Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 637/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 24/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr-SNNPTNT ngày 06/3/2019, Công văn số 1152/TTr-SNNPTNT ngày 23/4/2019; Sở Tài chính tại Công văn số 1030/STC-QLGCSĐT ngày 18/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Đơn giá này được tính theo định mức 01 ha, bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất (chi tiết theo Phụ lục I và II đính kèm).
Điều 2. Đơn giá này là cơ sở để các địa phương hỗ trợ giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 và Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG
(kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên giống cây trồng |
ĐVT |
Định mức cho 1 ha |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Hạt giống lúa nguyên chủng (ML48, ML202, TH6, TH41, KD18,…) |
Kg |
200 |
14.200 |
2.840.000 |
2 |
Hạt giống lúa xác nhận (ML48, ML202, TH6, TH41, KD18,...) |
Kg |
180 |
12.200 |
2.196.000 |
3 |
Hạt giống bắp (NK7328, NK67, NK6253, ...) |
Kg |
20 |
130.000 |
2.600.000 |
4 |
Hạt giống măng tây xanh (giống Hà Lan) |
Hạt |
20.000 |
6.000 |
120.000.000 |
5 |
Cây giống măng tây xanh (giống Hà Lan) |
Cây |
18.500 |
10.000 |
185.000.000 |
6 |
Giống nho gốc ghép |
Gốc |
2.200 |
9.500 |
20.900.000 |
Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các giống trên.
DANH SÁCH VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÒNG TRỪ SINH VẬT GÂY HẠI
(kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên cây trồng |
ĐVT |
Định mức cho 1 ha |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Cây lúa |
Vụ |
|
|
|
1 |
Sản xuất lúa giống |
|
|
|
3.080.000 |
1.1 |
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Kg, lít |
2 |
429.000 |
858.000 |
1.2 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
2 |
511.000 |
1.022.000 |
1.3 |
Công lao động phun thuốc |
Công |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
2 |
Sản xuất lúa thương phẩm |
|
|
|
2.569.000 |
2.1 |
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Kg, lít |
2 |
429.000 |
858.000 |
2.2 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
1 |
511.000 |
511.000 |
2.3 |
Công lao động phun thuốc |
công |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
II |
Cây bắp |
Vụ |
|
|
4.041.000 |
1 |
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Kg, lít |
7 |
378.000 |
2.646.000 |
2 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
1 |
395.000 |
395.000 |
3 |
Công lao động phun thuốc |
Công |
5 |
200.000 |
1.000.000 |
III |
Cây nho |
Năm |
|
|
42.220.000 |
1 |
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Kg, lít |
20 |
611.000 |
12.220.000 |
2 |
Công lao động phun thuốc |
Công |
'150 |
200.000 |
30.000.000 |
IV |
Cây măng tây xanh |
Năm |
|
|
8.516.000 |
1 |
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Kg, lít |
6 |
586.000 |
3.516.000 |
2 |
Công lao động phun thuốc |
công |
25 |
200.000 |
5.000.000 |
ĐVT: Đồng
TT |
Các đối tượng sinh vật gây hại |
Tên thuốc |
Quy cách (kg/lít) |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Cây Nho |
||||
1 |
Bệnh mốc sương |
Antracol 70WP |
0,1 |
22.000 |
220.000 |
Score 250 EC |
0,05 |
65.000 |
1.300.000 |
||
Melody duo 66.75 WP |
0,1 |
30.000 |
300.000 |
||
Ranman 10SC |
0,04 |
35.000 |
875.000 |
||
Curzate M-8 72 WP |
0,1 |
44.000 |
440.000 |
||
Profiler 711.1 WG |
0,1 |
47.000 |
470.000 |
||
Alpine 80WG |
0,1 |
30.000 |
300.000 |
||
Dithane M-45 80WP |
0,1 |
45.000 |
450.000 |
||
2 |
Bệnh phấn trắng |
Sumi-eight 12.5WP |
0,1 |
72.000 |
720.000 |
Score 250ND |
0,05 |
64.000 |
1.280.000 |
||
Champion 57.6 DP |
0,25 |
16.000 |
64.000 |
||
Mataxyl 25 WP |
0,1 |
36.000 |
360.000 |
||
Insuran 50 WG |
0,1 |
64.000 |
640.000 |
||
Manage 5 WP |
0,1 |
39.500 |
395.000 |
||
3 |
Bọ trĩ |
Radiant 60 SC |
0,015 |
27.000 |
1.800.000 |
Tasieu 1.9EC |
0,45 |
75.000 |
166.667 |
||
II |
Cây Lúa |
||||
1 |
Bọ trĩ |
