Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 177/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 29/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 20/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 (bốn) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình (Có phụ lục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng |
|
1 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3. |
2 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên. |
3 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình. |
4 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
1. Thủ tục cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3.
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3 nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ viết giấy tiếp nhận. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ phải trả lời và nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong quá trình cải tạo mặt bằng (Mẫu số 01);
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản photo có chứng thực);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản photo có chứng thực);
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo thuyết minh và bản vẽ thiết kế thi công) kèm theo văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền;
+ Bản photo báo cáo đánh giá tác động môi trường (hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường) của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định phê duyệt hoặc phiếu xác nhận;
+ Phương án khai thác đất san, lấp và các biện pháp bảo vệ môi trường. Trong đó nêu rõ: Vị trí, diện tích, phương án khai thác, khối lượng, thời gian thực hiện, máy móc, thiết bị; các thông số kỹ thuật hệ thống khai thác, các biện pháp an toàn lao động áp dụng trong quá trình thi công; phương án bảo vệ môi trường; việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định (Mẫu số 09);
+ Bản đồ khu vực khai thác đất san, lấp (Mẫu số 07)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (không kể thời gian xác định và nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trước khi cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp).
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Kết quả thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác đất san, lấp.
1.8. Phí, lệ phí:
a) Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
b) Mức thu phí Cấp phép: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính
- Đơn đề Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng dự án (trường hợp khai thác đất san, lấp trong cải tạo mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (theo mẫu số 01);
- Phương án khai thác đất san, lấp và các biện pháp bảo vệ môi trường (mẫu số 09);
- Bản đồ khu vực khai thác đất san, lấp (Mẫu số 07).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Có đăng ký kinh doanh hành nghề khai thác đất san, lấp hoặc loại khoáng sản tương tự.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Mẫu số 01
(TÊN TỔ CHỨC, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……./….. |
………, ngày …… tháng …… năm …….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP TRONG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO MẶT BẰNG DỰ ÁN ......
(Trường hợp khai thác đất san lấp trong cải tạo mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình; |
Tên tổ chức, cá nhân:.................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại:................................................................. Fax:…………………………………
Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....)
Đang thực hiện việc cải tạo mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình ....(tên công trình) tại khu vực... xã…. huyện….., tỉnh Hòa Bình theo Quyết định phê duyệt số ...../……. ngày……/……/……. của……. (tên cơ quan phê duyệt).
Giấy phép xây dựng số …/… ngày …./…./…… do…….(tên cơ quan) cấp.
Đề nghị được cấp phép khai thác đất san lấp với những thông số sau:
Diện tích khu vực thi công: ……..(ha, m2), được giới hạn bởi các điểm góc: ……….có tọa độ xác định trên bản đồ khu vực kèm theo.
Khối lượng đất san, lấp khai thác: ………(m3)
Mức sâu khai thác: từ... m đến.... m, trung bình... m
Thời hạn khai thác: ……..tháng, kể từ ngày ký giấy phép.
(Tên Tổ chức, cá nhân) ………….. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.
Mẫu 07
UBND TỈNH HÒA BÌNH
BẢN ĐỒ KHU VỰC CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
xã………., huyện……….., tỉnh………
(Kèm theo Giấy phép số ……/GP-UBND ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình )
Mẫu 09
(Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đề nghị cấp phép khai thác đất san, lấp) -------------
PHƯƠNG ÁN THI CÔNG DỰ ÁN CẢI TẠO MẶT BẰNG VÀ KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP Địa chỉ: Tại ………., xã…………., huyện ……….,tỉnh Hòa bình
Địa danh, tháng.... năm 20... |
MỤC LỤC
- Chương 1:.........................................
- Chương 2:.........................................
…………..
MỞ ĐẦU
- Những căn cứ pháp lý.
- Mục đích của phương án.
- Sơ bộ về công nghệ khai thác, tiêu thụ sản phẩm và hiệu quả kinh tế.
- Cơ sở tài liệu để lập đề án (nêu rõ và mô tả chi tiết những tài liệu đã có trước đây và tài liệu, kết quả khảo sát sử dụng lập đề án).
Chương 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DỰ ÁN CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN LẤP
I. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình: ....
2. Người đại diện:.... Năm sinh: …………… Chức danh: ……………
- Số chứng minh nhân dân:…….. Cấp ngày …………… Do công an …………… cấp.
3. Địa chỉ thường trú: ……………
4. Điện thoại liên lạc: ……………
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ……., đăng ký lần đầu ngày ……/……/…….. đăng ký thay đổi lần .... ngày …../……/…….
II. Thông tin về dự án
1. Tên dự án: ……………
2. Địa điểm thực hiện dự án: Tại ấp/khu phố ………… xã/phường ………. huyện/thành phố …………… tỉnh Hòa bình.
3. Chủ đất: Ông/bà …………………
4. Đơn vị thi công khai thác (nếu có): ……………
5. Nơi tiêu thụ: ……………
III. Cơ sở pháp lý thực hiện dự án
- ……………
Chương 2
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
I. Đặc điểm tự nhiên
1. Vị trí, diện tích, nguồn gốc, hiện trạng đất đai:
a. Vị trí thi công: thửa đất số ….., tờ bản đồ số .... tại thôn ………., xã …….., huyện ………, tỉnh Hòa Bình. Được giới hạn bởi ………… điểm mốc từ .... đến ... có tọa độ hệ VN2000 kinh tuyến trục 106° múi chiếu 3° như sau:
Mốc |
X(m) |
Y(m) |
1 |
|
|
2 |
|
|
N |
|
|
Diện tích: …………… (ha, m2).
b. Nguồn gốc đất đai khu vực khai thác:
- Thửa đất số …….., tờ bản đồ số ……… tại thôn …….., xã …….., huyện …….., tỉnh Hòa Bình. Đã được Ủy ban nhân dân …….. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …….. ngày …../…../…… cấp cho …….., diện tích …….. (ha, m2) với mục đích …….. (đất ở, trồng cây lâu năm, đất lúa…..);
- Thửa đất số ……, tờ bản đồ số .... tại thôn …….., xã …….., huyện …….., tỉnh Hòa Bình. Đã được Ủy ban nhân dân …….. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số... ngày ……/……./…….. cấp cho …….., diện tích …….. (ha, m2) với mục đích …….. (đất ở, trồng cây lâu năm, đất lúa….);
- …….. (thống kê các thửa đất thuộc khu vực khai thác)
c. Ranh giới, hiện trạng khu đất:
- Phía Đông giáp ....
