Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4381/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4381/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1835/TTr-UBND ngày 27/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1443/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
4 |
26,08 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,05 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
2,30 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
0,27 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,83 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
2,85 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
41 |
133 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
1,25 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
5,68 |
|
- Đất giao thông |
21 |
121,12 |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
1,06 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,96 |
|
- Đất chợ |
1 |
1,34 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,24 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
24,73 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8 |
0,81 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17 |
6,70 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
47,49 |
12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
130,00 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
7,12 |
14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3 |
27,20 |
15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
22,08 |
16 |
Khu đất đấu giá |
8 |
27,47 |
Tổng |
102 |
459,63 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác nhận ngày tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 16,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 2,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 30,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6,0 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 15,0 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 20,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
4 |
26,08 |
26,08 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
2,30 |
2,30 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
0,27 |
0,27 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
39 |
130,17 |
84,27 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
1,25 |
1,25 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
4,65 |
3,55 |
|
- Đất giao thông |
21 |
120,25 |
75,45 |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
1,06 |
1,06 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,96 |
2,96 |
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,24 |
0,24 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
4,58 |
4,58 |
7 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
0,50 |
0,50 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
0,78 |
0,78 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13 |
4,55 |
4,55 |
10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
47,49 |
47,49 |
11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
130,0 |
130,0 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
7,09 |
7,09 |
13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3 |
27,20 |
27,20 |
14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
22,08 |
17,98 |
Tổng |
80 |
403,33 |
353,33 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|
Đất trồng lúa |
|||||
Số lượng dự án |
Diện tích (ha) |
||||
1 |
Đất phát triển hạ tầng |
2 |
6,14 |
2 |
0,28 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
1 |
6,11 |
1 |
0,26 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,03 |
1 |
0,02 |
2 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
22,08 |
1 |
9,43 |
Tổng |
3 |
28,22 |
3 |
9,71 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số dự án |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,20 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
0,17 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
1,40 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
20 |
21,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
0,73 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,20 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
1,62 |
|
- Đất giao thông |
11 |
18,62 |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
0,59 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,20 |
5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
5,00 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,09 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
9 |
2,56 |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,30 |
Tổng |
43 |
31,68 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.833,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.183,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
722,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
593,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.923,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4,74 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
41,83 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
87,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.340,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
43,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
68,88 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
363,48 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
0,27 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
47,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
