Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: 333/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 04/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 333/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KINH MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2167/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)=(4+ …22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

16.533,55

372,21

810,97

540,81

769,04

629,66

1

Đất nông nghiệp

9.619,43

145,46

451,85

407,64

399,14

422,77

1.1

Đất trồng lúa

5.654,26

46,35

333,95

246,22

261,13

319,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.585,74

46,35

333,95

245,87

261,13

319,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

534,99

0,17

7,97

1,83

2,78

50,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.524,37

81,28

46,71

43,48

104,57

37,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

607,18

13,68

45,97

14,12

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

297,06

-

9,22

84,87

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

247,07

-

0,60

7,92

12,91

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

719,67

3,98

7,43

9,20

16,38

15,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

34,83

-

-

-

1,37

-

2

Đất phi nông nghiệp

6.825,33

226,64

357,77

133,18

335,20

206,89

2.1

Đất quốc phòng

49,33

0,49

-

-

0,03

-

2.2

Đất an ninh

2,63

1,71

-

-

0,56

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

206,93

-

50,00

-

29,96

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

41,88

5,57

9,86

0,03

-0,91

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

649,47

33,46

3,35

-

27,89

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2.323,40

91,74

146,79

64,92

83,84

70,07

 

Đất giao thông

1.216,67

56,97

90,98

47,95

46,47

33,33

 

Đất thủy lợi

715,78

15,42

43,96

13,47

31,05

30,52

 

Đất công trình năng lượng

216,94

0,61

3,34

0,32

0,21

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,57

0,39

0,02

0,03

0,01

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

1,76

1,52

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

9,30

2,56

0,16

0,14

0,13

0,40

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

77,75

4,76

5,91

1,62

2,27

1,90

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

57,88

1,80

2,08

0,93

3,34

3,50

 

Đất chợ

15,22

3,16

0,34

0,46

0,29

0,24

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

10,54

4,56

-

-

0,07

0,08

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

41,61

0,50

-

3,20

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,30

-

0,54

0,24

10,07

0,83

2.9

Đất ở tại nông thôn

516,82

-

-

(0,00)

-

0,00

2.10

Đất ở tại đô thị

897,64

63,35

90,88

48,96

55,40

61,25

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,15

1,79

0,50

1,29

0,54

0,13

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,32

0,48

0,92

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

34,06

-

1,11

2,05

18,00

2,15

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

128,97

3,33

8,30

5,09

5,12

5,86

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

708,16

2,82

3,90

-

59,49

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,06

0,81

0,44

0,42

0,63

0,10

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,57

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,13

0,75

0,58

0,17

0,07

0,43

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.101,93

19,85

35,34

5,09

43,84

65,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

55,58

-

5,26

1,72

0,67

0,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

4,38

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

88,16

0,12

1,35

-

34,07

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phú Thứ

Phường Tân Dân

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

325,89

716,35

448,58

1.357,57

884,64

497,86

1

Đất nông nghiệp

118,90

323,48

195,32

370,04

355,33

309,53

1.1

Đất trồng lúa

62,79

178,11

133,56

185,04

165,52

150,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

62,79

178,11

133,56

163,57

141,62

132,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,44

4,68

0,60

0,02

13,83

26,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

37,18

57,14

27,84

77,50

149,84

36,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

13,49

-

-

-

8,66

24,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

63,04

-

-

-

28,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5,00

16,53

33,33

82,98

17,48

42,69

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

3,98

-

24,50

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

206,99

389,67

253,25

979,06

527,34

186,28

2.1

Đất quốc phòng

0,04

17,40

0,02

3,64

14,09

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

0,17

0,09

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

21,87

53,70

-

51,40

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

9,34

0,99

0,75

2,05

5,96

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,23

127,80

5,36

207,30

119,07

12,39

2.6

Đất phát triển hạ tầng

102,00

100,17

66,00

126,77

97,88

39,52

 

Đất giao thông

62,52

56,27

35,77

73,15

66,12

21,63

 

Đất thủy lợi

8,55

35,38

25,21

20,35

18,37

13,93

 