- Phía Tây giáp ....
- Phía Nam giáp....
- Phía Bắc giáp ....
Hiện trạng mặt bằng khu đất: ……..
Tình trạng sử dụng đất: ... (đang sử dụng làm gì …….., không tranh chấp, …vv).
2. Đặc điểm địa hình.
- ……..
3. Đặc điểm địa tầng.
- Đặc điểm: trình bày những nét chính về đặc điểm địa tầng trong khu vực cải tạo.
- Đất đầu: bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp 2: thành phần gồm ….., bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp 3: thành phần gồm ….., bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp n: ………………….
4. Điều kiện khí hậu, thủy văn.
- (nhận xét khí hậu khu vực thực hiện dự án có biến động lớn về bão, lụt ……, có ảnh hưởng gì lớn đến việc thi công không? Nếu có thì phương án phòng chống như thế nào?...............)
5. Những vấn đề khác.
- Giao thông: Nêu điều kiện giao thông trong khu vực dự án ………, đấu nối với hệ thống giao thông chung như thế nào?
- Sông suối: Trong khu vực xin dự án ……… đấu nối với hệ thoát nước chung như thế nào?
- Hệ thống điện: Trong khu vực dự án, gần khu vực dự án ………..
- Các công trình khác: Nhà máy, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình quân sự công trình kiên cố trong khu dự án, gần khu vực dự án ………
II. Điều kiện kinh tế xã hội
Đặc điểm dân cư xung quanh khu vực thực hiện dự án: Mật độ cư; tình hình kinh tế của người dân trong vùng; Cơ sở hạ tầng ………
Chương 3
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
I. Quy trình khai thác.
- Nêu rõ quy trình khai thác đất san, lấp ………
- Chừa đai an toàn (bao nhiêu mét, về phía nào ……………..)
II. Cơ sở hạ tầng, máy móc, thiết bị thi công.
1. Đường vận tải:
Nêu việc vận chuyển sản phẩm từ khu vực khai thác đấu nối với hệ thống giao thông chung tới nơi tiêu thụ như thế nào?
2. Phương tiện sinh hoạt tại công trường:
- Lán trại sinh hoạt tại khu vực khai thác:
- Thông tin liên lạc:
…….
3. Phương tiện khai thác:
Trong quá trình hoạt động khai thác, sử dụng các máy móc, thiết bị gì? (tên, số lượng, hiện trạng máy móc, thiết bị, thuê mướn hay đầu tư ....
III. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu và lao động.
1. Nhu cầu về nguyên liệu phục vụ sản xuất:
Loại nguyên, nhiên liệu chính phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án ....
Nguồn cung cấp, dự trữ ………
2. Nhu cầu về nguồn cung cấp điện, nước:
* Nhu cầu về nguồn cung cấp điện:
Thắp sáng lán trại, bơm nước, sinh hoạt (nếu có) ……..
* Nhu cầu về cung cấp nước:
- Nước sinh hoạt: Nhu cầu, nguồn cung cấp ……
3. Nhu cầu sử dụng lao động:
Khi khai thác đất san lấp nhu cầu lao động khoảng ……. người bao gồm công nhân kỹ thuật (... người) và lái xe (……..người).
Nơi khai thác có cử cán bộ luôn giám sát, đôn đốc việc khai thác, đảm bảo việc thi công đúng ranh giới, độ sâu, đảm bảo an toàn trong thi công, vận chuyển, áp dụng những biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường như đã đăng ký ……….
IV. Tính toán khối lượng và hiệu quả đầu tư.
1. Tính toán khối lượng:
a) Trữ lượng đất san lấp:
Diện tích khu vực khai thác: …….. m2.
Chiều dày đất mặt, lớp phủ….): ……m
Chiều dầy lớp sản phẩm: từ ….. đến.... m, trung bình:.... m
Khối lượng đất mặt, lớp phủ: …….m3.
Khối lượng sản phẩm: .... m3.
b) Tổn thất do chừa đai bảo vệ:
Độ sâu khai thác …….m, gồm …….tầng: tầng đất mặt, lớp phủ trung bình ……..m, tầng sản phẩm (đất san lấp) trung bình …….m. Khi thi công sẽ tạo taluy 45° và chừa mặt tầng 2m để tránh sạt lở bờ.
- Khối lượng đất mặt, lớp phủ chừa đai bảo vệ: …….m3.
- Khối lượng sản phẩm chừa đai bảo vệ: …….m3.
c) Khối lượng còn lại thi công:
- Khối lượng đất mặt, lớp phủ: …….m3.
- Khối lượng sản phẩm khai thác: …….m3.
2. Hiệu quả đầu tư:
Tính toán hiệu quả đầu tư khi khai thác đất san, lấp như sau:
(đây là chi phí chính, tùy trường hợp cụ thể tính toán cho phù hợp)
* Dự toán kinh phí cho 1 m3 đất san lấp là.... đồng/m3.
a) Chi phí thi công: ………….. đồng gồm:
+ Dọn mặt bằng: ……………… đồng;
+ Chi phí bóc tầng mặt: ……………… đồng;
+ Chi phí vận chuyển tầng phủ lên bãi chứa: ……………… đồng;
+ Công súc sản phẩm lên xe ben: ……………… đồng;
+ Chi phí hoàn thổ đất phủ: ……………… đồng;
+ Chi phí mua đất: ……………… đồng;
b) Nộp ngân sách: ……………. đồng gồm.
+ Thuế tài nguyên: ……………… đồng;
+ Phí bảo vệ môi trường: ……………… đồng;
+ Lệ phí cấp giấy phép: ……………… đồng;
+ Tiền cấp quyền khai thác: ……………… đồng;
- Giá đất san lấp tại hầm (không tính tiền vận chuyển) là …………. đ/m3.
- Lợi nhuận: ……………. đồng.
Chương 4
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SAU KHAI THÁC
Nêu khái quát một số nét cơ bản về quản lý và bảo vệ môi trường như sau:
I. Khống chế lượng bụi:
- Phun tưới nước mặt tầng gây bụi
- Dùng bạt phủ kín thùng xe ben vận chuyển đất.
- Chở đúng tải trọng, không để đất rơi vãi trên đường.
- Trên đường từ khu vực khai thác đến nơi tiêu thụ, có đi qua khu vực dân cư sinh sống phải: Giới hạn vận tốc tối đa của xe không quá 40km/h, xe không chạy liên tục, mà xuất phát khỏi khu khai thác cách nhau một khoảng thời gian nhất định, tưới nước khi trời nắng …….
