Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2020 về bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2434/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 17/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2434/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 01/01/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 về việc sửa đổi một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện; số 3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 về việc sửa đổi tên một số dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 2144/QĐ-UBND ; số 702/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện để tổ chức đặt hàng năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Văn bản số 216/TTr-TNMT ngày 30/3/2020) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2804/TTr-STC ngày 18/06/2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 trên là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức trần (mức tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có thay đổi do nhà nước ban hành chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đvt: đồng
STT |
Hạng mục công việc |
Chi phí LĐKT |
Chi phí CCDC |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Tổng đơn giá |
I |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
1.592.438 |
11.742 |
154.784 |
99.630 |
1.858.593 |
II |
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
32.465.619 |
167.227 |
706.124 |
1.009.189 |
34.348.159 |
1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
744.624 |
3.902 |
16.476 |
23.548 |
788.550 |
2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
13.850.012 |
71.350 |
301.279 |
430.587 |
14.653.229 |
2.1 |
Thông tin về động lực |
1.531.799 |
7.804 |
32.952 |
47.096 |
1.619.650 |
2.2 |
Thông tin về sức ép |
4.595.396 |
23.969 |
101.211 |
144.650 |
4.865.226 |
2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
5.850.620 |
30.101 |
127.102 |
181.654 |
6.189.477 |
2.4 |
Thông tin tác động |
936.099 |
4.738 |
20.007 |
28.594 |
989.438 |
2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
936.099 |
4.738 |
20.007 |
28.594 |
989.438 |
3 |
Xử lý thông tin |
17.870.983 |
91.975 |
388.368 |
555.054 |
18.906.380 |
3.1 |
Thông tin về động lực |
2.425.348 |
12.542 |
52.959 |
75.689 |
2.566.538 |
3.2 |
Thông tin về sức ép |
5.531.495 |
28.429 |
120.041 |
171.562 |
5.851.527 |
3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
6.807.994 |
35.118 |
148.286 |
211.930 |
7.203.327 |
3.4 |
Thông tin tác động |
1.553.074 |
8.083 |
34.129 |
48.777 |
1.644.063 |
3.5 |
Thông tin về đáp ứng |
1.553.074 |
7.804 |
32.952 |
47.096 |
1.640.925 |
III |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
208.022.977 |
1.543.668 |
1.340.586 |
13.449.785 |
224.357.016 |
1.1 |
Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương |
22.875.716 |
185.240 |
160.870 |
1.613.974 |
24.835.801 |
1.1.1 |
Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên |
2.245.846 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.416.288 |
1.1.2 |
Tình hình phát triển KT-XH |
20.629.871 |
169.132 |
146.882 |
1.473.629 |
22.419.513 |
a |
Tình hình phát triển kinh tế |
13.143.719 |
99.332 |
86.264 |
865.464 |
14.194.779 |
- |
Phát triển công nghiệp |
2.086.305 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.256.747 |
- |
Phát triển xây dựng |
2.086.305 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.256.747 |
- |
Phát triển năng lượng |
2.086.305 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.256.747 |
- |
Phát triển giao thông vận tải |
2.086.305 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.256.747 |
- |
Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản |
1.356.098 |
10.739 |
9.326 |
93.564 |
1.469.726 |
- |
Hoạt động y tế |
2.086.305 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.256.747 |
- |
Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu |
1.356.098 |
8.054 |
6.994 |
70.173 |
1.441.319 |
b |
Tình hình xã hội |
7.486.152 |
53.693 |
46.629 |
467.819 |
8.054.292 |
- |
Bối cảnh xã hội trong nước |
2.245.846 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.416.288 |
- |
Dân số và vấn đề di cư |
2.245.846 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.416.288 |
- |
Phát triển đô thị |
2.994.461 |
21.477 |
18.652 |
187.127 |
3.221.717 |
c |
Vấn đề hội nhập quốc tế |
2.270.390 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.440.832 |
1.2 |
Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường |
53.955.519 |
397.327 |
345.055 |
3.461.858 |
58.159.758 |
1.2.1 |
Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa |
7.252.977 |
53.693 |
46.629 |
467.819 |
7.821.117 |
1.2.2 |
Sức ép hoạt động công nghiệp |
8.173.405 |
59.062 |
51.292 |
514.600 |
8.798.360 |
1.2.3 |
Sức ép hoạt động xây dựng |
8.173.405 |
59.062 |
51.292 |
514.600 |
8.798.360 |
1.2.4 |
Sức ép hoạt động phát triển năng lượng |
5.945.968 |
42.954 |
37.303 |
374.255 |
6.400.481 |
1.2.5 |
Sức ép hoạt động giao thông vận tải |
6.314.140 |
45.639 |
39.635 |
397.646 |
6.797.059 |
1.2.6 |
Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản |
6.314.140 |
45.639 |
39.635 |
397.646 |
6.797.059 |
1.2.7 |
Sức ép hoạt động y tế |
7.252.977 |
53.693 |
46.629 |
467.819 |
7.821.117 |
1.2.8 |
Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu |
4.528.508 |
32.216 |
27.977 |
280.691 |
4.869.393 |
1.3 |
Hiện trạng môi trường nước |
23.526.152 |
171.817 |
149.213 |
1.497.020 |
25.344.202 |
1.3.1 |
Nước mặt lục địa |
9.057.016 |
64.431 |
55.955 |
561.382 |
9.738.785 |
1.3.2 |
Nước dưới đất |
7.234.568 |
53.693 |
46.629 |
467.819 |
7.802.709 |
1.3.3 |
Diễn biến môi trường biển ven bờ |
7.234.568 |
53.693 |
46.629 |
467.819 |
7.802.709 |
1.4 |
Hiện trạng môi trường không khí |
10.861.056 |
80.539 |
69.944 |
