Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1536/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 03/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 03 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
1. Cấp tỉnh: 44 thủ tục hành chính;
2. Cấp huyện: 20 thủ tục hành chính;
3. Cấp xã: 05 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Mã số hồ sơ TTHC1 (nếu có) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện2 |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 |
Cách thức thực hiện4 |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
01 |
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDDT) và của các trường |
Đợt 1: Các điểm tiếp nhận thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Sau đợt 1: Theo quy định của trường |
Theo quy định |
Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC5 (nếu có) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện6 |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC7 |
Cách thức thực hiện8 |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
01 |
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát TTHC và phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp (Số 85, đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) sau đây gọi tắt là Trung tâm HCC |
Không |
- Khoản 15, 16 Điều 1,2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (sau đây gọi tắt là Nghị định 135/2018/NĐ-CP) - Điều 27, 28 Nghị định 46/2017/NĐ-CP , ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (sau đây gọi tắt là Nghị định 46/2017/NĐ-CP) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
02 |
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 55, 56 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 14, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
03 |
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 57 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 15, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
04 |
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
05 |
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 29 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
06 |
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 31 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
07 |
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Khoản c, d, đ Điểm 3 Điều 51 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
08 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 50 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
09 |
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 52 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
10 |
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 60, 61 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 23, 24 Điều 1 , Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
11 |
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 62, 63 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 25, 26 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
12 |
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
25 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 65 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
13 |
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 64 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 27, Điều 1, Điều 2, Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
14 |
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 66 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 24, Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
15 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Điều 107, 108 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 44, Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
16 |
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 2, 3,4, Điều 108, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
17 |
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Điểm c, d, khoản 3, Điều 109, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
18 |
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
120 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
19 |
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
120 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
20 |
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
120 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
21 |
BGD-DTP-285341 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 14, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
22 |
BGD-DTP-285345 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 16, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
23 |
BGD-DTP-285343 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 17, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
24 |
BGD-DTP-285344 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
25 |
BGD-DTP-285350 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 18, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
26 |
BGD-DTP-285351 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
27 |
BGD-DTP-285354 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 20, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
28 |
BGD-DTP-285355 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
29 |
BGD-DTP-285215 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
120 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
30 |
DTP-284511 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
120 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
31 |
DTP-284815 |
Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
120 ngày |
Trung tâm HCC |
Không |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
32 |
DTP-284505 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Khoản 18, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
33 |
DTP-284505 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
34 |
DTP-284504 |
Thủ tục xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
1. Số 38/2005/QH11, Luật Giáo dục. 2. Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động TTGDTX. 3. Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm GDTX. 4. Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
35 |
BGD-DTP-285231 |
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
36 |
DTP-284513 |
Thủ tục công nhận trường học đạt chuẩn xanh - sạch - đẹp |
45 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Quyết định số 691/QĐ-SGDĐT.CTTT ngày 27/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Tiêu chuẩn công nhận trường đạt chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
37 |
DTP-284514 |
Thủ tục công nhận thư viện trường học đạt các danh hiệu |
30 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT về Tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông ban hành ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Điều 1, chương 1; Điều 2&3, chương 2; Điều 4&5, chương 3; Điều 6&7, chương 4; Điều 8 đến Điều 12, chương 5; Điều 13&14, chương 6; Điều 15&16&17, chương 7). - Quyết định số 01/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/01/2004 về sửa đổi bổ sung Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Điều 1&2&3). - Công văn số 11185/GDTH ngày 17/12/2004 về việc hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Tiêu chuẩn 1 đến tiêu chuân 5) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
38 |
BGD-DTP-285220 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT |
03 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT”. - Công văn số 1239/SGDĐT-GDTrH-TXCN ngày 17/8/2017 về việc hướng dẫn về quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018 - Công văn số 1337/SGDĐT-GDTrH-TXCN ngày 28/8/2017 V/v điều chỉnh một số nội dung hướng dẫn quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
39 |
DTP-284516 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại |
70 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Luật Khiếu nại, số 02/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
40 |
DTP-284518 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
105 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Luật Tố cáo, số 03/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC1 |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện2 |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC9 |
Cách thức thực hiện4 |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
DTP-284524 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước) |
01 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
- THPT: 6000 đ - THCS: 2000 đ |
+ Điều 30 và 31 của Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. + Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 + Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 |
DTP-284522 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
-THPT: 6000 đ - THCS: 2000 đ |
+ Điều 21, 22, 23 và 24 của Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. + Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 + Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC1 |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện2 |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC10 |
Cách thức thực hiện4 |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
DTP-284527 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân - Nhà giáo ưu tú |
30 ngày làm việc |
Trung tâm HCC |
Không |
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC1 |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện2 |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 |
