Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: 85/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Đọc
Ngày ban hành: 13/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CƠ CHẾ, BIỆN PHÁP ĐIỀU HÀNH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 27/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 8967/TTr-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đánh giá thực hiện dự toán ngân sách năm 2017; dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phương án phân bdự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo số 215/BC-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017, phương án phân bổ chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 06/12/2017 của Ban kinh tế - Ngân sách; Báo cáo số 9276/UBND-TM3 ngày 12/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải trình làm rõ một số nội dung Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

36.360.000 triệu đồng

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu:

6.000.000 triệu đồng

- Thu nội địa:

30.360.000 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương:

23.371.884 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp:

22.389.714 triệu đồng

- Bổ sung từ ngân sách trung ương:

982.170 triệu đồng

3. Tổng chi (bao gồm cả trả nợ gốc):

23.371.884 triệu đồng

3.1. Tổng chi ngân sách địa phương:

22.315.564 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

9.389.355 triệu đồng

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển:

4.388.783 triệu đồng

b) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

1.600 triệu đồng

c) Chi thường xuyên:

11.717.610 triệu đồng

- Chi an ninh, quốc phòng:

380.355 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

4.318.514 triệu đồng

Trong đó: Tiết kiệm dành nguồn để chi đầu tư các dự án Giáo dục - Đào tạo

630.000 triệu đồng

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

127.000 triệu đồng

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình:

1.117.760 triệu đồng

- Sự nghiệp văn hóa thông tin:

138.249 triệu đồng

- Sự nghiệp phát thanh truyền hình:

62.256 triệu đồng

- Sự nghiệp thể dục thể thao:

134.095 triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường:

661.203 triệu đồng

- Chi sự nghiệp kiến thiết kinh tế:

1.174.854 triệu đồng

Trong đó: Kinh phí năm du lịch quốc gia:

30.000 triệu đồng

- Chi quản lý hành chính:

2.257.559 triệu đồng

- Chi đảm bảo xã hội:

569.958 triệu đồng

- Chi khác:

263.408 triệu đồng

- Kinh phí chi sự nghiệp có tính chất đầu tư dành cho các dự án và đ án thành ph thông minh:

512.400 triệu đồng

d) Dự phòng ngân sách:

561.699 triệu đồng

e) Dự phòng tiền lương:

600.000 triệu đồng

f) Chi trả lãi, phí:

45.300 triệu đồng

3.2. Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ):

982.170 triệu đồng

3.3. Trả nợ của ngân sách địa phương năm 2018:

74.150 triệu đồng

4. Tổng mức vay của ngân sách địa phương:

227.000 triệu đồng

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh 2018:

- Phân bổ vốn đầu tư phát triển: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua nguyên tắc, cơ cấu phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2018 như Báo cáo số 215/BC-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với nguồn vốn dành cho đầu tư phát triển: ngoài số bố trí đầu năm trong dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh tăng cường các biện pháp tài chính để bổ sung vn đầu tư phát triển phấn đấu năm 2018 không thấp hơn 55% tổng chi ngân sách, từ các nguồn như: thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên, thu hồi nguồn vốn ứng, nguồn tăng thu hàng năm, dự nguồn tăng lương...

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân làm cơ sở giao kế hoạch chi tiết vn đầu tư phát triển năm 2018.

- Phân bổ chi thường xuyên: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi thường xuyên năm 2018 như Tờ trình số 8967/TTr-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với các khoản chi sự nghiệp có tính chất đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ chi tiết: chỉ xem xét btrí kinh phí khi có danh mục chi cụ thể hoặc đề án được cơ quan có thẩm quyền duyệt và khả năng thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thng nht với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm 2018 với các nội dung như sau:

1. Về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương:

a) Từ năm 2018 thực hiện điều tiết các khoản thu tiền chậm nộp theo nguyên tắc:

- Đối với các khoản thu tiền chậm nộp NSĐP được hưởng và được hạch toán riêng theo từng tiểu mục (sắc thuế): thực hiện phân chia theo tỷ lệ phân chia sắc thuế thu tiền chậm nộp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016.

- Đối với khoản thu tiền chậm nộp NSĐP được hưởng nhưng không được hạch toán riêng theo từng khoản thu, thực hiện phân chia theo nguyên tắc: (i) Số thu tiền chậm nộp do cơ quan thuộc cấp Trung ương và cấp tỉnh quản lý (các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý, các sở, ban ngành, đơn vị cấp tỉnh quản lý) thì hạch toán ngân sách tỉnh hưởng 100%. (ii) Số thu tiền chậm nộp do các cơ quan và đơn vị cấp huyện hoặc cấp xã quản lý thì hạch toán ngân sách huyện, xã hưởng 100% (Chi tiết theo phụ lục 1).

b) Từ năm 2018 thực hiện điều chỉnh tỷ lệ để lại các khoản thu tại xã từ các hộ kinh doanh: Chi tiết theo phụ lục 2.

2. Cơ chế thưởng vượt thu từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020:

a) Nguyên tắc xét thưởng:

+ Tổng thu ngân sách trên địa bàn ngân sách cấp tỉnh/huyện được hưởng tăng so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh/huyện giao (không bao gồm số ghi thu, ghi chi).

+ Tỷ lệ thưởng không vượt quá 30% của số tăng thu phần ngân sách tỉnh/huyện được hưởng từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện; giữa huyện và xã. Từ năm 2018, mức thưởng cho từng địa phương đảm bảo không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước liền kề của các khoản thu này theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

+ Căn cứ xét thưởng là tổng các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, xã tỉnh giao huyện thu; không xét riêng từng khoản thu.

b) Điều kiện để được xét thưởng:

+ Địa phương phải hoàn thành tổng số dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh giao huyện thu (không bao gồm số ghi thu, ghi chi).

+ Thu ngân sách tỉnh được hưởng từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, xã tỉnh giao huyện thu tăng so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (không bao gồm số ghi thu, ghi chi).

c) Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cụ thể về trình tự, thủ tục xét thưởng.

