Quyết định 726/QĐ-UBND về định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Nam năm 2019
Số hiệu: | 726/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 04/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 04 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 61/TTHĐND-VHXH ngày 24/4/2019 về việc thống nhất về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế Hà Nam năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Hà Nam tại Tờ trình số 36/TTr-SYT ngày 17 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Nam năm 2019.
(chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 04 /5 /2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Tên máy, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
60 |
|
2 |
Cáng đa năng |
Cái |
30 |
|
3 |
Dao mổ siêu âm |
Cái |
5 |
|
4 |
Ghế tập cơ tứ chi, đầu, đùi |
Cái |
2 |
|
5 |
Giường ICU |
Cái |
80 |
|
6 |
Giường xông hơi |
Cái |
10 |
|
7 |
Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
6 |
|
8 |
Máy chụp X quang kỹ thuật số (DR) |
Cái |
5 |
|
9 |
Hệ thống thu nhận và xử lý hình ảnh X Quang kỹ thuật số (DR) |
Hệ thống |
2 |
|
10 |
Máy điện giải |
Cái |
4 |
|
11 |
Máy điện tim |
Cái |
20 |
|
12 |
Máy hút dịch |
Cái |
50 |
|
13 |
Máy nội soi dạ dày, đại tràng |
Cái |
5 |
|
14 |
Máy nội soi khí phế quản |
Cái |
2 |
|
15 |
Máy sắc thuốc |
Cái |
4 |
|
16 |
Máy siêu âm đàn hồi gan |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
3 |
|
18 |
Máy siêu âm Doppler |
Cái |
2 |
|
19 |
Máy siêu âm mắt A/B |
Cái |
2 |
|
20 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
8 |
|
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
|
22 |
Máy tiệt trùng |
Cái |
3 |
|
23 |
Máy vật lý trị liệu |
Cái |
10 |
|
24 |
Máy chiếu thị lực |
Chiếc |
2 |
|
25 |
Máy hấp dụng cụ mắt |
Chiếc |
1 |
|
26 |
Máy điều trị điện xung, điện phân trị liệu |
Chiếc |
1 |
|
27 |
Hệ thống bơm rửa dây nội soi tự động |
Hệ thống |
1 |
|
28 |
Máy đo huyết áp để bàn |
Chiếc |
2 |
|
29 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân bằng tia X |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
55 |
|
2 |
Máy truyền dịch |
Cái |
50 |
|
3 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Cái |
30 |
|
4 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
16 |
|
5 |
Máy thở |
Cái |
15 |
|
6 |
Máy khử khuẩn không khí |
Cái |
80 |
|
7 |
Máy theo dõi SPO2 |
Cái |
20 |
|
8 |
Đèn chiếu vàng da |
Cái |
20 |
|
9 |
Máy khí dung |
Cái |
20 |
|
10 |
Máy sốc điện |
Cái |
5 |
|
11 |
Máy gặt đồ vải |
Cái |
3 |
|
12 |
Máy sấy đồ vải |
Cái |
3 |
|
13 |
Bồn rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
12 |
|
14 |
Giường hồi sức cấp cứu đa năng |
Cái |
40 |
|
15 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
3 |
|
16 |
Xe tiêm cấp cứu |
Cái |
10 |
|
17 |
Máy cắt tiêu bản |
Cái |
2 |
|
18 |
Bàn giàn tiêu bản |
Cái |
2 |
|
19 |
Máy chuyển bệnh phẩm |
Cái |
2 |
|
20 |
Máy nhuộm bệnh phẩm |
Cái |
2 |
|
21 |
Máy đọc phiến đồ tử cung |
Cái |
2 |
|
22 |
Kính hiển vi có camera |
Cái |
2 |
|
23 |
Máy lọc nước khử khuẩn |
Cái |
2 |
|
24 |
Đèn soi tai mũi họng |
Cái |
10 |
|
25 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
3 |
|
26 |
Máy điện di huyết sắc tố |
Cái |
1 |
|
27 |
Máy nội soi tai mũi họng |
Cái |
2 |
|
28 |
Ghế khám tai mũi họng |
