Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: | 637/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 31/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN PHỤC HÒA, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỤC HÒA THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Phục Hòa, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Phục Hòa; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phục Hòa; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN PHỤC HÒA, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỤC HÒA THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (42 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC) |
|
1 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
2 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
II |
Lưu thông hàng hóa trong nước (02 TTHC) |
|
1 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
III |
Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC) |
|
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
3 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
4 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
IV |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
V |
Lĩnh vực hộ tịch (10 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết tại nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
10 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
VI |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở (01 TTHC) |
|
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
VII |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (04 TTHC) |
|
1 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
4 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
VIII |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (22 TTHC) |
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
4 |
Giải thể trường tiểu học |
|
5 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
6 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
7 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
8 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
9 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
|
10 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
11 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
12 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
13 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
14 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
15 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
16 |
Sáp nhập, chia tách nhà trường nhà trẻ dân lập |
|
17 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
18 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
19 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
20 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
21 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
22 |
Công nhận, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực hộ tịch (04 TTHC) |
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
4 |
Đăng ký khai tử |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 42 TTHC
2. Cấp xã: 04 TTHC
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016