3. Bổ sung định mức chi hoạt động thường xuyên đối với biên chế được giao của đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo 100% hoặc một phn thuộc sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác cấp huyện, cụ thể như sau:

Tiêu chí vùng

Định mức phân bổ

Triệu đồng/biên chế/năm

- Thành phố, thị xã

41

- Núi thấp, vùng sâu

39

- Vùng còn lại

42

 

Kinh phí ngân sách đảm bảo cho hoạt động thường xuyên

=

(

Lương và các khoản có tính chất lương

+

Định mức phân bổ chi hoạt động biên chế được giao

)

x

Tỷ lệ (%) ngân) sách cấp[1]

4. Đối với cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị sự nghiệp do nhà nước đảm bảo 100% kinh phí thường xuyên: Năm 2018 thực hiện giao dự toán theo nguyên tắc: Ngoài kinh phí giao tự chủ cho các đơn vị (tỉnh, huyện, xã) theo định mức quy định tại Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ngân sách địa phương sẽ btrí một khoản kinh phí để bù mặt bằng chi cho các đơn vị, đảm bảo không thấp hơn mặt bằng chi năm 2017 xác định lại theo mức lương cơ sở 1,3 triệu đng/tháng để các cơ quan đơn vị có nguồn bổ sung tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động và chi trả các chế độ chính sách cho số người nghỉ hưu trong năm 2018 (không được giao trong chỉ tiêu biên chế).

5. Từ năm 2018, Dự toán thu nội địa của các địa phương (không tính tiền sử dụng đất) phải đảm bảo mức tăng bình quân tối thiểu theo chỉ đạo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính hướng dẫn về công tác lập dự toán thu - chi ngân sách hàng năm.

Đối với các hộ kinh doanh: Triển khai hình thức ủy nhiệm thu thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán trong năm 2018.

6. Tiếp tục tăng cường phân cấp nguồn thu cho các địa phương để tạo thế chủ động trong công tác quản lý, điều hành ngân sách, tăng khả năng tự cân đối; đảm bảo mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương, phấn đấu giảm dần số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh; cụ thể:

- Nguồn thu phí tham quan Vịnh Hạ Long (phần nộp ngân sách nhà nước sau khi trích tỷ lệ % để lại phục vụ cho các hoạt động của Ban quản lý Vịnh Hạ Long theo quy định) được điều tiết 100% cho thành phố Hạ Long đđầu tư các dự án trên bờ và dưới Vịnh Hạ Long (bao gồm cả các dự án, nhiệm vụ môi trường). Danh mục các dự án đầu tư sử dụng từ nguồn phí thăm quan Vịnh Hạ Long giai đoạn 2018 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; trong đó đối với dự án trọng điểm nhóm C thuộc tiêu chí dự án nhóm C trọng điểm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, việc quyết định chủ trương đầu tư phải thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.

- Tiếp tục điều tiết 100% nguồn thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường và số thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (thu qua Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) cho ngân sách các địa phương để cân đối cho nhiệm vụ vệ sinh môi trường.

- Dành 100% số tiền thu được do xử phạt các cơ sở vi phạm về an toàn thực phẩm cho các địa phương, các ngành để đầu tư trang thiết bị kỹ thuật và công tác kiểm tra, kiểm nghiệm, xử lý tiêu hủy thực phẩm không an toàn theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

7. Nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản từ than được điều tiết 100% cho các địa phương để thực hiện các nhiệm vụ về môi trường (trong đó: dành 80% chi đầu tư phát triển, 20% cho các nhiệm vụ chi thường xuyên sự nghiệp môi trường).

8. Nguồn thu phí hạ tầng cửa khẩu (sau khi trích để lại cho đơn vị thu phí chi cho công tác thu phí theo quy định) được để lại 100% cho các địa phương chi đầu tư các dự án của địa phương, trong đó ưu tiên hạ tầng cửa khẩu. Riêng thành phố Móng Cái dành tối thiểu 50% cho đầu tư.

9. Từ năm 2018, điều tiết 10% sthu tiền sử dụng đất của các địa phương, riêng thành phố Hạ Long điều tiết 42% (trừ các trường hợp quy định tại khon 1.1 mục II phn thnhất quy định kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh) về ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị s1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/4/2013.

Nguồn thu tiền sử dụng đất các địa phương được hưởng còn lại (nếu có) sử dụng để chi đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng, kinh tế xã hội, các dự án di dân, tái định cư, phát triển quỹ đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. Trong đó, đối với các địa phương chưa hoàn thành Chương trình nông thôn mới dành ti thiu 30% sthu tiền sử dụng đất trên địa bàn các xã (trừ phường, thị trấn) đbổ sung vn thực hiện chương trình nông thôn mới theo quy định tại Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Tiếp tục dành 80% tiền thuê đất trên địa bàn xã (trừ phường, thị trấn) để bổ sung nguồn vốn thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới.

10. Nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông theo Thông tư s137/2013/TT-BTC ngày 07/10/2013 của Bộ Tài Chính và các hướng dẫn hiện hành.

11. Triển khai các Nghị quyết của Hội Trung ương 6 (khóa XII): số 18-NQ/TW về một số vấn đề tiếp tục đổi mới sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thng chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; s19-NQ/TW về đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập. Năm 2018 tăng thêm 9 đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện tự chủ 100% so với năm 2017, gồm: Đài phát thanh truyn hình; Trung tâm dịch vụ đối ngoại Sở Ngoại vụ; Trung tâm khuyến công Sở Công Thương; Trung tâm giới thiệu việc làm Sở Lao động Thương Binh và Xã hội; Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ; Bệnh viện đa khoa tỉnh; Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy; Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả; Bệnh viện Sản Nhi.

Điều 4. Trong quá trình chấp hành ngân sách, định kỳ Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách địa phương. Giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh nếu có thay đổi, phát sinh về thu chi ngân sách cần có sự điều chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

- Các nội dung khác, ngoài các nội dung quy định trong Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh "Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020".

Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh
y, TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh kh
óa XIII;
- Các ban và Văn phòng Tỉnh ủy;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Văn phòng HĐND, UBND tỉnh;
- Đài PTTH, Báo QN, TT Thông tin;
- Lưu: VT, KTNS1.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đọc

 

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 CỦA TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng./.