105,94 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.067,64 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
23,51 |
|
- Đất cơ sở y tế |
13,87 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
46,51 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
14,98 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3,46 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,06 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
729,81 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
356,09 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,10 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,28 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
35,55 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
114,15 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
181,30 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,17 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
28,96 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,89 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
146,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
15,66 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
339,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
325,16 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
0,15 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,31 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,43 |
|
Trong đó: |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,07 |
|
- Đất giao thông |
0,36 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
0,15 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
10,68 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,04 |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,68 |
|
Tổng |
353,33 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
429,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
14,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
410,49 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2,81 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
20,00 |
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20,00 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Long Khánh thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
I. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2019 |
|
433,66 |
|
1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 |
Công trình phòng thủ TP.Long Khánh. |
Bảo Quang |
4,89 |
2 |
Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre |
Bảo Vinh |
0,15 |
3 |
Công trình phòng thủ TP.Long Khánh |
Bình Lộc |
5,39 |
4 |
Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang |
Suối Tre |
15,65 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
5 |
Trụ sở công an phường Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
0,05 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
6 |
Khu cây xanh cách ly - Khu công nghiệp Suối Tre |
Suối Tre |
2,30 |
|
4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
7 |
Cụm Công nghiệp Bàu Trâm (Sản xuất gạch không nung) |
Bàu Trâm |
0,27 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
8 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cưa) |
Bàu Trâm |
0,80 |
9 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên) |
Bảo Quang |
2,05 |
|
6. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
10 |
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang |
Bảo Quang |
0,20 |
11 |
Trụ sở công an xã Bảo Quang |
Bảo Quang |
0,04 |
12 |
Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai |
Bảo Vinh |
0,03 |
13 |
Trụ sở công an xã Hàng Gòn |
Hàng Gòn |
0,20 |
14 |
Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn |
Hàng Gòn |
0,20 |
15 |
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình |
Phú Bình |
0,05 |
16 |
Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung |
Xuân Trung |
0,04 |
|
7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
7.1. Đất giáo dục |
|
|
17 |
Mở rộng Trường THCS Bảo Quang |
Bảo Quang |
0,20 |
18 |
Trường mầm non Bảo Quang |
Bảo Quang |
0,51 |
19 |
Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong Vàng |
Bảo Vinh |
1,03 |
20 |
Trường MG Vành Khuyên (mở rộng) |
Bàu Trâm |
0,25 |
21 |
Trường mầm non Hàng Gòn |
Hàng Gòn |
0,89 |
22 |
Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình) |
Phú Bình |
0,30 |
23 |
Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh |
Xuân An |
0,01 |
24 |
Mở rộng trường MN 19/5 |
Xuân Lập |
2,20 |
25 |
Trường mầm non Xuân Tân |
Xuân Tân |
0,29 |
|
7.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
26 |
Trạm y tế xã Bảo Quang |
Bảo Quang |
0,05 |
27 |
Khu đất thực hiện dự án (Bệnh viện Ái nghĩa Việt Pháp) tờ BĐ 9, một phần thửa 35 |
Bảo Vinh |
1,20 |
|
7.3. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
7.4. Đất giao thông |
|
|
28 |
Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua TP. Long Khánh). |
Bảo Quang |
0,05 |
29 |
Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng) |
Bảo Vinh, Bảo Quang |
11,38 |
30 |
Đường mùa Hè Xanh |
Bàu Trâm |
0,78 |
31 |
Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng) |
Bình Lộc |
9,09 |
32 |
Đường cao tốc Phan Thiết-Dầu Giây (đoạn qua xã Hàng Gòn, TP Long Khánh) |
Hàng Gòn |
35,28 |
33 |
Quốc lộ 1 vòng tránh TP. Long Khánh |
S.Tre, B.Sen, X. Tân |
23,28 |
34 |
Đường Song hành 21/4, đoạn qua khu phân lô tại khu phố Núi Tung, phường Suối Tre |
Suối Tre |
1,80 |
35 |
Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường số 4 - Xuân Lập) |
Suối Tre; X.Lập |
6,99 |
36 |
Đường CMT8 (nối dài) |
X.An; X.Hòa |
5,30 |
37 |
Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định) |
