Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 39/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 22/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2014/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 22 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẶC THÙ (BỒI DƯỠNG) ĐỐI VỚI TUYÊN TRUYỀN VIÊN, DIỄN VIÊN QUẦN CHÚNG THUỘC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ thông tư số 191/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Văn hóa, Thể thao và Du lịch, hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ tám số 17/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 về việc phê duyệt mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thế thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch và Sở Tài chính tại Tờ trình liên sở số 568/TTLS-SVHTTDL-TC ngày 23 tháng 12 năm 2013 về việc ban hành mức chi đặc thù cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, nội dung cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
- Phạm vi áp dụng: Các hoạt động tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Đối tượng áp dụng: Các tuyên truyền viên và diễn viên quần chúng trong, ngoài biên chế của các đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
2. Định mức hoạt động:
Định mức hoạt động được quy định theo quy định tại Thông tư liên tịch số 191/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã.
3. Mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho luyện tập và biểu diễn tính theo buổi:
Stt |
Nội dung |
Múc chi cho một buổi luyện tập hoặc biểu diễn (đồng) |
1 |
Đội thông tin lưu động |
|
a |
Mức chi tập luyện |
|
|
- Đối với người được hưởng lương |
48.000 |
|
- Đối với người không hưởng lương |
80.000 |
b |
Mức chi biểu diễn đối với người hưởng lương |
|
|
- Diễn viên vai chính |
78.000 |
|
- Diễn viên vai khác |
60.000 |
c |
Mức chi biểu diễn đối với người không hưởng lương |
|
|
- Diễn viên vai chính |
130.000 |
|
- Diễn viên vai khác |
100.000 |
2 |
Diễn viên nghệ thuật quần chúng |
|
a |
Mức chi luyện tập |
|
|
- Đối với diễn viên được hưởng lương |
48.000 |
|
- Đối với diễn viên không hưởng lương |
80.000 |
b |
Mức chi biểu diễn, hội thi, hội diễn (đối với người được hưởng lương) |
|
|
- Diễn viên vai chính |
78.000 |
|
- Diễn viên vai khác |
60.000 |
c |
Mức chi biểu diễn, hội thi, hội diễn (đối với người không hưởng lương) |
|
|
- Diễn viên vai chính |
130.000 |
|
- Diễn viên vai khác |
100.000 |
4. Nguồn kinh phí: Cân đối từ nguồn ngân sách theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 2. Thời gian áp dụng: Kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Tài chính; Kế hoạch - Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các sở, ngành, cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2011, năm 2012 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND đặt tên, điều chỉnh độ dài đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND và 01/2012/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thế thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức thù lao Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ phát lại chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014