Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 333/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 18/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 333/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TW, ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả.

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng;

Xét Tờ trình số 40/TTr-BDT ngày 16 tháng 12 năm 2019 và Đề án số 381/ĐA-BDT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 387/TTr-SNV ngày 06 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng, cụ thể:

Tổng số vị trí việc làm: 18 vị trí, trong đó:

- Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí;

- Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ: 03 vị trí;

- Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Danh mục vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm đã được phê duyệt là cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo quy định hiện hành.

Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm của Ban Dân tộc tỉnh và các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1457/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- Sở Nội vụ; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

 

21

Tổng cộng

18

I

21.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1

21.1.1

Trưởng ban

Chuyên viên chính

2

21.1.2

Phó Trưởng ban

Chuyên viên chính

3

21.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

4

21.1.4

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

5

21.1.5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

6

21.1.6

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

7

21.1.7

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

8

21.1.8

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

II

21.2

Nhóm chuyên môn nghiệp vụ

3

1

21.2.1

Quân lý, thực hiện chính sách dân tộc

Chuyên viên

2

21.2.2

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

3

21.2.3

Thanh tra

Thanh tra viên

III

21.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

7

1

21.3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

2

21.3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên hoặc TĐ

3

21.3.6

Kế toán

Kế toán viên Trung cấp

4

21.3.8

Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ

Nhân viên hoặc TĐ

5

21.3.11

Lái xe

 

6

21.3.12

Phục vụ

 

7

21.3.13

Bảo vệ