Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Số hiệu: 130/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 17/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC HỦY BỎ THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
 KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điu của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật đt đai;

Xét đề nghị ca UBND tỉnh tại Tờ trình s 248/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra s983/BC-KTNS ngày 12/07/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh:

1. Hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 36 công trình dự án được HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng sau 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

1.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 26 dự án, tổng diện tích 164.256 m2 trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 (07 dự án); Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 (10 dự án); Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 (09 dự án).

1.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 10 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 112.300 m2 trong danh mục kèm theo: Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 (04 dự án); Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 (05 dự án); Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 (01 dự án).

(Chi tiết có Biểu 01 kèm theo)

2. Hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 49 công trình dự án được HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất chưa quá 03 năm, nhưng do chủ đầu tư không cân đối được nguồn vốn để thực hiện.

2.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 30 dự án , tổng diện tích 344.449 m2 trong danh mục kèm theo: Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 (18 dự án); Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 (12 dự án).

2.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 19 dự án, diện tích chuyển mục đích 519.022 m2 trong danh mục kèm theo Nghị quyết: Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 (09 dự án); Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 (02 dự án); Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 (08 dự án).

(Chi tiết có Biểu 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh quyết định hủy bỏ đồng thời công bố danh mục hủy bỏ các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu c
a UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t
nh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: T
nh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tnh;
- Trung tâm Công báo t
nh; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (Dũng 450b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

BIỂU SỐ 01

DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THU HỒI ĐẤT CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SAU 03 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa đim thực hiện

Tng diện tích (m2)

Trong đó

Ghi chú

Đất rừng phòng hộ

Đất chuyên trồng lúa nưc

Đất trồng lúa còn lại

Đất khác còn lại

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT

26

164,256

1,500

21,000

-

141,756

 

 

NGHỊ QUYT S 112/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014

 

24,000

1,500

10,500

-

12,000

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nghĩa địa tập trung (TK II)

Mường Bú

8,000

 

 

 

8,000

 

2

Quy hoạch chi tiết công viên cây xanh hồ trung tâm gắn với di tích lịch sử danh lam thắng cảnh Đồn Pom Pát, thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

10,000

 

10,000

 

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhà văn hóa bn Mỏ Than

Xã Lóng Phiêng

500

 

 

 

500

 

4

Nhà văn hóa bản Cố Nông

Tú Nang

500

 

 

 

500

 

5

Nhà văn hóa bn Kéo Đồn

Xã Chiềng On

1,500

1,500

 

 

 

 

6

Nghĩa địa (Khu Pom Hiền, bản Mai Ngập)

Xã Chiềng Sàng

3,000

 

 

 

3,000

 

7

NVH bn Nóng Khéo

Xã Sặp Vạt

500

 

500

 

 

 

 

NGHỊ QUYT SỐ 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015

 

114,200

-

10,000

-

104,200

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

8

Công trình Nhà văn hóa bản Nà Tong

Xã Chiềng Ly

500

 

 

 

500

 

9

Công trình Nhà văn hóa bn Co A

Xã Tông Cọ

500

 

 

 

500

 

10

Công trình Nhà văn hóa bản Co Ké

Xã Chiềng Pấc

400

 

 

 

400

 

11

Công trình Hồ chứa nước bn Nà Ngùa, xã Phổng Lái

Phng Lái

30,000

 

 

 

30,000

 

12

Xây dựng bãi rác thi thí điểm tại xã Chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

10,000

 

 

 

10,000

 

13

Xây dựng bãi rác thải thí điểm tại xã Phổng Lái

Phổng Lái

15,000

 

 

 

15,000

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

14

Nước sinh hoạt bản Bơ

xã Tà Hộc

12,000

 

 

 

12,000

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

15

Khu vui chơi xã Mường Cơi

xã Mường Cơi

800

 

 

 

800

 

16

Khu vui chơi, giải trí xã Huy Thượng

xã Huy Thượng

35,500

 

500

 

35,000

 

17

Chợ xã Tường Phù

xã Tường Phù

9,500

 

9,500

 

 

 

 

NGHỊ QUYT S 138/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015

 

26,056

-

500

-

25,556

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

18

Điện sinh hoạt bản Nong Ten

Nậm Lầu

500

 

 

 

500

 

19

Nâng cấp điện SH bản Nong Lay

Xã Nong Lay

300

 

 

 

300

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

20

Trụ sở Trạm Bảo vệ thực vật huyện

 

806

 

 

 

806

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Cọ Lắm, bản Vặt, xã Mường Sang

Xã Mường Sang

8,000

 

 

 

8,000

 

22

Nhà lớp học bn Nà Tén, thuộc trường tiểu học Chiềng Sơn

xã Chiềng Sơn

150

 

 

 

150

 

