Quyết định 726/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 726/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tơ;
Xét đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 06/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3794/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 33 công trình, dự án, với tổng diện tích là 36,65 ha. Trong đó:
- Có 32 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 28,55 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 8,1 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 2,37 ha, đất rừng phòng hộ 1,83 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018
Có 02 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Ba Tơ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
Ghi chú |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(11) |
(11) |
1 |
Nhà văn hóa thôn Gò Ghềm |
0,07 |
xã Ba Chùa |
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2015 - Phần 24% xây dựng nông thôn mới |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Chùa |
0,05 |
xã Ba Chùa |
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2015 - Phần 24% xây dựng nông thôn mới |
178 |
|
|
178 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Gò Păng |
0,07 |
xã Ba Chùa |
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa xã Ba Cung |
0,26 |
xã Ba Cung |
Tờ BĐĐC số 20 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
217 |
|
|
217 |
|
|
|
5 |
Nghĩa trang nhân dân huyện |
6,97 |
xã Ba Cung |
Tờ BĐ số 29 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
5,735 |
|
5.735 |
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Điền |
0,45 |
xã Ba Điền |
Tờ BĐ23 thừa 70,77 |
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 |
376 |
|
|
376 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng |
1,50 |
xã Ba Động |
tờ 4 BĐLN |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/712017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân |
0,60 |
xã Ba Động |
tờ 4 BĐLN |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút |
0,60 |
xã Ba Giang |
tờ 11,12,13 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình |
176 |
|
|
176 |
|
|
|
10 |
Đường Ba Tơ-Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang-Ba Khâm) |
5,92 |
xã Ba Trang, Ba Khâm |
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn ngân sách tỉnh để chuẩn bị đầu tư dự án Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
11 |
Trường tiểu học Ba Khâm |
0,05 |
xã Ba Khâm |
tờ 56 thửa 22,23 |
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 1114/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
- |
|
|
- |
|
|
|
12 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng |
0,10 |
xã Ba Khâm |
tờ 6 thửa 4 (BĐĐLN) |
Quyết định 297/QĐ-SNNPTNT của UBND Sở NN và PTNT ngày 30/5/2014 về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán Hạng mục: Xây dựng 4 trạm quản lý bảo vệ rừng Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Gòi Lế |
0,05 |
xã Ba Lế |
tờ 40 thửa 11, tờ 37 thửa 383 |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/712017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Vi ô Lắc |
0,05 |
xã Ba Ngạc |
tờ 32 thửa 101 |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa xã Ba Thành |
0,20 |
xã Ba Thành |
Tờ 59 thửa 38 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
167 |
|
|
167 |
|
|
|
16 |
Tường rào, cổng ngõ TT Dịch vụ tổng hợp Nông nghiệp huyện |
0,05 |
TTr Ba Tơ |
Tờ BĐ số 12 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
41 |
|
|
41 |
|
|
|
17 |
Đường nội bộ phía Đông Kè Tài Năng |
0,37 |
TTr BaTơ |
Tờ BĐ số 12 |
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
18 |
Đường nội bộ khu dân cư phía Bắc chợ thị trấn Ba Tơ |
0,24 |
TTr Ba Tơ |
Tờ BĐ số 12 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
201 |
|
|
201 |
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa TDP Bắc Hoàn Đồn |
