Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 2161/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 08/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2161/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-BNN-BVTV ngày 02/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt “Đề án đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp trên cây trồng giai đoạn 2015-2020” và Vệ sinh an toàn thực phẩm trong giai đoạn hiện nay;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 11/11/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 192/TTr-SNNPTNT ngày 18/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cây Lúa
1.1. Cây Lúa nước
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
||
Đông Xuân |
Hè Thu |
Mùa |
|||
1 |
Vật tư |
||||
1.1 |
Giống |
|
|
|
|
- |
Sạ lan |
kg |
180 |
180 |
180 |
- |
Sạ hàng |
kg |
120 |
120 |
120 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
|
|
- |
Phân Urê |
kg |
250 |
250 |
250 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
400 |
300 |
300 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
120 |
100 |
100 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
- |
Thuốc sâu, bệnh(1) |
kg |
02 |
02 |
1,5 |
- |
Thuốc cỏ |
lít |
01 |
01 |
01 |
2 |
Lao động |
||||
2.1 |
Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ |
công |
40 |
40 |
40 |
Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ (2) |
1.000đ |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2.2 |
Gieo sạ |
công |
04 |
04 |
04 |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân) |
công |
34 |
34 |
27 |
2.4 |
Phun thuốc |
công |
06 |
6,5 |
05 |
2.5 |
Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa |
công |
50 |
50 |
47 |
Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp và vận chuyển lúa(2) |
1.000đ |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
1.2. Cây Lúa cạn
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Vật tư |
||
1.1 |
Giống |
kg |
120 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
- |
Phân Urê |
kg |
150 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
250 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
120 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
- |
Thuốc sâu, bệnh(1) |
kg |
1,5 |
- |
Thuốc cỏ |
lít |
01 |
2 |
Lao động |
||
2.1 |
Công làm đất |
công |
30 |
2.2 |
Công trồng |
công |
08 |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, tưới nước, bón phân) |
công |
30 |
2.4 |
Phun thuốc |
công |
05 |
2.5 |
Thu hoạch |
công |
30 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
||
3.1 |
Dầu |
lít |
55 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
1.3. Sản xuất Lúa giống
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Giống lúa xác nhận |
1 |
Vật tư |
||
1.1 |
Giống nguyên chủng |
kg |
200 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
- |
Phân Urê |
kg |
250 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
450 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
150 |
- |
GA3 |
gam |
250 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
- |
Thuốc sâu, bệnh(1) |
kg |
02 |
- |
Thuốc cỏ |
lít |
02 |
2 |
Lao động |
||
2.1 |
Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ |
công |
40 |
Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ(2) |
1.000đ |
3.000 |
|
2.2 |
Gieo |
công |
04 |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân) |
công |
35 |
2.4 |
Phun thuốc |
công |
06 |
2.5 |
Khử lẫn (2 lần/vụ) |
công |
05 |
2.6 |
Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa |
công |
55 |
Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp, vận chuyển lúa(2) |
1.000đ |
3.000 |
|
3 |
Chi khác |
||
3.1 |
Kiểm nghiệm đồng ruộng |
công |
03 |
3.2 |
Kiểm nghiệm sau thu hoạch |
mẫu |
01 |
3.3 |
Quản lý |
công |
Theo quy định |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
2. Cây Ngô (Bắp)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
||
Đông Xuân |
Hè Thu |
Mùa |
|||
1 |
Chi phí vật tư |
||||
1.1 |
Giống |
kg |
20 |
20 |
20 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
10 |
- |
- |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
- |
- |
|
- |
Phân Urê |
kg |
350 |
350 |
350 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
500 |
500 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
180 |
180 |
180 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
- |
Thuốc xử lý đất |
kg |
03 |
03 |
03 |
- |
Thuốc trừ sâu, bệnh(1) |
kg |
04 |
04 |
04 |
- |
Thuốc cỏ |
lít |
01 |
01 |
01 |
2 |
Chi phí lao động |
||||
2.1 |
Công làm đất, lên luống |
công |
55 |
55 |
55 |
2.2 |
Công trồng, dặm |
công |
12 |
12 |
11 |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
50 |
45 |
45 |
2.4 |
Phun thuốc |
công |
05 |