- ……………….
II. Giảm thiểu tiếng ồn:
- Khi đi qua khu vực đông dân cư, xe vận tải phải đi chậm (<40km/h), không gầm rú ga.
- Không khai thác, vận chuyển đất vào thời gian nghỉ của người dân (12h - 13h), giờ cao điểm (sáng 6-7h).
- Khai thác buổi sáng từ ……….., buổi chiều từ ………….
III. Nước thải:
- …………
IV. An toàn lao động:
- Thi công đảm bảo độ sâu hợp lý, tạo vách moong có độ nghiêng, không khai thác vách thẳng đứng để chống sạt lở. Trong vận chuyển phải tuân theo Luật Giao thông.
- Tuân thủ các quy định trong vận hành máy móc, sử dụng các phương tiện, công cụ bảo hộ lao động.
+ Chấp hành nội quy, quy trình, quy phạm về sản xuất và vận hành thiết bị.
+ Trang bị đầy đủ dụng cụ và phòng hộ lao động cho công nhân.
+ Người lao động phải sử dụng trang bị bảo hộ lao động khi làm việc.
+ Sử dụng và bảo quản tốt trang thiết bị, thực hiện đầy đủ chế độ kiểm tra định kỳ.
V. Cải tạo môi trường sau khi khai thác, tái sử dụng đất.
- Vệ sinh các tuyến đường mà xe vận chuyển đất đi qua ....
- Phương án hoàn thổ đất mặt lại đáy moong …..
- Tạo mặt bằng, thoát nước: ...
- Phương án sử dụng đất sau cải tạo mặt bằng, khai thác đất san lấp: ...
Trên đây là phương án cải tạo mặt bằng, khai thác đất san lấp của ... (tổ chức, cá nhân, hộ gia đình) cam kết thực hiện các biện pháp an toàn, bảo vệ đất đai, môi trường, ... trong suốt thời gian thực hiện dự án. Đồng thời thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- ……….
KẾT LUẬN
- Dự kiến kết quả và hiệu quả kinh tế sẽ đạt được.
- Tính khả thi khi cải tạo mặt bằng.
- Các yêu cầu, kiến nghị.
2. Thủ tục cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên.
2.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
b) Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ viết giấy tiếp nhận. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ phải trả lời và nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định.
c) Bước 3: Trường hợp đủ điều kiện, Sở tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh chấp thuận chủ trương.
d) Bước 4: Sau khi có chủ trương chấp thuận của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ xin chủ trương UBND tỉnh:
+ Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương được khai thác đất san, lấp trong quá trình cải tạo mặt bằng thực hiện dự án (theo mẫu số 02);
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản photo có chứng thực);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản photo có chứng thực);
+ Dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo thuyết minh và bản vẽ thiết kế thi công) kèm theo văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền;
+ Bản photo báo cáo đánh giá tác động môi trường (hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường) của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định phê duyệt hoặc phiếu xác nhận.
b. Thành phần hồ sơ bổ sung đề nghị cấp Giấy phép:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong quá trình cải tạo mặt bằng thực hiện dự án (mẫu số 01);
+ Phương án khai thác đất san, lấp và các biện pháp bảo vệ môi trường. Trong đó nêu rõ: Vị trí, diện tích, phương án khai thác, khối lượng, thời gian thực hiện, máy móc, thiết bị; các thông số kỹ thuật hệ thống khai thác, các biện pháp an toàn lao động áp dụng trong quá trình thi công; phương án bảo vệ môi trường; việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định (theo mẫu số 09);
+ Bản đồ khu vực khai thác đất san, lấp (Mẫu số 07).
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh về việc chấp thuận hay không chấp thuận chủ trương: 20 ngày làm việc;
- Trình UBND tỉnh cấp phép: 14 ngày làm việc (không kể thời gian xác định và nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trước khi cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp).
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
2.7. Kết quả thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.
a) Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
b) Mức thu phí Cấp phép: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính
- Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương và đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng dự án (theo mẫu số 01, 02);
- Phương án khai thác đất san lấp (mẫu số 09);
- Bản đồ khu vực khai thác (mẫu số 07).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Có đăng ký kinh doanh hành nghề khai thác đất san, lấp hoặc loại khoáng sản tương tự.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Mẫu số 01
(TÊN TỔ CHỨC, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……./….. |
………, ngày …… tháng …… năm …….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP TRONG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO MẶT BẰNG DỰ ÁN ......
(Trường hợp khai thác đất san lấp trong cải tạo mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình; |
Tên tổ chức, cá nhân:.................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại:................................................................. Fax:…………………………………
Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....)
Đang thực hiện việc cải tạo mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình ....(tên công trình) tại khu vực... xã…. huyện….., tỉnh Hòa Bình theo Quyết định phê duyệt số ...../……. ngày……/……/……. của……. (tên cơ quan phê duyệt).
Giấy phép xây dựng số …/… ngày …./…./…… do…….(tên cơ quan) cấp.
Đề nghị được cấp phép khai thác đất san lấp với những thông số sau:
Diện tích khu vực thi công: ……..(ha, m2), được giới hạn bởi các điểm góc: ……….có tọa độ xác định trên bản đồ khu vực kèm theo.
Khối lượng đất san, lấp khai thác: ………(m3)
Mức sâu khai thác: từ... m đến.... m, trung bình... m
Thời hạn khai thác: ……..tháng, kể từ ngày ký giấy phép.
(Tên Tổ chức, cá nhân) ………….. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.
Mẫu số 02
(TÊN TỔ CHỨC, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……./….. |
………, ngày …… tháng …… năm …….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ……....
(Trường hợp khai thác đất san, lấp trong dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên hoặc quy mô từ 05 ha trở lên)
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình; |
Tên tổ chức, cá nhân:...............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:............................................................... Fax:…………………………………
Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....)
Đang thực hiện việc cải tạo mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình ....(tên công trình) tại khu vực... xã…. huyện….., tỉnh Hòa Bình theo Quyết định phê duyệt số ...../……. ngày……/……/……. của……. (tên cơ quan phê duyệt).
Giấy phép xây dựng số …/… ngày …./…./…… do…….(tên cơ quan) cấp.
Đề nghị được Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương được khai thác đất san, lấp trong dự án ……………….:
Diện tích khu vực: ……..(ha, m2).
