/người/năm.

3. Tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các cơ quan quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể cấp huyện quy định tại Khoản 2, Mục II, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/TTr-UBND ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: từ 20 triệu đồng/người/năm lên 40 triệu đồng/người/năm.

- Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động khác đối với cấp xã quy định tại khoản 9 mục III phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: Từ 300 triệu đồng/xã/năm lên 400 triệu đồng/xã/năm.

Định mức nêu trên đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương.

Điều 2. Nhất trí giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2014 theo Tờ trình số 10056/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn: 35.116.000 triệu đồng.

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước trong cân đối: 33.070.000 triệu đồng.

- Dự toán thu nội địa: 19.600.000 triệu đồng.

- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 13.470.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu quản lý qua ngân sách: 2.046.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 800.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn ghi thu học phí: 60.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn ghi thu viện phí: 1.186.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)

2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 12.761.064 triệu đồng.

a) Dự toán thu trong cân đối: 10.715.064 triệu đồng.

- Các khoản thu được hưởng 100%: 1.589.900 triệu đồng.

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 51%: 9.059.664 triệu đồng.

- Thu bổ sung hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 65.500 triệu đồng.

b) Dự toán thu để lại quản lý qua NSNN: 2.046.000 triệu đồng.

- Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết: 800.000 triệu đồng.

- Ghi thu học phí: 60.000 triệu đồng.

- Ghi thu viện phí: 1.186.000 triệu đồng.

(Có chi tiết đính kèm Phụ lục I)

3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: 12.761.064 triệu đồng.

a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách: 10.715.064 triệu đồng.

(Chưa bao gồm chi chương trình mục tiêu quốc gia và chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương trong lĩnh vực chi thường xuyên).

- Dự toán chi đầu tư phát triển: 2.967.560 triệu đồng.

+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung: 2.400.060 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng.

Trong đó:

Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu đồng.

Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển nhà: 150.000 triệu đồng.

Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển đất: 150.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ: 2.000 triệu đồng.

+ Chi XDCB từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu NSTTW: 60.000 triệu đồng.

+ Chi Đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia: 5.500 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên: 7.531.604 triệu đồng.

+ Chi trợ giá vận chuyển xe buýt

hành khách công cộng: 40.000 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp kinh tế: 1.006.521 triệu đồng.

Trong đó: Chi sự nghiệp quản lý môi trường: 312.705 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.303.145 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp y tế: 661.992 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 75.500 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình: 161.633 triệu đồng.

+ Chi phát thanh truyền hình: 21.702 triệu đồng.

+ Chi đảm bảo xã hội: 611.566 triệu đồng.

+ Chi quản lý hành chính: 1.249.561 triệu đồng.

+ Chi an ninh - quốc phòng: 294.487 triệu đồng.

+ Chi khác ngân sách: 105.497 triệu đồng.

- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 212.990 triệu đồng.

b) Dự toán chi quản lý qua ngân sách: 2.046.000 triệu đồng.

- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 800.000 triệu đồng.

- Ghi chi học phí: 60.000 triệu đồng.

- Ghi chi viện phí: 1.186.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ lục III đính kèm)

Riêng đối với nguồn bổ sung từ ngân sách Trung ương có mục tiêu trong lĩnh vực chi thường xuyên; sau khi có hướng dẫn cụ thể của Trung ương, đề nghị UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh thống nhất phân bổ nguồn vốn trên trong năm 2014 và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các sở, ban, ngành khối tỉnh: 2.862.400 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm)

5. Mức bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.142.073 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục VI và Phụ lục VII đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2014 và bố trí trả nợ đến hạn; đồng thời báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp HĐND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh dự toán kế hoạch, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để xem xét, thống nhất và trình HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Các định mức phân bổ chi hoạt động thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện và chi hoạt động khác của ngân sách cấp xã trong Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh được thay thế bằng các nội dung quy định trong Nghị quyết này.

