Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 3323/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3323/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, tại Tờ trình số 5140/TTr-SVHTTDL ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch (có danh mục kèm theo).
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3323/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Thư viện |
|||
01 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
2851/QĐ-UBND (30/10/2020) |
01T/TV |
02 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
2851/QĐ-UBND (30/10/2020) |
02T/TV |
03 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
2851/QĐ-UBND (30/10/2020) |
03T/TV |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN CHUYÊN NGÀNH Ở CẤP TỈNH, THƯ VIỆN ĐẠI HỌC LÀ THƯ VIỆN VÀ THƯ VIỆN NGOÀI CÔNG LẬP VÀ THƯ VIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI CÓ PHỤC VỤ NGƯỜI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 3323/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
10,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc |
Quy trình số: 02T/TV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG BÁO SÁP NHẬP, HỢP NHẤT, CHIA, TÁCH ĐỐI VỚI THƯ VIỆN CHUYÊN NGÀNH Ở CẤP TỈNH, THƯ VIỆN ĐẠI HỌC LÀ THƯ VIỆN NGOÀI CÔNG LẬP, THƯ VIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI CÓ PHỤC VỤ NGƯỜI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 3323/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
10,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI THƯ VIỆN CHUYÊN NGÀNH Ở CẤP TỈNH, THƯ VIỆN ĐẠI HỌC LÀ THƯ VIỆN NGOÀI CÔNG LẬP, THƯ VIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI CÓ PHỤC VỤ NGƯỜI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 3323/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
10,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018