05 |
05 |
2.5 |
Thu hoạch |
công |
25 |
22 |
22 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
||||
3.1 |
Dầu |
lít |
50 |
40 |
40 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
02 |
02 |
02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
3. Cây Sắn (Mỳ)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Giống trồng mới |
hom |
12.500 |
Giống trồng dặm |
hom |
1.250 |
|
1.2 |
Phân bón |
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
- |
Phân Urê |
kg |
200 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
350 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
02 |
2 |
Chi phí lao động |
||
2.1 |
Công làm đất, lên luống |
công |
50 |
Hoặc làm bằng máy(2) |
1.000đ |
2.600 |
|
2.2 |
Trồng |
công |
25 |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
70 |
2.4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
08 |
2.5 |
Thu hoạch |
công |
95 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
||
3.1 |
Dầu |
lít |
30 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
4. Cây Nho
4.1. Nho đỏ (Red cardinal)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) |
|
Đông Xuân |
Hè Thu |
||||
1 |
Vật tư làm giàn nho |
||||
1.1 |
Trụ gỗ |
cây |
500 |
- |
- |
1.2 |
Cây choái |
cây |
3.000 |
- |
- |
1.3 |
Dây thép kéo giàn |
kg |
1.200 |
- |
- |
2 |
Chi phí vật tư nông nghiệp |
||||
2.1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.200 |
- |
- |
2.2 |
Giống trồng dặm (10%) |
cây |
220 |
- |
- |
2.3 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học |
kg |
4.000(1) |
- |
- |
2.4 |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
20 |
20 |
- |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
2.000 |
- |
|
2.5 |
Vôi bột |
tấn |
01 |
0,5 |
0,5 |
2.6 |
Phân Urê |
kg |
650 |
400 |
400 |
2.7 |
Phân Super Lân |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.8 |
Phân Kali Clorua |
kg |
450 |
330 |
330 |
2.9 |
Phân SA |
kg |
250 |
- |
- |
2.10 |
Thuốc bảo vệ thực vật(2) |
kg |
20 |
22 |
30 |
3 |
Chi phí lao động |
||||
3.1 |
Làm đất (cày, bừa, lên luống) |
công |
90 |
52 |
30 |
3.2 |
Vận chuyển giống, trồng và ghép |
công |
30 |
- |
- |
3.3 |
Cắt cành |
công |
- |
40 |
40 |
3.4 |
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái, |
công |
110 |
- |
- |
3.5 |
Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, bón phân, tỉa quả, tưới nước) |
công |
610 |
665 |
625 |
3.6 |
Phun thuốc |
công |
150 |
120 |
130 |
3.7 |
Thu hoạch |
công |
|
20 |
20 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
||||
3.1 |
Dầu |
lít |
320 |
220 |
250 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
19 |
10 |
12 |
Ghi chú:
(1): Nếu sử dụng phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học 4.000 kg/ha thì không sử dụng các loại phân khác trong giai đoạn kiến thiết cơ bản;
(2): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
4.2. Nho xanh NH01-48
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) |
|
Đông Xuân |
Hè Thu |
||||
1 |
Vật tư làm giàn nho |
||||
1.1 |
Trụ gỗ |
cây |
500 |
- |
- |
1.2 |
Cây choái |
cây |
3.000 |
- |
- |
1.3 |
Dây thép kéo giàn |
kg |
1.200 |
- |
- |
2 |
Chi phí vật tư nông nghiệp |
||||
2.1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.200 |
- |
- |
2.2 |
Giống trồng dặm |
cây |
220 |
- |
- |
2.3 |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
20 |
20 |
- |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
2.000 |
- |
|
2.4 |
Vôi bột |
tấn |
01 |
0,5 |
0,5 |
2.5 |
Phân Urê |
kg |
650 |
450 |
430 |
2.6 |
Phân Super Lân |
kg |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.7 |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
450 |
450 |
2.8 |
Phân SA |
kg |
290 |
0 |
0 |
2.9 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
20 |
27 |
35 |
3 |
Chi phí lao động |
||||
3.1 |
Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống) |
công |
90 |
52 |
30 |
3.2 |
Vận chuyển giống, trồng và ghép |
công |
30 |
- |
- |
3.3 |
Cắt cành |
công |
- |
40 |
40 |
3.4 |
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,.. |
công |
110 |
- |
- |
3.5 |
Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, tỉa quả, bón phân, tưới nước, ...) |
công |
610 |
720 |
680 |
3.6 |
Phun thuốc |
công |
150 |
130 |
140 |
3.7 |
Thu hoạch |
công |
- |
25 |
20 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
||||
3.1 |
Dầu |
lít |
320 |
250 |
280 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
19 |
13 |
15 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
5. Cây Mía
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
|
Mía tơ |
Mía gốc |
|||
1 |
Chi phí vật tư |
|||
1.1 |
Giống: Hom |
hom |
40.000 |
- |
Hoặc theo khối lượng giống |
tấn |
10 |
- |
|
1.2 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
