Kế hoạch 91/KH-UBND triển khai tổng kết đánh giá thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 và Chương trình hành động 2011-2020
Số hiệu: 91/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Đào Văn Bình
Ngày ban hành: 02/07/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/KH-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2010

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010 VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG 2011-2020

Thực hiện Chỉ thị 1480/CT-TTg ngày 01/09/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác Bảo vệ chăm sóc trẻ em; Căn cứ vào sự chỉ đạo của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội tại công văn số 1034/LĐTBXH-BVCTE ngày 6/4/2010 về việc đánh giá kết thúc thực hiện chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2001-2010 và đề xuất giai đoạn 2011-2020. Ủy ban nhân dân Thành phố triển khai kế hoạch đánh giá chương trình hành động vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 và chương trình hành động 2011-2020 như sau:

Phần 1.

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Đánh giá kết quả triển khai thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nội dung chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 của các Sở, ban, ngành, đoàn thể, các quận, huyện, thị xã trên địa bàn Thành phố.

2. Đánh giá những khó khăn, tồn tại, yếu kém trong việc triển khai thực hiện Chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội.

3. Căn cứ vào kết quả đánh giá các mục tiêu, chỉ tiêu Chương trình Hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 và tình hình thực tế để đề ra Chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2010-2020.

4. Việc đánh giá Chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 phải được các sở, ngành, đoàn thể, UBND các quận, huyện trên địa bàn Thành phố thực hiện nghiêm túc. Trên cơ sở đánh giá kết quả 10 năm thực hiện Chương trình hành động Vì trẻ em 2001-2010, căn cứ vào tình hình thực tế các sở, ngành, UBND các quận, huyện đề xuất phương hướng và giải pháp thực hiện các mục tiêu vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2011-2020.

Phần 2.

NỘI DUNG

I. ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM GIAI ĐOẠN 2001-2010

Nội dung đánh giá cần làm rõ những vấn đề sau:

1. Nêu những nét lớn về sự phát triển của tình hình kinh tế xã hội, những khó khăn, thuận lợi, tác động đến việc thực hiện mục tiêu chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội của các Sở, ngành, UBND các quận, huyện.

2. So sánh kết quả thực hiện từng mục tiêu từ năm 2001-2010, phân tích đánh giá các giải pháp đã thực hiện và đề xuất giải pháp để xây dựng chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2001-2010.

3. Đánh giá sự tác động của công tác tuyên truyền, sự chuyển biến về nhận thức, trách nhiệm và sự tham gia của các cấp lãnh đạo, các lực lượng xã hội của gia đình và của người dân đến công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em.

4. Đánh giá tình hình huy động nguồn lực giải quyết các mục tiêu ưu tiên vì trẻ em (mục tiêu giáo dục, mục tiêu về y tế, mục tiêu vui chơi giải trí, mục tiêu bảo vệ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt):

- Đầu tư ngân sách cho các chương trình mục tiêu, cho các hoạt động bảo vệ, chăm sóc trẻ em hàng năm;

- Vận động quĩ bảo trợ trẻ em;

- Đóng góp của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước.

5. Đánh giá sự phối hợp liên ngành, công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện chương trình hành động.

6. Công tác kiểm tra giám sát.

7. Những bài học kinh nghiệm.

II. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM GIAI ĐOẠN 2011-2020

1. Đề xuất mục tiêu cho giai đoạn 2011-2020

a) Mục tiêu tổng quát

b) Mục tiêu cụ thể

- Giai đoạn: 2011-2015;

- Giai đoạn: 2016-2020.

c) Các chỉ tiêu cơ bản (theo nhóm):

- Chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng cho trẻ em;

- Giáo dục cho trẻ em;

- Bảo vệ trẻ em và chăm sóc, giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt;

- Vui chơi, giải trí dành cho trẻ em;

- Sự tham gia của trẻ em;

- Phúc lợi xã hội khác;

- Truyền thông, giám sát, đánh giá.

2. Dự toán ngân sách cho chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2011-2020.

3. Các giải pháp thực hiện.

Phần 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:

Là cơ quan đầu mối chịu trách nhiệm tổng hợp các nội dung đánh giá Chương trình hành động Vì trẻ em và những đề xuất mục tiêu, nội dung chương trình hành động giai đoạn 2011-2020 của các Sở, ban, ngành, đoàn thể liên quan, UBND các quận, huyện, thị xã để xây dựng báo cáo kết quả đánh giá thực hiện chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 của Thành phố Hà Nội.