701.728 |
11.713.267 |
1.5 |
Hiện trạng môi trường đất |
10.861.056 |
80.539 |
69.944 |
701.728 |
11.713.267 |
1.6 |
Hiện trạng đa dạng sinh học |
6.332.548 |
45.639 |
39.635 |
397.646 |
6.815.467 |
1.7 |
Quản lý chất thải rắn |
8.136.588 |
59.062 |
51.292 |
514.600 |
8.761.542 |
1.8 |
Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường |
7.179.342 |
53.693 |
46.629 |
467.819 |
7.747.483 |
1.8.1 |
Biến đổi khí hậu |
2.706.060 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.904.909 |
1.8.2 |
Thiên tai |
2.264.254 |
16.108 |
13.989 |
140.346 |
2.434.696 |
1.8.3 |
Sự cố môi trường |
2.209.028 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.407.878 |
1.9 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
15.095.027 |
110.070 |
95.590 |
959.028 |
16.259.715 |
1.9.1 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người |
10.308.799 |
75.170 |
65.281 |
654.946 |
11.104.196 |
a |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
2.577.200 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.776.049 |
b |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
2.577.200 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.776.049 |
c |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất |
2.577.200 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.776.049 |
d |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn |
2.577.200 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.776.049 |
1.9.2 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT-XH |
1.656.771 |
13.423 |
11.657 |
116.955 |
1.798.806 |
1.9.3 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái |
1.472.686 |
8.054 |
6.994 |
70.173 |
1.557.907 |
1.9.4 |
Phát sinh xung đột môi trường |
1.656.771 |
13.423 |
11.657 |
116.955 |
1.798.806 |
1.10 |
Quản lý môi trường |
39.670.468 |
289.941 |
251.797 |
2.526.220 |
42.738.427 |
1.10.1 |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT- XH quốc gia, địa phương |
2.730.605 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.929.454 |
1.10.2 |
Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật |
3.344.224 |
24.162 |
20.983 |
210.518 |
3.599.887 |
1.10.3 |
Các vấn đề về quản lý môi trường |
15.635.012 |
115.440 |
100.253 |
1.005.810 |
16.856.514 |
1.10.4 |
Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT |
3.792.165 |
26.846 |
23.315 |
233.909 |
4.076.236 |
1.10.5 |
Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường |
5.614.614 |
42.954 |
37.303 |
374.255 |
6.069.126 |
1.10.6 |
Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới |
2.884.009 |
21.477 |
18.652 |
187.127 |
3.111.265 |
1.10.7 |
Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường |
2.724.468 |
18.792 |
16.320 |
163.737 |
2.923.318 |
1.10.8 |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường |
2.945.371 |
21.477 |
18.652 |
187.127 |
3.172.627 |
1.11 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới |
9.529.503 |
69.801 |
60.618 |
608.164 |
10.268.086 |
1.11.1 |
Các thách thức về môi trường |
4.080.566 |
29.531 |
25.646 |
257.300 |
4.393.044 |
1.11.2 |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
5.448.937 |
40.270 |
34.972 |
350.864 |
5.875.042 |
2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường (lần 1) |
15.340.475 |
112.755 |
97.921 |
982.419 |
16.533.570 |
3 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng lần 2 bằng 0,8 lần 1 |
|
|
|
||
4 |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần hiện trạng 3 bằng 0,6 lần 1 |
|
|
|
||
5 |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần hiện trạng 4 bằng 0,4 lần 1 |
|
|
|
||
6 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng lần 5 bằng 0,4 lần 1 |
|
|
|
||
IV |
Tham vấn các bên liên quan |
|
|
|
|
|
1 |
Tham vấn bằng hình thức hội thảo |
425.500 |
3.801 |
292.511 |
43.931 |
765.742 |
2 |
Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản |
255.300 |
2.280 |
175.507 |
26.359 |
459.445 |
3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
297.850 |
2.660 |
204.758 |
30.752 |
536.020 |
V |
Trình duyệt báo cáo |
424.650 |
3.011 |
34.103 |
11.926 |
473.690 |
VI |
Cung cấp, công khai báo cáo |
|
|
|
|
|
1 |
Cung cấp báo cáo |
531.875 |
3.988 |
382.375 |
20.030 |
938.268 |
2 |
Công khai báo cáo |
|
|
|
|
|
2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng tải trên cổng thông tin |
531.875 |
3.988 |
382.375 |
20.030 |
938.268 |
2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố |
709.166 |
5.376 |
515.375 |
26.998 |
1.256.914 |
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoa học và công nghệ Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2346/QĐ-UBND về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp khối nhà nước của thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện tại Quyết định 2144/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2017 về công bố đơn giá bổ sung một số công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án đổi tên, sáp nhập, bổ sung chức năng, nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố hoạt động trong lĩnh vực giáo dục thường xuyên, dạy nghề, hướng nghiệp Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch phát triển sản xuất vùng nguyên liệu Cam vàng gắn với nhà máy chế biến nước hoa quả đóng hộp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chiến lược và Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2014 - 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2144/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP đợt 1 năm 2013 cho các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định quỹ tiền lương, đơn giá tiền lương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2006 về Bộ đơn giá định mức dự toán xây dựng công trình, phần khảo sát áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 14/07/2011