3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06/12/2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Tư

 

PHỤ LỤC SỐ I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

NĂM 2013

DỰ TOÁN 2014

S.SÁNH(%)

 

DỰ TOÁN ĐẦU NĂM 2013

ƯỚC THỰC HIỆN

DT 2014/ DT 2013

DT 2014/ UTH 2013

 

A

1

2

3

4=3/1

5=3/2

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C)

32.456.000

32.656.000

35.116.000

108%

108%

 

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II):

30.750.000

30.750.000

33.070.000

108%

108%

 

I

Thu nội địa

17.750.000

18.550.000

19.600.000

110%

106%

 

 

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất)

17.350.000

17.720.000

19.100.000

110%

108%

 

1

Thu từ các DNNN Trung Ương

2.550.000

2.170.000

2.000.000

78%

92%

 

-

Thuế giá trị gia tăng

1.280.200

1.300.000

1.220.000

95%

94%

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2.700

1.750

2.700

100%

154%

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.180.000

744.000

670.000

57%

90%

 

-

Thuế tài nguyên

60.000

100.000

100.000

167%

100%

 

-

Thuế môn bài

600

550

600

100%

109%

 

-

Thu khác

26.500

23.700

6.700

25%

28%

 

2

Thu từ các DNNN Địa phương

2.350.000

2.330.000

2.400.000

102%

103%

 

-

Thuế giá trị gia tăng

622.300

624.100

576.300

93%

92%

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

1.070.000

1.140.190

1.173.000

110%

103%

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

600.000

510.000

600.000

100%

118%

 

-

Thuế tài nguyên

45.000

35.000

35.000

78%

100%

 

-

Thuế môn bài

700

710

700

100%

99%

 

-

Thu khác

12.000

20.000

15.000

125%

 

 

3

Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN

5.780.000

6.900.000

7.694.000

133%

112%

 

-

Thuế giá trị gia tăng

2.022.000

2.109.600

2.289.400

113%

109%

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

35.000

70.000

80.000

229%

114%

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.620.000

4.510.000

5.200.000

144%

115%

 

-

Thuế tài nguyên

500

1.600

1.600

320%

100%

 

-

Thuế môn bài

3.000

2.800

3.000

100%

107%

 

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

20.000

36.000

30.000

150%

83%

 

-

Thu khác

79.500

170.000

90.000

113%

53%

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

2.950.000

2.680.000

3.000.000

102%

112%

 

-

Thuế giá trị gia tăng

2.227.000

1.989.000

2.182.000

98%

110%

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

27.000

20.000

23.000

85%

115%

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

600.000

570.000

700.000

117%

123%

 

-

Thuế tài nguyên

20.000

21.000

21.000

105%

100%

 

-

Thuế môn bài

46.000

50.000

54.000

117%

108%

 

-

Thu khác

30.000

30.000

20.000

67%

67%

 

5

Lệ phí trước bạ

480.000

410.000

440.000

92%

107%

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

1.310

 

 

 

 

7

Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

50.000

50.000

50.000

100%

100%

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

2.714.000

2.470.000

2.800.000

103%

113%

 

9

Thu phí, lệ phí

110.000

120.000

110.000

100%

92%

 

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

700

 

 

 

 

11

Thu tiền sử dụng đất

400.000

830.000

500.000

125%

 

 

12

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

110.000

176.000

110.000

100%

63%

 

13

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

 

390

 

 

 

 

14

Thu phí xăng dầu - Thuế bảo vệ môi trường

150.000

100.000

130.000

87%

130%

 

15

Thu khác ngân sách

100.000

305.600

360.000

360%

118%

 

16

Thu hoa lợi công sản, qũy đất công ích … tại xã

6.000

6.000

6.000

100%

100%

 

II

Thu tư hoạt động xuất nhập khẩu

13.000.000

12.200.000

13.470.000

104%

110%

 

1

Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu

2.470.000

3.070.000

3.370.000

136%

110%

 

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

10.530.000

9.130.000

10.100.000

96%

111%

 

B

THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN

 

 

 

 

 

 

C

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q.LÝ QUA NS

1.706.000

1.906.000

2.046.000

120%

107%

 

1

 Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết

700.000

900.000

800.000

114%

89%

 

2

Ghi thu học phí

60.000

60.000

60.000

100%

100%

 

3

Ghi thu viện phí

946.000

946.000

1.186.000

125%

125%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.517.317

14.152.013

12.761.064

111%

 

 

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

9.811.317

12.040.195

10.715.064

109%

 

 

1

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

9.692.402

10.555.266

10.649.564

110%

101%

 

-

Các khoản thu 100%

1.426.800

2.314.360

1.589.900

111%

69%

 

-

Thu phân chia theo tỷ lệ %

8.265.602

8.240.906

9.059.664

110%

110%

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

43.000

43.000

 

 

 

 

3

Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ

75.915

81.915

 

 

 

 

4

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương

 

393.115

65.500

 

 

 

4.1

Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia

 

110.518

5.500

 

 

 