Thu thập số liệu, đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trong chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2001-2010. Đề xuất phương hướng mục tiêu do ngành quản lý để xây dựng chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2011-2020.

2. Cục Thống kê:

Phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn các quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn thu thập số liệu phục vụ việc tổng kết đánh giá thực hiện Chương trình.

Phối hợp với các ngành Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu chương trình hành động Vì trẻ em 2001-2010.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

Phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn các quận, huyện phường xã xây dựng chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2011-2020.

Chủ trì phối hợp với các ngành Tài chính, Y tế, Giáo dục đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Lao động, Thương binh và Xã hội trong việc xây dựng các mục tiêu, các giải pháp và nguồn lực cho từng mục tiêu trong việc xây dựng Chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2011-2020.

4. Sở Y tế:

Đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu về chăm sóc sức khỏe dinh dưỡng trong chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2001-2010 và đề xuất các mục tiêu giải pháp do ngành quản lý để xây dựng chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2011-2020.

5. Sở Giáo dục và Đào tạo:

Thu thập số liệu, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu về giáo dục của chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2001-2010 và đề xuất các mục tiêu giải pháp do ngành quản lý để xây dựng chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2011-2020.

6. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch:

Đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu về vui chơi giải trí cho trẻ em trong chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2001-2010 và đề xuất các mục tiêu giải pháp do ngành quản lý để xây dựng chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2011-2020.

7. Sở Tài chính:

- Đánh giá việc đầu tư nguồn lực cho việc thực hiện các mục tiêu ưu tiên (Chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng cho trẻ em; Giáo dục cho trẻ em; Bảo vệ trẻ em và chăm sóc, giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; Vui chơi, giải trí dành cho trẻ em) trong chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010

- Bố trí kinh phí cho việc đánh giá Chương trình hành động Vì trẻ em 2001-2010 và xây dựng chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2011-2020.

8. Công an Thành phố:

Đánh giá tình hình trẻ em bị xâm hại được bảo vệ, trẻ em nghiện hút, trẻ em làm trái pháp luật giai đoạn 2001-2010, đề xuất mục tiêu giải pháp do ngành quản lý để xây dựng chương trình hành động Vì trẻ em giai đoạn 2011-2020.

9. Sở Tư pháp:

Đánh giá tình hình thực hiện việc khai sinh cho trẻ em trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2001-2010, nêu rõ những thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện đồng thời đề xuất giải pháp thực hiện hiệu quả trong việc thực hiện khai sinh cho trẻ em trong giai đoạn 2011-2020.

10. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hà Nội và các đoàn thể căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của mình đánh giá kết quả công tác phối hợp thực hiện các mục tiêu trong Chương trình hành động quốc gia Vì trẻ em giai đoạn 2001-2010, đề xuất nội dung phối hợp thực hiện các mục tiêu vì trẻ em giai đoạn 2011-2020.

11. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã:

Chịu trách nhiệm triển khai kế hoạch của Ủy ban nhân dân Thành phố tới các phường, xã, thị trấn. Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện chương trình hành động vì trẻ em 2001-2010 và đề xuất các mục tiêu chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2011-2020 phải gắn với kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của từng địa phương và phù hợp với chương trình hành động của Thành phố giai đoạn 2011-2020.

Ủy ban nhân dân Thành phố yêu cầu Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, các Sở, ban, ngành liên quan khẩn trương triển khai đánh giá Chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010, đồng thời căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, của ngành đề xuất các chỉ tiêu để chuẩn bị cho việc xây dựng Chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2011-2020. Báo cáo đánh giá Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2001-2010 đề nghị gửi về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trước ngày 15/9/2010 để tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Trung ương (gửi kèm đề cương báo cáo đánh giá, biểu mẫu số liệu của các ngành, UBND quận, huyện).