0,07 |
TTr Ba Tơ |
Tờ BĐ số 12 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
20 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vì |
0,45 |
xã Ba Vì |
Tờ BĐ 21 thửa 194 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
376 |
|
|
376 |
|
|
|
21 |
Đường Trung tâm cụm xã Ba VÌ |
2,16 |
xã Ba Vì |
Tờ BĐ 21,22, 28,29 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
212 |
|
|
212 |
|
|
|
22 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang |
0,03 |
xã Ba Vì |
tờ 5 thửa 512 (BĐLN) |
Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nhà văn hóa xã Ba Vinh |
0,21 |
xã Ba Vinh |
Tờ BĐ 51,52 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
176 |
|
|
176 |
|
|
|
24 |
Đường Phân Vinh - Nước Lá - Hang Vọt Rệp |
1,56 |
xã Ba Vinh |
Tờ 48,53,54,61,62 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
176 |
|
|
176 |
|
|
|
25 |
Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia) |
2,71 |
xã Ba Vinh |
11,2,3 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
176 |
|
|
176 |
|
|
|
26 |
Xây mới kênh mương Nước K Diêu (Mang Mu) |
1,50 |
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
- |
|
|
|
|
|
|
27 |
Cấp điện xã Ba Nam |
0,03 |
xã Ba Nam |
|
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Nam, huyện Ba Tơ thuộc dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
28 |
Cấp điện xã Ba Xa |
0,04 |
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
27 |
|
27 |
|
|
|
|
29 |
Cấp điện xã Ba Ngạc |
0,04 |
xã Ba Ngạc |
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Ngạc thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
27 |
|
27 |
|
|
|
|
30 |
Cải tạo, chỉnh trang ngã tư đường Phạm Văn Đồng và 30/10, hạng mục: Đường nội bộ, cây xanh và điện chiếu sáng |
0,61 |
TTr Ba Tơ |
Tờ BĐ số 12 |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh kinh phí đã phân bổ trong dự toán ngân sách năm 2018 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
31 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 3 tháng 2 (đoạn từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường QL24 |
0,53 |
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương trình an toàn khu năm 2018 (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu ngân sách huyện) |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
32 |
Kè chống sạt lở suối Nước Ren |
1,01 |
TTr Ba Tơ |
Tờ BĐ số 1,3 |
Công văn số 360/VP-NNTN ngày 20/3/2018 của văn phòng UBND tỉnh về việc bố trí vốn cấp bách công trình kè chống sạt lở suối Nước Ren |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
28,55 |
|
|
|
17642 |
600 |
6111 |
10931 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
8,10 |
Toàn huyện |
TTr Ba Tơ (1,10 ha): Tờ 3: thửa 86,87,88,98,114,115,341; Tờ 7: thửa 231,253,254,255,256,257,258, 365,366,403,410,411; Tờ 8: thửa 40,370,373 389,390,391,392,398,399,838,338,366,364,365, 396,496,497; Tờ 12: thửa 6,8,22 23,24,25 36,48,266; Tờ 19: thửa 202 |
|
|
Xã Ba Dinh (1,66): Tờ 2, thửa 226,230,243,244,245,246,247,261,262,263; Tờ 3: thửa 155; Tờ 11: thửa 8,23; Tờ 13: thửa 88,89; Tờ 25: thửa 23,24,25,26,34,35,36; Tờ 35: thửa 201,102,103 104, 106,107,126 |
|
|
||||
Xã Ba Xa (0,15): Tờ 16: thửa 80 |
|
|
||||
Xã Ba Vì (0,40): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Tiêu (0,70): Tờ 2: thửa 42 |
|
|
||||
Xã Ba Cung (0,79): Tờ 8: thửa 118; Tờ 12: thửa 41,61,372,54,174,344,346,347; Tờ 15: thửa 4,5, 18,19,20,35,36,48,63,64, 108; Tờ 26, thửa 161,411; Tờ 28: thửa 96,106,150,151,149,160,161,162,190,173,174,175,217,216,222,234,221 |
|
|
||||
Xã Ba Thành (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Vinh (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Điền (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Động (0,80): Tờ 4 BĐLN thửa 100; Tờ 22, thửa 20; Tờ 29: thửa 238; Tờ 30: thửa 181; Tờ 52, thửa 17,18,19 |
|
|
||||