23

Sân vận động tiểu khu 13

TT Mộc Châu

10,000

 

 

 

10,000

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

24

Mở rộng đường từ bn Chằm đến trường mầm non trung tâm xã Huy Thượng

xã Huy Thượng

500

 

500

 

 

 

25

Đường vào khu vui chơi gii trí, xã Huy Thượng

xã Huy Thượng

4,800

 

 

 

4,800

 

26

Hệ thống thủy lợi bn Khảo 1, xã Tường Hạ

xã Tường Hạ

1,000

 

 

 

1,000

 

B

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH

10

112,300

1,500

26,500

49,300

35,000

 

 

NGHỊ QUYT S 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014

 

12,500

1,500

10,000

1,000

-

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch chi tiết công viên cây xanh hồ trung tâm gắn với di tích lịch sử danh lam thắng cnh Đồn Pom Pát, thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

10,000

 

10,000

 

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

2

NVH bản Nóng Khéo (xã Sập Vạt)

xã Sập Vạt

500

 

 

500

 

 

3

NVH bn Cố Nông (xã Tú Nang)

xã Tú Nang

500

 

 

500

 

 

4

Nhà văn hóa bản Kéo Đồn, xã Chiềng On

xã Chiềng On

1,500

1,500

 

 

 

 

 

NGHỊ QUYT S 126/NQ-HĐND ngày 8/7/2015

 

99,300

-

16,000

48,300

35,000

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

5

Quy hoạch trung tâm cụm xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

47,700

 

 

47,700

 

 

6

Công trình Nhà văn hóa bn Muông

Xã Chiềng Pha

1,500

 

1,500

 

 

 

7

Nhà văn hóa bản Trọ

Xã Chiềng Pha

600

 

 

600

 

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

8

Chợ xã Tường Phù

Xã Tường Phù

9,500

 

9,500

 

 

 

15

Nhà văn hóa bn Keo Đồn xã Chiềng On

xã Chiềng On

500

 

 

 

500

 

16

Nhà văn hóa bản Nóng Khéo xã Sập Vạt

xã Sập Vạt

500

 

 

 

500

 

17

Mở rộng trường tiểu học xã Chiềng Sảng để (để đạt trường chuẩn QG)

xChiềng Sàng

2,000

 

 

 

2,000

 

18

Hệ thống kênh mương bn Dào

xã Mường Lựm

1,700

 

 

200

1,500

 

 

NGHỊ QUYT 73/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017

 

239,549

31,000

138,788

-

69,761

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

19

Bố trí sp xếp dân cư vùng thiên tai bn Tng Kh, xã Chiềng Lao

Xã Chiềng Lao

22,500

 

 

 

22,500

 

20

Trạm bo vệ thực vật

TT Ít Ong

1,500

 

 

 

1,500

 

21

Trạm thú y

TT Ít Ong

1,500

 

 

 

1,500

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

22

Mở rộng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Bang

xã Mường Bang

1,630

 

 

 

1,630

 

23

Dự án phát triển quỹ đất, tạo nguồn thu từ quỹ đất ca trại giống lúa Phù Yên

Xã Huy Bắc

63,200

 

58,200

 

5,000

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu đô thị an phú

Xã Chiềng Ly, TT Thuận Châu

97,549

 

80,588

 

16,961

 

25

Di tích lịch sử Cầu Nà Hay

Thôm Mòn

2,200

 

 

 

2,200

26

Di tích lịch sử căn cứ du kích Long Hẹ

Xã Long Hẹ

31,000

31,000

 

 

 

27

Dự án thực hiện ci tạo cnh quan đô thị thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

5,000

 

 

 

5,000

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

28

Khu dân cư mới xã Chiềng Phung (Đấu giá khu đất Trụ sở xã Chiềng Phung cũ)

Xã Chiềng Phung

3,400

 

 

 

3,400

 

29

Khu dân cư mới xã Mường Cai (Đu giá khu đất Trụ sở xã Mường Cai cũ)

Xã Mường Cai

9,500

 

 

 

9,500

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

30

Thu hồi đất Khu vườn ươm thuộc BQL Bảo vệ và Phát triển rừng quản lý

TK 8, TT Hát Lót

570

 

 

 

570

 

B

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH

19

519,022

37,500

183,022

8,863

286,637

 

 

NGHỊ QUYT SỐ 32/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

 

54,000

6,500

12,000

200

33,300

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

42,000

 

10,000

 

32,000

 

2

Xây dựng Nhà trực hành điện Xã Nậm Lầu

Xã Nậm Lầu

 

 

 

 

 

Biểu 4 Giao TT HĐND tnh cho ý kiến trước khi thực hiện (không có diện tích)

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng trường mầm non xã Mường Thải

Xã Mường Thi

700

 

700

 

 

 

4

Nhà văn hóa các bản: Suối Ó, Búc, Chiềng Trung xã Quang Huy

Quang Huy

2,100

 

800

 

1,300

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã đến bản Pa Kha III xã Chiềng Tương

xã Chiềng Tương

6,500

6,500

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa bản Mo (mới tách bn)

Xã Chiềng Sàng

500

 

500

 

 

 

7

Hệ thống kênh mương bản Dào

xã Mường Lựm

200

 

 

200

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông - Hang Căn, Xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

 

 

 

 

 

Biểu 4 Giao TT HĐND tnh cho ý kiến trước khi thực hiện (không có diện tích)

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

9

Bể bơi trung tâm thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

2,000

 

 

 

 

Biểu 4 Giao TT HĐND tnh cho ý kiến trước khi thực hiện (không có diện tích)

 

NGHỊ QUYT 15/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016

 

235,434

-

5,434

-

230,000

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

10

Nâng cấp đường Suối Bau-Sập Xa, huyện Phù Yên

huyện Phù Yên

5,434

 

5,434

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

11

Nghĩa trang nhân dân tnh Sơn La (giai đoạn 1)

Bn Nà Hạ, xã Chiềng Mung

230,000

 

 

 

230,000

 

9

Khu vui chơi, giải trí xã Huy Thượng

Xã Huy Thượng

40,000

 

5,000

 

35,000

 

 

NGHỊ QUYT SỐ 137/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015

 

500

-

500

-

-

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

10

Mrộng đường từ bn Chm đến trường mầm non trung tâm xã Huy Thượng

Xã Huy Thượng

500

 

500

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02

DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CHƯA ĐỦ 03 NĂM NHƯNG CHỦ ĐẦU TƯ KHÔNG CÂN ĐỐI ĐƯỢC NGUỒN VỐN ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tng diện tích (m2)

Trong đó

Ghi chú

Đất rừng phòng hộ

Đất chuyên trồng lúa nước

Đất trồng lúa còn lại

Đất khác còn lại

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT

30

344,449

37,500

150,788

200

155,961

 

 

NGHỊ QUYẾT SỐ 33/NQ- HĐND NGÀY 14/12/2016

 

104,900

6,500

12,000

200

86,200

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình NSH liên xã Tông Cọ + Noong Lay

Xã: Tông Cọ, Nong Lay

4,000

 

 

 

4,000

 

2

Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bn Hình, Có B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

42,000

 

10,000

 

32,000

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

3

Mrộng trường mầm non xã

Mường Thải

700

 

700

 

 

 

4

Nhà văn hóa các bản: Suối Ó, Búc, Chiềng Trung xã Quang Huy

xã Quang Huy

2,100

 

800

 

1,300

 

5

Xây dựng bia tường niệm anh hùng liệt sỹ xã Huy Hạ

xã Huy Hạ

100

 

 

 

100

 

6

Xây dựng tượng đài tưởng niệm xã Huy Bắc

xã Huy Bắc

100

 

 

 

100

 

7

Nhà văn hóa bản Vàng B, xã Đá Đỏ

xã Đá Đỏ

500

 

 

 

500

 

8

Nhà văn hóa bản Xanh Vàng, xã Tường Phong

xã Tường Phong

500

 

 

 

500

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mrộng đường trung tâm xã đến bản Pa Kha III xã Chiềng Tương

xã Chiềng Tương

27,100

6,500

 

 

20,600

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường 103 - Bó Mon - Cô Tông, xã Tú Nang

xã Tú Nang

21,500

 

 

 

21,500

 

11

Nhà văn hóa bn Mo (mới tách bản)

Xã Chiềng Sàng

500

 

500

 

 

 

12

Nhà văn hóa bản Mỏ Than

xã Lóng Phiêng

300

 

 

 

300

 

13

Nhà văn hóa bản Kim Chung II

xã Phiêng Khoài

400

 

 

 

400

 

14

Nhà văn hóa Pa Hốc xã Chiềng Hặc

xã Chiềng Hặc

400

 

 

 

400

 

15

Nhà văn hóa bản Keo Đồn xã Chiềng On

xã Chiềng On

500

 

 

 

500

 

16

Nhà văn hóa bn Nóng Khéo xã Sập Vạt

xã Sập Vạt

500

 

 

 

500

 

17

Mở rộng trường tiểu học xã Chiềng Sàng để (để đạt trường chuẩn QG)

xã Chiềng Sàng

2,000

 

 

 

2,000

 

18

Hệ thống kênh mương bn Do

xã Mường Lựm

1,700

 

 

200

1,500

 

 

NGHỊ QUYẾT 73/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017

 

239,549

31,000

138,788

-

69,761

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

19

B trí sp xếp dân cư vùng thiên tai bn Tng Kh, xã Chiềng Lao

Xã Chiềng Lao

22,500

 

 

 

22,500

 

20

Trạm bảo vệ thực vật

TT Ít Ong

1,500

 

 

 

1,500

 

21

Trạm thú y

TT Ít Ong

1,500

 

 

 

1,500

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

22

Mở rộng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Bang

xã Mường Bang

1,630

 

 

 

1,630

 

23

Dự án phát triển quỹ đất, tạo nguồn thu từ quỹ đất của trại giống lúa Phù Yên

Xã Huy Bc

63,200

 

58,200

 

5,000

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu đô thị an phú

Xã Chiềng Ly, TT Thuận Châu

97,549

 

80,588

 

16,961

 

25

Di tích lịch sử Cầu Nà Hay

Xã Tm Mòn

2,200

 

 

 

2,200

26

Di tích lịch scăn cứ du kích Long Hẹ

Xã Long Hẹ

31,000

31,000

 

 

 

27

Dự án thực hiện cải tạo cnh quan đô thị thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

5,000

 

 

 

5,000

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

28

Khu dân cư mới xã Chiềng Phung (Đấu giá khu đất Trụ sở xã Chiềng Phung cũ)

Xã Chiềng Phung

3,400

 

 

 

3,400

 

29

Khu dân cư mới xã Mường Cai (Đấu giá khu đất Trụ sở xã Mường Cai cũ)

Xã Mường Cai

9,500

 

 

 

9,500

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

30

Thu hồi đất Khu vườn ươm thuộc BQL Bảo vệ và Phát triển rừng quản lý

TK 8, TT Hát Lót

570

 

 

 

570

 

B

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH

19

519,022

37,500

183,022

8,863

286,637

 

 

NGHỊ QUYT S32/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016

 

54,000

6,500

12,000

200

33,300

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bn Hình, Có B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

42,000

 

10,000

 

32,000

 

2

Xây dựng Nhà trực hành điện Xã Nậm Lầu

Nậm Lầu

 

 

 

 

 

Biểu 4 Giao TT HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi thực hiện (không có diện tích)

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng trường mầm non xã Mường Thải

Xã Mường Thài

700

 

700

 

 

 

4

Nhà văn hóa các bản: Suối Ó, Búc, Chiềng Trung xã Quang Huy

Xã Quang Huy

2,100

 

800

 

1,300

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã đến bn Pa Kha III xã Chiềng Tương

xã Chiềng Tương

6,500

6,500

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa bản Mo (mới tách bản)

Xã Chiềng Sàng

500

 

500

 

 

 

7

Hệ thống kênh mương bn Do

xã Mường Lựm

200

 

 

200

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông - Hang Căn, Xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

 

 

 

 

 

Biểu 4 Giao TT HĐND tnh cho ý kiến trước khi thực hiện (không có diện tích)

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

9

Bể bơi trung tâm thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

2,000

 

 

 

 

Biểu 4 Giao TT HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi thực hiện (không có diện tích)

 

NGHỊ QUYẾT 15/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016

 

235,434

-

5,434

-

230,000

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

10

Nâng cấp đường Suối Bau-Sập Xa, huyện Phù Yên

huyện Phù Yên

5,434

 

5,434

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

11

Nghĩa trang nhân dân tỉnh Sơn La (giai đoạn 1)

Bàn Nà Hạ, xã Chiềng Mung

230,000

 

 

 

230,000

 

 

NGHỊ QUYT 72/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2017

 

229,588

31,000

165,588

8,663

23,337

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

12

Cây xăng xã Mường Bang

Xã Mường Bang

1,500

 

1,500

 

 

 

13

Dự án phát triển quỹ đt, tạo nguồn thu từ quỹ đất của trại giống lúa Phù Yên

Xã Huy Bc

58,200

 

58,200

 

 

 

14

Trung tâm tổ hp dịch vụ thương mại Hoa Xuân - Phù Yên

xã Quang Huy

10,000

 

10,000

 

 

 

15

Trung tâm thợp thương mại dịch vụ và Chợ đầu mối nông sn

xã Huy Hạ

10,000

 

10,000

 

 

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

16

Di tích lịch scăn cứ du kích Long Hẹ

Xã Long Hẹ

31,000

31,000

 

 

 

 

17

Khu đô thị an phú

Xã Chiềng Ly, TT Thuận Châu

97,549

 

80,588

 

16,961

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

18

chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (28 hộ gia đình, cá nhân)

xã Chiềng Mung

8,963

 

2,300

4,663

2,000

 

19

chuyển mục đích sdụng đất sang đất (43 hộ gia đình, cá nhân)

Xã Hát Lót

12,376

 

3,000

4,000

4,376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014