Đất công trình năng lượng

0,60

0,18

0,40

22,55

0,93

0,09

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,38

0,04

0,03

0,03

0,04

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

0,10

0,01

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,63

0,17

0,31

0,20

1,17

0,12

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

4,32

4,09

2,28

4,52

9,09

2,01

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

22,73

2,25

1,61

0,53

0,75

1,55

 

Đất chợ

2,17

1,78

0,09

0,09

1,30

0,16

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

0,30

5,35

0,11

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

0,84

16,73

-

3,89

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,64

0,74

0,40

1,58

0,62

0,61

2.9

Đất ở tại nông thôn

0,00

0,00

(0,00)

-

-

-

2.10

Đất ở tại đô thị

66,96

77,17

43,52

89,40

83,04

37,56

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,01

0,75

-

0,35

0,94

0,43

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,17

-

0,30

1,81

1,73

0,10

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,72

4,39

3,93

7,97

3,43

4,81

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

1,75

25,66

421,55

93,79

50,93

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,56

0,49

0,54

0,37

1,17

0,47

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,60

0,44

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,31

0,03

0,25

0,02

0,05

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

11,21

35,25

51,84

98,89

52,07

34,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,20

0,41

0,15

0,46

0,96

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

1,06

1,32

3

Đất chưa sử dụng

-

3,20

-

8,47

1,97

2,05

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Phường Phạm Thái

Xã Quang Thành

Xã Hoành Sơn

Xã Lê Ninh

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

405,43

745,47

976,52

1.136,86

418,40

1.138,91

1

Đất nông nghiệp

251,09

481,04

642,73

672,61

270,87

785,09

1.1

Đất trồng lúa

179,03

296,09

427,87

333,67

146,84

418,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

177,98

296,09

427,87

333,67

146,84

418,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

19,66

28,40

23,04

16,42

11,28

83,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

37,30

121,08

67,18

78,58

63,88

51,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

1,45

97,33

42,06

174,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

78,51

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

9,75

17,36

-

28,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

15,10

35,47

34,76

129,24

6,27

26,21

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

0,17

-

0,54

2,50

2

Đất phi nông nghiệp

150,46

264,37

327,75

464,26

143,50

351,13

2.1

Đất quốc phòng

-

0,04

0,13

10,05

-

3,37

2.2

Đất an ninh

-

-

-

0,10

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,79

0,98

-

2,54

0,33

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,05

16,52

30,99

11,34

8,63

8,49

2.6

Đất phát triển hạ tầng

52,58

110,27

114,77

280,95

43,49

167,54

 

Đất giao thông

29,36

58,62

66,92

86,90

21,09

61,39

 

Đất thủy lợi

19,89

47,42

41,67

41,47

17,56

52,76

 

Đất công trình năng lượng

0,09

0,17

0,05

137,56

0,13

48,35

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,06

0,09

0,10

0,05

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

0,01

0,01

-

0,12

 

Đất cơ sở y tế

0,26

0,08

0,24

0,87

0,18

0,40

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,08

2,92

4,42

10,61

1,45

1,95

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,88

0,74

1,10

1,74

2,95

1,94

 