Khối lượng đất san, lấp khai thác: ………(m3)
Mức sâu khai thác: từ... m đến.... m, trung bình... m
(Tên Tổ chức, cá nhân) ………….. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.
Mẫu 07
UBND TỈNH HÒA BÌNH
BẢN ĐỒ KHU VỰC CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
xã………., huyện……….., tỉnh………
(Kèm theo Giấy phép số ……/GP-UBND ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình )
Mẫu 09
(Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đề nghị cấp phép khai thác đất san, lấp) -------------
PHƯƠNG ÁN THI CÔNG DỰ ÁN CẢI TẠO MẶT BẰNG VÀ KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
Địa chỉ: Tại ………., xã…………., huyện ……….,tỉnh Hòa bình
Địa danh, tháng.... năm 20... |
MỤC LỤC
- Chương 1:.........................................
- Chương 2:.........................................
……………..
MỞ ĐẦU
- Những căn cứ pháp lý.
- Mục đích của phương án.
- Sơ bộ về công nghệ khai thác, tiêu thụ sản phẩm và hiệu quả kinh tế.
- Cơ sở tài liệu để lập đề án (nêu rõ và mô tả chi tiết những tài liệu đã có trước đây và tài liệu, kết quả khảo sát sử dụng lập đề án).
Chương 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DỰ ÁN CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN LẤP
I. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình: ....
2. Người đại diện:.... Năm sinh: …………… Chức danh: ……………
- Số chứng minh nhân dân:…….. Cấp ngày …………… Do công an …………… cấp.
3. Địa chỉ thường trú: ……………
4. Điện thoại liên lạc: ……………
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ……., đăng ký lần đầu ngày ……/……/…….. đăng ký thay đổi lần .... ngày …../……/…….
II. Thông tin về dự án
1. Tên dự án: ……………
2. Địa điểm thực hiện dự án: Tại ấp/khu phố ………… xã/phường ………. huyện/thành phố …………… tỉnh Hòa bình.
3. Chủ đất: Ông/bà …………………
4. Đơn vị thi công khai thác (nếu có): ……………
5. Nơi tiêu thụ: ……………
III. Cơ sở pháp lý thực hiện dự án
- ……………
Chương 2
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
I. Đặc điểm tự nhiên
1. Vị trí, diện tích, nguồn gốc, hiện trạng đất đai:
a. Vị trí thi công: thửa đất số ….., tờ bản đồ số .... tại thôn ………., xã …….., huyện ………, tỉnh Hòa Bình. Được giới hạn bởi ………… điểm mốc từ .... đến ... có tọa độ hệ VN2000 kinh tuyến trục 106° múi chiếu 3° như sau:
Mốc |
X(m) |
Y(m) |
1 |
|
|
2 |
|
|
N |
|
|
Diện tích: …………… (ha, m2).
b. Nguồn gốc đất đai khu vực khai thác:
- Thửa đất số …….., tờ bản đồ số ……… tại thôn …….., xã …….., huyện …….., tỉnh Hòa Bình. Đã được Ủy ban nhân dân …….. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …….. ngày …../…../…… cấp cho …….., diện tích …….. (ha, m2) với mục đích …….. (đất ở, trồng cây lâu năm, đất lúa…..);
- Thửa đất số ……, tờ bản đồ số .... tại thôn …….., xã …….., huyện …….., tỉnh Hòa Bình. Đã được Ủy ban nhân dân …….. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số... ngày ……/……./…….. cấp cho …….., diện tích …….. (ha, m2) với mục đích …….. (đất ở, trồng cây lâu năm, đất lúa….);
- …….. (thống kê các thửa đất thuộc khu vực khai thác)
c. Ranh giới, hiện trạng khu đất:
- Phía Đông giáp ....
- Phía Tây giáp ....
- Phía Nam giáp....
- Phía Bắc giáp ....
Hiện trạng mặt bằng khu đất: ……..
Tình trạng sử dụng đất: ... (đang sử dụng làm gì …….., không tranh chấp, …vv).
2. Đăc điểm địa hình.
- ……..
3. Đặc điểm địa tầng.
- Đặc điểm: trình bày những nét chính về đặc điểm địa tầng trong khu vực cải tạo.
- Đất đầu: bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp 2: thành phần gồm ….., bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp 3: thành phần gồm ….., bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp n: ………………….
4. Điều kiện khí hậu, thủy văn.
- (nhận xét khí hậu khu vực thực hiện dự án có biến động lớn về bão, lụt ……, có ảnh hưởng gì lớn đến việc thi công không? Nếu có thì phương án phòng chống như thế nào?...............)
5. Những vấn đề khác.
- Giao thông: Nêu điều kiện giao thông trong khu vực dự án ………, đấu nối với hệ thống giao thông chung như thế nào?
- Sông suối: Trong khu vực xin dự án ……… đấu nối với hệ thoát nước chung như thế nào?
- Hệ thống điện: Trong khu vực dự án, gần khu vực dự án ………..
- Các công trình khác: Nhà máy, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình quân sự công trình kiên cố trong khu dự án, gần khu vực dự án ………
II. Điều kiện kinh tế xã hội
Đặc điểm dân cư xung quanh khu vực thực hiện dự án: Mật độ cư; tình hình kinh tế của người dân trong vùng; Cơ sở hạ tầng ………
Chương 3
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
I. Quy trình khai thác.
- Nêu rõ quy trình khai thác đất san, lấp ………
- Chừa đai an toàn (bao nhiêu mét, về phía nào ……………..)
II. Cơ sở hạ tầng, máy móc, thiết bị thi công.
1. Đường vận tải:
Nêu việc vận chuyển sản phẩm từ khu vực khai thác đấu nối với hệ thống giao thông chung tới nơi tiêu thụ như thế nào?
2. Phương tiện sinh hoạt tại công trường:
- Lán trại sinh hoạt tại khu vực khai thác:
- Thông tin liên lạc:
…….
3. Phương tiện khai thác:
Trong quá trình hoạt động khai thác, sử dụng các máy móc, thiết bị gì? (tên, số lượng, hiện trạng máy móc, thiết bị, thuê mướn hay đầu tư ....
III. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu và lao động.
1. Nhu cầu về nguyên liệu phục vụ sản xuất:
Loại nguyên, nhiên liệu chính phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án ....