10 |
10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
tấn |
1,5 |
1,5 |
|
- |
Phân NPK.16-16-8 |
kg |
800 |
800 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật trừ sâu, bệnh(1) |
kg |
30 |
30 |
2 |
Chi phí lao động |
|||
2.1 |
Công làm đất, lên luống,.. |
công |
50 |
20 |
Hoặc làm đất bằng máy(2) |
1.000đ |
4.600 |
- |
|
2.2 |
Trồng, dặm |
công |
40 |
- |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phá rễ) |
công |
66 |
66 |
2.4 |
Bấm gốc |
công |
- |
30 |
2.5 |
Xử lý thuốc bảo vệ thực vật |
công |
03 |
03 |
2.6 |
Thu hoạch |
công |
65 |
65 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
70 |
70 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
03 |
03 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
6. Cây Thuốc lá
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
|
Thuốc lá nâu |
Thuốc lá vàng |
|||
1 |
Chi phí vật tư |
|||
1.1 |
Giống trồng mới |
cây |
25.000 |
20.000 |
1.2 |
Giống trồng dặm |
cây |
1.000 |
1.000 |
1.3 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân Urê |
kg |
180 |
150 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
800 |
850 |
- |
Phân Kali Sunphat |
kg |
400 |
450 |
1.4 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
lít |
4,5 |
05 |
2 |
Chi phí lao động |
|||
2.1 |
Công làm đất, lên luống,... |
công |
51 |
52 |
2.2 |
Trồng và dặm |
công |
25 |
25 |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
37 |
37 |
2.4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
08 |
08 |
2.5 |
Thu hoạch, sơ chế |
công |
220 |
220 |
2.6 |
Sấy |
công |
- |
15 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
15 |
15 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
05 |
05 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
7. Cây Điều
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
|
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản) |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Giống trồng mới |
cây |
245 |
|
1.2 |
Giống trồng dặm |
cây |
15 |
|
1.3 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Vôi bột |
kg |
240 |
|
- |
Phân Urê |
kg |
27 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
245 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
15 |
|
1.4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- |
Thuốc trừ sâu, bệnh(1) |
kg |
03 |
|
- |
Thuốc cỏ |
lít |
01 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|||
2.1 |
Làm đất |
công |
25 |
|
2.2 |
Trồng, dặm cây |
công |
17 |
|
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
26 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
15 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
1,5 |
|
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản) |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân Urê |
kg |
50 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
245 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
50 |
|
1.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- |
Thuốc trừ sâu, bệnh(1) |
kg |
4,5 |
|
- |
Thuốc cỏ |
lít |
1,5 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|||
- |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
28 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
20 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
02 |
|
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản) |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân Urê |
kg |
80 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
245 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
100 |
|
1.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- |
Thuốc trừ sâu, bệnh(1) |
kg |
06 |
|
- |
Thuốc cỏ |
lít |
02 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
29 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
27 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
2,5 |
|
Năm thứ tư (giai đoạn kinh doanh) |
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
1.1 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân Urê |
kg |
270 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
700 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
300 |
|
1.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- |
Thuốc trừ sâu, bệnh(1) |
kg |
06 |
|
- |
Thuốc cỏ |
lít |
02 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|
|
|
2.1 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
28 |
|
2.2 |
Thu hoạch |
công |
30 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
15 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
8. Cây Táo
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) |
|
Đông Xuân |
Hè Thu |
||||
1 |
Vật tư làm giàn táo |
||||
1.1 |
Trụ gỗ |
cây |
500 |
- |
- |
1.2 |
Cây choái |
cây |
500 |
- |
- |
1.3 |
Dây thép kéo giàn |
