Quyết định 177/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: 177/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 28/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 177/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 28 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh cao Bằng năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT thành phố Cao Bằng;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

Biểu 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính : ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... (15)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.711,64

100,00

958,92

780,31

92,07

454,06

684,04

958,05

543,37

998,60

1.476,07

1.053,97

2.712,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.392,69

69,02

561,85

582,75

1,96

247,00

527,21

403,52

284,95

618,04

1.161,28

721,48

2.282,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.166,71

15,78

37,49

33,67

 

19,33

106,43

178,81

55,44

20,80

236,97

342,85

134,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

695,68

9,41

5,30

 

 

 

77,69

126,71

23,82

 

192,95

268,67

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

541,13

7,32

11,81

17,44

1,96

21,43

41,98

98,91

14,44

8,01

111,58

142,02

71,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

633,17

8,56

85,08

81,96

 

73,47

86,85

38,68

10,98

32,72

79,57

3,74

140,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.822,23

51,70

234,95

 

 

66,16

291,62

14,42

 

400,21

725,22

228,19

1 861,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.212,80

16,41

190,81

449,49

 

65,41

 

70,77

200,05

155,73

6,82

 

73,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,67

0,23

1,71

0,19

 

1,20

0,33

1,93

4,04

0,57

1,12

4,68

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.279,32

30,61

396,98

194,38

90,11

206,17

156,27

545,53

258,05

373,36

310,71

330,59

417,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

193,74

5,91

1,06

11,84

0,13

10,68

3,85

37,09

4,50

 

65,67

0,54

58,38

2.2

Đất an ninh

CAN

60,04

1,83

5,20

0,02

0,43

4,12

 

4,09

0,38

26,80

19,00

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

170,26

5,19

1,18

 

 

 

 

85,63

 

 

 

 

83,45

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,07

0,00

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,69

1,79

22,17

8,33

2,12

8,88

1,00

8,79

 

 

 

7,40

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

164,56

5,02

15,74

6,12

1,37

36,02

3,91

4,36

24,35

3,19

 

42,00

27,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

395,91

12,07

 

 

 

45,92

 

 

70,82

183,54

 

 

95,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

658,59

20,08

110,25

43,38

25,81

34,68

49,55

104,85

33,03

15,54

104,41

80,57

56,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,39

0,01

0,11

 

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

67,24

2,05

 

 

 

 

 

48,85

 

 

 

 

18,39

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

164,90

5,03

 

 

 

 

 

 

 

 

34,11

95,84

34,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

645,83

19,69

192,10

73,85

35,11

39,66

45,72

156,48

75,92

26,99

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,87

1,61

4,41

0,72

7,13

0,02

2,85

36,67

0,27

0,07

0,10

037

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,72

0,24

0,39

 

1,34

 

 

5,14

 

 

 

0,85

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,63

0,08

0,79

 

0,06

0,10

 

 

 

 

 

1,69

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

151,30

4,61

23,22

14,75

 

6,80

19,44

14,02

22,10

5,71

12,48

32,09

0,69

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

181,90

5,55

3,10

 

 

1,16

638

7,97

3,50

9430

2635

27,24

11,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,61

0,23

1,97

0,34

0,77

032

0,76

1,25

0,19

0,22

0,46

1,05

0,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,74

0,05

1,04

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,16

0,04

 

0,06

 

 

 

 

 

 

1,06

0,05

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

292,15

8,91

14,25

34,97

15,00

17,74

22,81

30,20

22,99

17,00

47,07

40,90

29,22

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

39,61

0,37

0,09

3,18

 

0,89

0,56

9,00

0,37

7,20

4,08

1,90

12,34

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.469,42

51,06

958,92

780,31

92,07

454,06

684,04

958,05

543,37

998,60

 

 

 

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính : ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(4)+(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

239,72

92,54

21,41

1,05

0,32

2,74

55,10

2,39

1,03

43,64

19,22

0,28

1.1

Đất trồng lúa

78,86

22,33

5,26

 

 

2,32

37,26

0,05

 

4,90

6,74

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,98

6,88

 

 

 

1,20

33,71

0,03

 

4,77

5,39

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34,15

10,95

12,96

1,05

0,12

0,10

1,63

2,29

0,20

1,60

3,12

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47,67

30,59

2,92

 

0,20

0,12

6,22

0,05

0,83

0,86

5,73

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

21,93

1,50

 

 

 

0,20

 

 

 

16,71

3,52

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

55,96

26,96

0,10

 

 

 

9,36

 

 

19,54

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,15

0,21

0,17

 

 

 

0,63

 

 

0,03

0,11

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,61

2,95

0,53

 

 

0,38

0,75

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyến sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyền sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

4,61

2,95

0,53

 

 

0,38

0,75

 

 

 

 

 

 

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 - THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính : ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

285,70

98,63

21,56

1,56

1,04

8,19

59,80

3,21

1,03

61,86

28,44

0,38

1.1

Đất trồng lúa

80,22

22,68

5,26

 

 

2,92

37,40

0,05

 

5,17

6,74

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,98

6,88

 

 

 

1,20

33,71

0,03

 

4,77

5,39

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

40,01

12,10

13,11

1,56

0,42

3,63

1,63

2,29

0,20

1,72

3,12

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

52,60

31,94

2,92

 

0,62

1,44

7,18

0,87

0,83

0,89

5,76

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

31,12

1,50

 

 

 

0,20

 

 

 

16,71

12,71

 

15

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

80,00

29,71

0,10

 

 

 

12.96

 

 

37,23

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,75

0,70

0,17

 

 

 

0,63

 

 

0,14

0,11

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

33,10

17,82

1,20

0,13

0,15

931

1,60

0,48

0,20

0,21

2,00

 

2.1

Đất quốc phòng

0,48

0,18

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,74

3,77

0,51

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3,53

3,45

0,03

0,03

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

1,30

 

2.14

Đất ở tại đô thị

11,90

8,22

0,66

0,07

0,15

1,60

0,54

0,46

0,20

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

1,97

1,15

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,70

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

8,29

0,70

 

 

 

7,25

0,34

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị tính : ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(7)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,41

1,24

0,18

 

 

 

0,29

0,48

 

 

0,22

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,29

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,95

0,29

0,18

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014