Quyết định 4536/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ, mới thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4536/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 03/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4536/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CƠ SỞ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ BAN HÀNH MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính sửa đổi; 11 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi |
Tên thủ tục hành chính đã sửa đổi |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật (áp dụng với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. Bao gồm: Cơ sở giết mổ, Cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản,…) |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật (cấp Thành phố quản lý) |
Thú y |
Chi cục Thú y |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đơn vị có Giấy đăng ký kinh doanh do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp) |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp Thành phố quản lý) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
4 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc quận, huyện, thị xã cấp đăng ký kinh doanh). Ban hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) |
Nông lâm sản, Thủy sản |
Cấp quận, huyện, thị xã |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý) |
Thú y |
Chi cục Thú y |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý) |
Bảo vệ thực vật (BVTV) |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý) |
|
|
4 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành phố quản lý) |
Nông lâm sản, Thủy sản |
Chi cục Thú y, Chi cục BVTV, CC Quản lý chất lượng NLS thủy sản, CC Thủy sản |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) |
Nông lâm sản, Thủy sản |
Quận huyện, thị xã |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) |
Nông lâm sản, Thủy sản |
Quận huyện, thị xã |
9 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) |
Nông lâm sản, thủy sản |
Ủy ban nhân dân xã, phường |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (xã, phường, thị trấn quản lý) |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) |
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau quả chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) - Số hồ sơ: T-HNO-186548-TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội) |
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) Số hồ sơ: T-HNO-148491-TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội) |
||
3 |
Thủ tục tiếp công dân Số hồ sơ: T-HNO-149816-TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội) |
||
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại Số hồ sơ: T-HNO- 094339 -TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội) |
||
5 |
Thủ tục đơn thư Số hồ sơ: T-HNO-149851-TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội) |
|
|
6 |
Thủ tục giải quyết tố cáo Số hồ sơ: T-HNO- 094407 -TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội) |
|
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - nhóm A Số hồ sơ: T-HNO-186559 -TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 4277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - nhóm B Số hồ sơ: T-HNO- 186575 -TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 4277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||
9 |
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ sở (nhóm A) Số hồ sơ: T-HNO-149682 -TT (Ban hành kèm theo Quyết định số 4277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Sau khi được sửa đổi và ban hành mới)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
1 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật (cấp Thành phố quản lý) |
Thú y |
Chi cục Thú y |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý) |
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý). |
BVTV |
Chi cục BVTV |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý). |
||
5 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
|
|
7 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp Thành phố quản lý) |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý). |
||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành phố quản lý) |
Nông lâm sản, Thủy sản |
Chi cục Thú y, Chi cục BVTV, Chi cục Quản lý chất lượng NLS thủy sản, Chi cục Thủy sản |
10 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ |
||
11 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) |
Nông lâm sản, Thủy sản |
Quận huyện, thị xã |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) |
|
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
||
14 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) |
Nông lâm sản, thủy sản |
Ủy ban nhân dân xã, phường |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) |
||
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) |
NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
1. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Tổ chức cá nhân đến nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại Bộ phận một cửa - Chi cục Thú y Hà Nội. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá, phân loại). - Bước 4: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
Gửi văn bản trực tiếp; Fax; E-mail; mạng điện tử; qua đường bưu điện về Chi cục Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04 33824433. |
Thành phần hồ sơ |
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y Hà Nội; b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y Hà Nội. |
Kết quả của TTHC |
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Lệ phí |
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. 1. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. 2. Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần cấp. 3. Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ 1.000.000 đồng/lần thẩm định; - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần thẩm định; - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần thẩm định. 4. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm. - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm:500.000 đồng/lần thẩm định; - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm:1.000.000 đồng/lần thẩm định. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Hợp đồng cung cấp động vật, sản phẩm động vật (hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển). |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Nội.