Cái |
1 |
|
29 |
Hệ thống lọc nước RO |
Hệ thống |
3 |
|
30 |
Máy đếm tế bào huyết học |
Cái |
1 |
|
31 |
Máy sấy tiêu bản |
Cái |
1 |
|
32 |
Máy lắc ống EDTA |
Cái |
1 |
|
33 |
Máy cấy máu tự động |
Cái |
1 |
|
34 |
Máy li tâm |
Cái |
5 |
|
35 |
Máy soi ven |
Cái |
8 |
|
36 |
Hệ thống máy mổ nội soi chẩn đoán điều trị |
Hệ thống |
2 |
|
37 |
Giường hồi sức sơ sinh |
Cái |
20 |
|
38 |
Bàn đóng bé |
Cái |
14 |
|
39 |
Máy hút dịch |
Cái |
30 |
|
40 |
Hệ thống rửa sì khô dụng cụ |
Hệ thống |
2 |
|
41 |
Cáng đẩy bệnh nhân |
Cái |
14 |
|
42 |
Máy X Quang |
Cái |
2 |
|
43 |
Máy X Quang di động |
Cái |
3 |
|
44 |
Máy khí máu |
Cái |
3 |
|
45 |
Tủ lưu mẫu |
Cái |
3 |
|
46 |
Máy miễn dịch |
Cái |
2 |
|
47 |
Máy sinh hóa |
Cái |
2 |
|
48 |
Máy đông máu |
Cái |
2 |
|
49 |
Tủ hốt |
Cái |
2 |
|
50 |
Máy xử lý mô |
Cái |
2 |
|
51 |
Dao mổ điện |
Cái |
4 |
|
52 |
Hệ thống DA |
Hệ thống |
3 |
|
53 |
Máy X Quang chụp vú |
Cái |
2 |
|
54 |
Máy xét nghiệm miễn dịch tự động |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Tủ an toàn sinh học cấp 1 |
Cái |
6 |
|
2 |
Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm |
Cái |
2 |
|
3 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Cái |
16 |
|
4 |
Máy sấy khô tiêu bản |
Cái |
2 |
|
5 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
2 |
|
6 |
Máy chụp X quang kỹ thuật số (DR) |
Cái |
1 |
|
7 |
Monitor theo dõi BN 6 thông số |
Cái |
9 |
|
8 |
Máy tạo oxy di động |
Cái |
9 |
|
9 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
1 |
|
10 |
Xe chụp X Quang di động |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy chụp cắt lớp võng mạc |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy sinh hóa tự động |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy sinh hiện vi phẫu thuật |
|
1 |
|
4 |
Máy siêu âm A |
Cái |
2 |
|
5 |
Nối hấp tiệt trùng nhanh |
Cái |
1 |
|
6 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu |
Cái |
2 |
|
7 |
Đèn soi bóng đồng tử |
Cái |
3 |
|
8 |
Kính VOL 90 |
Cái |
3 |
|
9 |
Bàn phẫu thuật |
Cái |
1 |
|
10 |
Đèn phẫu thuật |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Thiết bị tập vận động thụ động chi dưới |
Bộ |
2 |
|
2 |
Thiết bị tập vận động thụ động chi trên |
Bộ |
2 |
|
3 |
Máy tập cơ mông, tứ đầu đùi, bắp chân |
Bộ |
2 |
|
4 |
Máy tập cơ ngực lớn, bắp tay trước, sau |
Bộ |
2 |
|
5 |
Máy tập cơ tứ đầu đùi, đùi sau |
Cái |
2 |
|
6 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
2 |
|
7 |
Máy laser nội mạch |
Cái |
20 |
|
8 |
Giường châm cứu |
Cái |
60 |
|
9 |
Giường bệnh nhân |
Cái |
150 |
|
10 |
Máy lắc máu |
Cái |
2 |
|
11 |
Máy điện xung |
Cái |
15 |
|
12 |
Thiết bị cất nước |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy điện châm |
Cái |
180 |
|
14 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
2 |
|
15 |
Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng |
Bộ |
2 |
|
16 |
Hệ thống sắc, đóng thuốc |
Hệ thống |
10 |
|
17 |
Ghế massage |
Cái |
10 |
|
18 |
Máy sóng ngắn trị liệu |
Cái |
3 |
|
|
|
|
||
1 |
Kính hiển vi 3 mắt có Camera |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy ly tâm |
Cái |
1 |
|
3 |
Tủ sấy |
Cái |
1 |
|
4 |
Bàn hơ giãn tiêu bản |
Cái |
1 |
|
5 |
Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục |
Bộ |
1 |
|
6 |