X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân |
6,11 |
38 |
Đường Võ Duy Dương |
Xuân Bình |
1,73 |
39 |
Đường vào trường Bình Minh |
Xuân Bình |
0,06 |
40 |
Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 phường Suối Tre) |
Xuân Bình; Bàu Sen; Xuân Lập |
5,41 |
41 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương) |
Xuân Hòa, Xuân Bình, Xuân Trung, Xuân An |
5,99 |
42 |
Đường số 3 nối dài đi Phú Bình |
Xuân Tân |
1,24 |
43 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ |
Xuân Trung |
1,21 |
44 |
Trần Thượng Xuyên (Đường N2) |
Xuân Trung |
0,40 |
45 |
Đường N4 |
Xuân Trung |
0,20 |
46 |
Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí hàng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài). |
Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa |
1,95 |
|
7.5. Đất thủy lợi |
|
|
47 |
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (Gđ1) |
Bảo Vinh |
0,03 |
48 |
Hồ chứa nước dự phòng |
Xuân Bình |
0,05 |
49 |
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc TP. Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc |
Bình Lộc |
0,85 |
50 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung |
Hàng Gòn |
0,13 |
|
7.6. Năng lượng |
|
|
51 |
Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối |
Suối Tre, Xuân Trung |
0,68 |
52 |
Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và TBA 110kV Cẩm Mỹ |
Hàng Gòn |
0,05 |
53 |
Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 24 khu phố Suối Tre) |
Suối Tre |
0,83 |
54 |
Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, phường Xuân Lập) |
Xuân Lập |
1,40 |
|
7.7. Đất chợ |
|
|
55 |
Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
1,34 |
|
8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
56 |
Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải) |
Các phường, xã |
22,08 |
|
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
57 |
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng) |
Hàng Gòn |
47,49 |
|
10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
58 |
Mỏ Puzolan Núi Nứa |
Xuân Lập |
80,00 |
59 |
Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2 |
Xuân lập |
50,00 |
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
60 |
Nhà văn hóa khu phố 4 |
Xuân Thanh |
0,02 |
61 |
Nhà văn hóa khu phố Nông Doanh |
Xuân Tân |
0,05 |
62 |
Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro (Gđ 1) |
Bảo Vinh |
6,91 |
|
12. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
63 |
Khu cây xanh dọc Suối Rết |
Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình |
25,82 |
64 |
Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ |
Xuân Trung |
0,65 |
65 |
Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung) |
Xuân Trung |
0,73 |
|
13. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
66 |
Chùa Huyền Trang |
Bảo Quang |
0,79 |
67 |
Họ đạo Long Khánh (CĐTN) |
Bảo Vinh |
0,08 |
68 |
Tịnh thất Minh Trí |
Bảo Vinh |
0,08 |
69 |
Cộng đoàn mến thánh giá |
Bàu Sen |
0,09 |
70 |
Giáo xứ Bình Khánh |
Bình Lộc |
0,39 |
71 |
Cộng đoàn MTG Suối Tre |
Suối Tre |
0,22 |
72 |
Cộng đoàn MTG Núi Tung |
Suối Tre |
0,13 |
73 |
Tịnh thất Từ Lâm |
Xuân Bình |
0,20 |
74 |
Giáo xứ Xuân Khánh |
Xuân Hòa |
0,6 |
75 |
Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh |
Xuân Hòa |
0,07 |
76 |
Tịnh thất Vĩnh Ân |
Xuân Tân |
0,31 |
77 |
Giáo xứ Cẩm Tân |
Xuân Tân |
0,88 |
|
14. Đất ở |
|
|
78 |
Khu đất 4D |
Xuân Lập |
1,16 |
79 |
Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7 |
Bảo Vinh |
4,58 |
80 |
Trung tâm thương mại và dân cư Long Khánh (Đất ở dự án) |
Xuân Bình |
0,5 |
|
15. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
81 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro |
Bảo Vinh |
0,24 |
|
16. Các khu đất đấu giá |
|
|
82 |
Trung tâm thương mại Long Khánh (Thửa 83, 1 phần thửa 11 tờ BĐ số 13 phường Xuân Bình). |
Xuân Bình |
1,77 |
83 |
Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3) |
Xuân Bình |
0,93 |
84 |
Khu đất cổ phần đầu tư và xây dựng 79 |
Xuân Bình |
0,98 |
85 |
Nhà thi đấu đa năng kết hợp quảng trường thành phố Long Khánh |
Xuân An |
1,69 |
86 |
Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 thửa). |
Xuân Bình |
0,11 |
87 |
Khu đất đấu giá |
Bảo Vinh |
21,25 |
|
II - CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI |
|
25,97 |
|
1. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
88 |
Ban chỉ huy quân sự phường Suối Tre |
Suối Tre |
0,05 |
|
2. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
89 |
Nhà hàng khách sạn SUNSHINE |
Xuân An |
0,83 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
3.1. Đất giao thông |
|
|
90 |
Đường Bình Lộc Cầu Cháy đi Bàu Cối Xuân Bắc |
Bình Lộc |
2,00 |
91 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi |
Xuân Hòa |
0,87 |
|
3.2. Đất chợ |
|
|
|
4. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
92 |
Nhà văn hóa ấp Bàu Sầm |
Bàu Trâm |
0,05 |
93 |
Nhà văn hóa KP 5 |
Xuân An |
0,09 |
|
5. Đất tôn giáo |
|
|
94 |
Chùa Phổ Minh |
Bàu Trâm |
0,81 |
95 |
Chùa Hoa Sơn |
Phú Bình |
0,24 |
96 |
Tịnh xá Ngọc Phú |
Phú Bình |
0,23 |
97 |
Chùa Long Phú |
Phú Bình |
0,72 |
98 |
Chùa Xuân Hòa |
Xuân An |
0,86 |
|
6. Đất ở |
|
|
99 |
Dự án khu tái định cư Xuân Tân |
Xuân Tân |
1,80 |
100 |
Dự án khu nhà ở xã hội tại phường Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
16,69 |
|
7. Các khu đất đấu giá |
|
|
101 |
Khu đất đấu giá (Thửa 44 tờ BĐ số 8) |
Bình Lộc |
0,19 |
102 |
Khu đất Công ty TNHH Dong Yang |
Xuân Bình |
0,55 |
|
III - Chỉ tiêu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân trong năm 2020 |