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Chi cục Thú y cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
2. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tới Bộ phận một cửa - Chi cục Thú y Hà Nội. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận một cửa hướng dẫn cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y thực hiện việc thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá, phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
Gửi văn bản trực tiếp; Fax; E-mail; mạng điện tử; qua đường bưu điện về Chi cục Thú y Hà Nội; địa chỉ: Đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04 33824433. |
Thành phần hồ sơ |
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe; e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y Hà Nội; b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y Hà Nội. |
Kết quả của TTHC |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Lệ phí |
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. 1. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp; 2. Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần cấp; 3. Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ 1.000.000 đồng/lần thẩm định; - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần thẩm định; - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần thẩm định; 4. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần thẩm định; - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần thẩm định; |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III; Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Hợp đồng cung cấp động vật, sản phẩm động vật (hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển). |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục Thú y Hà Nội.
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
................................................................................................................................
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Chi cục Thú y cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại …………………………………………………………………………………………….
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
3. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội. - Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trong thời gian ba (03) ngày làm việc. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Nếu đủ điều kiện thì cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong kinh doanh. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Bước 5: Trả kết quả tại Bộ phận một cửa, thu phí theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội - Địa chỉ: Tổ 44 - phường Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội. - Hoặc Fax: 04.37649591; E-mail; mạng điện tử; sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kè m theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; e) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Các cơ sở kinh doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật; b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật. |
Kết quả của TTHC |
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Lệ phí |
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh thực phẩm: + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm mức thu: 500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh (thời hạn thuê tối thiểu 01 năm) hoặc bản photo quyền sử dụng đất đối với những chủ sở hữu địa điểm. - Bản photo hợp đồng thu mua rau, quả và chè tươi an toàn với cơ sở đã được cấp Giấy chứng đủ điều kiện sản xuất an toàn; chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc chứng nhận VietGAP hoặc các giấy chứng nhận khác tương đương. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Công văn số 1997/BNN-QLCL ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai công tác quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản; - Quyết định số 1726/QĐ-SNN ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội về việc phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội.
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………………………………..
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
4. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa - Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Bước 5: Trả kết quả tại Bộ phận một cửa, thu phí theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội - Địa chỉ: Tổ 44 - phường Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội. - Hoặc Fax: 04. 37649591; E-mail; mạng điện tử; sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
1. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn: a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; e) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe. 2. Trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, cơ sở phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm để được xem xét cấp lại. |
Thời hạn giải quyết |
a) Đối với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn: - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trong thời gian ba (03) ngày làm việc. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở và cấp giấy chứng nhận. b) Đối với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm của cơ sở, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội; b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội. |
Kết quả của TTHC |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Lệ phí |
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh thực phẩm: + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm mức thu: 500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh (thời hạn thuê tối thiểu 01 năm) hoặc quyền sử dụng đất đối với những chủ sở hữu địa điểm bản photo. - Bản photo hợp đồng thu mua rau, quả và chè tươi an toàn với cơ sở đã được cấp Giấy chứng đủ điều kiện sản xuất an toàn; chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc chứng nhận VietGAP hoặc các giấy chứng nhận khác tương đương. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Công văn số 1997/BNN-QLCL ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai công tác quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản; - Quyết định số 1726/QĐ-SNN ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội về việc phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: ……………………………………………………..
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………………………………..
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
5. Tên thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân: Nộp hồ sơ công bố hợp quy, nhận giấy hẹn và lấy kết quả khi đến hẹn. - Chi cục Bảo vệ thực vật (BVTV) Hà Nội: Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sự phù hợp và trả kết quả khi tới hẹn. |
Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ tại Chi cục BVTV Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 44 - Phường Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội. - Hoặc qua đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
+ Thành phần hồ sơ, gồm: 1. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy: a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 13; b) Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; c) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng). 2. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh: a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 13; b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); c) Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008; đ) Kế hoạch giám sát định kỳ; e) Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: Lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác. + Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy. |
Phí, lệ phí |
Theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính. Phí thẩm định hồ sơ đăng ký công bố hợp quy về thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bản công bố hợp quy tại phụ lục 13; Kế hoạch kiểm soát chất lượng tại Phụ lục 14, ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
Phụ lục 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ............. Tên tổ chức, cá nhân: ................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................... E-mail: .......................................................................................................... CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật, ...) ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...): ....................................................................................................................... .................................................................................................................................
|
Phụ lục 14
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường: ...............................