Xã Ba Khâm (0,40 ha): Tờ 6 BĐLN thửa 236 |
|
|
||||
Xã Ba Trang (0,10 ha): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Liên (0,20 ha): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Lế (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Nam (0,10): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Bích (0,40): Tờ 12, thửa 10 |
|
|
||||
Xã Ba Ngạc (0,20): Đăng ký theo số |
|
|
||||
Xã Ba Chùa (0,20): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Giang(0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
|
||||
Xã Ba Tô (0,15): Tờ 3: thửa 52,53,64; Tờ 12: thửa 67,84; Tờ 39: thửa 44,52,53,54,55,63,64 |
|
|
||||
Loại đất: LUC, LUK, HNK, CLN, RSX |
|
|
||||
|
Tổng |
8,10 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường nội bộ phía Đông Kè Tài Năng |
0,37 |
0,2 |
|
TTr Ba Tơ |
Tờ BĐ 12 |
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 |
2 |
Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút |
0,60 |
0,18 |
|
xã Ba Giang |
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình |
3 |
Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) |
5,92 |
|
1,83 |
xã Ba Trang, Ba Khâm |
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn ngân sách tỉnh để chuẩn bị đầu tư dự án Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) |
4 |
Đường Phân Vinh - Nước Lá - Hang Vọt Rệp |
1,56 |
0,2 |
|
xã Ba Vinh |
Tờ BĐ 48,53,54,61, 62 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
5 |
Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia) |
2,71 |
0,3 |
|
xã Ba Vinh |
Tờ 1,2,3 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
6 |
Cầu suối Nước Sung (diện tích 0,1 ha nay thay đổi diện tích là 0,48 ha)(công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2017 nay chuyển sang năm 2018 thể hiện tại phụ biểu 2) |
0,84 |
0,05 |
|
xã Ba Vinh |
Tờ BĐ 32,39 |
Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Quyết định 871/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Cầu Nước Sung |
7 |
Đường Trung tâm cụm xã Ba Vì |
2,10 |
0,35 |
|
xã Ba Vì |
Tờ BĐ 21,22,28,29 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
8 |
Xây mới kênh mương Nước K Diêu(Mang Mu) |
1,50 |
0,70 |
|
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
9 |
Cấp điện xã Ba Nam |
0,03 |
0,01 |
|
xã Ba Nam |
|
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Cấp điện xã Ba Nam, huyện Ba Tơ thuộc dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
10 |
Cấp điện xã Ba Xa |
0,04 |
0,02 |
|
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
11 |
Cấp điện xã Ba Ngạc |
0,04 |
0,03 |
|
xã Ba Ngạc |
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Ngạc, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
12 |
Tường rào, cổng ngõ TT Dịch vụ tổng hợp Nông nghiệp huyện |
0,05 |
0,01 |
|
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 3 tháng 2 (đoạn từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng đến giáp dường QL24 |
0,53 |
0,1 |
|
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương trình an toàn khu năm 2018 (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu ngân sách huyện) |
14 |
Kè chống sạt lở suối Nước Ren |
1,01 |
0,22 |
|
TTr Ba Tơ |
|
Công văn số 360/VP-NNTN ngày 20/3/2018 của văn phòng UBND tỉnh về việc bố trí vốn cấp bách công trình kè chống sạt lở suối Nước Ren |
|
Tổng cộng |
17,36 |
2,37 |
1,83 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
TTr Ba Tơ |
54 |
6800 |
2018 |
|
2 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
TTr Ba Tơ |
53 |
6600 |
2018 |
|
|
Tổng cộng |
|
107 |
13400 |
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
113.796,99 |
|
|
|
4.695,38 |
1.479,65 |
3.565,34 |
5.378,74 |
4.125,91 |
4.324,50 |
5.174,28 |
3.015,72 |
1.673,35 |
4.064,33 |
14.773,00 |
5.919,04 |
5.873,95 |
4.255,09 |
9.512,28 |
12.023,20 |
10.275,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108.674,26 |
1.996,74 |