 

 

Nơi nhận:
- Bộ LĐTB&XH;
- Cục BVCS trẻ em ;
- TT Thành ủy, HĐND TP;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Đ/c PCT Đào Văn Bình;
- UBMT TQ;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể;
- UBND các quận, huyện, TX;
- Đ/c CVP, PVP Đỗ Đình Hồng;
- LĐCSXH, TH;
- Lưu VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Văn Bình

 

ĐỀ CƯƠNG

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MỤC TIÊU …….. TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010

Phần I: Đánh giá mục tiêu chương trình hành động Vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010

I. TÌNH HÌNH KT-XH TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC THỰC HIỆN MỤC TIÊU TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU (sức khỏe, dinh dưỡng; giáo dục; bảo vệ trẻ em; nước sạch, vệ sinh môi trường; văn hóa vui chơi giải trí; sự tham gia của trẻ)

1. Kết quả thực hiện (cần phân tích rõ các giải pháp đã thực hiện, so sánh kết quả thực hiện các chỉ tiêu với kế hoạch đã đề ra, nêu rõ những chỉ tiêu đạt, không đạt, lý do không đạt)

2. Khó khăn tồn tại và nguyên nhân

3. Phụ lục số liệu thực hiện mục tiêu thuộc lĩnh vực của ngành, đơn vị (theo biểu đính kèm kèm theo)

Phần II: Đề xuất phương hướng thực hiện các mục tiêu trong giai đoạn 2011-2020

I. MỤC TIÊU

+ Giai đoạn 2011-2015

+ Giai đoạn 2016-2020

II. CHỈ TIÊU CƠ BẢN

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

- Giải pháp tăng cường công tác chỉ đạo

- Giải pháp về huy động nguồn lực để thực hiện mục tiêu đề ra

- Giải pháp về tổ chức thực hiện

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỞ Y TẾ
------

 

 

PHỤ LỤC SỐ LIỆU CHỈ TIÊU BẢO VỆ SỨC KHỎE BÀ MẸ VÀ TRẺ EM TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM GIAI ĐOẠN 2001-2010

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện 2001

Thực hiện 2005

Thực hiện 2009

Ước 2010

A

B

C

1

2

3

4

I

Trẻ em

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

 

 

 

 

2

Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi/1000 trẻ sinh sống

%

 

 

 

 

3

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi/1000 trẻ sinh sống

%

 

 

 

 

4

Tỷ lệ TE 6 - 36 tháng tuổi được uống Vitamin A

%

 

 

 

 

5

Tỷ lệ sơ sinh nhẹ cân

%

 

 

 

 

6

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

 

 

 

 

II

Bà mẹ

 

 

 

 

 

1

Số lần khám thai trung bình

lần

 

 

 

 

2

Tỷ lệ nữ có thai được tiêm phòng UV2

%

 

 

 

 

3

Tỷ suất chết mẹ có liên quan đến thai sản (trên 100.000 ca đẻ sống)

%

 

 

 

 

III

Nước sạch vệ sinh môi trường

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh

hộ

 

 

 

 

 

Trong đó Hộ thành thị

hộ

 

 

 

 

2

Tổng số hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

hộ

 

 

 

 

 

Trong đó Hộ thành thị

hộ

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

TM. LÃNH ĐẠO SỞ

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
------

 

 

TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CHO THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010

STT

Đơn vị thực hiện và nội dung công việc

Kinh phí thực hiện qua các năm

2001

2005

2009

ước 2010

1

Sở Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

Mẫu giáo

 

 

 

 

 

Tiểu học

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

 

 

 

 

2

Sở Y tế

 

 

 

 

 

Chương trình tiêm chủng mở rộng

 

 

 

 

 

Chăm sóc trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí

 

 

 

 

 

Chương trình phòng chống SDD

 

 

 

 

3

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

Văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em

 

 

 

 

4

Chương trình chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Sở Lao động TBXH và Ủy ban DS, GĐTE cũ)

 

 

 

 

 

TE mồ côi

 

 

 

 

 

Trẻ em tàn tật

 

 

 

 

 

TE lang thang

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

TM. LÃNH ĐẠO SỞ

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CÔNG AN
------

 

 

MỤC TIÊU VỀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010

SỐ TT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

NĂM 2001

2005

2009

ƯỚC 2010

1

Trẻ em bị xâm hại

TE

 

 

 

 

 

 Trẻ em bị xâm hại tình dục

Vụ

 

 

 

 

 

 Trẻ em bị xâm hại tính mạng sức khỏe

Vụ

 

 

 

 

 

Trẻ em bị xâm hại được bảo vệ

TE

 