Cách thức thực hiện4 |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Điều 5, 6 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 2, 3 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 |
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Điều 17, 18 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 9, 10 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
3 |
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Điều 27, 28 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 15, 16 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
4 |
BGD-DTP-285378 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Khoản 1 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
5 |
BGD-DTP-285382 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Khoản 3, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
6 |
BGD-DTP-285380 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Khoản 4, Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
7 |
BGD-DTP-285383 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Khoản 11 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
8 |
BGD-DTP-285387 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
9 |
BGD-DTP-285385 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Khoản 8 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
10 |
DTP-284532 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
11 |
BGD-DTP-285372 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Khoản 14 Điều 1, Điều Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
12 |
BGD-DTP-285375 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Điều 2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
13 |
BGD-DTP-285374 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Khoản 17 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
14 |
BGD-DTP-285376 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Điều 2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
15 |
BGD-DTP-285370 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Khoản 19 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
16 |
BGD-DTP-285371 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Khoản 19, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
17 |
DTP-284539 |
Thủ tục giải quyết chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở ngoài tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT”. - Công văn số 1239/SGDĐT- GDTrH-TXCN ngày 17/8/2017 về việc hướng dẫn về quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
18 |
BGD-DTP-285381 |
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Điều 9, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC1 |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện2 |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC7 |
Cách thức thực hiện4 |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
DTP-284543 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) |
01 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
6000 đ |
+ Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. + Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 + Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 |
DTP-284542 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
6000 đ |
+ Điều 22, 23 và 24 của Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2029 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. + Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 + Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC1 |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện2 |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 |
Cách thức thực hiện4 |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Điểm b, c, d Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 6, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 |
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Điều 22, 23, Nghị định 46/2017/NĐ-CP - Khoản 12, 13, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
3 |
BGD-DTP-285393 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
|
Khoản 5,6, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
4 |
BGD-DTP-285394 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
|
Khoản 7, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
5 |
BGD-DTP-285395 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
|
Điều 14, Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
1 Mã số hồ sơ của thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
2 Ghi rõ tên cơ quan thực hiện, cơ quan có liên quan (nếu có), địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
3 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
4 Ghi rõ: 1. Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ; 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích; 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh.
5 Mã số hồ sơ của thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
6 Ghi rõ tên cơ quan thực hiện, cơ quan có liên quan (nếu có), địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
7 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
8 Ghi rõ: 1. Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ; 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích; 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh.
9 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
10 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2015 phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Nghị định 27/2015/NĐ-CP Quy định về xét tặng danh hiệu 'Nhà giáo Nhân dân', 'Nhà giáo Ưu tú' Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 637/QĐ-UBND Kế hoạch làm đường giao thông nông thôn và Kế hoạch kiên cố hóa kênh mương nội đồng do xã quản lý năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới của ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về việc đánh giá cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bảo vệ môi trường kèm theo Quyết định 23/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự thủ tục, bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; khai thác tận dụng lâm sản để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về đối tượng thu, mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về cho thuê và quản lý sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 04/2007/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần cấp nước Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT về Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt thực hiện Phương án tổ chức khoán công tác duy tu bằng thủ công trên tuyến đường bộ địa phương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 15/04/2013
Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 09/09/2008
Quyết định 01/2007/QĐ-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 09/02/2007
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành Ban hành: 25/12/2002 | Cập nhật: 14/06/2007
Quyết định 01/2003/QĐ-BGDĐT về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 02/01/2003 | Cập nhật: 10/03/2007
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 2 năm 1974 quy định cách thức gói bọc riêng, cách xử lý riêng đối với những bưu phẩm đựng vật phẩm đặc biệt Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 3 năm 1974 quy định việc mở nghiệp vụ bưu kiện, mở công vụ đặc biệt về bưu điện, điều kiện và giới hạn trao đổi bưu kiện; nơi gửi, nơi nhận, giờ gửi, nhận, kích thước, khối lượng… Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Sắc lệnh số 10 về tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân hành chính ở các xã, huyện, tỉnh và kỳ để sửa đổi Sắc lệnh số 63 ngày 22 tháng 11 năm 1945 tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân hành chính ở các xã, huyện, tỉnh và kỳ Ban hành: 23/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 08 về việc giải tán Hội "Fondation Jules Brévié" Ban hành: 18/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 7 về việc bổ khuyết Sắc lệnh ngày 13 tháng 9 năm 1945 thiết lập Toà án quân sự Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 05 về viêc huỷ bỏ quyền khai trương đường hoả xa Hải Phòng - Vân Nam mà Chính phủ Pháp đã cho Công ty hoả xa Vân Nam do hợp đồng ký ngày 15 tháng 6 năm 1901 Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 6 về việc truy tố những người can tội ăn trộm, ăn cắp, tự ý phá huỷ cắt dây điện thoại và dây điện tín Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 04 về việc cử thêm những nhân viên trong "Uỷ ban nghiên cứu kế hoạch kiến thiết" Ban hành: 14/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 10 về việc để ông Vũ Văn Huyên, Chánh án toà án Hải Phòng ra ngoài ngạch và để tuỳ quyền ông Bộ trưởng Bộ kinh tế bổ dụng Ban hành: 07/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 09 về việc cho phép Chính phủ trưng thu những hiện vật Ban hành: 06/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 08 về việc giải tán "Đại Việt quốc gia xã hội Đảng" và "Đại Việt Quốc dân Đảng" Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 7 về việc để sự buôn bán và chuyên trở thóc gạo được tự do trong toàn hạt Bắc bộ Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012
Sắc lệnh số 06 về việc cấm nhân dân không được đăng lính bán thực phẩm, làm tay sai cho quân đội Pháp Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 05 về việc ấn định Quốc kỳ Việt nam Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 3 về việc Thiết quân luật tại Hà Nội do Chủ tịch nứoc ban hành Ban hành: 01/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012