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2018

NSĐP

TỈNH

HUYỆN, XÃ

TNG CHI

23.371.884

13.418.146

9.953.738

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.315.564

12.361.826

9.953.738

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

9.389.355

6.381.000

3.008.355

1. Chi đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất (không bao gồm 10% thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ)

1.710.000

299.250

1.410.750

2. Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước

3.290.572

1.692.967

1.597.605

Trong đó:

 

 

 

- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long

918.105

 

918.105

- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS

468.000

 

468.000

- Từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước

53.500

 

53.500

- Chi ĐTPT từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng KKTCK

158.000

 

158.000

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

58.000

58.000

 

3. Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

4.388.783

4.388.783

 

II. DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.600

1.600

 

III. CHI THƯỜNG XUYÊN

11.717.610

5.028.259

6.689.351

1. An ninh - quốc phòng

380.355

177.800

202.555

- Kinh phí chi hoạt động an ninh địa phương

84.331

20.000

64.331

- Kinh phí chi hoạt động quốc phòng địa phương

257.224

119.000

138.224

- Kinh phí chi hoạt động Phòng cháy chữa cháy địa phương

8.800

8.800

 

- Kinh phí bảo vệ biên giới đất liền, biên giới biển địa phương

20.000

20.000

 

- Chi An ninh - quốc phòng khác

10.000

10.000

 

2. Chi SN Giáo dục - Đào tạo

4.318.514

1.461.435

2.857.079

Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư

270.000

270.000

 

- SN tập trung ngành giáo dục

60.000

60.000

 

- Tăng cường CSVC và mua sắm trang thiết bị cho các trường học

40.000

40.000

 

- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao

50.000

50.000

 

- Thu hút nhân tài

25.000

25.000

 

- Tiết kiệm dành nguồn để đầu tư cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo

630.000

630.000

 

3. SN khoa học Công nghệ

127.000

127.000

 

Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học

45.500

45.500

 

- SN khoa học công nghệ có tính chất đầu tư

77.000

77.000

 

- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN

4.500

4.500

 

4. SN Y tế, dân số và gia đình

1.117.760

658.873

458.887

Trđó: - SN tập trung ngành y tế

45.000

45.000

 

- Tăng cường CSVC, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế

120.000

120.000

 

- SN y tế có tính chất đầu tư

200.000

200.000

 

5. SN văn hóa thông tin

138.249

74.582

63.667

Trđó: - SN văn hóa ngành

5.000

5.000

 

- Kinh phí đặt hàng lĩnh vực văn hóa thông tin (Bao gồm Báo Quảng Ninh)

24.000

24.000

 

6. SN phát thanh truyền hình

62.256

21.000

41.256

7. SN thể dục thể thao

134.095

114.531

19.564

Trđó: - SN thể dục, thể thao tập trung

15.000

15.000

 

- KP đặt hàng lĩnh vực thể dục thể thao

20.000

20.000

 

8. Chi sự nghiệp môi trường

661.203

76.946

584.257

Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường

15.000

15.000

 

- Kinh phí thực hiện các dự án, nhiệm vụ môi trường Vịnh Hạ Long

146.344

 

146.344

9. Chi SN kinh tế

1.174.854

620.061

554.793

Trđó: - KP thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch

60.000

60.000

 

- KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế (quan trắc, nông nghiệp, thủy lợi, thương mại, du lịch....)

90.000

90.000

 

- KP sự nghiệp giao thông (bổ sung cho Quỹ Bo trì đường bộ; duy tu bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ đường thủy)

132.000

132.000

 

- Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ từ 10% tiền sử dụng đất (bao gồm dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai đến năm 2020: 50 tỷ đng)

190.000

190.000

 

- KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ ven bờ Vịnh Hạ Long

80.551

 

80.551

- KP xúc tiến TM, xúc tiến đầu tư, xúc tiến du lịch

20.000

20.000

 

- Kinh phí năm du lịch Quốc Gia

30.000

30.000

 

10. Chi quản lý hành chính

2.257.559

797.472

1.460.087

Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn

20.000

20.000

 

- KP phục vụ công tác thu lệ phí

10.192

10.192

 

- KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp

5.000

5.000

 

11. Chi đảm bảo xã hội

569.958

261.858

308.100

12. Chi khác

263.408

124.301

139.107

13. Kinh phí thực hiện các dự án và đề án thành ph thông minh

512.400

512.400

 

IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

561.699

305.667

256.032

V. DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG

600.000

600.000

 

VI. CHI TRẢ LÃI PHÍ

45.300

45.300

 

B. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU

982.170

982.170

 

I. BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

851.711

851.711

 

II. BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ CTMT

124.098

124.098

 

III. BỔ SUNG VỐN THỰC HIỆN 2 CHƯƠNG TRÌNH MTQG

6.361

6.361

 

C. TRẢ NỢ GỐC

74.150

74.150

 

 

Biểu số 15-NĐ31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.371.884

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

22.389.714

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

13.477.196

-

Thu ngân sách địa phương hưng từ các khoản thu phân chia

8.912.519

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

982.170

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

982.170

B

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.371.884

I

Chi cân đi ngân sách địa phương

22.315.564

1

Chi đầu tư phát triển

9.389.355

 

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

4.388.783

2

Chi thường xuyên

11.717.610

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

45.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

5

Dự phòng ngân sách

561.699

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

600.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

982.170

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

6.361

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

975.809

III

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

74.150

 

Biểu số 16-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

36.360.000

23.371.884

I

Thu nội địa

30.360.000

22.389.714

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

13.715.567

11.345.344

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

621.800

404.170

 

- Thuế tài nguyên

6.943.500

6.943.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.148.567

3.996.569

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

1.700

1.105

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

204.000

139.600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

72.000

46.800

 

- Thuế tài nguyên

20.000

20.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

112.000

72.800

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.315.233

1.579.358

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

690.000

448.500

 

- Thuế tài nguyên

200.000

200.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.325.500

861.575

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

87.000

56.550

 

- Tiền thuê mặt đất mặt nước

12.733

12.733

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.668.000

1.768.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

612.000

397.800

 

- Thuế tài nguyên

98.000

98.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.838.000

1.194.700

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

120.000

78.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

672.000

436.800

6

Thuế bảo vệ môi trường

2.401.000

917.150

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

1.411.000

917.150

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

990.000

 

7

Lệ phí trước bạ

630.000

630.000

8

Thu phí, lệ phí

2.640.000

2.230.000

-

Phí và lệ phí trung ương

410.000

 