Đất chợ

-

0,26

0,28

1,68

-

0,60

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

0,08

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

16,44

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,08

0,17

0,51

1,06

-

0,80

2.9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

85,92

28,13

57,53

2.10

Đất ở tại đô thị

57,33

58,63

64,21

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,60

0,23

1,00

0,58

0,60

0,89

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,01

-

0,27

-

0,03

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,28

0,07

0,18

0,25

0,04

1,08

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2,98

6,86

6,96

9,76

4,54

8,80

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

3,38

-

21,71

6,13

-

10,35

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,31

0,16

0,68

1,24

0,48

0,58

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

0,15

-

0,36

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,19

0,49

0,22

1,02

0,43

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

27,90

63,04

68,42

49,04

56,69

88,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,00

5,82

1,53

3,85

0,16

1,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

1,08

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

3,88

0,06

6,04

-

4,03

2,69

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Đằng

Xã Hiệp Hòa

Xã Thăng Long

Xã Lạc Long

Xã Thượng Quận

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

674,17

983,08

615,06

681,64

699,12

705,30

1

Đất nông nghiệp

476,66

786,39

409,26

432,69

491,43

420,14

1.1

Đất trồng lúa

314,82

403,04

234,38

292,27

224,88

299,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

314,82

403,04

233,39

289,93

224,88

299,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,64

8,10

58,43

88,22

85,62

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

59,83

57,70

68,03

32,65

121,23

66,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

40,78

122,03

-

-

8,02

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

96,50

-

-

27,96

-

1.6

Đất rừng sản xuất

22,22

53,96

-

-

1,77

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

35,36

44,32

47,50

19,55

21,83

54,07

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

0,73

0,91

-

0,12

-

2

Đất phi nông nghiệp

194,07

191,33

205,80

248,94

207,69

273,75

2.1

Đất quốc phòng

0,03

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

0,31

1,10

0,77

0,73

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,37

0,41

16,03

3,38

1,56

2,85

2.6

Đất phát triển hạ tầng

94,07

77,91

102,58

90,10

105,65

93,80

 

Đất giao thông

59,66

35,36

58,22

52,75

48,83

46,40

 

Đất thủy lợi

30,00

38,27

39,97

34,03

52,84

43,74

 

Đất công trình năng lượng

0,40

0,23

0,25

0,23

0,17

0,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,16

0,27

0,18

0,21

0,19

0,26

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,14

2,55

1,53

1,28

1,96

2,10

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,22

1,00

1,77

0,98

1,50

1,00

 

Đất chợ

0,46

0,21

0,64

0,61

0,13

0,27

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,34

0,16

0,27

0,24

0,41

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

49,07

64,10

43,68

62,67

60,90

64,82

2.10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,50

0,41

0,70

0,78

0,76

0,36

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,09

-

0,50

0,01

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,27

1,02

1,14

1,26

0,46

0,60

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

6,07

4,49

4,05

5,53

5,96

7,01

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

5,29

-

0,10

0,75

0,57

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,21

0,26

1,05

0,40

1,38

0,32

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,02

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,13

0,39

0,05

0,52

0,42

0,54

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

23,10

39,73

30,77

77,14

27,52

97,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,52

2,44

4,60

5,06

1,34

4,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,92

3

Đất chưa sử dụng

3,44

5,36

-

-

-

11,42

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(4)=(5)+... +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

438,66

54,29

105,95

5,55

10,17

2,10

1.1

Đất trồng lúa

355,65

39,89

97,95

2,30

5,21

2,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

355,65

39,89

97,95

2,30

5,21

2,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

14,06

-

5,21

-

0,08

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

24,67

8,50

1,79

-

4,20

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

31,13

-

-

3,11

0,68

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

13,12

5,90

1,00

0,14

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,03

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

51,49

2,40

4,31

0,12

0,98

0,13

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,01

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,13

0,20

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

29,15

2,20

4,13

0,12

0,80

0,08

 

Đất giao thông

15,57

0,49

2,34

0,07

0,50

0,06

 

Đất thủy lợi

13,22

1,71

1,79

0,05

0,30

0,02

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,19

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

0,17

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

13,44

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

1,22

-

-

-

0,18

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,39

-

-

-

-

-

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

0,13

-

-

-

-

-

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,08

-

-

-

-

0,05

2.18

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

3,43

-

-

-

-

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,43

-

-

-

-

-

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

-

-

-

-

-

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,56

-

0,18

-

-

-

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,29

-

-

-

-

-

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phú Thứ

Phường Tân Dân

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

35,63

20,18

25,95

5,13

44,31

3,58

1.1

Đất trồng lúa

33,68

5,20

25,48

4,59

38,98

2,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

33,68

5,20

25,48

4,59

38,98

2,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

0,47

0,23

3,15

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,95

1,15

-

0,28

2,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

13,83

-

-

-

0,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

0,03

0,15

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,39

0,40

1,30

0,35

7,93

0,18

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

0,93

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1,04

0,40

1,30

0,27

2,53

-

 

Đất giao thông

0,35

0,23

0,85

-

1,28

-

 