kg |
1.200 |
- |
- |
2 |
Chi phí vật tư nông nghiệp |
||||
2.1 |
Giống trồng mới |
cây |
600 |
- |
- |
2.2 |
Giống trồng dặm (10%) |
cây |
60 |
- |
- |
2.3 |
Phân chuồng ủ hoai |
tấn |
15 |
20 |
20 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
|
2.4 |
Vôi bột |
kg |
500 |
500 |
500 |
2.5 |
Phân Urê |
kg |
500 |
600 |
600 |
2.6 |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
500 |
1.000 |
2.7 |
Phân Kali Clorua |
kg |
350 |
350 |
350 |
2.8 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
25 |
15 |
15 |
3 |
Chi phí lao động |
||||
3.1 |
Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống) |
công |
100 |
60 |
30 |
3.2 |
Vận chuyển giống, trồng và ghép |
công |
30 |
- |
- |
3.3 |
Cắt cành |
công |
|
45 |
40 |
3.4 |
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái |
công |
100 |
|
|
3.5 |
Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, phân bón, tỉa quả, tưới nước) |
công |
610 |
660 |
630 |
3.6 |
Phun thuốc |
công |
150 |
70 |
50 |
3.7 |
Thu hoạch |
công |
- |
65 |
55 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
9. Cây Măng tây
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
1 |
Vật tư |
|||
- |
Giống trồng hàng đơn |
cây |
18.500 |
- |
- |
Giống trồng dặm hàng đơn (10%) |
cây |
1.850 |
- |
- |
Giống trồng hàng đôi |
cây |
27.000 |
- |
- |
Giống trồng dặm hàng đôi (10%) |
cây |
2.700 |
- |
- |
Hoặc trồng bằng hạt |
|
|
|
+ |
Trồng hàng đơn |
hạt |
20.000 |
- |
+ |
Trồng hàng đôi |
hạt |
30.000 |
- |
- |
Nếu sử dụng dây cước làm giá đỡ cây: |
|
|
|
+ |
Tre cắm trụ đỡ |
cây |
2.500 |
- |
+ |
Giá đỡ dây cước nilon |
kg |
80 |
- |
- |
Nếu sử dụng cọc tre làm giá đỡ cây: |
|
|
|
+ |
Tre cắm |
cây |
10.000 |
- |
+ |
Dây cột/buộc cước nilon |
kg |
05 |
- |
2 |
Phân bón |
|||
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
20 |
30 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
2.500 |
|
- |
Phân Urê |
kg |
400 |
400 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
350 |
350 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
250 |
280 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
06 |
08 |
4 |
Lao động |
|||
4.1 |
Công làm đất |
công |
40 |
- |
Hoặc làm đất bằng máy(2) |
1.000đ |
3.500 |
- |
|
4.2 |
Công đánh hàng, lên luống |
công |
30 |
- |
4.3 |
Công trồng |
công |
20 |
- |
4.4 |
Cắm cọc tre, giăng dây |
công |
40 |
- |
4.5 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn cây, theo nước) |
công |
80 |
80 |
4.6 |
Phun thuốc |
công |
25 |
30 |
4.7 |
Thu hoạch |
công |
- |
800 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
10. Cây Nha đam (Lô hội)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
1 |
Vật tư |
|||
1.1 |
Giống trồng mới |
cây |
80.000 |
- |
- |
Giống trồng dặm (10%) |
cây |
8.000 |
- |
1.2 |
Chi phí vật tư nông nghiệp |
|
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
30 |
20 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
500 |
- |
NPK(16-16-8) |
kg |
1.000 |
1.200 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
03 |
02 |
2 |
Lao động |
|||
2.1 |
Công làm đất |
công |
40 |
- |
2.2 |
Công đánh hàng, lên luống |
công |
20 |
- |
2.3 |
Công trồng và vận chuyển cây con |
công |
60 |
- |
2.4 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn cây, chạy nước) |
công |
100 |
100 |
2.5 |
Phun thuốc |
công |
20 |
15 |
2.6 |
Thu hoạch |
công |
- |
400 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
11. Cây có múi (Bưởi da xanh, cam,...)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
|
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản) |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Giống trồng mới |
cây |
500 |
|
1.2 |
Giống trồng dặm (5%) |
cây |
25 |
|
1.3 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân chuồng ủ hoai |
tấn |
10 |
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
||
- |
Phân Urê |
kg |
200 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
300 |
|
- |
Phân Sinh học |
lít |
15 |
|
- |
Vôi bột |
kg |
800 |
|
1.4 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
05 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|||
2.1 |
Làm đất |
công |
50 |
|
2.2 |
Trồng, dặm cây |
công |
20 |
|
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
30 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
20 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
02 |
|
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản) |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân chuồng ủ hoai |
tấn |
10 |
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
||
- |
Phân Urê |
kg |
200 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
300 |
|
- |
Phân sinh học |
lít |
15 |
|
1.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