4.2

Nguồn hỗ trợ có mục tiêu

 

112.597

60.000

 

 

 

4.3

Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013

 

100.000

 

 

 

 

4.4

Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013

 

70.000

 

 

 

 

5

Từ nguồn ngân sách địa phương

 

966.899

 

 

 

 

5.1

Từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012

 

366.899

 

 

 

 

5.2

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng

 

600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN

1.706.000

2.111.818

2.046.000

120%

97%

 

1

Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết

700.000

1.105.818

800.000

114%

 

 

-

Dự toán giao đầu năm

700.000

900.000

800.000

114%

89%

 

-

Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2013)

 

205.818

 

 

 

 

2

Ghi thu học phí

60.000

60.000

60.000

100%

100%

 

3

Ghi thu viện phí

946.000

946.000

1.186.000

125%

125%

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

DỰ TOÁN NĂM 2013

UTH NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

CHI TIẾT CÂN ĐỐI

DT 2014 SO DT 2013

DT 2014 SO UTH 2013

KHỐI TỈNH

KHỐI HUYỆN, XÃ

 

A

1

2

3

4

5

6=3/1

7=3/2

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.517.317

13.289.149

12.761.064

6.829.476

5.931.588

111%

96%

A

Các khoản chi trong cân đối

9.811.317

11.177.331

10.715.064

4.783.476

5.931.588

109%

96%

I

Chi Đầu tư phát triển

2.785.115

3.824.463

2.967.560

1.817.560

1.150.000

107%

78%

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

2.264.200

2.264.200

2.400.060

1.450.060

950.000

106%

106%

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

500.000

300.000

200.000

125%

125%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Chi đầu tư xây dựng cơ bản

160.000

160.000

200.000

 

200.000

125%

125%

 

 + Chi thành lập quỹ phát triển nhà ở

120.000

120.000

150.000

150.000

 

125%

125%

 

 + Chi thành lập quỹ phát triển đất

120.000

120.000

150.000

150.000

 

125%

125%

3

Chi XDCB hỗ trợ cầu Hóa An

43.000

43.000

60.000

60.000

 

140%

140%

4

Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ

75.915

81.915

 

 

 

 

 

5

Chi XDCB từ chương trình mục tiêu

 

24.191

5.500

5.500

 

 

23%

6

Chi đầu tư thực hiện dự án trồng khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ

 

10.000

 

 

 

 

 

7

Chi đầu tư các dự án sau quyết toán (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)

 

17.532

 

 

 

 

 

8

Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012

 

200.000

 

 

 

 

 

9

Chi hỗ trợ cho các doanh nghiệp theo chế độ

2.000

2.000

2.000

2.000

 

100%

100%

10

Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu vượt dự toán năm 2012 (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)

 

41.689

 

 

 

 

 

11

Chi đầu tư phát triển khác

 

29.936

 

 

 

 

 

12

Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay KCHKM

 

110.000

 

 

 

 

 

13

Chi đầu tư mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi

 

600.000

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.732.522

7.059.188

7.531.604

2.862.400

4.669.204

112%

107%

1

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

40.000

40.000

40.000

40.000

 

100%

100%

2

Chi sự nghiệp kinh tế

866.151

935.888

1.006.521

473.082

533.439

116%

108%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi sự nghiệp nông nghiệp

91.432

141.645

124.095

42.289

81.806

136%

88%

 

 - Chi sự nghiệp lâm nghiệp

67.293

68.347

112.808

92.762

20.046

168%

165%

 

 - Chi sự nghiệp thủy lợi

21.296

32.386

34.542

13.364

21.178

162%

107%

 

 - Chi sự nghiệp giao thông

97.896

101.340

116.744

84.052

32.692

119%

115%

 

 - Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

117.400

123.476

129.976

 

129.976

111%

105%

 

 - Chi sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đất đai

77.657

77.657

102.154

85.323

16.831

132%

132%

 

 - Chi sự nghiệp công thương

16.959

21.563

15.095

15.095

 

89%

70%

 

 - Chi sự nghiệp quản lý môi trường

293.516

299.504

312.705

85.627

227.078

107%

104%

 

 - Chi cho công tác quy hoạch

70.000

56.949

45.000

45.000

 

64%

79%

 

 - Chi sự nghiệp khác

12.702

13.021

13.402

9.570

3.832

106%

103%

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.078.200

3.138.163

3.303.145

737.735

2.565.410

107%

105%

 

 - Chi sự nghiệp giáo dục

2.757.955

2.797.462

2.959.810

431.083

2.528.727

107%

106%

 

 - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

306.245

326.701

333.885

306.652

27.233

109%

102%

 

 - Chi đào tạo dạy nghề lao động nông thôn

14.000

14.000

9.450

 

9.450

68%

68%

4

Chi sự nghiệp y tế

558.751

594.496

661.992

645.018

16.974

118%

111%

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

69.845

71.957

75.500

70.000

5.500

108%

105%

6

Chi sự nghiệp văn hoá - thể thao - du lịch - gia đình

130.305

159.869

161.633

99.019

62.614

124%

101%

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

21.037

26.622

21.702

 

21.702

103%

82%

8

Chi đảm bảo xã hội

550.928

609.704

611.566

310.337

301.229

111%

100%

9

Chi quản lý hành chính

1.015.673

1.084.738

1.249.561

409.997

839.564

123%

115%

10

Chi an ninh - quốc phòng

269.701

282.863

294.487

53.529

240.958

109%

104%

 

 - Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội

107.418

114.886

115.402

12.658

102.744

107%

100%

 

 - Chi quốc phòng địa phương

162.283

167.977

179.085

40.871

138.214

110%

107%

11

Chi khác ngân sách

131.931

114.888

105.497

23.683

81.814

80%

92%

 

Trong đó: - Mua xe ô tô và trang thiết bị cho các đơn vị

 

7.280

1.239

1.239

 

 

17%

III

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chuyển nguồn từ năm trước sang để làm lương

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi trả nợ theo khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ Tài chính

2.910

2.910

2.910

2.910

 

100%

100%

VI

Dự phòng ngân sách

290.770

290.770

212.990

100.606

112.384

73%

73%

B

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

1.706.000

2.111.818

2.046.000

2.046.000

 

120%

97%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết

700.000

1.105.818

800.000

800.000

 

114%

72%

 

 - Chi từ nguồn ghi thu học phí

60.000

60.000

60.000

60.000

 

100%

100%

 

 - Chi từ nguồn ghi thu viện phí

946.000

946.000

1.186.000

1.186.000

 

125%

125%

 

PHỤ LỤC SỐ III

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

DỰ TOÁN ĐẦU NĂM

ƯỚC THỰC HIỆN

A

B

1

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

32.456.000

31.506.000

35.116.000

Trong đó:

 

 

 

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

17.750.000

17.750.000

19.600.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

13.000.000

11.850.000

13.470.000

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.517.317

14.152.013

12.761.064

I

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

9.811.317

12.040.195

10.715.064

1

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

9.692.402

10.555.266

10.649.564

-

Các khoản thu 100%

1.426.800

2.314.360

1.589.900

-

Thu phân chia theo tỷ lệ %

8.265.602

8.240.906

9.059.664

2

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

43.000

43.000

 

3

Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ

75.915

81.915

 

4

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương

 

393.115

65.500

4.1

Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia

 

110.518

5.500

4.2

Nguồn hỗ trợ có mục tiêu

 

112.597

60.000

4.3

Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013

 

100.000

 

4.4

Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013

 

70.000

 

5

Từ nguồn ngân sách địa phương

 

966.899

 

5.1

Từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012

 

366.899

 

5.2

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng

 

600.000

 

II

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN

1.706.000

2.111.818

2.046.000

1

Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết

700.000

1.105.818

800.000

2

Ghi thu học phí

60.000

60.000

60.000

3

Ghi thu viện phí

946.000

946.000

1.186.000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.517.317

13.289.149

12.761.064

I

CHI TRONG CÂN ĐỐI

9.811.317

11.177.331

10.715.064

1

Chi đầu tư phát triển

2.785.115

3.824.463

2.967.560

2

Chi thường xuyên

6.732.522

7.059.188

7.531.604

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

2.910

4

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

5

Dự phòng

290.770

290.770

212.990

II

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

1.706.000

2.111.818

2.046.000

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

700.000

1.105.818

800.000

3

Ghi chi học phí

60.000

60.000

60.000

4

Ghi chi viện phí

946.000

946.000

1.186.000

D

Tỷ lệ % phân chia các khoản thu NSĐP được hưởng

51%

51%

51%

 

PHỤ LỤC SỐ IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN CHI 2014

 

TỔNG CHI THƯỜNG XUYÊN

2.862.400

 

I

CHI QUỐC PHÒNG

40.871

 

II

CHI AN NINH

12.658

 

1

Công an tỉnh

10.158

 

2

Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

2.500

 

