Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 1578/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Nguyễn Văn Linh
Ngày ban hành: 25/08/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1578/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 314/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND và bãi bỏ một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 24/TTr-STTTT ngày 04/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Sở TT&TT 02b);
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPNC, THCB, VX2, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

PHỤ LỤC

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

STT

Lĩnh vực

Trang

I

I

Báo chí

 

1

1

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ quan, tổ chức nước ngoài)

5

2

2

Phát hành thông cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài)

8

3

3

Cho phép họp báo (cơ quan, tổ chức nước ngoài)

11

4

4

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

14

5

5

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước)

17

6

6

Cho phép họp báo (trong nước)

24

7

7

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

25

II

II

Xuất bản

 

8

1

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

27

9

2

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

32

10

3

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

36

11

4

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

39

12

5

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

43

13

6

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

46

14

7

Cấp giấy phép hoạt động in

49

15

8

Cấp lại giấy phép hoạt động in

52

16

9

Đăng ký hoạt động cơ sở in

55

17

10

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

57

18

11

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

60

19

12

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

64

20

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

68

21

14

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

71

22

15

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

73

III

III

Viễn thông và Internet

 

23

1

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện -tử G1 trên mạng

77

24

2

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

78

25

3

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

79

26

4

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

80

27

5

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

81

28

6

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

82

29

7

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

83

30

8

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

84

IV

IV

Bưu chính- Chuyển phát

 

31

1

Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

85

32

2

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

90

33

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn

93

34

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

97

35

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

98

36

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

105

V

V

Trang thông tin điện tử

 

37

1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

108

38

2

Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo chí địa phương

112

39

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

115

40

4

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

117

41

5

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

119

VI

VI

Thẩm định

 

42

1

Thẩm định Đề cương - Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án

121

43

2

Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công- Tổng dự toán dự án CNTT (dự án CNTT cấp xã)

124

44

3

Thẩm định thiết kế sơ bộ, giá trị phần mềm (nếu dự án có phần mềm) đối với các dự án nhóm B, C

127