Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2017
Số hiệu: | 4129/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4129/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện các Luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 4: Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2017; Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 và Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giao và điều hành Kế hoạch nhà nước năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2017 cho Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể cấp tỉnh; Công ty TNHH một thành viên 100% vốn nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý; các đơn vị dự toán cấp I; Chủ đầu tư, chủ dự án các công trình xây dựng cơ bản, các chương trình mục tiêu thuộc tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết chỉ tiêu kế hoạch kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại điều 1 căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước được Chủ tịch UBND tỉnh giao, tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc (trừ các đơn vị đã được UBND tỉnh trực tiếp giao kế hoạch) và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về việc tổ chức thực hiện các chỉ tiêu được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra các vụ việc tiêu cực, thất thoát, lãng phí trong xây dựng cơ bản và trong sử dụng kinh phí chi thường xuyên của ngành, lĩnh vực, cơ quan, đơn vị.
Quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, cần điều chỉnh phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Ban Chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Quy mô |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư hoặc QĐ chủ trương đầu tư |
Nhu cầu đầu tư tiếp |
Dự kiến kế hoạch 2016-2020 |
Kế hoạch 2017 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||||||||||
Tổng số 5 năm 2016-2020 |
KH đã giao 2016 |
|
|||||||||||||||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||||||||
NS tỉnh |
Nguồn khác |
NS tỉnh |
Nguồn khác |
NS tỉnh |
Nguồn khác |
NS tỉnh |
Nguồn khác |
NS tỉnh |
Nguồn khác |
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
114.746 |
114.746 |
0 |
73.137 |
73.137 |
0 |
101.698 |
101.698 |
0 |
28.561 |
28.561 |
0 |
53.079 |
53.079 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
15.087 |
15.087 |
0 |
2.039 |
2.039 |
0 |
2.039 |
2.039 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.934 |
1.934 |
0 |
|
|
|
||
1 |
Bê tông hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thủy lợi xây dựng NTM xã Trung Hà |
huyện Yên Lạc |
Kiên cố kênh dài 962m |
KC: 11/12/2014 HT: 17/12/2015 |
Số 1716/QĐ-CT ngày 23/5/2016 |
1.126 |
1.126 |
|
146 |
146 |
|
146 |
146 |
|
|
|
|
146 |
146 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
2 |
Kiên cố hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thủy lợi xây dựng NTM xã Vũ Di huyện Vĩnh Tường |
huyện Vĩnh Tường |
Kiên cố kênh dài 1105m |
KC: 11/12/2014 HT: 28/02/2015 |
1940/QĐ- UBND ngày 13/6/2016 |
1.404 |
1.404 |
|
154 |
154 |
|
154 |
154 |
|
|
|
|
154 |
154 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
3 |
Kiên cố hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thủy lợi xây dựng NTM xã Sơn Đông huyện Lập Thạch |
huyện Lập Thạch |
592m |
KC: 3/4/2015 HT: 23/5/2015 |
1958/QĐ-CT ngày 13/6/2016 |
618 |
618 |
|
88 |
88 |
|
88 |
88 |
|
|
|
|
88 |
88 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
4 |
Kiên cố hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thủy lợi xây dựng NTM xã Thanh Vân huyện Tam Dương |
Tam Dương |
1522m |
2015-2016 |
Số 1959/QĐ-CT ngày 13/6/2016 |
1.803 |
1.803 |
|
223 |
223 |
|
223 |
223 |
|
|
|
|
223 |
223 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
5 |
KCH các tuyến kênh loại III xây dựng Nông thôn mới năm 2015 xã Tuân Chính |
Vĩnh Tường |
|
2015-2016 |
3502/QĐ-CT ngày 31/10/2016 |
4.500 |
4.500 |
|
550 |
550 |
|
550 |
550 |
|
|
|
|
550 |
550 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
6 |
KCH các tuyến kênh loại III xã Tiền Châu |
Phúc Yên |
|
2015-2016 |
1710/QĐ-CT ngày 20/5/2016 |
1.918 |
1.918 |
|
388 |
388 |
|
388 |
388 |
|
|