|
|
1 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của phường |
Các phường |
30,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các phường |
3,00 |
2 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã |
Các xã |
16,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã |
2,00 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác |
Các xã |
15,00 |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Các phường, xã |
20,00 |
5 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp. |
Các xã, phường |
6,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đưa vào kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
Đường Ruộng Tre (Đường Dân Tộc - Cánh đồng) |
Bảo Quang |
0,15 |
2019 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
2 |
Đường tổ 7 ấp Ruộng Tre đi tổ 4 ấp Bảo Quang |
Bảo Quang |
0,30 |
2019 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
3 |
Tịnh thất Liễu Không |
Bảo Quang |
0,19 |
2019 |
Chưa triển khai thực hiện |
4 |
Tịnh thất Tâm Pháp |
Bảo Quang |
0,20 |
2019 |
Chưa triển khai thực hiện |
5 |
Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội) |
Bàu Trâm |
0,24 |
2018 |
Chưa triển khai thực hiện |
6 |
Chùa Liên Thành |
Bàu Trâm |
0,26 |
2019 |
Chưa triển khai thực hiện |
7 |
Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng) |
Bình Lộc |
0,05 |
2018 |
Chưa triển khai thực hiện |
8 |
Tịnh thất Thiên Nhân |
Bình Lộc |
0,50 |
2019 |
Chưa triển khai thực hiện |
9 |
Tịnh thất Kiến Cơ |
Bình Lộc |
0,50 |
2019 |
Chưa triển khai thực hiện |
10 |
Tịnh thất Phước Nguyên |
Bình Lộc |
0,08 |
2019 |
Chưa triển khai thực hiện |
11 |
Tịnh thất Kim Cang |
Bình Lộc |
0,32 |
2019 |
Chưa triển khai thực hiện |
12 |
Mở rộng Trường PTTH Trần Phú |
Suối Tre |
1,62 |
2018 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
13 |
Trụ sở Công an Phường Xuân An |
Xuân An |
0,02 |
2018 |
Chuyển sang vị trí khác |
14 |
Nhà văn hóa ấp Tân Phong |
Xuân Tân |
0,05 |
2019 |
Không còn nhu cầu thực hiện |
15 |
Trụ sở công an phường Bàu Sen |
Bàu Sen |
0,04 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
16 |
Ban chỉ huy quân sự phường Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
0,05 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
17 |
Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Châu Lộc Khánh tại đường Lê A |
Bảo Vinh |
0,40 |
2017 |
Chưa triển khai thực hiện |
18 |
Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Châu Lộc Khánh tại đường Suối Tre - Bình Lộc |
Suối Tre |
1,00 |
2017 |
Chưa triển khai thực hiện |
19 |
Trạm y tế Hàng Gòn |
Hàng Gòn |
0,20 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
20 |
Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ |
Hàng Gòn |
0,60 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
21 |
Đường ranh Xuân Bình - Phú Bình-Bàu Sen |
X.Bình, B.Sen |
4,50 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
22 |
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mở mới theo Quy hoạch) |
Xuân Hòa |
2,50 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
23 |
Đường Phạm Lạc (D9- X.Thanh) |
Xuân Thanh |
0,88 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
24 |
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực |
X.Trung, B.Vinh |
1,79 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
25 |
Đường số 4 Xuân Tân |
Xuân Tân |
2,57 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
26 |
Đường số 5 Xuân Tân |
Xuân Tân |
1,72 |
2015 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
27 |
Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân |
Xuân Tân |
0,46 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
28 |
Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10 B.Sầm) |
Bàu Trâm |
1,00 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
29 |
Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái) |
Bảo Vinh |
2,75 |
HUY03 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
30 |
Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
0,34 |
2015 |
Chưa thực hiện |
31 |
Hệ thống cấp nước tập trung khu phố Trung Tâm |
Xuân Lập |
0,10 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
32 |
Hệ thống cấp nước tập trung khu phố Phú Mỹ |
Xuân Lập |
0,05 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
33 |
Hệ thống cấp nước tập trung phường Bàu Sen |
Bàu Sen |
0,10 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
34 |
Trung đội Dân quân thường Trực KCN Long Khánh |
Bình Lộc |
0,20 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
35 |
Đồn Công an KCN Long Khánh |
Bình Lộc |
0,15 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
36 |
Chợ Bình Lộc ấp 1 |
Bình Lộc |
0,20 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
37 |
Khu căn cứ cách mạng Thành ủy Long Khánh |
Bảo Quang |
5,00 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
38 |
Nhà văn hóa khu phố Ruộng Lớn |
Bảo Vinh |
0,05 |
2015 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
39 |
Nhà văn hóa khu phố Ruộng Hời |
Báo Vinh |
0,05 |
2017 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
40 |
Nhà văn hóa khu phố 1 |
Phú Bình |
0,05 |
2015 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
41 |
Nhà văn hóa và khu thể thao khu phố Bảo Vinh A |
Bảo Vinh |
0,05 |
2015 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
42 |
Tu đoàn tình thương |
Bàu Trâm |
0,27 |
2015 |
Chưa triển khai thực hiện |
43 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung |
Xuân Trung |
0,13 |
2016 |
Chưa được bố trí vốn trong năm 2020 |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014