III

CHI ĐẶC BIỆT

 

 

1

Chi đặc biệt khác

 

 

IV

CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

737.735

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục

431.083

 

2

Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

306.652

 

1

Đại học Đồng Nai

50.439

 

2

Cao đẳng nghề

16.392

 

3

Cao đẳng Y tế

12.887

 

4

Trường Chính trị

17.900

 

5

Sở Lao động TB&XH

44.549

 

6

Sở Nội vụ

11.000

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

19.260

 

8

Sở Giáo dục - Đào tạo

68.620

 

9

Sở Y tế

12.953

 

10

Sở Ngoại vụ

500

 

11

Bộ chỉ huy QS tỉnh

11.867

 

12

Công an tỉnh

0

 

13

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

21.045

 

14

Sở Giao thông Vận tải

2.000

 

15

Sở Công thương

50

 

16

Sở Kế hoạch Đầu tư

141

 

17

Ban Dân tộc

3.480

 

18

Hội Nông dân

100

 

19

Tỉnh đoàn

2.794

 

20

Trường Cao đẳng nghề Long Thành - Nhơn Trạch

8.062

 

21

Đại học Lạc Hồng

1.664

 

22

Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2

264

 

23

Đại học Công nghệ Đồng Nai

422

 

24

Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi

264

 

V

CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ

645.018

 

a

 Chi sự nghiệp y tế toàn ngành

634.317

 

b

 Ban Bảo vệ Sức khỏe

10.461

 

c

Ban Quản lý dự án phòng chống HIV/AIDS

240

 

d

Khác

0

 

VI

CHI DÂN SỐ- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

0

 

1

Chi DS-KHH GĐ

0

 

VII

CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

70.000

 

1

Sở Khoa học - công nghệ

70.000

 

VIII

CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

62.850

 

1

Chi Sự nghiệp Văn hóa

54.455

 

2

Chi Sự nghiệp du lịch

2.558

 

3

Chi Sự nghiệp gia đình

2.800

 

4

Nhà thiếu nhi

3.037

 

5

Khác

 

 

IX

CHI SỰ NGHIỆP - PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN

0

 

1

Chi SN phát thanh

 

 

2

Chi SN Truyền hình

 

 

3

Chi SN Thông tấn

 

 

X

CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO

36.169

 

1

Chi Sự nghiệp thể dục - thể thao

26.568

 

2

Chi khác (bóng đá)

9.601

 

XI

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

310.337

 

1

Sở Lao động Thương binh Xã hội

130.337

 

2

Bảo hiểm y tế, thất nghiệp

180.000

 

XII

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

387.455

 

1

Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT

148.415

 

-

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

92.762

 

 

* Quỹ BV và PT rừng

0

 

 

* Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn

51.776

 

 

* Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN ( Hạt Kiểm lâm)

40.986

 

-

Chi sự nghiệp nông nghiệp

42.289

 

-

Sự nghiệp thủy lợi

13.364

 

-

Sự nghiệp khác :

 

 

2

Chi sự nghiệp công thương

15.095

 

3

Chi sự nghiệp giao thông

84.052

 

a

Sở Giao thông Vận tải

83.352

 

b

* Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN

700

 

4

Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, ..

85.323

 

5

Sự nghiệp quy hoạch

45.000

 

6

Sự nghiệp kinh tế khác

9.570

 

a

Sở Xây dựng

 

 

b

Sở Thông tin Truyền Thông

7.370

 

c

BQL các KCN

500

 

d

Sở KHĐT

1.700

 

XIII

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

85.627

 

1

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa

12.674

 

2

Sở Tài nguyên môi trường

62.000

 

3

Các ngành

10.953

 

a

Y tế

1.300

 

b

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

2.013

 

c

Sở Giáo dục Đào tạo

215

 

d

Sở Khoa học - công nghệ

2.091

 

e

Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch

55

 

f

Công an tỉnh

1.600

 

g

Sở Công Thương

2.529

 

h

BQL khu công nghiệp

950

 

i

Sở Thông tin Truyền Thông

200

 

XIV

CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

409.997

 

A

Chi QLNN

302.504

 

1

VP HĐND Tỉnh

10.440

 

2

VP UBND Tỉnh

19.276

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

4.944

 

4

Sở Nội vụ

35.762

 

5

Sở Kế hoạch đầu tư

9.628

 

6

Sở Khoa học - công nghệ

7.235

 

7

Thanh tra nhà nước

7.199

 

8

Sở Công thương

35.964

 