05 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|||
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
35 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
20 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
02 |
|
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản) |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân chuồng ủ hoai |
tấn |
10 |
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
||
- |
Phân Urê |
kg |
300 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
400 |
|
- |
Phân sinh học |
lít |
25 |
|
1.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
06 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|||
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
30 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
27 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
03 |
|
Năm thứ tư (giai đoạn kinh doanh) |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
15 |
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.500 |
||
- |
Phân Urê |
kg |
300 |
|
- |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
|
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
400 |
|
- |
Phân sinh học |
lít |
25 |
|
1.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
06 |
|
2 |
Chi phí lao động |
|||
2.1 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) |
công |
35 |
|
2.2 |
Thu hoạch |
công |
15 |
|
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
15 |
|
3.2 |
Nhớt |
lít |
01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
12. Cây Đậu xanh
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Giống trồng mới |
kg |
25 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
- |
Phân Urê |
kg |
200 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
350 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
100 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
02 |
2 |
Chi phí lao động |
||
2.1 |
Công làm đất, lên luống |
công |
50 |
Hoặc làm đất bằng máy(2) |
1.000đ |
2.000 |
|
2.2 |
Công gieo, dặm |
công |
12 |
2.3 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
30 |
2.4 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
05 |
2.5 |
Thu hoạch |
công |
25 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
||
3.1 |
Dầu |
lít |
40 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
13. Cây Hành
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
|
Hành lá |
Hành củ |
|||
1 |
Chi phí vật tư |
|||
1.1 |
Giống trồng mới |
kg |
1.400 |
1.400 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
10 |
10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
1.000 |
|
- |
Phân Lân vi sinh |
kg |
1.000 |
1.000 |
- |
Phân Urê |
kg |
60 |
100 |
- |
NPK(20-20-15) |
kg |
- |
300 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
60 |
100 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
05 |
10 |
2 |
Chi phí lao động |
|||
2.1 |
Công làm đất, lên luống |
công |
60 |
60 |
2.2 |
Công trồng |
công |
85 |
85 |
2.2 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
60 |
120 |
23 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
40 |
80 |
2.4 |
Thu hoạch |
công |
50 |
150 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
|||
3.1 |
Dầu |
lít |
100 |
220 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
05 |
10 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
14. Cây Tỏi
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Chi phí vật tư |
||
1.1 |
Giống trồng mới |
kg |
1.000 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
20 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
- |
Vôi |
kg |
1.000 |
- |
Phân Urê |
kg |
300 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
1.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
16 |
2 |
Chi phí lao động |
||
2.1 |
Công làm đất, lên luống |
công |
70 |
2.2 |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
530 |
2.3 |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
200 |
2.4 |
Thu hoạch |
công |
150 |
3 |
Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) |
||
3.1 |
Dầu |
lít |
250 |
3.2 |
Nhớt |
lít |
13 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM GIỐNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cây lúa
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
I |
Thuê khoán chuyên môn |
||
1 |
Lao động phổ thông |
||
- |
Công làm đất |
công |
50 |
- |
Làm mạ (gieo mạ, chăm sóc mạ) |
công |
40 |
- |
Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy,...) |
công |
90 |
- |
Làm cỏ, bón phân |
công |
60 |
- |
Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột |
công |
60 |
- |
Thu mẫu, làm mẫu |
công |
100 |
- |
Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch |
công |
130 |
- |
Công dẫn nước |
công |