Bộ dụng cụ khám tai, mũi, họng |
Bộ |
1 |
|
7 |
Bộ dụng cụ khám mắt |
Bộ |
1 |
|
8 |
Bộ dụng cụ khám răng, hàm, mặt |
Bộ |
1 |
|
9 |
Bộ dụng cụ khám thần kinh |
Bộ |
1 |
|
10 |
Cân có thước đo chiều cao |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Hệ thống |
2 |
|
2 |
Hệ thống sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 3 lần tứ cực LC-MS/MS |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ 2 lần GC- MS/MS |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS |
Cái |
2 |
|
6 |
Máy đo độ hòa tan |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy chuẩn độ điện thế |
Cái |
2 |
|
8 |
Máy sắc ký bản mỏng hiệu năng cao |
Cái |
1 |
|
9 |
Máy sắc ký ION |
Cái |
1 |
|
10 |
Kính hiển vi chụp ảnh |
Cái |
2 |
|
11 |
Máy pha loãng môi trường |
Cái |
1 |
|
12 |
Thiết bị nấu và tiệt trùng |
Cái |
1 |
|
13 |
Máy định danh vi khuẩn |
Cái |
1 |
|
14 |
Bơm nhu động |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy đồng hóa mẫu |
Cái |
1 |
|
16 |
Máy phát hiện vi khuẩn |
Cái |
1 |
|
17 |
Máy định lượng tổng vi khuẩn |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy đo hơi khí độc |
Cái |
4 |
|
2 |
Máy đo bụi |
Cái |
4 |
|
3 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
4 |
|
4 |
Máy đo độ ồn |
Cái |
4 |
|
5 |
Cân sức khỏe |
Cái |
39 |
|
6 |
Thước đo chiều cao |
Cái |
14 |
|
7 |
Bình phun hóa chất |
Cái |
11 |
|
8 |
Máy phun xông khói |
Cái |
6 |
|
9 |
Máy đo PH trong môi trường nước thải |
Cái |
4 |
|
10 |
Máy đo độ dẫn điện trong môi trường nước thải |
Cái |
4 |
|
11 |
Máy đo oxy hòa tan trong môi trường nước thải |
Cái |
4 |
|
12 |
Máy đo ánh sáng |
Cái |
4 |
|
13 |
Kính hiển vi điện tử |
Cái |
4 |
|
14 |
Máy huyết học |
Cái |
4 |
|
15 |
Cân phân tích |
Cái |
4 |
|
16 |
Máy lấy mẫu không khí |
Cái |
12 |
|
17 |
Dàn Realtime PCR |
Dàn |
3 |
|
18 |
Hệ thống khối phổ plasma cảm ứng |
Hệ thống |
4 |
|
19 |
Hệ thống nuôi vi khuẩn kỵ khí |
Hệ thống |
4 |
|
20 |
Máy xét nghiệm ELISA |
Dàn |
5 |
|
21 |
Máy phân tích sinh hóa |
Cái |
4 |
|
|
|
|
||
1 |
Lồng ấp sơ sinh |
Cái |
2 |
|
2 |
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn |
Bộ |
4 |
|
3 |
Máy thở |
Cái |
6 |
|
4 |
Máy truyền dịch |
Cái |
6 |
|
5 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
6 |
|
6 |
Máy Monitor theo dõi bệnh nhân |
Cái |
6 |
|
7 |
Máy điện tim |
Cái |
4 |
|
8 |
Ghế bệnh nhân ngồi khám TMH |
Cái |
1 |
|
9 |
Tủ hốt khí độc |
chiếc |
5 |
|
10 |
Cân kỹ thuật điện tử |
chiếc |
10 |
|
11 |
Máy đo quang phổ UV Vis |
chiếc |
5 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy điện não |
Cái |
2 |
|
2 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm đen trắng |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy điện tim |
Cái |
5 |
|
5 |
Máy nội soi dạ dày, tá tràng |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy nội soi tử cung |
Cái |
1 |
|
7 |
Monitor theo dõi người bệnh |
Cái |
2 |
|
8 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
1 |
|
9 |
Sinh hiển vi phẫu thuật |
Cái |
1 |
|
10 |
Máy sóng ngắn trị liệu |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy laser trị liệu |
Cái |
1 |
|
12 |
Máy sinh hóa tự động |
Cái |
1 |
|
13 |
Máy nội soi tai mũi họng |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy tạo oxy di động |
Cái |
10 |
|