-

Phí và lệ phí tnh, huyện, xã

2.230.000

2.230.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

500

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

37.700

37.700

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

558.000

558.000

12

Thu tiền sử dụng đất

1.900.000

332.500

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

58.000

58.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.060.000

636.656

16

Thu khác ngân sách

400.000

132.107

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

20.000

20.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

80.000

 

II

Thu từ hot đng xuất, nhập khẩu

6.000.000

 

 

 

 

 

 

Biểu số 17-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

 

TỔNG CHI

23.371.884

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.315.564

I

Chi đầu tư phát triển

9.389.355

 

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

4.388.783

II

Chi thường xuyên

11.717.610

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.318.514

2

Chi khoa học và công nghệ

127.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

45.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

V

Dự phòng ngân sách

561.699

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

600.000

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

982.170

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

6.361

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

975.809

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

74.150

 

Biểu số 18-NĐ31

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.389.714

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.315.564

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

74.150

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH

6.716.914

E

KHOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

902.590

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

550.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

155.090

3

Vay trong nước khác

197.500

II

Trả ngốc vay trong năm

 

1

Theo ngun vốn vay

74.150

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

4.150

-

Vốn khác

70.000

2

Theo nguồn trả nợ

74.150

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

74.150

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

-

Kết dư ngân sách cấp tnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

227.000

1

Theo mục đích vay

227.000

-

Vay để bù đắp bội chi

227.000

-

Vay để trả nợ gốc

 

2

Theo nguồn vay

227.000

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

174.300

-

Vốn trong nước khác

52.700

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.055.440

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

550.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

325.240

3

Vốn khác

180.200

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

45.300

 

Biểu số 30-NĐ31

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

17.225.078

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

16.242.908

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

982.170

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

982.170

II

Chi ngân sách

17.150.928

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

13.343.996

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.806.931

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.612.683

-

Chi bổ sung có mục tiêu

194.248

III

Bội thu ngân sách địa phương

74.151

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.953.737

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.146.806

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.806.931

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.612.683

-

Thu bổ sung có mục tiêu

194.248

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

9.953.737

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9.953.737

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 33-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.371.884

13.418.146

9.953.738

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.315.564

12.361.826

9.953.738

I

Chi đầu tư phát triển

9.389.355

6.381.000

3.008.355

 

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

4.388.783

4.388.783

 

II

Chi thường xuyên

11.717.610

5.028.259

6.689.351

 

Trong đó:

 

 

 

2

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.318.514

1.461.435

2.857.079

3

Chi khoa học và công nghệ

127.000

127.000

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

45.300

45.300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

 

V

Dự phòng ngân sách

561.699

305.667

256.032

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

600.000

600.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

982.170

982.170

 

C

CHI TRẢ NGỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

74.150

74.150

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 32-NĐ31

DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ LV NQD

5. Thuế TNCN

6. Lệ phí trước bạ

7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

8. Thuê bảo vệ môi trường

9. Tiền sử dụng đất

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Tiền cho thuê đất

12. Thu phí và lệ phí

13. thu cổ tức

14. Thu cấp quyền KTKS

14. Thu từ XSKT

15. Thu tại xã

16. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

36.360.000

30.360.000

13.715.567

204.000

2.315.233

2.668.000

672.000

630.000

500

2.401.000

1.900.000

37.700

558.000

2.640.000

80.000

2.060.000

58.000

20.000

400.000

6.000.000

1

Hạ Long

11.709.040

11.709.040

3.357.733

180.319

1.033.800

1.495.300

363.000

283.480

 

1.604.925

950.000

16.939

187.350

1.648.827

80.000

199.000

58.000

3.238

247.129

 

2

Cẩm Phả

12.131.480

12.131.480

7.824.624

3.481

915.373

342.000

152.000

92.000

 

580.000

210.000

8.000

238.000

338.013

 

1.395.189

 

3.800

29.000

 

3

Uông Bí

2.975.000

2.975.000

1.668.000

1.000

242.095

182.400

43.400

43.000

 

216.005

135.000

4.000

50.000

78.600

 

276.000

 

4.500

31.000

 

4

Móng Cái

834.300

834.300

15.800

8.500

81.600

135.000

28.000

75.000

 

 

90.000

2.200

10.000

368.000

 

 

 

600

19.600

 

5

Quảng Yên

248.300

248.300

5.000

1.900

930

63.500

14.500

23.000

 

 

116.000

1.300

5.500

7.500

 

139

 

2.000

7.031

 

6

Đông Triều

1.405.900

1.405.900

745.900

600

615

178.000

24.000

58.000

195

 

140.000

4.000

48.000

58.500

 

136.000

 

3.000

9.090

 

7

Hoành Bồ

425.000

425.000

87.810

 

36.500

135.000

11.000

12.000

300

 

32.000

1.000

11.500

36.300

 

53.672

 

700

7.218

 

8

Vân Đồn

238.300

238.300

10.000

1.500

3.820

38.500

12.200

13.300

 

 

138.000

100

3.000

12.500

 

 

 

200

5.180

 

9

Tiên Yên

75.000

75.000

 

3.000

 

27.500

3.000

5.300

 

 

10.000

40

700

2.800

 

 

 

700

21.960

 

10

Hải Hà

168.000

168.000

 

100

500

36.000

16.000

16.000

 

 

40.000

80

2.500

48.000

 

 

 

900

7.920

 

11

Đầm Hà

32.980

32.980

 

400

 

8.600

1.400

4.300

 

 

11.000

30

1.000

900

 

 

 

150

5.200

 

12

Bình Liêu

73.000

73.000

700

400

 

10.500

1.000

2.400

 

 

15.000

3

250

38.690

 

 

 

25

4.032

 

13

Ba Chẽ

21.900

21.900

 

2.800

 

9.200

1.100

1.600

5

 

3.000

5

100

700

 

 

 

150

3.240

 

14

Cô Tô

21.800

21.800

 

 

 

6.500

1.400

620

 

70

10.000

3

100

670

 

 

 

37

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 34-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.371.884

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.806.931

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

12.361.826

I

Chi đầu tư phát triển

6.381.000

 

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

4.388.783

II

Chi thường xuyên

5.028.259

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.461.435

-

Chi khoa học và công nghệ

127.000

-

Chi quốc phòng

142.000

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

35.800

-

Chi y tế, dân số và gia đình

658.873

-

Chi văn hóa thông tin

74.582

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.000

-

Chi thể dục thể thao

114.531

-

Chi bảo vệ môi trường

76.946

-

Chi các hoạt động kinh tế

620.061

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

797.472

-

Chi bảo đảm xã hội

261.858

-

Chi thường xuyên khác

124.301

-

KP chi sự nghiệp có tính chất đầu tư dành cho các dự án và đề án thành ph thông minh

512.400

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

45.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

V

Dự phòng ngân sách

305.667

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

600.000

 

 

 


Biểu số 37-NĐ31

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết s: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đng nhân dân tnh)

ĐVT: triệu đồng./.

