Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2529/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 23/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2529/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2339/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (Mười lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long, đã được công bố tại Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cử điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
1. |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 |
2. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
4. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động củ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. TTHC: Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
2. TTHC: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
3. TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
4. TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
5. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
6. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
7. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
8. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
9. TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
10. TTHC: Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
11. TTHC: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
12. TTHC: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
13. TTHC: Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
14. TTHC: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
15. TTHC: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
2.0 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5.5 giờ/ ngày |
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình phối hợp thực hiện một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và ngành điện trong giải quyết thủ tục cấp điện từ lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2018 - 2025” tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh năm 2015 và giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2013 kế hoạch triển khai Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2013 công khai giá cả hàng hóa, dịch vụ quan trọng, thiết yếu Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2013 cho phép tiếp nhận dự án "Cải thiện sinh kế cho nông hộ nghèo tại tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2018” Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2010 kế hoạch thực hiện Chỉ thị 1408/CT-TTg về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung lĩnh vực thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 21/01/2011