 

 

 

2

Trẻ em nghiện hút

TE

 

 

 

 

 

Trẻ em được chăm sóc tại cộng đồng

TE

 

 

 

 

3

Trẻ em làm trái pháp luật

TE

 

 

 

 

 

Trẻ em được giáo dục tại cộng đồng

TE

 

 

 

 

 

Trẻ em được đưa đi cơ sở giáo dưỡng

TE

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

TM. LÃNH ĐẠO SỞ

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TƯ PHÁP
------

 

 

SỐ LIỆU VỀ TRẺ EM ĐĂNG KÝ KHAI SINH

NỘI DUNG

NĂM 2001

NĂM 2005

NĂM 2009

ƯỚC 2010

Tổng số

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Trẻ em khai sinh đúng thời hạn (60 ngày kể từ khi trẻ được sinh ra theo Nghị định 158)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em khai sinh muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

TM. LÃNH ĐẠO SỞ

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------

 

 

BIỂU TỔNG HỢP MỤC TIÊU CÁC CẤP HỌC MẦM NON, TH VÀ THCS TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010

TT

CHỈ TIÊU

Đ.VỊ

NĂM HỌC 2000-2001

NĂM HỌC 2005-2006

NĂM HỌC 2008-2009

NĂM HỌC 2009-2010

ƯỚC NĂM HỌC 2010-201..

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Tổng số trẻ (1-3 tuổi)

người

 

 

 

 

 

2

Số trẻ đi nhà trẻ (1-3 tuổi)

"

 

 

 

 

 

3

Tỷ lệ trẻ đi nhà trẻ

%

 

 

 

 

 

4

Tổng số trẻ (3-5 tuổi)

người

 

 

 

 

 

5

Số trẻ em đi học mẫu giáo (3-5 tuổi)

người

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ trẻ em đi học mẫu giáo

%

 

 

 

 

 

7

Tổng số trẻ em 5 tuổi

người

 

 

 

 

 

8

Số trẻ 5 tuổi đi mẫu giáo

người

 

 

 

 

 

9

Tỷ lệ trẻ đúng 5 tuổi huy động ra lớp m/giáo

%

 

 

 

 

 

10

Tổng số trẻ em 6 tuổi

người

 

 

 

 

 

11

Số trẻ em 6 tuổi đi học lớp 1

người

 

 

 

 

 

12

Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi được huy động vào lớp 1

%

 

 

 

 

 

13

Tổng số trẻ em 11 - 14 tuổi

người

 

 

 

 

 

14

Số trẻ em 11-14 tốt nghiệp tiểu học

người

 

 

 

 

 

15

Tỷ lệ trẻ em 11-14 tuổi tốt nghiệp tiểu học

%

 

 

 

 

 

16

Tổng số trẻ em 6-14 tuổi

người

 

 

 

 

 

17

Số trẻ em 6-14 tuổi đi học

người

 

 

 

 

 

18

Tỷ lệ trẻ em 6-14 tuổi đi học

%

 

 

 

 

 

19

Số trẻ em 6-14 tuổi chưa bao giờ đến trường

người

 

 

 

 

 

20

Tỷ lệ TE dưới 15 tuổi phổ cập GD tiểu học

%

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ trẻ em 6-14 tuổi không đi học

%

 

 

 

 

 

22

Số lớp học tình thương

lớp

 

 

 

 

 

23

Số lớp học Phổ cập GD tiểu học - chống mù chữ

lớp

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

TM. LÃNH ĐẠO SỞ

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO
VÀ DU LỊCH

------

 

 

MỤC TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA VUI CHƠI GIẢI TRÍ DÀNH CHO TRẺ EM TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM GIAI ĐOẠN 2001-2010

TT

NỘI DUNG

Năm 2001

Năm 2005

Năm 2009

Ước 2010

A

B

1

2

3

4

1

Số điểm vui chơi cho trẻ em tại phường, xã (điểm)

 

 

 

 

2

Tỷ lệ phường/xã có điểm vui chơi (%)

 

 

 

 

3

Số nhà văn hóa dành cho thiếu nhi trên địa bàn TP

 

 

 

 

 

*Cấp quận, huyện

 

 

 

 

 

*Cấp phường, xã

 

 

 

 

4

Đầu sản phẩm văn hóa dành cho thiếu nhi

 

 

 

 

 

* Đầu Sách, báo

 

 

 

 

 

* Phim ảnh, băng hình

 

 

 

 

5

Thư viện, phòng đọc, sách báo

 

 

 

 

 

*Số thư viện cấp Thành phố

 

 

 

 

 

*Số thư viện của quận, huyện

 

 

 

 

 

*Số thư viện, phòng đọc sách xã, phường

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

TM. LÃNH ĐẠO SỞ

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------

 

 

PHỤ LỤC VỀ MỤC TIÊU BẢO VỆ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT

ĐỐI TƯỢNG

2001

2005

2009

Ước 2010

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Trẻ em mồ côi

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em bị bỏ rơi

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em lang thang

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em làm việc xa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em bị xâm hại tình dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em lao động sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em làm trái pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

TM. LÃNH ĐẠO SỞ

 

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM
------

 

 

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC CHO CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM 2001-2010

Đơn vị

KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC

TỔNG THU

TỔNG CHI

NĂM 2001

NĂM 2005

NĂM 2009

ƯỚC 2010

 

 

Cấp Thành phố

 

 

 

 

 

 

Cấp quận huyện

 

 

 

 

 

 

Cấp phường xã

 

 

 

 

 

 

Tổng thu 3 cấp

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

GIÁM ĐỐC

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN………
------

 

 

Biểu 1

PHỤ LỤC SỐ LIỆU CHỈ TIÊU BẢO VỆ SỨC KHỎE BÀ MẸ VÀ TRẺ EM TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM GIAI ĐOẠN 2001-2010

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện 2001

Thực hiện 2005

Thực hiện 2009

Ước 2010

A

B

C

1

2

3

4

I

Trẻ em

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

 

 

 

 

2

Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi/1000 trẻ sinh sống

%

 

 

 

 

3

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi/1000 trẻ sinh sống

%

 

 

 

 

4

Tỷ lệ TE 6 - 36 tháng tuổi được uống Vitamin A

%

 

 

 

 

5

Tỷ lệ sơ sinh nhẹ cân

%

 

 

 

 

6

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

 

 

 

 

II

Bà mẹ

 

 

 

 

 

1

Số lần khám thai trung bình

lần

 

 

 

 

2

Tỷ lệ nữ có thai được tiêm phòng UV2

%

 

 

 

 

3

Tỷ suất chết mẹ có liên quan đến thai sản (trên 100.000ca đẻ sống)

%

 

 

 

 

III

Nước sạch vệ sinh môi trường

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh

hộ

 

 

 

 

 

Trong đó Hộ thành thị

hộ

 

 

 

 

2

Tổng số hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

hộ

 

 

 

 

 

Trong đó Hộ thành thị

hộ

 

 

 

 

 

Biểu 2

MỤC TIÊU VỀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010

SỐ TT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

NĂM 2001

2005

2009

ƯỚC 2010

1

Trẻ em bị xâm hại

TE

 

 

 

 

 

 Trẻ em bị xâm hại tình dục

Vụ

 

 

 

 

 

 Trẻ em bị xâm hại tính mạng sức khỏe

Vụ

 

 

 

 

 

Trẻ em bị xâm hại được bảo vệ

TE

 

 

 

 

2

Trẻ em nghiện hút

TE

 

 

 

 

 

Trẻ em được chăm sóc tại cộng đồng

TE

 

 

 

 

3

Trẻ em làm trái pháp luật

TE

 

 

 

 

 

Trẻ em được giáo dục tại cộng đồng

TE

 

 

 

 

 

Trẻ em được đưa đi cơ sở giáo dưỡng

TE

 

 

 

 

 

Biểu 3

CHI NGÂN SÁCH QUẬN/HUYỆN

TT

CHỈ TIÊU

TH 2000

TH 2005

TH 2009

Ước 2010

2010/2000(%)

A

B

 

 

 

 

 

1

Y tế

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

Chi có tính chất tiêu dùng

 

 

 

 

 

2

Văn hóa, nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

Chi có tính chất tiêu dùng

 

 

 

 

 

3

Thể thao

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

Chi có tính chất tiêu dùng

 

 

 

 

 

4

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

Chi có tính chất tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

Biểu 4

BIỂU TỔNG HỢP MỤC TIÊU CÁC CẤP HỌC MẦM NON, TH VÀ THCS TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2001-2010

TT

CHỈ TIÊU

Đ.VỊ

NĂM HỌC 2000-2001

NĂM HỌC 2005-2006

NĂM HỌC 2008-2009

NĂM HỌC 2009-2010

ƯỚC NĂM HỌC 2010-201..

