Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1536/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 12/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1765/TTr-SGDĐT ngày 06/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh; 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT 1) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau.
2. Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu cầu Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 và công bố tại Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh cấp tỉnh và cấp huyện
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
||
1. |
CMU-291083 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)
1.1. Trình tự thực hiện:
Sở Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh, đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện (có cấp Trung học phổ thông), trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Phòng Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện chỉ đào tạo cấp Trung học cơ sở, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt;
Kế hoạch tuyển sinh gồm các nội dung chính sau: đối tượng; địa bàn; chỉ tiêu; phương thức tuyển sinh; tuyển thẳng và chế độ ưu tiên, khuyến khích; tổ chức công tác tuyển sinh.
Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện (có cấp Trung học phổ thông);
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở sau khi kế hoạch tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ lập Kế hoạch tuyển sinh trình Bộ chủ quản và tổ chức công tác tuyển sinh sau khi Kế hoạch tuyển sinh được phê duyệt.
1.2. Cách thức thực hiện:
1.2.1. Tại cấp tỉnh:
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau hoặc nộp trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại Trang Một cửa điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ website http://sogddt.dvctt.camau.gov.vn.
1.2.2. Tại cấp huyện:
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau hoặc nộp trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại Trang Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy khai sinh (bản sao xuất trình kèm bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực);
2. Sổ hộ khẩu (bản sao xuất trình kèm bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực; trường hợp sổ hộ khẩu bị thất lạc phải có giấy xác nhận hộ khẩu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương);
3. Học bạ cấp tiểu học (đối với dự tuyển vào cấp Trung học cơ sở), học bạ cấp Trung học cơ sở (đối với dự tuyển vào cấp Trung học phổ thông);
4. Bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (đối với dự tuyển vào cấp Trung học phổ thông);
5. Giấy xác nhận chế độ ưu tiên, khuyến khích do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú và định cư từ 03 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành;
- Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng theo quy định, nếu được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định là vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thì cũng thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông dân tộc nội trú;
- Trường phổ thông dân tộc nội trú được phép tuyển sinh không quá 5% trong tổng số chỉ tiêu được tuyển mới hằng năm là con em người dân tộc Kinh có hộ khẩu thường trú và định cư từ 03 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở vùng theo quy định.
1.6. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú.
1.8. Tên các mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.9. Phí, lệ phí: Không.
1.10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Tuyển sinh cấp Trung học cơ sở theo phương thức xét tuyển; Tuyển sinh cấp Trung học phổ thông theo một trong ba phương thức sau: xét tuyển, thi tuyển, kết hợp thi tuyển với xét tuyển.
b) Việc tổ chức tuyển sinh theo kế hoạch được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
c) Tuyển thẳng, chế độ ưu tiên, khuyến khích: Tuyển thẳng vào trường phổ thông dân tộc nội trú các đối tượng (học sinh dân tộc thiểu số rất ít người; học sinh người dân tộc thiểu số đạt giải cấp quốc gia trở lên về văn hóa; văn nghệ; thể dục thể thao; cuộc thi khoa học kĩ thuật dành cho học sinh trung học. Chế độ ưu tiên, khuyến khích do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
01 |
0 |
01 |
0 |
* |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
|
1. |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
|
Tổng cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)
1.1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (cấp tỉnh)
a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông |
0,5 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông |
12,5 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo phòng trình ký |
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Lãnh đạo đơn vị phê duyệt |
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
II. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
1. Thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
1.1. Thủ tục: Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện (tại Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017)
a) Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 ngày làm việc;
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Tại Sở Giáo dục và Đào tạo
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông |
0,5 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông |
4,5 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo phòng trình ký |
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Lãnh đạo đơn vị phê duyệt |
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
7. |
Phê duyệt |
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày làm việc |
8. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyển ngay |
9. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ điện tử |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyển ngay |
2. |
Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình ký |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống |
|
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
B. CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)
1.1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (cấp huyện)
a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
12,5 ngày làm việc |
4. |
Chuyên viên trình ký |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Lãnh đạo đơn vị phê duyệt |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 02 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp huyện được phê duyệt./.
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai thực hiện Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên” Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 về bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 924/QĐ-UBND phê duyệt Phương án và kế hoạch thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019, xét tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2018-2019 và tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2019-2020 Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2019 quy định về cấp, quản lý và sử dụng biển "xe hộ đê" phục vụ công tác phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 863/QĐ-UBND quy định cụ thể thực hiện Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại, tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đào tạo nghề nghiệp cho lao động tỉnh Bình Định, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Quy hoạch sử dụng đất vùng trồng cam huyện Hàm Yên và huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các dự án năng lượng tái tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ưu tiên kêu gọi đầu tư Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 76/2007/QĐ-UBND quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định 08/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 76/2007/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến tỉnh lộ 72 (đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến đường vành đai 4), tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động điểm bưu điện văn hóa xã Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng bến xe tại Khu đô thị nam Cần Thơ, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2014 về Phương án phòng, tránh, ứng phó khi bão đổ bộ trực tiếp vào Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2013 về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo ở tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án xây dựng xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 29/08/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương Bình Thuận Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 27/10/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2008 về biểu giá thu một phần viện phí đối với phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 phần C của Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 03/10/2012