|
6.711,29 |
4.444,71 |
1.236,65 |
3.372,95 |
5.399,98 |
3.722,36 |
3.965,65 |
5.107,43 |
2.812,20 |
1.586,49 |
3,788,98 |
14.392,49 |
5.626,48 |
5.615,61 |
3.957,91 |
9.209,65 |
11.584,56 |
9.946,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.895,50 |
148,33 |
193,76 |
465,70 |
201,64 |
128,18 |
280,32 |
80,44 |
72,76 |
273,53 |
74,95 |
169,67 |
129,25 |
168,77 |
166,98 |
468,90 |
210,59 |
277,30 |
79,51 |
32,67 |
272,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.614,09 |
69,82 |
179,92 |
459,67 |
156,78 |
121,13 |
262,64 |
79,90 |
72,76 |
268,15 |
74,95 |
119,02 |
103,69 |
165,38 |
166,98 |
465,83 |
210,59 |
265,34 |
79,31 |
32,67 |
259,56 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
281,30 |
78,51 |
13,84 |
6,03 |
44,86 |
7,05 |
17,68 |
0,54 |
|
5,38 |
|
50,65 |
25,56 |
3,39 |
|
3,07 |
|
11,96 |
0,09 |
|
12,69 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.957,48 |
101,87 |
34,16 |
96,36 |
77,12 |
138,28 |
194,48 |
19,01 |
46,03 |
230,17 |
16,17 |
71,14 |
54,48 |
154,35 |
34,87 |
293,20 |
49,91 |
184,60 |
20,63 |
22,46 |
118,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.501,65 |
109,70 |
130,42 |
324,97 |
299,90 |
148,73 |
563,79 |
46,01 |
229,54 |
315,06 |
164,01 |
165,23 |
1737 |
659,71 |
513,16 |
129,94 |
420,45 |
725,80 |
66,29 |
122,03 |
349,64 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37.922,16 |
940,72 |
1.594,82 |
2.221,61 |
473,10 |
77,57 |
60,29 |
2.399,44 |
2.976,94 |
2.094,43 |
1.776,11 |
206,51 |
642,48 |
1.336,36 |
6.432,97 |
928,99 |
1.124,10 |
1,144,74 |
2.164,95 |
3.198,91 |
6.127,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59.383,34 |
694,47 |
2.341,93 |
3.601,41 |
3.390,01 |
743,45 |
2.273,08 |
2.754,92 |
397,09 |
1.052,37 |
3.076,16 |
2.197,54 |
742,97 |
1.469,59 |
7.244,51 |
3.802,75 |
3.810,38 |
1.625,41 |
6.878,17 |
8.208,46 |
3.078,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,58 |
1,03 |
0,96 |
1,24 |
0,30 |
0,44 |
0,40 |
0,16 |
|
0,09 |
0,03 |
|
0,04 |
0,20 |
|
0,21 |
0,18 |
0,06 |
|
0,03 |
0,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,55 |
0,62 |
|
|
2,64 |
|
0,59 |
|
|
|
|
2,11 |
|
|
|
2,49 |
|
|
0,10 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.920,61 |
250,79 |
100,81 |
288,56 |
177,99 |
207,17 |
169,04 |
72,34 |
402,16 |
199,60 |
65,70 |
183,93 |
71,56 |
162,32 |
355,36 |
223,78 |
231,57 |
180,04 |
284,16 |
69,82 |
223,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,78 |
6,98 |
|
|
|
|
2,79 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,22 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,92 |
1,80 |
|
|
5,30 |
22,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,76 |
0,72 |
|
|
0,08 |
0,44 |
|
|
0,11 |
|
|
0,60 |
|
|
|
1,36 |
0,07 |
0,38 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,19 |
0,03 |
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.418,43 |
96,43 |
31,62 |
66,34 |
58,57 |
53,67 |
34,74 |
17,91 |
351,81 |
47,70 |
31,97 |
32,74 |
15,99 |
58,80 |
243,54 |
83,77 |
38,17 |
53,70 |
31,47 |
15,34 |
54,15 |
|
Đất giao thông |
DGT |
743,06 |
64,80 |
27,53 |
50,01 |
40,08 |
43,58 |
26,01 |
13,57 |
21,15 |
41,46 |
24,98 |
27,91 |
9,35 |
39,11 |
80,94 |
75,05 |
32,62 |
42,68 |
22,50 |
13,38 |
46,35 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
589,71 |
16,68 |
1,90 |
13,25 |
15,20 |
4,86 |
5,72 |
0,37 |
329,37 |
3,05 |
5,49 |
3,05 |
5,43 |
2,04 |
160,31 |
4,63 |
3,40 |
4,58 |
5,61 |
0,35 |
4,52 |
|
Đất năng lượng |
DNL |
22,60 |
0,13 |
0,01 |
0,01 |
0,20 |
0,15 |
0,20 |
2,67 |
|
1,03 |
|
0,29 |
0,28 |
15,51 |
|
0,08 |
|
1,96 |
|
0,03 |
0,05 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
0,11 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
|
0,07 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,24 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
0,12 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,05 |