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi tiết theo lĩnh vực

Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội

Sự nghiệp Y tế, dân số gia đình

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

Sự nghiệp Thể dục thể thao

Sự nghiệp Bảo vệ môi trường

Các Hoạt động kinh tế

Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Chi Đảm bảo xã hội

Chi thường xuyên khác

Khác

 

Tổng số

5.028.259

1.461.435

127.000

142.000

35.800

658.873

74.582

21.000

114.531

76.946

620.061

797.472

261.858

124.301

512.400

A

Kinh phí thường xuyên

1.376.748

329.562

 

 

 

244.572

27.200

 

62.931

9.946

22.725

619.200

60.612

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

15.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.573

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

44.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.240

40.673

 

 

 

3

Ban quản lý các khu kinh tế

9.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.768

 

 

 

4

Ban Dân tộc tỉnh

7.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.158

 

 

 

5

Ban Xây dựng Nông thôn mới

3.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.567

 

 

 

6

Sở Tài chính

17.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.311

 

 

 

7

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

76.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.194

58.578

 

 

8

Sở Khoa học & Công nghệ

11.705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.705

 

 

 

9

Sở Xây dựng

13.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.131

 

 

 

10

Sở Tư pháp

10.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.378

2.034

 

 

11

Sở Công thương

43.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

43.273

 

 

 

12

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

114.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.336

112.289

 

 

 

13

Sở Giao thông - Vận tải

22.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.564

21.281

 

 

 

14

Ban An toàn giao thông

1.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.769

 

 

 

15

Sở Tài nguyên và môi trường

26.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.235

24.148

 

 

 

16

Sở Văn hóa - Thể thao

91.236

 

 

 

 

 

19.575

 

62.931

 

 

8.730

 

 

 

17

Sở Du lịch

7.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

7.180

 

 

 

18

Sở Y tế

234.521

 

 

 

 

217.779

 

 

 

 

 

16.742

 

 

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

285.481

274.644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.837

 

 

 

20

Sở Kế hoạch và đầu tư

12.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.672

 

 

 

21

Sở Nội vụ

18.568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.568

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ

5.985

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.985

 

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

10.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.854

6.999

 

 

 

24

Thanh tra Tỉnh

13.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.392

 

 

 

25

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

5.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.896

 

 

 

 

26

Trung tâm hành chính công

5.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.122

 

 

 

27

Vườn Quốc gia Bái Tử Long

9.946

 

 

 

 

 

 

 

 

9.946

 

 

 

 

 

28

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

6.883

6.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học Hạ Long

40.623

40.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện

3.193

3.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng nghề Việt-Hàn

4.219

4.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm Kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ

3.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.630

 

 

 

34

Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.700

 

 

 

35

Hội Văn học nghệ thuật

3.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.443

 

 

 

36

Hội Người mù

1.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.365

 

 

 

37

Liên hiệp các Hội KH KT tỉnh QN

2.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.858

 

 

 

38

Hội Luật gia

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

 

 

39

Hội Đông y

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

446

 

 

 

40

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

 

 

 

41

Hội Khuyến học tỉnh

369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

 

 

 

42

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em

469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

469

 

 

 

43

Hội Cựu thanh niên xung phong

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

 

 

44

Hội Nhà báo

1.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.438

 

 

 

45

Khối cơ quan Tỉnh ủy

110.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.500

 

 

 

53

Báo Quảng Ninh

5.891

 

 

 

 

 

5.891

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

26.793

 

 

 

 

26.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Tỉnh đoàn

10.749

 

 

 

 

 

1.734

 

 

 

 

9.015

 

 

 

56

Hội Liên hiệp phụ nữ Quảng Ninh

6.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.831

 

 

 

57

Mặt trận tổ quốc

8.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.601

 

 

 

58

Hội Nông dân

6.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.961

 

 

 

59

Hội Cựu chiến binh

4.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.108

 

 

 

B

Kinh phí không thường xuyên

3.651.511

1.131.873

127.000

142.000

35.800

414.301

47.382

21.000

51.600

67.000

597.336

178.272

201.246

124.301

512.400

I

Quốc phòng

142.000

 

 

142.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương

119.000

 

 

119.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quốc phòng khác

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

An ninh và trt tan toàn xã hội

35.800

 

 

 

35.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Htrợ Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thực hiện các hoạt động PCCC địa phương

8.800

 

 

 

8.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.131.873

1.131.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Snghiệp ngành

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tăng cường cơ sở vật chất trường học và mua sắm trang thiết bị

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đu tư)

270.000

270.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các công trình chuyển tiếp:

179.679

179.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành Giáo dục tỉnh Quảng Ninh giai đoạn II)

6.869

6.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư hệ thống xử lý và cung cấp nước ung tại các cơ sở giáo dục công lập giai đoạn I

3.692

3.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư trang bị  thiết bị đồ dùng - đồ chơi thông minh cho các trường mầm non, công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2016 - 2017

548

548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đu tư trang thiết bị giáo dục cho các cấp mầm non phthông trên địa bàn tnh năm hc 2017 - 2018

8.728

8.728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 Trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

1.447

1.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành giáo dục tỉnh Qung Ninh (giai đoạn III)

70.880

70.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long (giai đoạn I)

76.230

76.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dán Đầu tư bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi vận động thông minh cho các trường mầm non trên địa bàn tỉnh năm 2017

8.885

8.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

D án đu tư cơ sở vật cht cho các cơ sở đào tạo thuộc Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao cht lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tnh đến năm 2020

