Quyết định 2161/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá xử lý nước thải và dự toán kinh phí đặt mua sản phẩm, dịch vụ công ích năm 2018 đối với Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn
Số hiệu: | 2161/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 26/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2161/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 26 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ XỬ LÝ NƯỚC THẢI VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐẶT MUA SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH NĂM 2018 ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ QUY NHƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 18/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá xử lý nước thải và dự toán kinh phí đặt mua sản phẩm, dịch vụ công ích năm 2018 đối với Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn với các nội dung như sau:
1. Đơn giá xử lý nước thải vận hành 02 nhà máy xử lý nước thải, 12 trạm bơm và đường ống áp lực của các trạm bơm nước thải:
Tổng dự toán kinh phí vận hành 02 nhà máy xử lý nước thải, 12 trạm bơm và đường ống áp lực của các trạm bơm nước thải năm 2018 là 13.713.889.500 đồng và đơn giá xử lý nước thải năm 2018 là 2.298đ/m3 (Hai nghìn, hai trăm chín mươi tám đồng/m3), đã bao gồm 10% thuế GTGT.
Nguồn kinh phí thực hiện: Do Ngân sách thành phố Quy Nhơn đảm bảo theo quy định.
Thời gian áp dụng: Năm 2018.
2. Dự toán kinh phí đặt mua sản phẩm dịch vụ công ích năm 2018:
a. Phương pháp:
- Khối lượng: Lấy chỉ tiêu tổng khối lượng rác thu gom vận chuyển để đặt hàng.
- Đơn vị tính: Tấn.
b. Phạm vi đặt hàng:
- Hoạt động dịch vụ vệ sinh môi trường công cộng trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
- Hoạt động quản lý nghĩa trang trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
- Đội cứu hộ bãi biển Quy Nhơn
- Hoạt động quản lý khu neo đậu tàu thuyền
- Hoạt động chế biến rác
- Hoạt động quản lý vận hành trạm xử lý nước rỉ rác
- Hoạt động quét, hút bụi đường phố
c. Về khối lượng và đơn giá đặt hàng đối với hoạt động dịch vụ vệ sinh môi trường:
- Khối lượng rác : 86.500 tấn
- Đơn giá : 926.435đ/tấn rác (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%).
Việc thanh quyết toán sản phẩm công ích thực hiện theo quy định và khối lượng thực tế phát sinh được nghiệm thu.
d. Dự toán kinh phí ngân sách đặt hàng/trợ cấp:
- Tổng kinh phí ngân sách đặt hàng/trợ cấp là 54.599 triệu đồng, trong đó:
Nội dung |
Kinh phí dự kiến thực hiện năm 2018 (tr.đ) |
Doanh thu đơn vị tự thu (tr.đ) |
NS đặt hàng/trợ cấp (tr.đ) |
A |
(1) |
(2) |
(3) = (1) - (2) |
1. Dịch vụ vệ sinh môi trường |
80.137 |
30.707 |
49.430 |
2. Quản lý nghĩa trang |
442 |
|
442 |
3. Đội cứu hộ bãi biển |
1.569 |
|
1.569 |
4. QL khu neo đậu tàu thuyền |
780 |
|
780 |
5. Hoạt động chế biến rác (kể cả chi phí khấu hao tài sản cố định) |
1.001 |
25 |
976 |
6. Hoạt động quản lý, vận hành trạm xử lý nước rỉ rác (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định) |
512 |
|
512 |
7. Hoạt động quét, hút bụi đường phố |
890 |
|
890 |
Tổng cộng |
85.331 |
30.732 |
54.599 |
- Nguồn kinh phí thực hiện: Do ngân sách thành phố Quy Nhơn đảm bảo theo quy định.
đ. Đối với khoản nợ vay bằng EUR của Nhà máy chế biến rác: Đến ngày 31/12/2017, số tiền nợ vay còn phải trả là 121.916,45 EUR; chênh lệch tỷ giá khoản nợ vay phát sinh tại thời điểm 31/12/2017 là 455.599.562 đồng. Khoản kinh phí này được đưa vào dự toán kinh phí đặt mua sản phẩm dịch vụ công ích năm 2018 đối với Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn.
e. Giao cho UBND thành phố Quy Nhơn thực hiện ký hợp đồng đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích và thanh quyết toán kinh phí đặt hàng theo quy định hiện hành.
g. Đối với nhiệm vụ phát sinh mới được thực hiện theo dự toán, kinh phí riêng và được quyết toán riêng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Giám đốc Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định 209/2013/NĐ-CP Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị định 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013