3,91 |
|
0,12 |
0,70 |
|
|
-0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,28 |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,24 |
2,36 |
0,10 |
0,10 |
0,14 |
0,17 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
0,07 |
0,27 |
0,13 |
,0,17 |
0,19 |
0,13 |
0,49 |
0,11 |
0,09 |
0,13 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
38,93 |
5,85 |
1,58 |
2,83 |
1,29 |
2,20 |
2,17 |
1,19 |
0,82 |
2,00 |
1,36 |
0,47 |
0,62 |
1,77 |
2,08 |
3,47 |
1,24 |
2,46 |
1,38 |
1,45 |
2,70 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10,49 |
1,83 |
0,45 |
|
0,94 |
1,94 |
0,49 |
|
0,20 |
|
|
0,92 |
|
|
|
0,32 |
0,69 |
0,52 |
1,83 |
|
0,36 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
2,27 |
0,76 |
|
|
|
0,72 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,67 |
0,16 |
|
3,08 |
0,01 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,41 |
0,22 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
473,40 |
|
16,87 |
37,12 |
23,07 |
31,06 |
35,74 |
13,44 |
12,35 |
28,16 |
13,77 |
20,62 |
16,12 |
30,34 |
20,07 |
49,13 |
23,94 |
39,66 |
14,74 |
7,04 |
40,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
44,54 |
44,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sử cơ quan |
TSC |
13,75 |
4,36 |
0,44 |
0,10 |
0,19 |
1,17 |
037 |
0,21 |
0,95 |
0,21 |
0,51 |
0,09 |
0,54 |
0,53 |
0,54 |
0,27 |
0,38 |
1,68 |
0,39 |
0,57 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,67 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,73 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
189,07 |
10,27 |
4,03 |
6,99 |
3,48 |
10,60 |
16,65 |
3,63 |
0,93 |
18,41 |
1,42 |
14,85 |
6,90 |
15,01 |
2,00 |
33,12 |
2,52 |
12,56 |
7,15 |
2,08 |
16,47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,45 |
0,48 |
0,10 |
0,91 |
0,43 |
0,42 |
0,27 |
0,06 |
0,62 |
0,65 |
0,12 |
0,52 |
0,33 |
0,17 |
1,08 |
0,67 |
0,21 |
0,58 |
0,19 |
0,13 |
0,31 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.716,21 |
82,15 |
47,75 |
174,02 |
84,67 |
84,42 |
78,40 |
37,09 |
35,24 |
104,47 |
17,81 |
114,10 |
31,09 |
57,46 |
88,08 |
55,35 |
166,28 |
70,38 |
230,22 |
44,66 |
112,57 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,16 |
0,17 |
|
|
2,19 |
|
|
|
|
|
|
0,41 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,47 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.202,12 |
34,01 |
45,42 |
44,53 |
72,68 |
35,83 |
23,35 |
6,42 |
1,39 |
59,25 |
1,15 |
19,59 |
15,30 |
113,03 |
25,15 |
68,78 |
26,77 |
117,14 |
18,47 |
368,82 |
105,04 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.281,54 |
2.281,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
149,63 |
19,24 |
8,25 |
10,68 |
13,16 |
27,18 |
0,37 |
4,13 |
|
1,46 |
4,86 |
7,19 |
1,62 |
17,30 |
20,74 |
0,19 |
2,97 |
1,81 |
0,20 |
2,05 |
6,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,32 |
0,97 |
0,22 |
0,93 |
1,52 |
1,92 |
0,05 |
0,47 |
|
0,03 |
0,62 |
0,02 |
|
0,99 |
|
0,06 |
0,01 |
0,63 |
0,04 |
0,01 |
0,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9,11 |
0,88 |
0,22 |
0,93 |
1,50 |
1,92 |
|
0,47 |
|
0,03 |
0,62 |
0,02 |
|
0,99 |
|
0,06 |
0,01 |
0,58 |
0,04 |
0,01 |
0,83 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,21 |
0,09 |
|
|
0,02 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK |
9,58 |
0,72 |
0,73 |
0,17 |
0,21 |
|
0,32 |
0,10 |
|
1,43 |
0,24 |
0,13 |
0,31 |
1,15 |
0,05 |
0,06 |
0,10 |
0,93 |
0,06 |
0,02 |
2,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,35 |
5,28 |
|
1,75 |
3,43 |
15,53 |
|
1,79 |
|
|
0,85 |
2,36 |
0,31 |
2,94 |
5,79 |
0,07 |
0,83 |
0,25 |
0,10 |
0,52 |
2,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,21 |
0,20 |
0,70 |
0,80 |
0,70 |
0,66 |
|
|
|
|
1,90 |
|
|
6,90 |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đắt rừng sản xuất |
RSX |
73,16 |
12,07 |
6,60 |
7,03 |
7,30 |
9,07 |
|
1,77 |
|
|
1,25 |
4,68 |