2.400

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các công trình khởi công mới

90.321

90.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp giáo dục khác

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tỉnh QN đến năm 2020

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ sinh viên hệ đại học

5.889

5.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi đào tạo cử tuyển

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

KP đào tạo lưu học sinh Lào

8.408

8.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi đào tạo khác

21.576

21 576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tiết kiệm dành nguồn để chi các dự án đầu tư thuộc sự nghiệp giáo dục và đào tạo

630.000

630.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp Khoa học và công ngh

127.000

 

127.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng dịch vụ công

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

SN khoa học có tính chất đầu tư

77.000

 

77.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KP thực hiện các dự án, nhiệm vđề tài khoa học

45.500

 

45.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp Y tế, dân s và gia đình

414.301

 

 

 

 

414.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp ngành

45.000

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành y tế

120.000

 

 

 

 

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các dự án của ngành Y tế (Vốn SN có tính chất đầu tư)

200.000

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

150.000

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án Xây dựng 3 bệnh viện thông minh (Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Bãi Cháy và Bệnh viện Sản nhi) hướng tới tiêu chuẩn Quốc tế

150.000

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án mới

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm (ngoài phần kinh phí trích lại từ nguồn thu phạt theo Thông tư 153/2013/TT-BTC)

4.800

 

 

 

 

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí mua Bảo hiểm HSSV

44.501

 

 

 

 

44.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

47.382

 

 

 

 

 

47.382

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Snghiệp văn hóa ngành

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí theo kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tnh

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin (bao gồm Báo Quảng Ninh)

24.000

 

 

 

 

 

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ

1.500

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp văn hóa khác

6.882

 

 

 

 

 

6.882

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

21.000

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đặt hàng thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình

21.000

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Sự nghiệp Thể dục thể thao

51.600

 

 

 

 

 

 

 

51.600

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp thể thao ngành (bao gồm kinh phí sửa chữa nhà thi đấu)

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí đại hội thể dục thể thao toàn quốc

8.600

 

 

 

 

 

 

 

8.600

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí tổ chức đại hội thể dục thể thao

4.600

 

 

 

 

 

 

 

4.600

 

 

 

 

 

 

4

KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

4

KP vận hành nhà thi đấu đa năng 5.000 chỗ

3.400

 

 

 

 

 

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

IX

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

67.000

 

 

 

 

 

 

 

 

67.000

 

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

2

Các dự án, nhiệm vụ môi trường

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

3

Quan trắc môi trường dịch bệnh nuôi trồng thủy sản

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

X

Các hoạt động kinh tế

597.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

597.336

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

 

 

 

 

2

KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOP (hội chợ thường niên)

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

 

 

 

 

 

- Kinh phí tổ chức năm du lịch

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

4

Dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai đến năm 2020

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

5

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính

5.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.723

 

 

 

 

6

KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

7

Kinh phí đảm bảo an toàn trong lĩnh vực giao thông

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

8

Sự nghiệp giao thông

132.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132.000

 

 

 

 

-

Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tnh

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000

 

 

 

 

-

Kinh phí đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

9

KF Khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng t nhiên

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

10

Chương trình giám sát dịch hại trên một số cây trng chủ yếu trên địa bàn tnh (IPM) cấp tỉnh

840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

840

 

 

 

 

11

Dự án thả cá giống thủy sản vào các vùng nước tự nhiên

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

12

Dự án truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng dân cư về công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

13

Dự án nghiên cứu cu trúc địa cht và tai biến địa chất lưu vực hồ Yên Lập tỉnh Qung Ninh

2.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.523

 

 

 

 

14

Kinh phí bổ sung quhỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh) về việc thực hiện QĐ 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

15

Kinh phí khuyến nông

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

16

Kinh phí phòng chng dịch bệnh gia súc gia cầm

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

17

Kinh phí phòng chống dịch bệnh thủy sản

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

18

Kinh phí thực hiện chương trình khống chế và tiến tới loi trừ bnh di

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

19

Kinh phí đo đạc đất lâm nghiệp và xác định tài nguyên rừng của Đoàn kinh tế quốc phòng 327 về cho địa phương quản lý

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

20

10% tiền sử dụng đất của Khi huyện chuyn về tnh

131.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131.000

 

 

 

 

21

Snghiệp kinh tế khác

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

XI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

178.272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178.272

 

 

 

1

Kinh phí Khen thưởng, thi đua

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

 

 

2

Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

3

KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

4

KP phục vụ cho công tác thu lệ phí

10.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.192

 

 

 

5

Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020

3.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.950

 

 

 

6

Chi khác quản lý hành chính

50.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.106

 

 

 

7

Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC

20.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.387

 

 

 

8

Kinh phí đoàn vào của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

9

Đề án hỗ trợ cải thiện hiệu quả quản trvà hành chính công tỉnh QN giai đoạn 2017 - 2020

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

 

10

Kinh phí cải cách tư pháp

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

11

Kinh phí sửa chữa, duy tu trụ sở liên cơ quan số II

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

12

Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

13

Thuê đường truyền sliệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT (văn bản số 318/UBND-TM3 ngày 18/01/2016)

6.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.050

 

 

 

14

KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Tầng 17 trụ sở liên cơ số 2 + tầng 4 tòa nhà VNPT

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.600

 

 

 

15

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã

21.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.837

 

 

 

16

Kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với người có uy tín trong đng bào dân tc thiểu s

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

XII

Chi Đảm bảo xã hội

201.246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201.246

 

 

1

Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

2

Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

3

KP nhân rộng mô hình giảm nghèo; truyền thông, nâng cao năng lực cán bộ; kiểm tra, giám sát chương trình giảm nghèo

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

4

Quđền ơn, đáp nghĩa

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

5

KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

6

Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

7

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

8

Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

9

Chương trình việc làm tnh Qung Ninh giai đoạn 2016 - 2020

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

10

Đề nghị bổ sung kinh phí ủy thác cho ngân hàng CSXH

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

11

Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

 

12

Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

13

Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

14

Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

15

Dự nguồn chính sách mới ban hành

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

Nghị quyết sửa đổi, bổ sung mt số nội dung của Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 về chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em chưa thuộc diện hưởng chính sách của nhà nước trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

16

Trợ cấp tết cho các đối tượng XH

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

 

 

17

KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

18

Kinh phí thực hiện Đán hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo trên địa bàn

18.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.046

 

 

19

Kinh phí trợ giúp pháp lý

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

20

Chi đảm bảo xã hội khác

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

XIII

Kinh phí chi sự nghiệp có tính chất đầu tư dành cho các dự án và đề án thành ph thông minh

512.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

512.400

XIV

Chi khác ngân sách

124.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với Kinh phí dành cho công tác Quy hoạch và Kinh phí b trí Dự án đo đạc bản đồ tổng thể của tnh do Sở Tài Nguyên và Môi trường làm chủ đầu tư phải tiến hành kiểm tra, giám sát đánh giá hiệu qumới xem xét b trí kinh phí.