|
|
282 |
282 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Phúc Yên |
|
|
7 |
KCH các tuyến kênh loại III xây dựng Nông thôn mới xã Cao Minh |
Phúc Yên |
|
2015-2016 |
2096/QĐ-CT ngáy 24/6/2016 |
3.719 |
3.719 |
|
491 |
491 |
|
491 |
491 |
|
|
|
|
491 |
491 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Phúc Yên |
|
|
|
|
|
|
65.542 |
65.542 |
|
36.981 |
36.981 |
0 |
65.542 |
65.542 |
0 |
28.561 |
28.561 |
0 |
23.855 |
23.855 |
|
|
|
|||
1 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
Huyện Bình Xuyên |
Kiên cố hóa 360m |
KC 20/4/2016 HT 16/10/2016 |
Số 2935 ngày 23/10/2015 |
3.443 |
3.443 |
|
963 |
963 |
|
3.443 |
3.443 |
|
2.480 |
2.480 |
|
270 |
270 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
2 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đồng Cương |
Yên lạc |
2582m |
2016 |
Số: 1902/QĐ-CT ngày 13/7/2015 |
2.796 |
2.796 |
|
1.622 |
1.622 |
|
2.796 |
2.796 |
|
1.174 |
1.174 |
|
1.060 |
1.060 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
3 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Việt Xuân |
Vĩnh Tường |
1237m |
2016 |
Số: 2892/QĐ- CT ngày 21/10/2015 |
1.525 |
1.525 |
|
885 |
885 |
|
1.525 |
1.525 |
|
640 |
640 |
|
580 |
580 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
4 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Hoàng Đan |
Tam Dương |
2909m |
2016 |
Số: 2934/QĐ- CT ngày 23/10/2015 |
3.372 |
3.372 |
|
1.956 |
1.956 |
|
3.372 |
3.372 |
|
1.416 |
1.416 |
|
1.280 |
1.280 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo |
|
|
5 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đồng Ích |
Lập Thạch |
4821m |
2016 |
Số: 2889/QĐ- CT ngày 21/10/2015 |
5.996 |
5.996 |
|
3.478 |
3.478 |
|
5.996 |
5.996 |
|
2.518 |
2.518 |
|
2.280 |
2.280 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
6 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Quất Lưu |
Bình Xuyên |
1997m |
2016 |
Số: 2894/QĐ- CT ngày 21/10/2015 |
2.221 |
2.221 |
|
1.288 |
1.288 |
|
2.221 |
2.221 |
|
933 |
933 |
|
840 |
840 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
7 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Liên Hòa |
Lập Thạch |
3733m |
2016 |
Số: 2933/QĐ- CT ngày 23/10/2015 |
5.213 |
5.213 |
|
3.023 |
3.023 |
|
5.213 |
5.213 |
|
2.190 |
2.190 |
|
1.980 |
1.980 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
8 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Xuân Lôi, Huyện Lập Thạch |
Lập Thạch |
|
2016 |
3097/QĐ-CT ngày 30/10/2015 |
1.890 |
1.890 |
|
1.096 |
1.096 |
|
1.890 |
1.890 |
|
794 |
794 |
|
720 |
720 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
9 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Phương Khoan, huyện Sông Lô |
Sông Lô |
|
2016 |
3116/QĐ-CT ngày 30/10/2015 |
1.094 |
1.094 |
|
634 |
634 |
|
1.094 |
1.094 |
|
460 |
460 |
|
415 |
415 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
10 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
Sông Lô |
|
2016 |
3118/QĐ-CT ngày 30/10/2015 |
1.752 |
1.752 |
|
1.016 |
1.016 |
|
1.752 |
1.752 |
|
736 |
736 |
|
660 |
660 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
11 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô |
Sông Lô |
|
2016 |
3119/QĐ-CT ngày 30/10/2015 |
3.284 |
3.284 |
|
1.905 |
1.905 |
|
3.284 |
3.284 |
|
1.379 |
1.379 |
|
1.250 |
1.250 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
12 |
KCH các tuyến kênh loại III xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
2016 |
3075/QĐ/CT Ngày 30/10/2015 |
7.890 |
7.890 |
|
4.576 |
4.576 |
|
7.890 |
7.890 |
|
3.314 |
3.314 |
|
3.000 |
3.000 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo |
|
|
13 |
KCH các tuyến kênh loại III xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
2016 |
3073/QĐ/CT Ngày 30/10/2015 |
5.872 |
5.872 |
|
3.406 |
3.406 |
|
5.872 |
5.872 |
|
2.466 |
2.466 |
|
2.230 |
2.230 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo |
|
|
14 |
KCH các tuyến kênh loại III xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
Tam Dương |
|
2016 |
3070/QĐ/CT ngày 30/10/2015 |
4.553 |
4.553 |
|
2.641 |
2.641 |
|
4.553 |
4.553 |
|
1.912 |
1.912 |
|
