Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án Quy hoạch cây trồng chính trong sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2015, tầm nhìn 2020
Số hiệu: 871/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Hoàng Ngọc Đường
Ngày ban hành: 26/05/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 871/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 26 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH DỰ ÁN: QUY HOẠCH CÂY TRỒNG CHÍNH TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP  TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2008 - 2015, TẦM NHÌN 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số 26/BC-TCĐT ngày 14/4/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.

- Tên Dự án: Quy hoạch cây trồng chính trong sản xuất nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2008 - 2015, tầm nhìn 2020.

- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Kạn.

- Địa điểm quy hoạch: Tỉnh Bắc Kạn.

- Thời gian khởi công: Năm 2006.

- Thời gian hoàn thành: Năm 2009.

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách địa phương cân đối, vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư xây dựng.

Đơn vị tính: Đồng

Nguồn vốn

Được duyệt

Thực hiện

- Ngân sách địa phương cân đối

527.000.000

150.000.000

- Vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư xây dựng

 

336.939.000

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

A-B đề nghị quyết toán

Kết quả sau thẩm tra

Tổng số

527.000.000

526.065.000

486.939.000

- Tư vấn

 

524.379.000

485.253.000

- Thẩm tra quyết toán

 

1.686.000

1.686.000

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Công trình (HMCT) giao cho đơn vị khác quản lý

Thực tế

Qui đổi

Tổng số

486.939.000

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:

1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:

- Có trách nhiệm thanh quyết toán và tất toán nguồn chi phí cho dự án là 486.939.000 đồng (Trong đó: Ngân sách địa phương cân đối là 150.000.000 đồng; vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư xây dựng là 336.939.000 đồng).

- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 28/10/2010 là:

+ Số đã trả: 300.000.000 đồng.

+ Số phải trả: 186.939.000 đồng.

(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm)

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý sản phẩm quy hoạch theo đúng quy định của pháp luật và ghi tăng tài sản là: 486.939.000 đồng.

3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:

Chủ đầu tư phối hợp cùng Kho bạc Nhà nước, Sở Kế hoạch và Đầu tư, đơn vị tư vấn và các đơn vị có liên quan xử lý dứt điểm các khoản công nợ để thực hiện tất toán tài khoản của dự án tại Kho bạc Nhà nước.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THANH TOÁN CÔNG NỢ DỰ ÁN: QUY HOẠCH CÂY TRỒNG CHÍNH TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2008 - 2015, TẦM NHÌN 2020
(Kèm theo Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên cá nhân thực hiện

Nội dung chi

Giá trị quyết toán

Số thanh toán

Số đã thanh toán

Số phải trả

Số phải thu

1

Công ty Cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp

Tư vấn lập dự án

485.253.000

300.000.000

185.253.000

0

2

Sở Tài chính

Thẩm tra quyết toán

1.686.000

0

1.686.000

0

 

Tổng số

 

486.939.000

300.000.000

186.939.000

0