 

Biểu số 39-NĐ31

DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN  trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

9=2+6

 

TNG S

30.360.000

6.146.806

3.945.558

5.641.151

2.201.248

3.806.931

9.953.738

1

Hạ Long

11.709.040

2.444.833

1.406.746

2.517.811

1.038.087

 

2.444.833

2

Cẩm Phả

12.131.480

1.149.311

901.071

477.385

248.240

 

1.149.312

3

Uông Bí

2.975.000

700.945

320.075

1.824.339

380.870

 

700.945

4

Móng Cái

834.300

493.618

329.850

251.950

163.768

194.248

687.866

5

Quảng Yên

248.300

199.475

149.230

77.300

50.245

589.906

789.381

6

Đông Triều

1.405.900

440.901

315.228

193.343

125.673

552.334

993.235

7

Hoành Bồ

425.000

209.679

127.830

125.921

81.849

224.567

434.245

8

Vân Đồn

238.300

190.184

159.958

46.502

30.226

320.110

510.294

9

Tiên Yên

75.000

52.770

31.710

32.400

21.060

387.854

440.624

10

Hải Hà

168.000

141.078

107.440

51.750

33.638

423.339

564.417

11

Đầm Hà

32.980

24.827

18.210

10.180

6.617

317.859

342.686

12

Bình Liêu

73.000

66.748

59.390

11.320

7.358

383.088

449.836

13

Ba Chẽ

21.900

16.103

7.620

13.050

8.483

296.969

313.072

14

Cô Tô

21.800

16.335

11.200

7.900

5.135

116.657

132.992

 

Biểu số 41-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

 

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đi ngân sách địa phương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Tr.đó: giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+8+9

2=3+6

3=4+5

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

9.953.738

9.953.738

3.008.355

1.597.605

1.410.750

6.689.351

2.857.079

256.032

 

1

Hạ Long

2.444.833

2.444.833

1.593.855

1.038.105

555.750

803.431

294.483

47.548

 

2

Cẩm Phả

1.149.312

1.149.312

452.480

263.480

189.000

676.085

275.558

20.747

 

3

Uông Bí

700.945

700.945

183.620

62.120

121.500

499.476

177.133

17.850

 

4

Móng Cái

687.866

687.866

157.000

76.000

81.000

509.780

193.537

21.086

 

5

Quảng Yên

789.381

789.381

105.900

1.500

104.400

659.799

287.089

23.681

 

6

Đông Triều

993.235

993.235

180.880

54.880

126.000

782.763

349.769

29.592

 

7

Hoành Bồ

434.245

434.245

41.200

12.400

28.800

380.135

179.619

12.911

 

8

Vân Đồn

510.294

510.294

126.600

2.400

124.200

368.385

154.545

15.309

 

9

Tiên Yên

440.624

440.624

9.560

560

9.000

417.846

209.165

13.219

 

10

Hải Hà

564.417

564.417

83.000

47.000

36.000

464.484

213.636

16.933

 

11

Đầm Hà

342.686

342.686

10.700

800

9.900

321.705

138.394

10.281

 

12

Bình Liêu

449.836

449.836

51.700

38.200

13.500

384.641

197.324

13.495

 

13

Ba Chẽ

313.072

313.072

2.780

80

2.700

300.900

145.756

9.392

 

14

Cô Tô

132.992

132.992

9.080

80

9.000

119.922

41.071

3.990

 

 

PHỤ LỤC 01

TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số
: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Khoản thu

Tỷ lệ % điều tiết

Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng

TP Hạ Long

Cẩm Phả

TP Uông Bí

TP Móng Cái

10 địa phương còn lại

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

1

Thu từ DNNN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

0

65

0

65

0

65

0

65

0

 

- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

100

0

100

0

85

15

100

0

100

0

 

- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

0

65

0

50

15

65

0

65

0

 

- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

0

65

0

50

15

65

0

65

0

2

Thu từ DNNN địa phương (trừ Công ty TNHH 1TV xổ số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tin chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

0

13

52

0

65

0

65

0

65

 

- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

35

65

 

100

 

100

 

100

 

100

 

- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

0

13

52

0

65

0

65

0

65

 

- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

0

13

52

0

65

0

65

0

65

3

Thu từ doanh nghiệp vốn ĐTNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

0

65

0

65

0

0

65

65

0

 

- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

100

0

100

0

100

0

0

100

100

0

 

- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

0

65

0

65

0

0

65

65

0

 

- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

0

65

0

65

0

0

65

65

0

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

55

10

13

52

0

65

0

65

0

65

 

- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

35

65

0

100

0

100

0

100

0

100

 

- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

55

10

13

52

0

65

0

65

0

65

 

- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

55

10

13

52

0

65

0

65

0

65

5

Tiền chậm nộp Thuế thu nhập cá nhân

65

65

0

13

52

0

65

0

65

0

65

6

Tiền chậm nộp Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế BVMT thu từ hàng nhập khẩu

65

65

0

65

0

65

0

65

0

65

0

7

Tiền chậm nộp thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do cơ quan Trung ương cấp phép

30

30

0

30

0

30

0

30

0

30

0

 

- Do cơ quan địa phương cấp phép

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

8

Tiền chậm nộp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

9

Tiền chậm nộp các khoản các còn lại theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Do cơ quan thuộc cấp Trung ương và cấp tnh quản lý (Các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý, các sở, ban ngành, đơn vị cấp tnh quản lý)

100

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

 

Do các cơ quan và đơn vị cấp huyện, cấp xã quản lý

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

SỬA ĐỔI TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ TỪ NĂM 2018  
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Xã, phường, thị trấn