20 |
2 |
Lao động kỹ thuật |
||
- |
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
công |
60 |
- |
Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu |
công |
320 |
- |
Xử lý số liệu, viết báo cáo |
công |
70 |
3 |
Thuê mướn khác |
||
- |
Bảo vệ thí nghiệm |
công |
30 |
- |
Thuê đất (thuế nông nghiệp) |
ha |
01 |
II |
Nguyên vật liệu năng lượng |
||
1 |
Phân, thuốc, sâu bệnh |
||
- |
Giống |
kg |
80 |
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
hoặc phân chuồng hoai mục |
tấn |
10 |
- |
Phân Urê |
kg |
250 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
500 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
- |
Thuốc bảo vệ thực vật (sâu bệnh, cỏ, chuột)(1) |
kg |
07 |
2 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
||
- |
Cọc tre (có thể kèm theo) |
cái |
1.000 |
- |
Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống |
cái |
30 |
- |
Nia |
cái |
10 |
- |
Mẹt |
cái |
10 |
- |
Cuốc, cào (mỗi loại) |
cái |
10 |
- |
Thúng |
cái |
10 |
- |
Quang gánh, đòn gánh |
bộ |
10 |
- |
Bạt phơi giống 10m2 |
cái |
05 |
- |
Nilon chống chuột, chống rét |
kg |
30 |
- |
Bẫy chuột |
cái |
50 |
- |
Bao giấy đựng dòng (1-3kg) |
cái |
200 |
- |
Bao dứa đựng dòng, giống (5-10kg) |
cái |
100 |
3 |
Nhu cầu điện nước, xăng dầu |
|
|
- |
Phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch |
lít |
100 |
- |
Tiền thủy lợi phí (nước nguồn) |
ha |
01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
2. Cây Ngô (Bắp)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
I |
Thuê khoán chuyên môn |
||
1 |
Lao động phổ thông |
||
- |
Công làm đất |
công |
100 |
- |
Gieo hạt |
công |
60 |
- |
Xới, nhặt cỏ 3 lần |
công |
140 |
- |
Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý đất, rắc thuốc nõn |
công |
120 |
- |
Đào rãnh, thoát nước |
công |
40 |
- |
Bón phân 03 lần + vun cao |
công |
120 |
- |
Rào chống chuột, diệt chuột |
công |
40 |
- |
Tưới nước |
công |
90 |
- |
Thu hoạch |
công |
200 |
- |
Bảo vệ thí nghiệm |
công |
120 |
2 |
Lao động kỹ thuật |
||
- |
Soạn giống, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
công |
50 |
- |
Tỉa dặm |
công |
40 |
- |
Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu |
công |
350 |
- |
Tổng hợp, xử lý số liệu, viết báo cáo tổng kết |
công |
50 |
3 |
Thuê mướn khác |
||
|
Thuê đất (thuế nông nghiệp) |
ha |
01 |
II |
Nguyên vật liệu năng lượng |
||
1 |
Giống |
kg |
30 |
2 |
Phân bón |
||
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.500 |
- |
Phân Urê |
kg |
450 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
700 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
- |
Vôi |
kg |
500 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
||
- |
Thuốc xử lý đất, rắc nõn |
kg |
34 |
- |
Thuốc trừ cỏ |
lít |
02 |
- |
Thuốc trừ sâu(1) |
kg |
10 |
- |
Thuốc trừ bệnh(1) |
lít |
05 |
4 |
Vật tư chuyên dùng |
||
|
Bao crap lớn (bao cờ) |
cái |
2.000 |
5 |
Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ tiền) |
≤10% tổng giá trị định mức |
|
6 |
Nhiên liệu |
||
- |
Dầu |
lít |
55 |
- |
Nhớt |
lít |
02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
3. Cây Nho
3.1. Cây Nho đỏ (Red Cardinal)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) |
|
Đông Xuân |
Hè Thu |
||||
1 |
Vật tư làm giàn nho |
||||
- |
Trụ gỗ |
trụ |
600 |
- |
- |
- |
Cây choái |
cây |
3.000 |
- |
- |
- |
Dây thép |
kg |
1.900 |
- |
- |
2 |
Giống |
||||
- |
Trồng mới |
cây |
3.000 |
- |
- |
- |
Trồng dặm |
cây |
300 |
- |
. |
3 |
Vật tư |
||||
3.1 |
Phân bón |
|
|
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
20 |
10 |
10 |
- |
Vôi |
kg |
700 |
- |
- |
- |
Phân Urê |
kg |
350 |
450 |
400 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
1.200 |
1.000 |
1.000 |
|
Phân Kali Clorua |
kg |
200 |
350 |
350 |
- |
Phân SA |
kg |
210 |
150 |
210 |
3.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
60 |
25 |
30 |
4 |
Chi phí lao động |
||||
- |
Làm đất |
công |
90 |
- |
- |
- |
Vận chuyển |
công |
80 |
- |
- |
- |
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,... |
công |
120 |
- |
- |
- |
Cắt cành |
công |
70 |
60 |
60 |
- |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
500 |
300 |
260 |
- |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
120 |
80 |
100 |
- |
Thu hoạch |
công |
120 |
80 |
80 |
5 |
Công kỹ thuật |
||||
- |
Chuẩn bị vật liệu |
công |
80 |
40 |
40 |
- |
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm |
công |
300 |
150 |
150 |
- |
Xử lý số liệu, viết báo cáo |
công |
15 |
15 |
15 |
6 |
Công tác phí |
công |
Theo quy định |
||
7 |
Nhiên liệu |
||||
- |
Dầu |
lít |
350 |
250 |
280 |
- |
Nhớt |
lít |
20 |
15 |
15 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
3.2. Cây Nho xanh (NH 01-48)