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Tổng số trẻ (1-3 tuổi)

người

 

 

 

 

 

2

Số trẻ đi nhà trẻ (1-3 tuổi)

"

 

 

 

 

 

3

Tỷ lệ trẻ đi nhà trẻ

%

 

 

 

 

 

4

Tổng số trẻ (3-5 tuổi)

người

 

 

 

 

 

5

Số trẻ em đi học mẫu giáo (3-5 tuổi)

người

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ trẻ em đi học mẫu giáo

%

 

 

 

 

 

7

Tổng số trẻ em 5 tuổi

người

 

 

 

 

 

8

Số trẻ 5 tuổi đi mẫu giáo

người

 

 

 

 

 

9

Tỷ lệ trẻ đúng 5 tuổi huy động ra lớp m/giáo

%

 

 

 

 

 

10

Tổng số trẻ em 6 tuổi

người

 

 

 

 

 

11

Số trẻ em 6 tuổi đi học lớp 1

người

 

 

 

 

 

12

Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi được huy động vào lớp 1

%

 

 

 

 

 

13

Tổng số trẻ em 11 - 14 tuổi

người

 

 

 

 

 

14

Số trẻ em 11-14 tốt nghiệp tiểu học

người

 

 

 

 

 

15

Tỷ lệ trẻ em 11-14 tuổi tốt nghiệp tiểu học

%

 

 

 

 

 

16

Tổng số trẻ em 6-14 tuổi

người

 

 

 

 

 

17

Số trẻ em 6-14 tuổi đi học

người

 

 

 

 

 

18

Tỷ lệ trẻ em 6-14 tuổi đi học

%

 

 

 

 

 

19

Số trẻ em 6-14 tuổi chưa bao giờ đến trường

người

 

 

 

 

 

20

Tỷ lệ TE dưới 15 tuổi phổ cập GD tiểu học

%

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ trẻ em 6-14 tuổi không đi học

%

 

 

 

 

 

22

Số lớp học tình thương

lớp

 

 

 

 

 

23

Số lớp học Phổ cập GD tiểu học - chống mù chữ

lớp

 

 

 

 

 

 

Biểu 5

TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT

ĐỐI TƯỢNG

2001

2005

2009

Ước 2010

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Tổng số

Số trẻ được chăm sóc

Trẻ em mồ côi

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em bị bỏ rơi

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em lang thang

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em làm việc xa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em bị xâm hại tình dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em lao động sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ em làm trái pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 6

MỤC TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA VUI CHƠI GIẢI TRÍ DÀNH CHO TRẺ EM TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM GIAI ĐOẠN 2001-2010

TT

NỘI DUNG

Năm 2001

Năm 2005

Năm 2009

Ước 2010

A

B

1

2

3

4

1

Số điểm vui chơi cho trẻ em tại phường, xã (điểm)

 

 

 

 

2

Tỷ lệ phường/xã có điểm vui chơi (%)

 

 

 

 

3

Số nhà văn hóa dành cho thiếu nhi trên địa bàn TP

 

 

 

 

 

*Cấp quận, huyện

 

 

 

 

 

*Cấp phường, xã

 

 

 

 

4

Đầu sản phẩm văn hóa dành cho thiếu nhi

 

 

 

 

 

* Đầu Sách, báo

 

 

 

 

 

* Phim ảnh, băng hình

 

 

 

 

5

Thư viện, phòng đọc, sách báo

 

 

 

 

 

*Số thư viện cấp Thành phố

 

 

 

 

 

*Số thư viện của quận, huyện

 

 

 

 

 

*Số thư viện, phòng đọc sách xã, phường

 

 

 

 

 

Biểu 7

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC CHO CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÌ TRẺ EM 2001-2010

Đơn vị

KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC

TỔNG THU

TỔNG CHI

NĂM 2001

NĂM 2005

NĂM 2009

ƯỚC 2010

 

 

Cấp quận huyện

 

 

 

 

 

 

Cấp phường xã

 

 

 

 

 

 

Tổng thu 2 cấp

 

 

 

 

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.