1.730 |
1.730 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo |
|
|
15 |
KCH các tuyến kênh loại III xã Yên Dương, huyện Tam Đảo |
Tam Dương |
|
2016 |
3074/QĐ/CT ngày 30/10/2015 |
2.909 |
2.909 |
|
1.687 |
1.687 |
|
2.909 |
2.909 |
|
1.222 |
1.222 |
|
1.100 |
1.100 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo |
|
|
16 |
KCH các tuyến kênh loại III xã Ngọc Thanh |
Phúc Yên |
|
2016 |
2917/QĐ-CT ngày 22/10/2015 |
11.731 |
11.731 |
|
6.804 |
6.804 |
|
11.731 |
11.731 |
|
4.927 |
4.927 |
|
4.460 |
4.460 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Phúc Yên |
|
|
|
|
|
|
34.117 |
34.117 |
0 |
34.117 |
34.117 |
0 |
34.117 |
34.117 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.290 |
27.290 |
|
|
|
|
||
1 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đại Đồng |
Vĩnh Tường |
2139m |
2017 |
QĐ 3221/QĐ- UBND ngày 14/10/2016 |
3.390 |
3.390 |
|
3.390 |
3.390 |
|
3.390 |
3.390 |
|
|
|
|
2.710 |
2.710 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
2 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Liễu Sơn |
Lập Thạch |
1188m |
2017 |
QĐ 3601/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
1.689 |
1.689 |
|
1.689 |
1.689 |
|
1.689 |
1.689 |
|
|
|
|
1.350 |
1.350 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
3 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng NTM xã An Hòa |
Tam Dương |
5828m |
2017 |
QĐ 3585/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
7.494 |
7.494 |
|
7.494 |
7.494 |
|
7.494 |
7.494 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
4 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Đức Bắc |
Sông Lô |
2850m |
2017 |
3326/QĐ-CT ngày 19/11/2015 |
4.334 |
4.334 |
|
4.334 |
4.334 |
|
4.334 |
4.334 |
|
|
|
|
3.470 |
3.470 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
5 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Nghĩa Hưng |
Vĩnh Tường |
|
2017 |
QĐ 3600/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
684 |
684 |
|
684 |
684 |
|
684 |
684 |
|
|
|
|
550 |
550 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
6 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Văn Xuân |
Vĩnh Tường |
910m |
2017 |
QĐ 3436/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
1.455 |
1.455 |
|
1.455 |
1.455 |
|
1.455 |
1.455 |
|
|
|
|
1.160 |
1.160 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
7 |
Kiên cố hóa kênh loại Ill xây dựng NTM xã Tân Tiến |
Vĩnh Tường |
1007m |
2017 |
QĐ 3222/QĐ- UBND ngày 14/10/2016 |
1.525 |
1.525 |
|
1.525 |
1.525 |
|
1.525 |
1.525 |
|
|
|
|
1.220 |
1.220 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn |
|
|
8 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Văn Quán |
Văn Quán |
|
2017 |
2474/QĐ-CT ngày 01/8/2016 |
4.306 |
4.306 |
|
4.306 |
4.306 |
|
4.306 |
4.306 |
|
|
|
|
3.440 |
3.440 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
9 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng NTM xã Ngọc Mỹ |
Xã Ngọc Mỹ |
|
2017 |
1780/QĐ-CT ngày 26/5/2016 |
4.313 |
4.313 |
|
4.313 |
4.313 |
|
4.313 |
4.313 |
|
|
|
|
3.450 |
3.450 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch |
|
|
10 |
Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Hướng Đạo |
Tam Dương |
|
2017 |
3170/QĐ- UBND ngày 07/10/2016 |
4.928 |
4.928 |
|
4.928 |
4.928 |
|
4.928 |
4.928 |
|
|
|
|
3.940 |
3.940 |
|
Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo |
|
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thí điểm hợp nhất cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan của Tỉnh ủy tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 09/07/2020
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương ban hành Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025” Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức Kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ tư, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 tổ chức thực hiện Đề án quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới đường thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng, ban hành nghị quyết chuyên đề và Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2014