2 |
Máy thở CPAP |
Cái |
4 |
|
3 |
Máy nội soi dạ dày, đại tràng |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy hoter điện tâm đồ |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy hoter huyết áp |
Cái |
2 |
|
6 |
Bộ dụng cụ cắt Amydan |
Bộ |
3 |
|
7 |
Bộ dụng cụ mổ quặm+mống mắt |
Bộ |
3 |
|
8 |
Bộ khám điều trị nội soi tai, mũi, họng+ghế |
Bộ |
2 |
|
9 |
Bộ khám điều trị tai, mũi, họng+ghế |
Bộ |
2 |
|
10 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
2 |
|
11 |
Bộ dụng cụ trung phẫu mắt |
Bộ |
2 |
|
12 |
Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ |
Bộ |
2 |
|
13 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
3 |
|
14 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
2 |
|
15 |
Bảng thị lực |
Cái |
3 |
|
16 |
Máy chụp X Quang |
Cái |
4 |
|
17 |
Máy siêu âm đen trắng |
Cái |
7 |
|
18 |
Máy siêu âm đen trắng xách tay |
Cái |
2 |
|
19 |
Bộ phẫu thuật sản khoa+Kế hoạch hóa gia đình |
Bộ |
2 |
|
20 |
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo |
Bộ |
3 |
|
21 |
Máy hút điện |
Cái |
2 |
|
22 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
2 |
|
23 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Cái |
2 |
|
24 |
Máy đếm tế bào huyết học |
Cái |
2 |
|
25 |
Máy sinh hóa máu |
Cái |
2 |
|
26 |
Máy sinh hóa nước tiểu |
Cái |
2 |
|
27 |
Máy phẫu thuật CO2 |
Cái |
2 |
|
28 |
Máy hút sơ sinh |
Cái |
2 |
|
29 |
Máy thở oxy |
Cái |
3 |
|
30 |
Máy điện tim |
Cái |
4 |
|
31 |
Máy khí dung |
Cái |
5 |
|
32 |
Máy truyền dịch tự động |
Cái |
10 |
|
33 |
Máy đo độ bão hòa oxy |
Cái |
5 |
|
34 |
Ghế Nha khoa |
Cái |
2 |
|
35 |
Máy khoan răng |
Cái |
2 |
|
36 |
Tủ sấy |
Cái |
4 |
|
37 |
Máy ly tâm |
Cái |
2 |
|
38 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Cái |
2 |
|
39 |
Máy xét nghiêm sinh hóa tự động |
Cái |
2 |
|
40 |
Máy hút dịch cho trẻ sơ sinh chạy điện |
Cái |
4 |
|
41 |
Máy làm ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
5 |
|
42 |
Máy khí dung có siêu âm |
Cái |
5 |
|
43 |
Máy đo nồng độ Spo2+nhịp mạch để bàn |
Cái |
2 |
|
44 |
Bàn đẻ |
Cái |
3 |
|
45 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Cái |
2 |
|
46 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
|
47 |
Máy kéo giãn cột sống |
Cái |
2 |
|
48 |
Bàn vật lý trị liệu |
Cái |
2 |
|
49 |
Máy điện trị đa năng |
Cái |
2 |
|
50 |
Máy điều trị bằng sóng siêu âm |
Cái |
2 |
|
51 |
Máy sắc thuốc |
Cái |
2 |
|
52 |
Hệ thống lấy số tự động |
Hệ thống |
2 |
|
53 |
Máy sinh hóa tự động |
Cái |
1 |
|
54 |
Máy nội soi tai mũi họng |
Cái |
1 |
|
55 |
Máy xét nghiệm miễn dịch tự động |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy chụp X quang kỹ thuật số (DR) |
Cái |
1 |
|
2 |
Holter điện tâm đồ |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy xét nghiêm nước tiểu |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy điện giải đồ |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy miễn dịch tự động |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy nội soi dạ dày, đại tràng |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy siêu âm màu 4D |
C |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy nội soi dạ dày, đại tràng |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy nội soi tai mũi họng |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy laser nội mạch |