ĐVT: Ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) |
|
Đông Xuân |
Hè Thu |
||||
1 |
Vật tư làm giàn nho |
||||
- |
Trụ gỗ |
trụ |
600 |
- |
- |
- |
Cây choái |
cây |
3.000 |
- |
- |
- |
Dây thép |
kg |
1.900 |
- |
- |
2 |
Giống |
||||
- |
Trồng mới |
cây |
3.000 |
- |
- |
- |
Trồng dặm |
cây |
300 |
- |
- |
3 |
Vật tư |
||||
3.1 |
Phân bón |
|
|
|
|
- |
Phân chuồng hoai mục |
tấn |
20 |
10 |
10 |
- |
Vôi |
kg |
700 |
|
|
- |
Phân Urê |
kg |
350 |
470 |
350 |
- |
Phân Super Lân |
kg |
600 |
1.200 |
1.200 |
- |
Phân Kali Clorua |
kg |
150 |
470 |
470 |
- |
Phân SA |
kg |
210 |
200 |
250 |
3.2 |
Thuốc bảo vệ thực vật(1) |
kg |
50 |
35 |
35 |
4 |
Chi phí lao động |
||||
- |
Làm đất |
công |
90 |
- |
- |
- |
Vận chuyển |
công |
80 |
- |
- |
- |
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,.. |
công |
120 |
- |
- |
- |
Cắt cành |
công |
70 |
60 |
60 |
- |
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) |
công |
500 |
300 |
300 |
- |
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
công |
120 |
70 |
90 |
- |
Thu hoạch |
công |
120 |
80 |
80 |
5 |
Công kỹ thuật |
||||
- |
Chuẩn bị vật liệu |
công |
80 |
40 |
40 |
- |
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm |
công |
300 |
150 |
150 |
- |
Xử lý số liệu, viết báo cáo |
công |
15 |
15 |
15 |
6 |
Công tác phí |
công |
Theo quy định |
||
7 |
Nhiên liệu |
||||
- |
Dầu |
lít |
350 |
250 |
280 |
- |
Nhớt |
lít |
20 |
15 |
15 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2019 về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Đồng Nai Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Ban Tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam lần thứ II năm 2020 Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với cấp trưởng, cấp phó phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ lãi vay phát triển thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ vận chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện tại Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND hướng dẫn Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về quy định thủ tục thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 104/2006/QĐ-UBND, 90/2000/QĐ-UBND Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức hoạt động của hòa giải viên lao động Ban hành: 01/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND Quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung một số quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND Danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn để xét hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND bãi bỏ điểm c khoản 3 Điều 17, khoản 3, khoản 4 Điều 23 và Điều 25 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 45/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, thu hồi, sử dụng nguồn vốn nhà nước đầu tư tại dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư, hoàn thành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 6 Quy định kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về Quy định quản lý mạng cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm thủy sản đã qua chế biến không bao gói sẵn và sản phẩm rau, trái cây, thủy sản nhập vào tiêu thụ tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế phối hợp của cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định Điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó phòng; Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định ngành đào tạo đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức hỗ trợ đầu tư thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 và chương trình, dự án khác sử dụng vốn đầu tư, ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về thành lập Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 Khu công nghệ cao Hòa Lạc đến 2030 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 2027/QĐ-BNN-BVTV năm 2015 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây trồng giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo trang thiết bị y tế Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường đến năm 2020 Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết địnhố 899/QĐ-TTg năm 2009 bổ nhiệm và miễn nhiệm Ủy viên Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước nhiệm kỳ 2009 – 2014 Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Vũ Khoan, Đặc phái viên của Thủ tướng Chính phủ về các vấn đề đối ngoại nghỉ hưu Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 14/01/2008
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2000 về việc thay đổi chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cái Lân, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/09/2000 | Cập nhật: 11/04/2007