Đất thủy lợi

0,69

0,17

0,45

0,08

1,25

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

0,19

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

0,84

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

3,43

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

0,08

-

-

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,35

-

-

-

0,03

-

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

0,17

-

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Phường Phạm Thái

Xã Quang Thành

Xã Hoành Sơn

Xã Lê Ninh

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

8,29

19,96

1,26

31,93

3,07

21,39

1.1

Đất trồng lúa

8,29

18,46

1,26

25,55

3,07

8,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,29

18,46

1,26

25,55

3,07

8,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,50

-

-

(0,0)

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,50

-

0,06

-

1,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

2,19

-

10,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,50

-

4,13

-

0,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,58

1,23

0,17

9,59

0,04

17,02

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,42

0,90

0,15

3,99

0,04

8,48

 

Đất giao thông

0,11

0,11

0,09

1,56

0,02

7,02

 

Đất thủy lợi

0,31

0,79

0,06

2,26

0,02

1,46

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

0,17

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

0,00

5,20

-

7,69

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

0,0

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

0,4

-

-

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

0,13

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

0,0

-

-

2.18

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

0,35

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

0,23

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,17

0,33

-

-

-

0,14

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Đằng

Xã Hiệp Hòa

Xã Thăng Long

Xã Lạc Long

Xã Thượng Quận

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

8,81

0,08

9,50

9,49

2,62

9,44

1.1

Đất trồng lúa

7,22

0,05

5,35

8,50

1,88

9,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,22

0,05

5,35

8,50

1,88

9,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,59

-

2,65

0,45

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

0,03

1,41

0,45

0,67

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,50

-

0,06

0,09

0,07

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

0,03

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,62

-

0,31

0,95

1,06

0,45

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

0,01

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,59

-

0,20

0,68

0,58

0,29

 

Đất giao thông

0,05

-

0,10

0,18

0,08

0,11

 

Đất thủy lợi

0,54

-

0,10

0,50

0,50

0,18

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

0,07

-

0,48

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

0,02

-

-

-

2.18

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,03

-

0,01

0,28

-

0,17

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+ (...)+(23)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

586,13

68,87

117,82

5,55

43,19

2,59

1.1

Đất trồng lúa

401,76

44,23

108,70

2,30

5,66

2,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

401,76

44,23

108,70

2,30

5,66

2,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

20,04

-

6,33

-

0,71

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

42,69

17,36

1,79

-

4,20

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

107,00

-

-

3,11

32,62

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

14,61

7,28

1,00

0,14

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,03

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,92

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

6,86

-

-

-

-

-

2,2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,06

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

11,00

0,50

2,89

0,12

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phú Thứ

Phường Tân Dân

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

44,23

21,12

30,51

19,64

48,10

47,52

1.1

Đất trồng lúa

42,28

5,20

26,04

13,99

42,77

2,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42,28

5,20

26,04

13,99

42,77

2,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,94

0,47

0,23

3,15

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,95

1,15

4,00

5,39

2,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

13,83

-

-

-

44,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

0,03

0,15

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

3,88

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

3,82

-

-

-

-

2,2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

0,06

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,63

0,02

-

0,47

4,44

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Phường Phạm Thái

Xã Quang Thành

Xã Hoành Sơn

Xã Lê Ninh

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9,03

20,89

2,61

37,00

4,07

21,39

1.1

Đất trồng lúa

9,03

19,39

1,26

30,62

3,07

8,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,03

19,39

1,26

30,62

3,07

8,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,50

1,35

-

1,00

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,50

-

0,06

-

1,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

2,19

-

10,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,50

-

4,13

-

0,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

0,54

2,50

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

0,54

2,50

2,2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,31

0,18

0,06

0,50

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Đằng

Xã Hiệp Hòa

Xã Thăng Long

Xã Lạc Long

Xã Thượng Quận

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8,81

0,08

9,50

10,51

3,01

10,12

1.1

Đất trồng lúa

7,22

0,05

5,35

9,31

1,88

10,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,22

0,05

5,35

9,31

1,88

10,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,59

-

2,65

0,60

0,29

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

0,03

1,41

0,50

0,67

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,50

-

0,06

0,10

0,17

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

0,03

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2,2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,12

-

0,13

0,40

0,08

0,18

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái