Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1918/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 22/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1918/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 34/34 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, cụ thể:
- 24 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ.
- 02 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ.
- 08 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 về việc sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1918/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
I |
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (13 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
12 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh |
Không quy định |
|||||
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
II |
Lĩnh vực: Năng Iượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Cấp giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế |
11 |
0,5 |
9 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Gia hạn giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Cấp lại giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất) |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 |
0,5 |
8 |
1 |
0,5 |
|
III |
Lĩnh vực: Công nghệ (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư) |
11 |
0,5 |
9 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư) |
7 |
0,5 |
5 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
IV |
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1918/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ Phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính |
Lãnh đạo Sở và Văn phòng |
Bộ phận tiếp nhận |
||||
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở KHCN |
15 |
0,5 |
13 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở KHCN |
10 |
0,5 |
8 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 1918/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ Phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính |
Lãnh đạo Sở và Văn phòng |
Bộ phận tiếp nhận |
||||
1 |
Kiểm định, Đo lường đối với các phương tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước |
Chi cục trưởng CCTC ĐLCL |
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
2 |
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Chi cục TCĐLCL |
3 |
0,5 |
1 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Chi cục TCĐLCL |
Không quy định |
||||||
4 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba) |
Chi cục TCĐLCL |
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
5 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) |
Chi cục TCĐLCL |
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
6 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy - bên thứ ba) |
Chi cục TCĐLCL |
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
7 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) |
Chi cục TCĐLCL |
5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Sờ KHCN |
7 |
0,5 |
5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 726/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 726/QĐ-UBND về định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Nam năm 2019 Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2019 về ngành hàng, sản phẩm khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 333/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 726/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại Quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Truyền thông về xây dựng xã hội học tập” đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức của Trung ương, đơn vị thành viên của Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh; Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quyết định trên địa bàn tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị; Công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp kiểm tra, xử lý vi phạm và tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng. Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV, Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm 2016-2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ các Quyết định chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi; quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 726/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung cửa hàng gas vào Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hoá lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ mức thu và sử dụng học phí ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2009 thành lập, điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/02/2009 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2005 về chế độ quản lý, sử dụng khoản thu khai thác quặng sắt trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2005 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021