Confidor 200SL |
0,1 |
110.000 |
1.100.000 |
2 |
Rầy nâu |
Anvado 100WP |
0,1 |
9.000 |
90.000 |
Oshin 20WP |
0,065 |
9.000 |
138.462 |
||
Amico 10EC |
0,1 |
30.000 |
300.000 |
||
Ascend 20 SP |
0,1 |
33.000 |
330.000 |
||
Pyvalerate 20 EC |
0,1 |
16.000 |
160.000 |
||
Gammalinsuper 170EC |
0,48 |
85.000 |
177.083 |
||
Serpal super 550EC |
0,45 |
85.000 |
188.889 |
||
Chess® 50WG |
0,02 |
37.000 |
1.850.000 |
||
Conphai 15 WP |
0,01 |
15.000 |
1.500.000 |
||
Vicondor 50 EC |
0,1 |
28.000 |
280.000 |
||
Hopsan 75 EC |
0,45 |
97.000 |
215.556 |
||
Sấm sét 25 WP |
0,1 |
15.000 |
150.000 |
||
Applaud 10 WP |
0,1 |
17.000 |
170.000 |
||
3 |
Sâu đục thân |
DuPont™ Prevathon5SC |
0,2 |
17.000 |
85.000 |
Sago - super 3GR |
1,0 |
30.000 |
30.000 |
||
Vibam 5GR |
1,0 |
17.000 |
17.000 |
||
Padan 95SP |
0,1 |
48.000 |
480.000 |
||
Maxfos 50EC |
1,0 |
30.000 |
30.000 |
||
Faifos 25 EC |
0,48 |
80.000 |
166.667 |
||
Vitashield gold 600EC |
0,5 |
138.000 |
276.000 |
||
Neretox 95 WP |
0,1 |
17.000 |
170.000 |
||
4 |
Sâu cuốn lá |
Secure 10EC |
0,05 |
52.000 |
1.040.000 |
Altach 5 EC |
0,1 |
16.000 |
160.000 |
||
Mopride 20 WP |
0,008 |
4.000 |
500.000 |
||
Pyvalerate 20 EC |
0,1 |
16.000 |
160.000 |
||
Silsau super 3.5 EC |
0,1 |
34.000 |
340.000 |
||
Virtako® 40WG |
0,045 |
24.000 |
533.333 |
||
Decis 2.5EC |
0,1 |
20.000 |
200.000 |
||
Karate® 2.5 EC |
0,25 |
45.000 |
180.000 |
||
Proclaim® 1.9 EC |
0,01 |
15.000 |
1.500.000 |
||
Voliam targo® 063 SC |
0,02 |
26.000 |
1.300.000 |
||
Triceny 595EC |
0,48 |
115.000 |
239,583 |
||
Aceny 5.5 EC |
0,1 |
35.000 |
350.000 |
||
5 |
Cỏ dại |
Vifiso 300 EC |
0,1 |
28.000 |
280.000 |
Elano 20 EC |
0,05 |
43.000 |
860.000 |
||
Sofit 300 EC |
0,1 |
28.000 |
280.000 |
||
Hiltonusa 320 EC |
0,1 |
42.000 |
420.000 |
||
Michelle 62 EC |
0,1 |
25.000 |
250.000 |
||
Cyhany 250 EC |
0,1 |
64.000 |
640.000 |
||
Push 330 EC |
0,1 |
97.000 |
970.000 |
||
Tacher 250 EC |
0,1 |
56.000 |
560.000 |
||
Fony 300 SC |
0,1 |
70.000 |
700.000 |
||
6 |
Nhện gié |
Kumulus 80 WG |
1,0 |
69.000 |
69.000 |
Nilmite 550 SC |
0,05 |
45.000 |
900.000 |
||
Vitashield gold 600EC |
0,5 |
140.000 |
280.000 |
||
Gammalin super 170EC |
0,48 |
87.000 |
181.250 |
||
May 050 SC |
0,5 |
120.000 |
240.000 |
||
7 |
Khô vằn |
Validacin 5L |
0,45 |
50.000 |
111.111 |
Opus 75 EC |
0,24 |
80.000 |
333.333 |
||
Monceren 250SC |
0,05 |
15.000 |
300.000 |
||
Tilt Super 300 EC |
0,1 |
82.000 |
820.000 |
||
Nativo 750WG |
0,006 |
12.000 |
2.000.000 |
||
8 |
Cháy bìa lá |
Agrilife 100 SL |
0,1 |
115.000 |
1.150.000 |
Kasai 21.2 WP |
0,1 |
90.000 |
900.000 |
||
ARC - Clench 215 WP |
0,1 |
60.000 |
600.000 |
||
Kasumin 2 SL |
0,45 |
60.000 |
133.333 |
||
Strepgold 100 WP |
0,1 |
50.000 |
500.000 |
||
Starner 20WP |
0,1 |
80.000 |
800.000 |
||
9 |
Bệnh đạo ôn |
Keviar 325 SC |
0,1 |
115.000 |
1.150.000 |
Taiyou 20 SC |
0,025 |
120.000 |
4.800.000 |
||
Flint pro 648 WG |
0,1 |
45.000 |
450.000 |
||
Nativo 750 WG |
0,006 |
12.000 |
2.000.000 |
||
Filia 525 SE |
0,1 |
53.000 |
530.000 |
||
Citiusa 810 WP |
0,25 |
28.000 |
112.000 |
||
Lany 75 WP |
0,1 |
40.000 |
400.000 |
||
10 |
Ốc bươu vàng |
Miiax 100 GB |
0,5 |
38.000 |
76.000 |
Yellow-K 12 GB |
1,0 |
45.000 |
45.000 |
||
Toxbait 60 AB |
1,0 |
35.000 |
35.000 |
||
Honor 700 WP |
0,09 |
20.000 |
222.222 |
||
Molucide 6 GB 80 WP |
1,0 |
28.000 |
28.000 |
||
Super Fatoc 150 WP. 150GR |
1,0 |
25.000 |
25.000 |
||
11 |
Chuột |
Rat K 2% DP |
0,01 |
5.000 |
500.000 |
Storm |
1,0 |
15.000 |
15.000 |
||
Racumin 0.75 TP |
0,1 |
17.000 |
170.000 |
||
Fokeba 20CP |
0,05 |
5.000 |
100.000 |
||
III |
Cây Bắp |
|
|
|
|
1 |
Sâu đục thân; Sâu đục trái; Sâu xám. |
Vibam 5 GR |
1,0 |
17.000 |
17.000 |
Sago-super 3 GR |
1,0 |
30.000 |
30.000 |
||
Virtako 40 WG |
0,045 |
24.000 |
533.333 |
||
Decis 25 EC |
0,1 |
20.000 |
200.000 |
||
Vibasu 10GR |
1,0 |
37.000 |
37.000 |
||
2 |
Bệnh đốm lá; Bệnh khô vằn. |