Nguồn cung cấp, dự trữ ………
2. Nhu cầu về nguồn cung cấp điện, nước:
* Nhu cầu về nguồn cung cấp điện:
Thắp sáng lán trại, bơm nước, sinh hoạt (nếu có)
* Nhu cầu về cung cấp nước:
- Nước sinh hoạt: Nhu cầu, nguồn cung cấp ……
3. Nhu cầu sử dụng lao động:
Khi khai thác đất san lấp nhu cầu lao động khoảng ……. người bao gồm công nhân kỹ thuật (... người) và lái xe (……..người).
Nơi khai thác có cử cán bộ luôn giám sát, đôn đốc việc khai thác, đảm bảo việc thi công đúng ranh giới, độ sâu, đảm bảo an toàn trong thi công, vận chuyển, áp dụng những biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường như đã đăng ký ……….
IV. Tính toán khối lượng và hiệu quả đầu tư.
1. Tính toán khối lượng:
a) Trữ lượng đất san lấp:
Diện tích khu vực khai thác: …….. m2.
Chiều dày đất mặt, lớp phủ….): ……m
Chiều dầy lớp sản phẩm: từ ….. đến.... m, trung bình:.... m
Khối lượng đất mặt, lớp phủ: …….m3.
Khối lượng sản phẩm: .... m3.
b) Tổn thất do chừa đai bảo vệ:
Độ sâu khai thác …….m, gồm …….tầng: tầng đất mặt, lớp phủ trung bình ……..m, tầng sản phẩm (đất san lấp) trung bình …….m. Khi thi công sẽ tạo taluy 45° và chừa mặt tầng 2m để tránh sạt lở bờ.
- Khối lượng đất mặt, lớp phủ chừa đai bảo vệ: …….m3.
- Khối lượng sản phẩm chừa đai bảo vệ: …….m3.
c) Khối lượng còn lại thi công:
- Khối lượng đất mặt, lớp phủ: …….m3.
- Khối lượng sản phẩm khai thác: …….m3.
2. Hiệu quả đầu tư:
Tính toán hiệu quả đầu tư khi khai thác đất san, lấp như sau:
(đây là chi phí chính, tùy trường hợp cụ thể tính toán cho phù hợp)
* Dự toán kinh phí cho 1 m3 đất san lấp là.... đồng/m3.
a) Chi phí thi công: ………….. đồng gồm:
+ Dọn mặt bằng: ……………… đồng;
+ Chi phí bóc tầng mặt: ……………… đồng;
+ Chi phí vận chuyển tầng phủ lên bãi chứa: ……………… đồng;
+ Công súc sản phẩm lên xe ben: ……………… đồng;
+ Chi phí hoàn thổ đất phủ: ……………… đồng;
+ Chi phí mua đất: ……………… đồng;
b) Nộp ngân sách: ……………. đồng gồm.
+ Thuế tài nguyên: ……………… đồng;
+ Phí bảo vệ môi trường: ……………… đồng;
+ Lệ phí cấp giấy phép: ……………… đồng;
+ Tiền cấp quyền khai thác: ……………… đồng;
- Giá đất san lấp tại hầm (không tính tiền vận chuyển) là …………. đ/m3.
- Lợi nhuận: ……………. đồng.
Chương 4
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SAU KHAI THÁC
Nêu khái quát một số nét cơ bản về quản lý và bảo vệ môi trường như sau:
I. Khống chế lượng bụi:
- Phun tưới nước mặt tầng gây bụi
- Dùng bạt phủ kín thùng xe ben vận chuyển đất.
- Chở đúng tải trọng, không để đất rơi vãi trên đường.
- Trên đường từ khu vực khai thác đến nơi tiêu thụ, có đi qua khu vực dân cư sinh sống phải: Giới hạn vận tốc tối đa của xe không quá 40km/h, xe không chạy liên tục, mà xuất phát khỏi khu khai thác cách nhau một khoảng thời gian nhất định, tưới nước khi trời nắng …….
- ……………….
II. Giảm thiểu tiếng ồn:
- Khi đi qua khu vực đông dân cư, xe vận tải phải đi chậm (<40km/h), không gầm rú ga.
- Không khai thác, vận chuyển đất vào thời gian nghỉ của người dân (12h - 13h), giờ cao điểm (sáng 6-7h).
- Khai thác buổi sáng từ ……….., buổi chiều từ ………….
III. Nước thải:
- …………
IV. An toàn lao động:
- Thi công đảm bảo độ sâu hợp lý, tạo vách moong có độ nghiêng, không khai thác vách thẳng đứng để chống sạt lở. Trong vận chuyển phải tuân theo Luật Giao thông.
- Tuân thủ các quy định trong vận hành máy móc, sử dụng các phương tiện, công cụ bảo hộ lao động.
+ Chấp hành nội quy, quy trình, quy phạm về sản xuất và vận hành thiết bị.
+ Trang bị đầy đủ dụng cụ và phòng hộ lao động cho công nhân.
+ Người lao động phải sử dụng trang bị bảo hộ lao động khi làm việc.
+ Sử dụng và bảo quản tốt trang thiết bị, thực hiện đầy đủ chế độ kiểm tra định kỳ.
V. Cải tạo môi trường sau khi khai thác, tái sử dụng đất.
- Vệ sinh các tuyến đường mà xe vận chuyển đất đi qua ....
- Phương án hoàn thổ đất mặt lại đáy moong …..
- Tạo mặt bằng, thoát nước: ...
- Phương án sử dụng đất sau cải tạo mặt bằng, khai thác đất san lấp: ...
Trên đây là phương án cải tạo mặt bằng, khai thác đất san lấp của ... (tổ chức, cá nhân, hộ gia đình) cam kết thực hiện các biện pháp an toàn, bảo vệ đất đai, môi trường, ... trong suốt thời gian thực hiện dự án. Đồng thời thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- ……….
KẾT LUẬN
- Dự kiến kết quả và hiệu quả kinh tế sẽ đạt được.
- Tính khả thi khi cải tạo mặt bằng.
- Các yêu cầu, kiến nghị.
3. Thủ tục cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
3.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu được cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ viết giấy tiếp nhận. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ phải trả lời và nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Hộ gia đình, cá nhân nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong quá trình cải tạo mặt bằng thực hiện dự án (mẫu số 03);
+ Quyết định của UBND cấp huyện chấp thuận việc cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photo có chứng thực);
+ Giấy đăng ký kinh doanh của đơn vị thi công khai thác đất san, lấp (bản photo có chứng thực);
+ Phương án khai thác đất san, lấp và các biện pháp bảo vệ môi trường. Trong đó nêu rõ: Vị trí, diện tích, phương án cải tạo mặt bằng kết hợp khai thác đất san, lấp; khối lượng, thời gian thực hiện, máy móc, thiết bị; các biện pháp an toàn lao động áp dụng trong quá trình thi công; phương án bảo vệ môi trường; việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định (theo mẫu 09);
+ Bản chính hợp đồng cung ứng đất san, lấp giữa cá nhân, hộ gia đình xin cấp phép với đơn vị có nhu cầu sử dụng đất san lấp;
+ Bản đồ khu vực khai thác đất san, lấp (theo mẫu 07).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (không kể thời gian xác định và nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trước khi cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp).