Cái |
4 |
|
5 |
Máy điện tim 6 cần |
Cái |
5 |
|
6 |
Máy khí dung siêu âm |
Cái |
9 |
|
7 |
Monitor theo dõi người bệnh |
Cái |
10 |
|
8 |
Máy phá rung tạo nhịp tim |
Cái |
2 |
|
9 |
Máy ép tim ngoài lồng ngực |
Cái |
2 |
|
10 |
Giường hồi sức cấp cứu |
Cái |
20 |
|
11 |
Giường bệnh có thanh chắn |
Cái |
158 |
|
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
10 |
|
13 |
Máy truyền dịch |
Cái |
10 |
|
14 |
Holter huyết áp |
Cái |
6 |
|
15 |
Holter Điện tim |
Cái |
6 |
|
16 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
2 |
|
17 |
Bộ ghế máy nha khoa |
Bộ |
3 |
|
18 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
2 |
|
19 |
Máy điện não đồ |
Cái |
2 |
|
20 |
Máy lắc máu |
Cái |
2 |
|
21 |
Máy điện xung điều trị |
Cái |
4 |
|
22 |
Máy đo nồng độ cồn |
Cái |
2 |
|
23 |
Máy xét nghiệm miễn dịch tự động |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
10 |
|
2 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
6 |
|
3 |
Máy giặt đồ vải |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy Monitor sản khoa |
Bộ |
1 |
|
5 |
Máy xét nghiệm HBA1C |
Bộ |
1 |
|
6 |
Máy chụp X quang kỹ thuật số (DR) |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy siêu âm màu 4D+ máy in |
Cái |
2 |
|
2 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy đốt cổ tử cung |
Cái |
1 |
|
4 |
Tủ sấy |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy ly tâm máu |
Cái |
2 |
|
6 |
Máy phân tích sinh hóa |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy chụp X quang kỹ thuật số (DR) |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy gây mê kèm thở |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy sấy đồ vải |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy soi mũi xoang |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy chụp X quang kỹ thuật số (DR) |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy monitor |
Chiếc |
2 |
|
6 |
Máy khí dung |
Chiếc |
3 |
|
7 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
|
8 |
Nhiệt kế hồng ngoại |
Chiếc |
5 |
|
9 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
2 |
|
10 |
Bộ đỡ đẻ |
Bộ |
6 |
|
11 |
Bộ phẫu thuật mổ lấy thai |
Bộ |
3 |
|
12 |
Bộ dụng cụ khám phụ khoa |
Bộ |
4 |
|
13 |
Bình oxy |
Chiếc |
10 |
|
14 |
Giường cấp cứu |
Chiếc |
5 |
|
15 |
Đèn cu vơ |
Chiếc |
5 |
|
16 |
Máy sắc thuốc |
Chiếc |
3 |
|
17 |
Máy tạo oxy di động |
Chiếc |
3 |
|
18 |
Monitor sản khoa |
Chiếc |
1 |
|
19 |
Máy điện tim 6 cần |
Chiếc |
1 |
|
20 |
Đèn soi đáy mắt |
Chiếc |
1 |
|
21 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
6 |
|
22 |
Máy hút dịch |
Chiếc |
7 |
|
23 |
Bộ kìm nhổ răng người lớn |
Bộ |
2 |
|
24 |
Bộ Khám răng |
Bộ |
6 |
|
25 |
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng |
Bộ |
3 |
|
26 |
Bộ dụng cụ trích chắp lẹo |
Bộ |
3 |
|
27 |
Máy ghế răng |
Chiếc |
1 |
|
28 |
Máy lấy cao răng siêu âm |
Chiếc |
1 |
|
29 |
Máy nội soi tai mũi họng |
Chiếc |
1 |
|
30 |
Bộ tiểu phẫu cắt u mi, mổ quặm |
Bộ |
2 |
|
31 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Bàn thí nghiệm áp tường |
Chiếc |
2 |
|
|
|
|
||
1 |
Bộ truyền thông cấp tỉnh |
Bộ |
1 |
|
2 |
Bộ truyền thông cấp xã |
Bộ |
34 |
|
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017