Các quá trình sản xuất cụ thể |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát |
Quy định kỹ thuật |
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu |
Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra |
Phương pháp thử/kiểm tra |
Biểu ghi chép |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày ....... tháng ....... năm ...... |
6. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
Trình tự thực hiện |
+ Tổ chức: Nộp hồ sơ theo mẫu, nhận phiếu hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn. + Cơ quan hành chính nhà nước: Chi cục Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn. Chi cục Bảo vệ thực vật thành lập hội đồng kiểm tra điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng gồm lãnh đạo đơn vị, cán bộ phụ trách kỹ thuật, đại diện đơn vị kiểm tra (người có thẩm quyền), ra thông báo kiểm tra 15 ngày trước khi thực hiện kiểm tra; gồm: Kiểm tra trang thiết bị, vật tư với các chỉ tiêu: Chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, số lượng, tình trạng trang thiết bị vật tư, thời hạn sử dụng, thông số kỹ thuật. Kho bảo quản hóa chất: Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật đối với địa điểm kho bảo quản hóa chất theo quy định (theo TCVN 5507-1991: Hóa chất nguy hiểm - quy phạm an toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo quản và vận chuyển). An toàn vệ sinh lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ gồm giấy chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền, nội quy và các trang thiết bị đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ của đơn vị. Lập biên bản kiểm tra điều kiện hành nghề: Ghi rõ nhận xét, đánh giá và kết luận của Hội đồng kiểm tra đối với từng nội dung cụ thể. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng căn cứ vào biên bản kiểm tra, kết luận của Hội đồng kiểm tra. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội - Tổ 44 - phường Mai Dịch - quận Cầu Giấy - Hà Nội và tại cơ sở. |
Thành phần hồ sơ |
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng của tổ chức hành nghề xông hơi khử trùng (theo mẫu); + Quy trình kỹ thuật, danh mục phương tiện, trang thiết bị xông hơi khử trùng đã sửa đổi, bổ sung, cập nhật theo quy định; + Danh sách cán bộ đã được cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng đang làm việc tại đơn vị kèm theo bản sao chụp các chứng chỉ và thẻ; + Báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng của đơn vị theo quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ; + Biên bản kiểm tra về môi trường, phòng cháy chữa cháy của các cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn hoạt động của đơn vị. |
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
+ Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có); c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật; d) Cơ quan phối hợp (nếu có). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
+ Giây chứng nhận . |
Lệ phí |
+ 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính). |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (theo mẫu). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
1. Người trực tiếp quản lý, điều hành (ít nhất một người trong các vị trí sau: Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng Kỹ thuật đối với các doanh nghiệp kinh doanh và doanh nghiệp công ích; chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân) phải có Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp. 2. Người trực tiếp thực hiện xông hơi khử trùng phải có Thẻ xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp. 3. Có quy trình kỹ thuật, nội quy hoạt động bảo đảm an toàn đối với con người, vật nuôi. Đầy đủ phương tiện, thiết bị phục vụ cho hoạt động xông hơi khử trùng theo quy định tại Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật QCVN 01-19:2010/BNNPTNT - Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng ban hành kèm theo Thông tư số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 4. Có phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động xông hơi khử trùng phù hợp với quy mô được phép hành nghề. 5. Chịu trách nhiệm đảm bảo về an toàn đối với người, vật nuôi và hàng hóa; về vệ sinh môi trường, về phòng chống cháy, nổ và địa điểm làm việc, kho chứa thiết bị, hóa chất theo quy định của pháp luật”. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
+ Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; + Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; + Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu , nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong linh vực bảo vệ thực vật. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ....................................................................................
Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng: .................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................
Điện thoại: ....................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối với:
□ Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
□ Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
□ Vật thể bảo quản nội địa;
□ Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
□ Các trường hợp khác: .............................................................................
Quy mô (m3/năm): ........................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
□ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đã được cấp: Số ..... (bản sao)
□ Danh sách cán bộ đã được cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các chứng chỉ đó. Số lượng: ................ chứng chỉ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.
□ Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ XHKT đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các thẻ đó. Số lượng ...................... thẻ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.
□ Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề tại thời điểm đề nghị
□ Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng bổ sung, cập nhật.
□ Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ của lần kiểm tra gần nhất.
□ Báo cáo theo Phụ lục 9 Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT và Phụ lục 7 Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN .
□ Các giấy tờ liên quan khác (nếu có): .......................................................
Vào sổ số: ......... ngày _____/_______/_________
|
......, ngày ..... tháng ..... năm .... |
7. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Thủy sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: - Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà Nội, xã Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội; - Fax: 0436889510; Email: chicucthuysanhanoi@vnn.vn (sau đó gửi hồ sơ bản chính); - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập. c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện. - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Phí, lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 500.000 đ/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện |
Không. |
Cơ sở pháp lý |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư số 14/2011/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: ……………………… (tên cơ quan kiểm tra) …………….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
8. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình thức sau: - Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà Nội, xã Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội; - Fax: 0436889510; Email: chicucthuysanhanoi@vnn.vn (sau đó gửi hồ sơ bản chính); - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT); b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT); d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe; e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm sắp hết hạn. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Phí, lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 500.000 đ/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở. + Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện |
Không. |
Cơ sở pháp lý: |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: ………………………. (tên cơ quan kiểm tra) ……………. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
9. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Tổ chức cá nhân đến nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại Bộ phận một cửa - cơ quan chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội đã cấp Giấy chứng nhận lần trước. - Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do). Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp, Fax, E-mail, mạng điện tử; qua đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội đã cấp giấy chứng nhận lần trước. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: cơ quan chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội đã cấp Giấy chứng nhận lần trước. |
Kết quả của TTHC |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũ. |
Lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: ………………………………………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Chi cục Thú y cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại ……………………………………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
10. Tên thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân: Nộp hồ sơ công bố hợp quy, nhận giấy hẹn và lấy kết quả khi đến hẹn. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội: Bộ phận một của tiếp nhận, kiểm tra sự phù hợp và trả kết quả khi tới hẹn. |
Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, số 38 Tô Hiệu - Hà Đông - Hà Nội. - Hoặc qua đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
+ Thành phần hồ sơ, gồm: 1. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy: a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 13; b) Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; c) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng). 2. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh: a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 13; b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); c) Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008; đ) Kế hoạch giám sát định kỳ; e) Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: Đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: Lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác. + Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
+ Tổ chức; + Cá nhân. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có); c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn nuôi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; d) Cơ quan phối hợp (nếu có). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
- Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy. |
Phí, lệ phí |
- Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi (theo mẫu). - Kế hoạch kiểm soát chất lượng (theo mẫu). |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
- Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ............. Tên tổ chức, cá nhân: ................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................... E-mail: .......................................................................................................... CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật, ...) ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...): ....................................................................................................................... .................................................................................................................................
|
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường: ...............................