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
3.7. Kết quả thủ tục hành chính: Giấy phép.
3.8. Phí, lệ phí:
a) Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
b) Mức thu phí Cấp phép: Không thu.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính
- Đơn đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp (theo mẫu số 03);
- Bản đồ khu vực (mẫu số 07);
- Phương án khai thác và các biện pháp bảo vệ môi trường (mẫu số 09).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Có đăng ký kinh doanh hành nghề san, lấp mặt bằng hoặc hợp đồng với tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hành nghề.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Mẫu 03
(CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……./….. |
………, ngày …… tháng …… năm …….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP TRONG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO MẶT BẰNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ......
(của cá nhân, hộ gia đình)
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình; |
(Cá nhân, hộ gia đình):................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại:................................................................. Fax:…………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể số …./…. ngày …../…../…… (nếu có).
Đang thực hiện dự án cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp tại thửa số.... tờ bản đồ số... thuộc xã.... huyện...., tỉnh Hòa Bình . Đã được Ủy ban nhân dân.... cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …….. ngày …./…../……
Đã được Ủy ban nhân dân huyện ……….. chấp thuận việc cải tạo mặt bằng tại Quyết định số …../.... ngày ……/……/…….
Đề nghị được cấp phép khai thác đất san, lấp dôi dư với những thông số sau:
Diện tích khu vực cải tạo mặt bằng .... (ha, m2), được giới hạn bởi các điểm góc từ.... đến... có tọa độ xác định trên bản đồ khu vực kèm theo.
Trữ lượng đất san, lấp khai thác: ………(m3)
Mức sâu khai thác: từ... m đến... m, trung bình... m
Thời hạn khai thác: …….. tháng, kể từ ngày ký giấy phép.
Mục đích sử dụng: ………………………………………………………. (phục vụ cho công trình nào).
(cá nhân, hộ gia đình) ……………… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.
Mẫu 07
UBND TỈNH HÒA BÌNH
BẢN ĐỒ KHU VỰC CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
xã………., huyện……….., tỉnh………
(Kèm theo Giấy phép số ……/GP-UBND ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình )
Mẫu 09
(Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đề nghị cấp phép khai thác đất san, lấp) ---------------
PHƯƠNG ÁN THI CÔNG DỰ ÁN CẢI TẠO MẶT BẰNG VÀ KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP Địa chỉ: Tại ………., xã…………., huyện ……….,tỉnh Hòa bình
Địa danh, tháng.... năm 20... |
MỤC LỤC
- Chương 1:.........................................
- Chương 2:.........................................
……………..
MỞ ĐẦU
- Những căn cứ pháp lý.
- Mục đích của phương án.
- Sơ bộ về công nghệ khai thác, tiêu thụ sản phẩm và hiệu quả kinh tế.
- Cơ sở tài liệu để lập đề án (nêu rõ và mô tả chi tiết những tài liệu đã có trước đây và tài liệu, kết quả khảo sát sử dụng lập đề án).
Chương 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DỰ ÁN CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN LẤP
I. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình: ....
2. Người đại diện:.... Năm sinh: …………… Chức danh: ……………
- Số chứng minh nhân dân:…….. cấp ngày …………… Do công an …………… cấp.
3. Địa chỉ thường trú: ……………
4. Điện thoại liên lạc: ……………
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ……., đăng ký lần đầu ngày ……/……/…….. đăng ký thay đổi lần .... ngày …../……/…….
II. Thông tin về dự án
1. Tên dự án: ……………
2. Địa điểm thực hiện dự án: Tại ấp/khu phố ………… xã/phường ………. huyện/thành phố …………… tỉnh Hòa bình.
3. Chủ đất: Ông/bà …………………
4. Đơn vị thi công khai thác (nếu có): ……………
5. Nơi tiêu thụ: ……………
III. Cơ sở pháp lý thực hiện dự án
- ……………
Chương 2
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC CẢI TẠO MẶT BẰNG KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
I. Đặc điểm tự nhiên
1. Vị trí, diện tích, nguồn gốc, hiện trạng đất đai:
a. Vị trí thi công: thửa đất số ….., tờ bản đồ số .... tại thôn ………., xã …….., huyện ………, tỉnh Hòa Bình. Được giới hạn bởi ………… điểm mốc từ .... đến ... có tọa độ hệ VN2000 kinh tuyến trục 106° múi chiếu 3° như sau:
Mốc |
X(m) |
Y(m) |
1 |
|
|
2 |
|
|
N |
|
|
Diện tích: …………… (ha, m2).
b. Nguồn gốc đất đai khu vực khai thác:
- Thửa đất số …….., tờ bản đồ số ……… tại thôn …….., xã …….., huyện …….., tỉnh Hòa Bình. Đã được Ủy ban nhân dân …….. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …….. ngày …../…../…… cấp cho …….., diện tích …….. (ha, m2) với mục đích …….. (đất ở, trồng cây lâu năm, đất lúa…..);
- Thửa đất số ……, tờ bản đồ số .... tại thôn …….., xã …….., huyện …….., tỉnh Hòa Bình. Đã được Ủy ban nhân dân …….. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số... ngày ……/……./…….. cấp cho …….., diện tích …….. (ha, m2) với mục đích …….. (đất ở, trồng cây lâu năm, đất lúa….);
- …….. (thống kê các thửa đất thuộc khu vực khai thác)
c. Ranh giới, hiện trạng khu đất:
- Phía Đông giáp ....
- Phía Tây giáp ....
- Phía Nam giáp....
- Phía Bắc giáp ....
Hiện trạng mặt bằng khu đất: ……..
Tình trạng sử dụng đất: ... (đang sử dụng làm gì …….., không tranh chấp, …vv).
2. Đăc điểm địa hình.
- ……..
3. Đặc điểm địa tầng.
- Đặc điểm: trình bày những nét chính về đặc điểm địa tầng trong khu vực cải tạo.
- Đất đầu: bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp 2: thành phần gồm ….., bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp 3: thành phần gồm ….., bề dày từ... đến, trung bình …….. m;
- Lớp n: ………………….