1,00 |
5,32 |
13,55 |
|
2,02 |
|
|
1,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,25 |
1,72 |
|
0,28 |
1,13 |
2,68 |
|
0,21 |
0,23 |
|
0,05 |
0,30 |
1,22 |
0,58 |
|
|
0,06 |
0,78 |
|
0,01 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,67 |
0,17 |
|
|
0,38 |
1,34 |
|
|
0,23 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
0,45 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,41 |
|
|
0,08 |
0,54 |
1,19 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,10 |
0,13 |
|
|
0,03 |
0,32 |
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,44 |
0,26 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,41 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,47 |
0,50 |
|
0,07 |
0,10 |
0,15 |
|
0,14 |
|
|
|
0,04 |
1,05 |
0,41 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)=…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
157,73 |
20,34 |
8,40 |
10,83 |
13,31 |
27,98 |
2,03 |
4,28 |
0,20 |
1,66 |
5,26 |
7,98 |
1,82 |
18,00 |
20,84 |
0,34 |
3,37 |
2,21 |
0,35 |
2,15 |
6,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12,03 |
1,99 |
0,22 |
0,93 |
1,52 |
2,12 |
1,13 |
0,47 |
|
0,03 |
0,62 |
0,41 |
|
0,99 |
|
0,08 |
0,01 |
0,63 |
0,04 |
0,01 |
0,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11,24 |
1,88 |
0,22 |
0,92 |
1,50 |
2,12 |
0,81 |
0,47 |
|
0,03 |
0,62 |
0,12 |
|
0,99 |
|
0,08 |
0,01 |
0,58 |
0,04 |
0,01 |
0,83 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,79 |
0,11 |
|
|
0,02 |
|
0,32 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,01 |
0,77 |
0,88 |
0,32 |
0,36 |
0,20 |
0,70 |
0,25 |
0,20 |
1,63 |
0,34 |
0,40 |
0,51 |
1,35 |
0,15 |
0,19 |
0,50 |
0,93 |
0,21 |
0,12 |
3,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
46,01 |
5,31 |
|
1,75 |
3,43 |
15,93 |
0,20 |
1,79 |
|
|
0,85 |
2,49 |
0,31 |
3,44 |
5,79 |
0,07 |
0,83 |
0,65 |
0,10 |
0,52 |
2,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,21 |
0,20 |
0,70 |
0,80 |
0,70 |
0,66 |
|
|
|
|
1,90 |
|
|
6,90 |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
73,46 |
12,07 |
6,60 |
7,03 |
7,30 |
9,07 |
|
1,77 |
|
|
1,55 |
4,68 |
1,00 |
5,32 |
13,55 |
|
2,02 |
|
|
1,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RĐ/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,67 |
0,37 |
|
0,11 |
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,07 |
0,02 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,59 |
0,34 |
|
0,11 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 854/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp thông minh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình tăng cường hợp tác và vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2017 và Quyết định 553/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 403/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế sự nghiệp năm 2018 cho cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức thực hiện tinh giản biên chế năm 2015 và 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động Chiến lược tăng trưởng xanh tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 08/NQ-CP Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 25/06/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 854/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2014 giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tiêm phòng Vắc xin khống chế và loại trừ bệnh dại năm 2014 Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chế độ nhuận bút cho Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan Nhà nước tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá ngày công lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 – 2015, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2010 sáp nhập Ban Quản lý Sắp xếp dân cư ven biển vào Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 18/06/2010
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021