Amistar® 250 SC |
0,1 |
115.000 |
1.150.000 |
Validan 5 SL |
0,45 |
82.000 |
182.222 |
||
Tilt Super 300 EC |
0,1 |
82.000 |
820.000 |
||
3 |
Rệp muội |
Confidor 200SL |
0,1 |
110.000 |
1.100.000 |
Antracol 70WP |
0,1 |
22.000 |
220.000 |
||
Anvil 5 SC |
0,1 |
25.000 |
250.000 |
||
4 |
Cỏ dại |
Dual gold 960EC |
0,5 |
31.00 |
620.00 |
Mizin 80WP |
0,1 |
17.00 |
170.00 |
||
IV |
Cây Măng tây |
|
|
|
|
1 |
Sâu khoang; Sâu xanh da láng |
Reasgant 3.6EC |
0,45 |
60.000 |
133.333 |
Brightin 4.0EC |
0,5 |
180.000 |
360.000 |
||
2 |
Bọ trĩ; rầy mềm. |
Radiant 60 SC |
0,015 |
27.000 |
1.800.000 |
Tasieu 1.9EC |
0,45 |
75.000 |
166.667 |
||
Actimax 50WG |
0,01 |
27.000 |
2.700.000 |
||
Oshin 20 WP |
0,065 |
9.000 |
138.462 |
||
3 |
Bệnh thối gốc, chết cây, đốm lá. |
Antracol 70 WP |
0,1 |
22.000 |
220.000 |
Curzate M-8 72WP |
0,1 |
44.000 |
440.000 |
||
Các chế phẩm Tricoderma |
1,0 |
50.000 |
50.000 |
||
Kasumin 2 SL |
0,45 |
60.000 |
133.333 |
||
Monceren 250 SC |
0,05 |
15.000 |
300.000 |
Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các loại thuốc trên.
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế về cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một của điện tử liên thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 109/2011/QĐ-UBND về tuyển dụng con liệt sĩ, con thương binh nặng và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ và mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế xét, công nhận công trình chào mừng các ngày lễ lớn của Thủ đô và đất nước Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2014/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng và hỗ trợ giá vận chuyển phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền giang ban hành Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện báo cáo, cung cấp, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 454/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 của quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho hoạt động khuyến công, phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 5 Điều 15 quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2979/2015/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hà Giang quản lý Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cấp, các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 66/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bõ quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Quy trình thí điểm về cơ chế phối hợp giữa các Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ của Phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 1 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An kèm theo Quyết định 06/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về cập nhật cơ sở dữ liệu doanh nghiệp vào Hệ thống thông tin doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ miễn, giảm về tiền thuê đất và giá cho thuê cơ sở hạ tầng đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 2161/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá xử lý nước thải và dự toán kinh phí đặt mua sản phẩm, dịch vụ công ích năm 2018 đối với Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Kế hoạch áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 956/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình 30a và Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Vinh” cho sản phẩm cam quả của tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế phối hợp trong quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao phục vụ công tác khám, chữa bệnh của Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch năm 2016-2017 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp cập nhật thủ tục hành chính trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, quy hoạch: điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án sản xuất vụ Xuân, Hè năm 2014 Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 17/05/2017