9

Sở Tài nguyên và môi trường

13.680

 

10

Sở Tư pháp

10.022

 

11

Sở Nông nghiệp & PTNT

40.665

 

12

Sở Giao thông vận tải

17.148

 

13

Sở Y tế

11.217

 

14

Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch

9.637

 

15

Sở Xây dựng

9.808

 

16

Sở Tài chính

15.744

 

17

Sở Lao động TBXH

11.726

 

18

Ban Dân tộc

5.814

 

19

Sở Giáo dục - đào tạo

11.084

 

20

Sở Ngoại vụ

6.670

 

21

Ban quản lý các KCN Đồng Nai

8.840

 

B

Đảng

75.000

 

C

Chi Đoàn thể, hội quần chúng

32.493

 

1

UBMT Tổ quốc

4.172

 

2

Tỉnh đoàn

3.881

 

3

Hội phụ nữ

3.254

 

4

Hội nông dân

2.990

 

5

Hội cựu chiến binh

2.106

 

6

Hội nhà báo

870

 

7

Hội Văn học nghệ thuật

1.663

 

8

Hội chữ thập đỏ

2.688

 

9

Liên minh Hợp tác xã

3.496

 

10

Hội Luật gia

534

 

11

Hội người mù

826

 

12

Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai

1.518

 

13

Hội khuyến học

951

 

14

Hội Cựu Thanh niên xung phong

924

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin

861

 

16

Ban liên lạc tù chính trị

728

 

17

Hội Người cao tuổi

817

 

18

Hội Sinh viên

214

 

XV

CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH

40.000

 

XVI

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

23.683

 

1

Sở Tư pháp

4.466

 

2

Tỉnh đoàn

552

 

3

Liên minh Hợp tác xã

204

 

4

VP UBND tỉnh

3.175

 

5

Sở Thông tin và Truyền thông

2.389

 

6

Ban quản lý các KCN Đồng Nai

864

 

7

Sở Kế hoạch đầu tư

104

 

8

Chi mua sắm tài sản các đơn vị

0

 

9

Chi khác

11.929

 

 

Trong đó: Mua xe và trang bị thiết bị khác

1.239

 

 


PHỤ LỤC SỐ V

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

CHỈ TIÊU

TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT KHỐI  HUYỆN

TỔNG CỘNG

TRONG ĐÓ

BIÊN HÒA

VĨNH CỬU

TRẢNG BOM

THỐNG NHẤT

ĐỊNH QUÁN

TÂN PHÚ

LONG KHÁNH

XUÂN LỘC

CẨM MỸ

LONG THÀNH

NHƠN TRẠCH

A

C

1=1+..12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A. Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã

 

3.254.460

1.497.030

123.200

312.500

147.600

82.000

60.700

136.040

230.400

54.560

365.250

245.180

* Nhiệm vụ thu loại trừ tiền SD đất

 

2.754.460

1.327.030

108.200

267.500

77.600

73.300

59.700

111.040

217.900

46.560

295.250

170.380

1. Thuế công thương nghiệp, NQD

 

1.866.000

860.000

75.000

150.000

50.000

46.000

41.000

70.000

180.000

29.000

235.000

130.000

 - Thuế GTGT

51%

1.548.660

698.500

52.200

133.000

44.500

40.400

35.460

56.000

168.800

25.800

179.000

115.000

 - Thuế TNDN

51%

223.850

120.000

10.000

12.000

2.500

2.200

2.600

7.400

7.000

1.150

49.000

10.000

 - Thuế TTĐB hàng nội địa

51%

7.640

5.000

 

250

 

400

160

500

200

30

600

500

 - Thuế tài nguyên

100%

19.780

5.000

10.000

100

500

400

480

1.200

1.000

100

300

700

 - Thuế môn bài

100%

46.600

22.000

1.500

3.500

1.700

1.800

2.000

3.800

2.000

1.500

4.000

2.800

 - Thu khác về thuế

100%

19.470

9.500

1.300

1.150

800

800

300

1.100

1.000

420

2.100

1.000

2. Lệ phí trước bạ

100%

428.400

240.000

8.000

80.000

15.000

9.700

6.500

15.000

12.000

5.200

25.000

12.000

3. Thuế nhà đất

100%

50.000

36.000

1.900

1.500

850

1.000

500

2.500

1.200

650

2.300

1.600

4. Thu tiền sử dụng đất

40%

500.000

170.000

15.000

45.000

70.000

8.700

1.000

25.000

12.500

8.000

70.000

74.800

5. Phí, lệ phí

 