Các quá trình sản xuất cụ thể |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát |
Quy định kỹ thuật |
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu |
Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra |
Phương pháp thử/kiểm tra |
Biểu ghi chép |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày ....... tháng ....... năm ...... |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
11. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị xã. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị xã. - Hoặc Fax; E-mail, mạng điện tử; sau đó gửi hồ sơ bản chính. - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe; e) Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở sản xuất do cấp quận, huyện, thị xã cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. |
Kết quả của TTHC |
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện. - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Kinh tế…………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã ………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
12. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị xã. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị xã. - Hoặc Fax; E-mail, mạng điện tử; sau đó gửi hồ sơ bản chính. - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe; e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở sản xuất do cấp quận, huyện, thị xã cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. |
Kết quả của TTHC |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Kinh tế…………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã ………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
13. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị xã. - Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do). Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị xã. - Hoặc Fax; E-mail, mạng điện tử; sau đó gửi hồ sơ bản chính. - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở sản xuất do cấp quận, huyện, thị xã cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã. |
Kết quả của TTHC |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ. |
Lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Kinh tế…………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã ………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
14. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp xã, phường, thị trấn quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị xã. - Hoặc Fax; sau đó gửi hồ sơ bản chính. - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe; e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở kinh doanh do cấp quận, huyện, thị xã cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kết quả của TTHC |
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện. - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh nông lâm thủy sản; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Ủy ban nhân dân …………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Ủy ban nhân dân ………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
15. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp xã, phường, thị trấn quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn. - Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nên rõ lý do. Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị xã. - Hoặc Fax; sau đó gửi hồ sơ bản chính. - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập; c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh; đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe; e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở kinh doanh do cấp quận, huyện, thị xã cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kết quả của TTHC |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm. |
Lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/ lần/cơ sở. + Đại lý, của hàng bán buôn thực phẩm 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư số 14/2011/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi , bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Ủy ban nhân dân …………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Ủy ban nhân dân ………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: ......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN liên doanh với nước ngoài DN tư nhân |
□ □ □ |
DN 100% vốn nước ngoài DN Cổ phần khác □................. (ghi rõ loại hình) |
□ □ |
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: .............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng Hệ thống xử lý: Có |
□ □ |
Nước giếng khoan Không |
□ □ |
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: .....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................ người.
+ Lao động gián tiếp: ........................ người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
16. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp xã, phường, thị trấn quản lý)
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn. - Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do). Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị xã. - Hoặc Fax; sau đó gửi hồ sơ bản chính. - Gửi theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở kinh doanh do cấp quận, huyện, thị xã cấp giấy đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kết quả của TTHC |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũ. |
Lệ phí |
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
+ Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Ủy ban nhân dân …………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: .........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax: ......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................
............................................................................................................................. ....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...............................................................
Đề nghị: Phòng Ủy ban nhân dân ………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….../
|
Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020 Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Đề án “Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã” được phê duyệt Quyết định 07/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 804/QĐ-UBND về phê duyệt Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 177/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 177/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch tiếp tục triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Đắk Nông giai đoạn II (2016-2020) Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá khởi điểm bán đấu giá tài sản nhà nước Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt mức trích tỷ lệ % số tiền lãi thu được từ Quỹ quốc gia về việc làm Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Nâng cấp Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, giai đoạn 2017-2020” Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh thứ tự (TT) 2.1 và 2.2 tại khoản 2 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định 212/QĐ-UBND Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 177/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến thương mại năm 2016 địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1578/QĐ-UBND về thực hiện mức chi hỗ trợ và phụ cấp cho người làm công tác phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2015 Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định 177/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 4277/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 693/QĐ-BNN-QLCL năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 16/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 24/11/2016
Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch Thực hiện Đề án “Đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin và truyền thông” năm 2014 Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2013 về giá rừng bình quân của các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Công văn 1997/BNN-QLCL năm 2013 triển khai công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế biểu mẫu kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Ngãi Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 19/12/2015
Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 4277/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Thông tư 35/2012/TT-BNNPTNT bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Thông tư 107/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Quyết định 89/2007/QĐ-BNN quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định 97/2008/QĐ-BNN quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án: Tổ chức lực lượng Dân quân trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2011 -2015) Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 25/05/2018
Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 04/08/2011
Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 01/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Thông tư 26/2010/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển mạng lưới bưu chính, viễn thông tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với Doanh nghiệp, Doanh nhân" trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thuộc Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 89/2007/QĐ-BNN Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Ban hành: 01/11/2007 | Cập nhật: 22/11/2007