4. Điều kiện khí hậu, thủy văn.
- (nhận xét khí hậu khu vực thực hiện dự án có biến động lớn về bão, lụt ……, có ảnh hưởng gì lớn đến việc thi công không? Nếu có thì phương án phòng chống như thế nào?...............)
5. Những vấn đề khác.
- Giao thông: Nêu điều kiện giao thông trong khu vực dự án ………, đấu nối với hệ thống giao thông chung như thế nào?
- Sông suối: Trong khu vực xin dự án ……… đấu nối với hệ thoát nước chung như thế nào?
- Hệ thống điện: Trong khu vực dự án, gần khu vực dự án ………..
- Các công trình khác: Nhà máy, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình quân sự công trình kiên cố trong khu dự án, gần khu vực dự án ………
II. Điều kiện kinh tế xã hội
Đặc điểm dân cư xung quanh khu vực thực hiện dự án: Mật độ cư; tình hình kinh tế của người dân trong vùng; Cơ sở hạ tầng ………
Chương 3
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
I. Quy trình khai thác.
- Nêu rõ quy trình khai thác đất san, lấp ………
- Chừa đai an toàn (bao nhiêu mét, về phía nào ……………..)
II. Cơ sở hạ tầng, máy móc, thiết bị thi công.
1. Đường vận tải:
Nêu việc vận chuyển sản phẩm từ khu vực khai thác đấu nối với hệ thống giao thông chung tới nơi tiêu thụ như thế nào?
2. Phương tiện sinh hoạt tại công trường:
- Lán trại sinh hoạt tại khu vực khai thác:
- Thông tin liên lạc:
…….
3. Phương tiện khai thác:
Trong quá trình hoạt động khai thác, sử dụng các máy móc, thiết bị gì? (tên, số lượng, hiện trạng máy móc, thiết bị, thuê mướn hay đầu tư ....
III. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu và lao động.
1. Nhu cầu về nguyên liệu phục vụ sản xuất:
Loại nguyên, nhiên liệu chính phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án ....
Nguồn cung cấp, dự trữ ………
2. Nhu cầu về nguồn cung cấp điện, nước:
* Nhu cầu về nguồn cung cấp điện:
Thắp sáng lán trại, bơm nước, sinh hoạt (nếu có)
* Nhu cầu về cung cấp nước:
- Nước sinh hoạt: Nhu cầu, nguồn cung cấp ……
3. Nhu cầu sử dụng lao động:
Khi khai thác đất san lấp nhu cầu lao động khoảng ……. người bao gồm công nhân kỹ thuật (... người) và lái xe (……..người).
Nơi khai thác có cử cán bộ luôn giám sát, đôn đốc việc khai thác, đảm bảo việc thi công đúng ranh giới, độ sâu, đảm bảo an toàn trong thi công, vận chuyển, áp dụng những biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường như đã đăng ký ……….
IV. Tính toán khối lượng và hiệu quả đầu tư.
1. Tính toán khối lượng:
a) Trữ lượng đất san lấp:
Diện tích khu vực khai thác: …….. m2.
Chiều dày đất mặt, lớp phủ….): ……m
Chiều dầy lớp sản phẩm: từ ….. đến.... m, trung bình:.... m
Khối lượng đất mặt, lớp phủ: …….m3.
Khối lượng sản phẩm: .... m3.
b) Tổn thất do chừa đai bảo vệ:
Độ sâu khai thác …….m, gồm …….tầng: tầng đất mặt, lớp phủ trung bình ……..m, tầng sản phẩm (đất san lấp) trung bình …….m. Khi thi công sẽ tạo taluy 45° và chừa mặt tầng 2m để tránh sạt lở bờ.
- Khối lượng đất mặt, lớp phủ chừa đai bảo vệ: …….m3.
- Khối lượng sản phẩm chừa đai bảo vệ: …….m3.
c) Khối lượng còn lại thi công:
- Khối lượng đất mặt, lớp phủ: …….m3.
- Khối lượng sản phẩm khai thác: …….m3.
2. Hiệu quả đầu tư:
Tính toán hiệu quả đầu tư khi khai thác đất san, lấp như sau:
(đây là chi phí chính, tùy trường hợp cụ thể tính toán cho phù hợp)
* Dự toán kinh phí cho 1 m3 đất san lấp là.... đồng/m3.
a) Chi phí thi công: ………….. đồng gồm:
+ Dọn mặt bằng: ……………… đồng;
+ Chi phí bóc tầng mặt: ……………… đồng;
+ Chi phí vận chuyển tầng phủ lên bãi chứa: ……………… đồng;
+ Công súc sản phẩm lên xe ben: ……………… đồng;
+ Chi phí hoàn thổ đất phủ: ……………… đồng;
+ Chi phí mua đất: ……………… đồng;
b) Nộp ngân sách: ……………. đồng gồm.
+ Thuế tài nguyên: ……………… đồng;
+ Phí bảo vệ môi trường: ……………… đồng;
+ Lệ phí cấp giấy phép: ……………… đồng;
+ Tiền cấp quyền khai thác: ……………… đồng;
- Giá đất san lấp tại hầm (không tính tiền vận chuyển) là …………. đ/m3.
- Lợi nhuận: ……………. đồng.
Chương 4
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SAU KHAI THÁC
Nêu khái quát một số nét cơ bản về quản lý và bảo vệ môi trường như sau:
I. Khống chế lượng bụi:
- Phun tưới nước mặt tầng gây bụi
- Dùng bạt phủ kín thùng xe ben vận chuyển đất.
- Chở đúng tải trọng, không để đất rơi vãi trên đường.
- Trên đường từ khu vực khai thác đến nơi tiêu thụ, có đi qua khu vực dân cư sinh sống phải: Giới hạn vận tốc tối đa của xe không quá 40km/h, xe không chạy liên tục, mà xuất phát khỏi khu khai thác cách nhau một khoảng thời gian nhất định, tưới nước khi trời nắng …….
- ……………….
II. Giảm thiểu tiếng ồn:
- Khi đi qua khu vực đông dân cư, xe vận tải phải đi chậm (<40km/h), không gầm rú ga.
- Không khai thác, vận chuyển đất vào thời gian nghỉ của người dân (12h - 13h), giờ cao điểm (sáng 6-7h).
- Khai thác buổi sáng từ ……….., buổi chiều từ ………….