Thuế GTGT thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh

Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ, cá nhân; từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và quà tặng là bất động sản

Thu tcác đối tượng khác

Tỷ % điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh

Tỷ % điều tiết sửa đi

Tỷ % điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh

Tỷ % điều tiết sửa đi

Tỷ % điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh

Tỷ % điều tiết sửa đi

Tỷ % điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh

Tỷ % điều tiết sửa đi

Tỷ % điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh

Tỷ % điều tiết sửa đi

I

Thành Phố Hạ Long

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bạch Đằng

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

70

100

2

Phường Hng Hải

70

100

3

Phường Hng Hà

5

10

70

100

4

Phường Giếng Đáy

5

10

70

100

5

Phường Yết Kiêu

Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

0

10

Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

II

TP Cẩm Phả

 

1

Phường Cửa Ông

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

0

52

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

2

Phường Cẩm Phú

0

52

3

Phường Quang Hanh

0

52

4

Xã Dương Huy

0

52

5

Phường Cẩm Đông

0

52

6

Phường Cẩm Thạch

0

52

7

Phường Cẩm Thủy

0

52

8

Phường Cẩm Tây

0

52

9

Phường Cẩm Thành

0

52

10

Phường Cẩm Sơn

0

52

11

Phường Cm Trung

0

52

12

Xã Cẩm Hải

0

52

13

Phường Cẩm Thịnh

0

52

14

Xã Cộng Hòa

0

52

15

Phường Cẩm Bình

0

52

16

Phường Mông Dương

0

52

III

TP Uông Bí

 

1

Phường Quang Trung

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

20

65

Ginguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

Ginguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)

2

Phường Thanh Sơn

20

65

3

Phường Vàng Danh

20

65

4

Phường Yên Thanh

20

65

5

Phường Trưng Vương

20

65

6

Phường Nam Khê

20

65

7

Xã Phương Đông

20

65

8

Xã Phương Nam

20

65

IV

TP Móng Cái

 

1

Phường Trần Phú

5

6

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

3

6

Ginguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

40

100

2

Phường Hải Yên

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

65

38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

V

Thị xã Đông Triều

 

1

Phường Đông Triều

50

65

50

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

50

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Phường Mo Khê

30

65

30

65

30

65

VI

Huyện Hoành Bồ

 

1

Thị trấn Trới

50

65

50

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Sơn Dương

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

 

0

65

3

Xã Quảng La

0

65

4

Xã Tân Dân

0

65

5

Xã Bằng C

0

65

6

Xã Dân Chủ

0

65

7

Xã Lê lợi

0

65

8

Xã Thống Nhất

0

65

9

Xã Vũ Oai

0

65

10

Xã Hòa Bình

0

65

11

Xã Kỳ Thượng

0

65

12

Xã Đng Lâm

0

65

13

Xã Đng Sơn

0

65

VII

Huyện Vân Đồn

 

1

Thị trấn Cái Rng

30

65

30

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Hạ Long

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

 

0

65

3

Xã Đông Xá

0

65

4

Xã Đoàn Kết

0

65

5

Xã Vạn Yên

0

65

6

Xã Đài Xuyên

0

65

7

Xã Bình Dân

0

65

8

Xã Quan Lạn

0

65

9

Xã Minh Châu

0

65

10

Xã Bản Sen

0

65

11

Xã Ngọc Vừng

0

65

12

Xã Thắng Lợi

0

65

VIII

Huyện Tiên Yên

 

1

Thị trấn Tiên Yên

20

65

20

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Ginguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Phong Dụ

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

 

0

65

3

Xã Hải Lạng

0

65

4

Xã Đồng Rui

0

65

5

Xã Yên Than

0

65

6

Xã Tiên Lãng

0

65

7

Xã Đông Ngũ

0

65

8

Xã Đông Hải

0

65

9

Xã Điền Xá

0

65

10

Xã Đại Lực

0

65

11

Xã Hà Lâu

0

65

12

Xã Đại Thành

0

65

IX

Huyện Hải Hà

 

1

Thị trấn Quảng Hà

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Ginguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Quảng Đức

0

65

3

Xã Quảng Minh

0

65

4

Xã Quảng Long

0

65

5

Xã Phú Hải

0

65

6

Xã Quảng Chính

0

65

7

Xã Quảng Thành

0

65

8

Xã Quảng Thắng

0

65

9

Xã Quảng Thịnh

0

65

10

Xã Quảng Trung

0

65

11

Xã Cái Chiên

0

65

12

Xã Quảng Sơn

0

65

13

Xã Đường Hoa

0

65

14

Xã Tiến Tới

0

65

15

Xã Quảng Điền

65

55

 

 

16

Xã Quảng Phong

65

55

 

 

X

Huyện Đầm Hà

 

1

Thị trấn Đầm Hà

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Tân Bình

0

65

3

Xã Quảng Lâm

0

65

4

Xã Quảng Lợi

0

65

5

Xã Quảng Tân

0

65

6

Xã Quảng An

0

65

7

Xã Đầm Hà

0

65

8

Xã Dực Yên

0

65

9

Xã Đại Bình

0

65

10

Xã Tân Lập

0

65

XI

Huyện Bình Liêu

 

1

Thị trấn Bình Liêu

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Đng n

0

65

3

Xã Hoành Mô

0

65

4

Xã Đng Tâm

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

5

Xã Lục Hn

0

65

6

Xã Tình Húc

0

65

7

Xã Vô Ngại

0

65

8

Xã Húc Động

0

65

XII

Huyện Ba Chẽ

 

1

Thtrấn Ba Chẽ

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên tlđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Nam Sơn

0

65

3

Đồn Đạc

0

65

4

Xã Thanh Sơn

0

65

5

Xã Thanh Lâm

0

65

6

Xã Đạp Thanh

0

65

7

Xã Minh Cầm

0

65

8

Lương Mông

0

65

XIII

Huyện Cô Tô

 

1

Thtrấn Tô

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

0

65

Gi nguyên t lđiều tiết quy định tại Nghị quyết 38

2

Xã Đng Tiến

0

65

3

Xã Thanh Lâm

0

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



[1] Tỷ lệ (%) ngân sách cấp = 100% - % mức tự chủ của đơn vị.





Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014