39.500

12.000

3.600

3.500

1.100

2.500

1.200

4.600

2.500

1.400

3.500

3.600

 - Trong cân đối

100%

31.500

12.000

2.000

2.500

1.100

1.500

1.200

3.000

1.500

1.000

2.500

3.200

6. Thu tiền thuê đất

100%

4.560

2.000

1.200

750

 

 

30

100

250

 

150

80

7. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản, ... của ngân sách xã

100%

6.000

2.030

200

750

150

600

270

800

550

450

200

 

8. Thuế thu nhập cá nhân

 

211.460

120.000

9.000

16.000

4.500

6.500

3.400

8.000

11.000

4.060

16.000

13.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

 

5.040

5.000

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

10. Thu khác

 

143.500

50.000

9.300

15.000

6.000

7.000

6.800

10.000

10.400

5.800

13.100

10.100

 - Thu An toàn Giao thông

30%

97.387

29.270

7.294

9.425

3.758

5.184

4.832

6.559

8.392

3.751

9.337

9.585

 - Thu khác trong cân đối

100%

46.113

20.730

2.006

5.575

2.242

1.816

1.968

3.441

2.008

2.049

3.763

515

B. Thu cân đối ngân sách huyện

 

1.589.516

778.026

62.016

172.730

47.439

41.101

34.190

65.498

113.786

26.254

159.700

88.776

1. Số thu Huyện hưởng 100%

 

652.423

349.260

28.106

95.825

22.342

17.616

13.248

30.941

21.508

11.369

40.313

21.895

2. Số thu Huyện hưởng theo tỷ lệ

 

937.093

428.766

33.910

76.905

25.097

23.485

20.942

34.557

92.278

14.885

119.387

66.881

C. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

 

4.142.072

319.960

335.995

339.747

345.020

538.141

497.369

380.873

430.738

434.243

258.809

261.178

1. Bổ sung cân đối

 

3.907.102

84.990

335.995

339.747

345.020

538.141

497.369

380.873

430.738

434.243

258.809

261.178

2. Bổ sung có mục tiêu

 

234.970

234.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Bổ sung XDCB từ nguồn XSKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D. Tiền sử dụng đất ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

được hưởng chưa tính vào CĐNS

 

200.000

68.000

6.000

18.000

28.000

3.480

400

10.000

5.000

3.200

28.000

29.920

 

PHỤ LỤC SỐ VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

BIÊN HÒA

VĨNH CỬU

TRẢNG BOM

THỐNG NHẤT

ĐỊNH QUÁN

TÂN PHÚ

LONG KHÁNH

XUÂN LỘC

CẨM MỸ

LONG THÀNH

NHƠN TRẠCH

 

B

1=2+,,,+12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 *

TỔNG CHI NSĐP (A+B)

5.931.588

1.165.986

404.011

530.477

420.459

582.722

531.959

456.371

549.524

463.697

446.509

379.873

 

A

CHI TRONG CÂN ĐỐI

5.731.588

1.097.986

398.011

512.477

392.459

579.242

531.559

446.371

544.524

460.497

418.509

349.953

 

I

Chi đầu tư phát triển

950.000

133.400

80.400

80.100

79.400

83.000

82.700

83.100

82.500

84.000

81.300

80.100

 

 

Chi XDCB từ nguồn vốn tập trung

950.000

133.400

80.400

80.100

79.400

83.000

82.700

83.100

82.500

84.000

81.300

80.100

 

II

Chi thường xuyên

4.669.204

943.057

309.807

422.328

305.364

484.884

438.436

354.519

451.347

367.468

329.003

262.991

 

1

Sự nghiệp kinh tế

533.439

203.187

32.932

37.028

27.550

42.006

29.592

51.798

20.071

27.404

32.719

29.152

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

p

 - Chi kiến thiết thị chính

129.976

58.000

6.000

4.000

6.000

2.300

2.300

22.000

2.300

6.000

8.000

13.076

 

 

 - Chi sự nghiệp quản lý môi trường

227.078

130.000

11.688

16.000

8.445

17.200

6.389

16.000

2.256

6.000

8.000

5.100

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.565.410

491.243

166.407

238.171

167.924

295.356

244.606

183.704

270.040

214.352

171.890

121.717

 

 

 - Chi sự nghiệp giáo dục

2.528.727

485.564

164.200

235.531

165.624

290.386

239.830

180.728

266.830

211.149

169.290

119.595

 

 

 - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

27.233

5.229

2.207

2.640

2.100

2.570

2.076

2.076

2.110

2.103

2.000

2.122

 

 

 - Chi đào tạo nghề lao động nông thôn

9.450

450

 

 

200

2.400

2.700

900

1.100

1.100

600

 

 

3

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

5.500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

 

4

Văn hoá, thông tin, thể thao, du lịch và gia đình

62.614

12.927

4.856

6.459

4.297

5.782

5.557

2.916

6.207

4.157

5.175

4.281

 

5

Sự nghiệp y tế (chi bảo hiểm y tế)

16.974

5.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

2.974

1.000

1.000

1.000

 

6

Phát thanh truyền hình

21.702

4.834

1.396

2.250

1.321

1.857

1.838

1.047

2.226

1.637

1.818

1.478

 

7

Đảm bảo xã hội

301.229

54.176

15.706

26.012

18.655

36.498

33.056

21.281

35.085

26.376

19.335

15.049

 

8

Chi an ninh - quốc phòng

240.958

41.154

18.427

21.955

16.140

21.170

25.179

18.311

22.494

18.372

21.099

16.657

 

 

 - An ninh

102.744

16.402

7.414

9.393

6.080

9.725

13.053

6.985

9.391

7.966

9.327

7.008

 

 

 - Quốc phòng

138.214

24.752

11.013

12.562

10.060

11.445

12.126

11.326

13.103

10.406

11.772

9.649

 

9

Quản lý hành chính

839.564

115.622

62.783

81.153

62.977

74.115

88.908

66.962

84.750

66.470

68.467

67.357

 

10

Chi khác ngân sách

81.814

14.414

5.800

7.800

5.000

6.600

8.200

7.000

7.000

7.200

7.000

5.800

 

III

Dự phòng ngân sách (huyện, xã)

112.384

21.529

7.804

10.049

7.695

11.358

10.423

8.752

10.677

9.029

8.206

6.862

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT

200.000

68.000

6.000

18.000

28.000

3.480

400

10.000

5.000

3.200

28.000

29.920

 

 

 - Chi từ phần ngân sách huyện được hưởng

200.000

68.000

6.000

18.000

28.000

3.480

400

10.000

5.000

3.200

28.000

29.920

 

 

PHỤ LỤC SỐ VII

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, xã

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã và ngân sách xã, phường thị trấn thuộc tỉnh

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Trong đó Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

7

1

Thành phố Biên Hòa

1.497.030

778.026

1.097.986

319.960

84.990

234.970

 

2

Huyện Vĩnh Cửu

123.200

62.016

398.011

335.996

335.996

 

 

3

Huyện Trảng Bom

312.500

172.731

512.477

339.747

339.747

 

 

4

Huyện Thống Nhất

147.600

47.439

392.459

345.021

345.021

 

 

5

Huyện Định Quán

82.000

41.101

579.242

538.141

538.141

 

 

6

Huyện Tân Phú

60.700

34.190

531.559

497.369

497.369

 

 

7

Thị xã Long Khánh

136.040

65.498

446.371

380.873

380.873

 

 

8

Huyện Xuân Lộc

230.400

113.786

544.524

430.738

430.738

 

 

9

Huyện Cẩm Mỹ

54.560

26.254

460.497

434.243

434.243

 

 

10

Huyện Long Thành

365.250

159.700

418.509

258.809

258.809

 

 

11

Huyện Nhơn Trạch

245.180

88.776

349.953

261.177

261.177

 

 

TỔNG SỐ

3.254.460

1.589.516

5.731.588

4.142.073

3.907.103

234.970

 

Ghi chú:

1. Tiền sử dụng đất giao nhiệm vụ thu cho các huyện 500.000 triệu đồng theo quy định tỷ lệ điều tiết 40% cho ngân sách cấp huyện thì ngân sách cấp huyện được 200.000 triệu đồng (không nằm trong thu cân đối ngân sách).

2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.

3. Bổ sung mục tiêu cho TP. Biên Hòa: 169.428 triệu đồng sự nghiệp Kiến thiết thị chính - Môi trường; 56.888 triệu đồng nhu cầu lương; 8.654 triệu đồng hỗ trợ 50% sự nghiệp Đảm bảo Xã hội

3. Bổ sung mục tiêu cho Biên Hòa: 169.428 trđ sự nghiệp KTTC-MT; 56.888 trđ nhu cầu lương; 8.654 trđ hỗ trợ 50% sự nghiệp ĐBXH