III. Nước thải:
- …………
IV. An toàn lao động:
- Thi công đảm bảo độ sâu hợp lý, tạo vách moong có độ nghiêng, không khai thác vách thẳng đứng để chống sạt lở. Trong vận chuyển phải tuân theo Luật Giao thông.
- Tuân thủ các quy định trong vận hành máy móc, sử dụng các phương tiện, công cụ bảo hộ lao động.
+ Chấp hành nội quy, quy trình, quy phạm về sản xuất và vận hành thiết bị.
+ Trang bị đầy đủ dụng cụ và phòng hộ lao động cho công nhân.
+ Người lao động phải sử dụng trang bị bảo hộ lao động khi làm việc.
+ Sử dụng và bảo quản tốt trang thiết bị, thực hiện đầy đủ chế độ kiểm tra định kỳ.
V. Cải tạo môi trường sau khi khai thác, tái sử dụng đất.
- Vệ sinh các tuyến đường mà xe vận chuyển đất đi qua ....
- Phương án hoàn thổ đất mặt lại đáy moong …..
- Tạo mặt bằng, thoát nước: ...
- Phương án sử dụng đất sau cải tạo mặt bằng, khai thác đất san lấp: ...
Trên đây là phương án cải tạo mặt bằng, khai thác đất san lấp của ... (tổ chức, cá nhân, hộ gia đình) cam kết thực hiện các biện pháp an toàn, bảo vệ đất đai, môi trường, ... trong suốt thời gian thực hiện dự án. Đồng thời thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- ……….
KẾT LUẬN
- Dự kiến kết quả và hiệu quả kinh tế sẽ đạt được.
- Tính khả thi khi cải tạo mặt bằng.
- Các yêu cầu, kiến nghị.
4. Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp
4.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu được gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ viết giấy tiếp nhận. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ phải trả lời và nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định.
4.2. Cách thức thực hiện:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác đất san, lấp (theo mẫu số 04);
+ Bản đồ hiện trạng thi công tính tới thời điểm xin gia hạn (theo số 08);
+ Báo cáo kết quả hoạt động khai thác đất san, lấp tính tới thời điểm xin gia hạn (theo mẫu 10);
+ Các văn bản chứng minh đã thực hiện các nghĩa vụ (bản photo có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
4.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
4.7. Kết quả thủ tục hành chính: Quyết định gia hạn giấy phép.
4.8. Phí, lệ phí:
a) Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
b) Mức thu phí Cấp phép: Không thu.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác đất san, lấp (theo mẫu số 04);
- Bản đồ hiện trạng (mẫu số 08);
- Báo cáo kết quả hoạt động khai thác đất san, lấp tính tới thời điểm xin gia hạn (theo mẫu 10).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Có đăng ký kinh doanh hành nghề san, lấp mặt bằng hoặc hợp đồng với tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hành nghề.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Mẫu 04
(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……./….. |
……, ngày tháng năm …….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình; |
Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình:..............................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại:................................................................. Fax:…………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....
Được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép khai thác đất san lấp trong công trình (tên công trình) .... tại Giấy phép số ..../GP-UBND, ngày …./……/……..
Nay (tổ chức, cá nhân, hộ gia đình) ………….. đề nghị được gia hạn giấy phép trên đến ngày …./……/……
Lý do xin gia hạn:.............................................................................................
(Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình) …………………. cam đoan thực hiện đúng quy định của văn bản chấp thuận và quy định của pháp luật khác có liên quan.
Hồ sơ kèm theo gồm: - Báo cáo kết quả khai thác; - Bản đồ hiện trạng tới thời điểm xin GH; - Các nghĩa vụ đã thực hiện (chứng từ, hóa đơn liên quan...) - ……….. |
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình |
Mẫu 08
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG KHU VỰC CẢI TẠO MẶT BẰNG, KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
xã………., huyện……….., tỉnh………
Tên tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: bản đồ hiện trạng tối thiểu phải thể hiện các thông tin cơ bản sau:
- Đường đồng mức và cao độ của đường đồng mức;
- Vị trí, cao độ hiện tại khu vực cải tạo mặt bằng, sườn tầng;
- Ranh giới khu vực được cấp phép.
Mẫu 10
(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày …... tháng ….. năm …….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CẢI TẠO MẶT BẰNG, KHAI THÁC ĐẤT SAN, LẤP
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
I. Phần khai chung:
1. Tên tổ chức, cá nhân, hộ gia đình: ………………
2. Địa chỉ thường trú: ………………
3. Số giấy phép khai thác đất san, lấp: ………………
4. Địa điểm cải tạo mặt bằng: ấp/khu phố ……….. xã/phường ……….. huyện/ ……………. tỉnh Hòa Bình.
II. Kết quả hoạt động cải tạo mặt bằng, khai thác đất san, lấp:
1. Thông số theo Giấy phép:
- Diện tích:.... (m2, ha)
- Độ sâu: .... (m)
- Khối lượng: ……..(m3)
- Thời hạn: ………
2. Kết quả thực hiện:
- Diện tích: .... (m2, ha)
- Độ sâu: .... (m)
- Khối lượng: ……..(m3)
- Diện tích còn lại: ……. (m2, ha)
- Khối lượng còn lại: ……… (m3)
3. Lý do xin gia hạn: ………
III. Thực hiện các nghĩa vụ tài chính:
1. Tổng doanh thu: …………… (VND);
2. Nộp ngân sách Nhà nước: …………… (VND);
Trong đó:
- Thuế Tài nguyên: …………… (VND);
- Phí bảo vệ môi trường: …………… (VND);
- Ký quỹ phục hồi môi trường: …………… (VND);
-Thuế VAT …………… (VND);
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản …………… (VND);
- Thuế thu nhập doanh nghiệp …………… (VND).
(kèm theo các giấy tờ chứng minh việc thực hiện)
IV. Kiến nghị:
|
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
|
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, Bản tin, Đài Truyền thanh truyền hình các huyện, thành phố, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy chế xét tặng giải thưởng thi viết về gương điển hình tiên tiến, “Người tốt, việc tốt” và xuất bản sách “Những bông hoa đẹp thành phố Hà Nội” Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định phương thức đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tham gia cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND bổ sung Khoản 35 vào Điều 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định và Hướng dẫn về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định hiện vật và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 2 và bổ sung khoản 4, Điều 7 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng và nâng ngạch công chức Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Đề án dạy và học tiếng Anh tại huyện Côn Đảo giai đoạn 2015 - 2018 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2015 Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với Cách mạng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 16/2012/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010